BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 911/QĐ-BNN-CB | Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 62/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng thương mại Nhà nước; Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Công Thương, Tài chính, Ngân hàng Nhà nước VN;
- Ngân hàng Thương mại Nhà nước;
- Ngân hàng NN&PTNT VN;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố TW;
- Lưu: VT, CB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-BNN-CB ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên tổ chức, cá nhân/địa chỉ | Tên máy móc, thiết bị | Ký hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật | Giá trị sản xuất trong nước (%) |
1 | Địa chỉ: 60 Vũ Huy Tân, P.3, Q. Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; Fax: 08.54286779;
Công suất: 500 – 600 – 750 kg/h | 66 | ||
Công suất: 600 – 900 kg/h | 68 | |||
67 | ||||
68 | ||||
70 | ||||
76 | ||||
2 | Địa chỉ: Số 181, Cách Mạng Tháng Tám, phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang Fax: 077.3913506 – 3918827
100 | |||
100 | ||||
Mức độ tổn thất 0,5%
91 | ||||
Mức độ tổn thất 0,5%
87 | ||||
Mức độ tổn thất 0,5%
90 | ||||
Mức độ tổn thất 0,5%
86 | ||||
Chiều cao nâng từ 1,2m – 7m Không gian lắp theo điều kiện mặt bằng | 84 | |||
3
| Địa chỉ: 68/20 E Quang Trung, P.14, Q. Gò Vấp, Tp.HCM Fax: 08.39470173
| Thiết bị chế biến lúa tươi thu hoạch |
| |
Năng suất: 7-50 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 10-50 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 3-50 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 5-50 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 5-50 tấn/giờ | 75 | |||
Năng suất: 1-20 tấn/giờ | 75 | |||
Năng suất: 2,5-20 tấn/giờ | 75 | |||
Năng suất: 12-30 tấn/mẻ | 85 | |||
Năng suất: 2-10 tấn/giờ | 75 | |||
75 | ||||
75 | ||||
75 | ||||
75 | ||||
75 | ||||
75 | ||||
Đường kính: 350-2500 mm Động cơ: diesel, hoặc điện 3 pha | 75 | |||
Lưu lượng: 800 -300.000 m3/h
80 | ||||
75 | ||||
85 | ||||
85 | ||||
85 | ||||
85 | ||||
85 | ||||
Thiết bị chế biến cà phê tươi thu hoạch | ||||
Năng suất: 7-50 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 10-50 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 3-50 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 5-50 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 5-50 tấn/giờ | 75 | |||
Năng suất: 1-20 tấn/giờ | 75 | |||
Năng suất: 2-10 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 1-20 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 0,8 tấn/giờ | 85 | |||
Năng suất: 2,5 – 10 tấn/giờ | 75 | |||
Năng suất: 2,5 – 20 tấn quả/giờ | 85 | |||
Năng suất: 1,2 – 1,5 tấn/giờ | 75 | |||
85 | ||||
Năng suất: 5-20 tấn/giờ | 85 | |||
85 | ||||
Năng suất: 2-10 tấn/mẻ | 75 | |||
Đường kính guồng 800 mm. Động cơ diesel, hoặc điện 3 pha. | 85 | |||
Sấy không trở mẻ; Động cơ quạt: diesel 24-35 HP (Hoặc điện 3 pha 20 – 25 KW);
85 | ||||
80 | ||||
Công suất 3,5m/1 Hp.
85 | ||||
85 | ||||
70 | ||||
80 | ||||
80 | ||||
65 | ||||
85 | ||||
70 | ||||
80 | ||||
70 | ||||
70 | ||||
4 | Địa chỉ: 30/15 Tân Kỳ, Tân Quý – Quận Tân Phú – TP Hồ Chí Minh Số Fax: (08) 35591117
Bên ngồi phủ lớp Tole Inox 304 dày 0,5mm. | 73 | ||
62 | ||||
Nhiệt độ sấy từ 700C – 1000C.
80 | ||||
5 | Địa chỉ: Số 9, lô C, cụm dân cư xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
Bề rộng làm việc: 4.000 mm; Năng suất: 0,6 – 0,8 ha/h | 96 | ||
Bề rộng làm việc: 2.000 mm; Hao hụt: ≤2% | 85 | |||
79 | ||||
Trang dài 2500-4000 mm;
100 |
File gốc của Quyết định 911/QĐ-BNN-CB năm 2012 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 911/QĐ-BNN-CB năm 2012 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 911/QĐ-BNN-CB |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành | 2012-04-25 |
Ngày hiệu lực | 2012-04-25 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |