TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 8399 : 2012
\r\n\r\nTÔM\r\nBIỂN - TÔM SÚ BỐ MẸ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nMarine\r\nshrimp - Broodstock of tigershrimp - Technical requirement
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8399:2012 được chuyển đổi từ\r\n28 TCN 99:199 - Tôm biển - tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật thành tiêu chuẩn\r\nQuốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ\r\nthuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của\r\nChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy\r\nchuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 8399:2012 do Tổng cục Thủy sản\r\nbiên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn\r\nĐo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
TÔM\r\nBIỂN - TÔM SÚ BỐ MẸ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nMarine\r\nshrimp - Broodstock of tigershrimp - Technical requirement
\r\n\r\n1 Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng đối với tôm\r\nbố mẹ của loài tôm sú (Penaeus monodon Fabricius, 1798).
\r\n\r\n2 Thuật ngữ
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này sử dụng thuật\r\nngữ sau:
\r\n\r\n2.1
\r\n\r\nTôm sú bố mẹ thành thục (Broodstock\r\nof tiger shrimp mature)
\r\n\r\nTôm sú bố mẹ thành thục là tôm đực\r\nvà tôm cái sử dụng để cho sinh sản.
\r\n\r\n2.2
\r\n\r\nBộ phận sinh dục ngoài (External\r\ngenitalia)
\r\n\r\nBộ phận sinh dục ngoài còn được gọi\r\nlà cơ quan giao vỹ của tôm; Bộ phận giao vĩ của tôm đực là petasma; Bộ phận\r\ngiao vĩ của tôm cái là Thelycum.
\r\n\r\n2.3
\r\n\r\nBuồng trứng (Ovarian)
\r\n\r\nBuồng trứng (còn gọi là noãn sào)\r\nlà nơi sản xuất, dự trữ các tế bào trứng (noãn hoàng) của tôm cái. Buồng trứng\r\nnằm dọc theo mặt lưng phía trên, có hai ống dẫn trứng mở ra ở khớp háng đôi\r\nchân ngực thứ 3.
\r\n\r\n2.4
\r\n\r\nTúi chứa tinh (Bags\r\ncontaining crystal)
\r\n\r\nTúi chứa tinh là một bộ phận ở cơ\r\nquan sinh dục phụ của tôm cái gồm có 2 tấm phồng lên ở đôi chân ngực thứ 4 và\r\nthứ 5 dưới bụng tôm. Túi chứa tinh có chức năng lưu trữ, bảo vệ tinh trùng sau\r\nkhi được giao phối.
\r\n\r\n3 Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n3.1 Chọn tôm sú bố mẹ cho sinh\r\nsản
\r\n\r\nTôm sú bố mẹ thành thục sử dụng để\r\nsinh sản phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật quy định trong Bảng 1:
\r\n\r\nBảng\r\n1 - Yêu cầu đối với tôm sú bố mẹ cho sinh sản
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu kỹ thuật \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Ngoại hình \r\n | \r\n \r\n Cơ thể cân đối; vỏ cứng, nhẵn,\r\n không có vật bám, không bị thô ráp hoặc nứt. \r\nCác phần phụ: chân, râu, thùy,\r\n đuôi, chủy nguyên vẹn, không bị tổn thương; râu A2 không bị mòn, không ngắn\r\n hơn chiều dài toàn thân; Bộ phận sinh dục ngoài hoàn chỉnh. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Màu sắc \r\n | \r\n \r\n Tự nhiên, tươi sáng, bóng mượt. \r\nKhông đen mang, đỏ thân. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sức khỏe và trạng thái hoạt động \r\n | \r\n \r\n Bắt mồi bình thường, không có dấu\r\n hiệu nhiễm bệnh, bơi nhanh nhẹn, khi bơi cơ thể thẳng, đuôi xòe, phản xạ\r\n nhanh với tiếng động, ánh sáng, nếu khuấy động nước chúng bật lùi nhanh, liên\r\n tục….. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Khối lượng (g) \r\n | \r\n \r\n Tôm cái không dưới 150 gram/cá\r\n thể. \r\nTôm đực không dưới 120 gram/cá\r\n thể. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Buồng trứng của tôm cái \r\n | \r\n \r\n Thành thục sinh sản ở giai đoạn\r\n IV \r\nPhát triển lan rộng ra hai bên về\r\n phía mang tới hai hốc mắt, phủ kín phần giáp đầu ngực và kéo dài dọc lưng tới\r\n đuôi. \r\nỞ đốt bụng thứ nhất, buồng trứng\r\n phình rộng và phân thùy rõ rệt. \r\nMàu sắc: Khi nhìn bằng mắt thường\r\n qua lớp vỏ từ phía lưng có màu xanh đậm, hoặc vàng nâu, nâu đậm; Khi soi đèn\r\n pin ngược từ phía bụng và nhìn bằng mắt thường qua lớp vỏ từ phía lưng có màu\r\n đen. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Túi chứa tinh của tôm cái \r\n | \r\n \r\n Túi chứa tinh còn nguyên vẹn,\r\n không có vết đen ở mặt ngoài. \r\nHơi phồng, màu trắng sữa \r\nCó thể thấy các bó tinh tập trung\r\n thành hai hình hạt gạo màu trắng bên trong Thelycum. \r\nMặt bên ngoài Thelycum không bị\r\n các vết đen \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan giao vĩ của tôm đực \r\n | \r\n \r\n Nguyên vẹn \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Để xác định các chỉ tiêu\r\nkỹ thuật đối với tôm sú bố mẹ trong Bảng 1 cần sử dụng các phương pháp kiểm tra\r\ntại Phụ lục A của Tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n3.2 Mức độ nhiễm bệnh
\r\n\r\nTỷ lệ phần trăm (%) số cá thể nhiễm\r\nbệnh cho phép theo quy định trong Bảng 2:
\r\n\r\nBảng\r\n2 - Mức độ nhiễm bệnh cho phép của tôm sú bố mẹ
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n độ cảm nhiễm bệnh \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ cảm nhiễm cho phép (%) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bệnh do virus \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bệnh MBV (Monodon baculovirus) \r\n | \r\n \r\n Không nhiễm MBV (0%) \r\n | \r\n
\r\n Bệnh đốm trắng - WSSV (White\r\n spot syndrome virus) \r\n | \r\n \r\n Không nhiễm WSSV (0%) \r\n | \r\n |
\r\n Bệnh đầu vàng - YHV/GAV \r\n(Yellow head virus/ \r\nGill - associated virus) \r\n | \r\n \r\n Không nhiễm YHV/GAV (0%) \r\n | \r\n |
\r\n Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan\r\n tạo máu - IHHNV (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus) \r\n | \r\n \r\n Không nhiễm IHHNV (0%) \r\n | \r\n |
\r\n Bệnh teo gan tụy - HPV\r\n (Hepatopancreatic parvovirus) \r\n | \r\n \r\n Không nhiễm HPV (0%) \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bệnh do vi khuẩn: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bệnh phát sang (Vibrio\r\n harveyi, V.parahaemolyticus) \r\n | \r\n \r\n Không nhiễm (0%) \r\n | \r\n
\r\n Bệnh đen mang \r\n(Vibro spp và tác\r\n nhân khác) \r\n | \r\n \r\n Không nhiễm (0%) \r\n | \r\n
3.3 Sử dụng tôm mẹ cho sinh sản\r\ntối đa
\r\n\r\nTôm sú mẹ cho sinh sản tối đa không\r\nquá 3 lần/vòng đời.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC A
\r\n\r\nPHƯƠNG\r\nPHÁP KIỂM TRA CẢM QUAN
\r\n\r\n(Quy\r\nđịnh)
\r\n\r\nA.1 Dụng cụ kiểm tra
\r\n\r\nMột số dụng cụ chủ yếu để kiểm tra\r\ncác chỉ tiêu chất lượng của tôm sú mẹ cho sinh sản được quy định trong Bảng\r\nA.1:
\r\n\r\nBảng\r\nA.1 - Dụng cụ chủ yếu để kiểm tra chất lượng tôm bố mẹ
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n mục \r\n | \r\n \r\n Quy\r\n cách, đặc điểm \r\n | \r\n \r\n Số\r\n lượng \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vợt vớt tôm mẹ \r\n | \r\n \r\n Đường kính 200 mm đến 300 mm \r\nLàm bằng lưới sợi cước, mắt lưới\r\n 2a = 20 mm đến 30 mm \r\n | \r\n \r\n 1\r\n chiếc đến 2 chiếc \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chậu (hoặc) xô chứa tôm mẹ \r\n | \r\n \r\n Dung tích 15 lít đến 20 lít \r\nBằng nhựa, hoặc tôn \r\n | \r\n \r\n 2\r\n cái đến 3 cái \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đèn pin \r\n | \r\n \r\n Dùng pin 3 vôn đến 4,5 vôn \r\n | \r\n \r\n 1\r\n cái \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cân đĩa đồng hồ \r\n | \r\n \r\n Cân được tối đa 2000 gram \r\nĐộ chính xác 1 gram \r\n | \r\n \r\n 1\r\n chiếc \r\n | \r\n
A.2 Lấy mẫu
\r\n\r\nSố lượng mẫu cần kiểm tra gồm toàn\r\nbộ số tôm mẹ chọn để cho sinh sản ngay.
\r\n\r\nDùng vợt vớt từng cá thể thả vào\r\nchậu chứa nước sạch, có độ mặn như ở nơi nuôi dưỡng.
\r\n\r\nA.3 Kiểm tra các chỉ tiêu cơ\r\nquan sinh dục của tôm
\r\n\r\nA.3.1 Buồng trứng
\r\n\r\nKiểm tra buồng trứng từng cá thể ở\r\ntrong chậu chứa mẫu.
\r\n\r\nQuan sát bằng mắt thường trong điều\r\nkiện ánh sáng tự nhiên có thể thấy được buồng trứng của tôm ở Giai đoạn IV có\r\nmàu xanh đậm, hoặc vàng nâu.
\r\n\r\nPhân biệt các giai đoạn chín sinh\r\ndục của buồng trứng được quy định trong Bảng A.2:
\r\n\r\nBảng\r\nA.2 - Phân biệt các giai đoạn chín sinh dục của buồng trứng
\r\n\r\n\r\n Giai\r\n đoạn \r\n | \r\n \r\n Đặc\r\n điểm phân biệt \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Buồng trứng chưa nhìn thấy được\r\n bằng mắt thường \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Buồng trứng có màu xanh nhạt, là\r\n một giải mảnh, phát triển từ giữa khoang giáp đầu ngực tới đuôi \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Buồng trứng có màu xanh, là một\r\n giải lớn và dài bắt đầu lan ra hai bên giáp đầu ngực \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Buồng trứng có màu xanh đậm, hoặc\r\n vàng nâu, nâu đậm khi nhìn bằng mắt thường qua lớp vỏ từ phía lưng; khi soi\r\n ánh sáng đèn pin ngược từ phía bụng và nhìn bằng mắt thường qua lớp vỏ từ\r\n phía lưng có màu đen, buồng trứng phát triển lan rộng ra hai bên về phía mang\r\n tới hai hốc mắt, phủ kín phần giáp đầu ngực và kéo dài dọc lưng tới đuôi. Ở\r\n đốt bụng thứ nhất, buồng trứng phình rộng và phân thùy rõ rệt \r\n | \r\n
A.3.2 Túi chứa tinh
\r\n\r\nNhẹ nhàng lật ngửa tôm cái trong\r\nchậu, quan sát túi chứa tinh bằng mắt thường trong điều kiện ánh sáng tự nhiên:\r\nmức độ phồng, màu trắng sữa của túi chứa tinh, đánh giá mức độ nhiều hay ít\r\ntinh trong túi chứa tinh.
\r\n\r\nA.3.3 Cơ quan giao vĩ
\r\n\r\nNhẹ nhàng lật ngửa tôm đực trong\r\nchậu, quan sát cơ quan giao vĩ của tôm đực (petasma) bằng mắt thường, trong\r\nđiều kiện ánh sáng tự nhiên để chọn những cá thể có cơ quan giao vĩ không bị\r\nxây xát, dập nát.
\r\n\r\nA.4 Xác định khối lượng của tôm\r\nbố mẹ
\r\n\r\nNhẹ nhàng đặt tôm trên đĩa cân để\r\nxác định khối lượng. Yêu cầu thao tác nhanh, thời gian không kéo dài hơn 1\r\nphút.
\r\n\r\nA.5 Quan sát ngoại hình, màu\r\nsắc, trạng thái hoạt động, các phần phụ
\r\n\r\nQuan sát tôm trong chậu bằng mắt\r\nthường, trong điều kiện ánh sáng tự nhiên. Đánh giá các chỉ tiêu về ngoại hình,\r\nmàu sắc, trạng thái hoạt động và các phần phụ của tôm mẹ chọn cho đẻ phải theo\r\nquy định trong Bảng 1 - Yêu cầu đối với tôm bố mẹ cho sinh sản (Mục 3 Yêu cầu\r\nkỹ thuật).
\r\n\r\nCăn cứ vào những dấu hiệu sau để\r\nđánh giá tôm khỏe mạnh: hoạt động bình thường, không có dấu hiệu bệnh lý, màu\r\nsắc tươi sáng, cơ thể không bị tổn thương hoặc thân không có những đốm đỏ, đốm\r\nđen, đốm trắng; đỏ hoặc đen mang.
\r\n\r\nƯớc lượng bằng mắt thường, để so\r\nsánh râu A2 và chiều dài toàn thân tính từ mũi chủy đến mút đốt đuôi.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8399:2012 về Tôm biển – Tôm sú bố mẹ – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8399:2012 về Tôm biển – Tôm sú bố mẹ – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8399:2012 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2012-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |