QUY CHUẨN KỸ\r\nTHUẬT QUỐC GIA
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ\r\nKHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG BÔNG
\r\n\r\nNational Technical Regulation\r\n
\r\n\r\non Testing for Value\r\nof Cultivation and Use of Cotton Varieties
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nQCVN\r\n01-84:2012/BNNPTNT\r\nđược chuyển đổi từ 10TCN 299:1997 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật\r\nTiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 ĐIều 7 Nghị định số\r\n127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số\r\nđiều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nQCVN 01-84:2012/BNNPTNT do Cục Trồng trọt\r\nphối hợp với Viện Nghiên cứu Bông và Phát triển Nông nghiệp Nha Hố biên soạn,\r\nVụ khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 24/2012/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng\r\n6 năm 2012.
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
\r\n\r\nVỀ KHẢO NGHIỆM GIÁ\r\nTRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG BÔNG
\r\n\r\nNational Technical\r\nRegulation
\r\n\r\non Testing for Value\r\nof Cultivation and Use of Cotton Varieties
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\nQuy chuẩn này qui\r\nđịnh các chỉ tiêu theo dõi, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm\r\ngiá trị canh tác và giá trị sử dụng (Khảo nghiệm VCU) đối với các giống\r\nbông thuộc 4 loài: bông Luồi (Gossypium hirsutum L.), bông Hải\r\nđảo (Gossypium barbadense L.), bông cỏ châu Á (Gossypium arboreum\r\nL.) và bông cỏ châu Phi (Gossypium herbaceum L.)
\r\n\r\n1.2. Đối tượng áp dụng
\r\n\r\nQuy chuẩn này áp dụng\r\ncho mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động khảo nghiệm VCU giống bông mới\r\nthuộc các loài nêu ở mục 1.1.
\r\n\r\n1.3. Giải thích từ\r\nngữ và những từ viết tắt
\r\n\r\n1.3.1. Giải thích từ\r\nngữ
\r\n\r\n1.3.1.1. Giống khảo\r\nnghiệm
\r\n\r\nLà giống bông mới\r\nđăng ký khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng.
\r\n\r\n1.3.1.2. Giống đối\r\nchứng
\r\n\r\nLà giống cùng nhóm\r\nvới giống khảo nghiệm đã được công nhận là giống cây trồng mới hoặc đang gieo\r\ntrồng phổ biến tại địa phương.
\r\n\r\n1.3.2.\r\nCác từ viết tắt
\r\n\r\nVCU: Value of Cultivation and Use (giá trị canh tác và\r\ngiá trị sử dụng).
\r\n\r\n\r\n\r\nĐể xác\r\nđịnh giá trị canh tác và sử dụng của giống bông mới phải theo dõi, đánh giá các\r\nchỉ tiêu ở Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 -\r\nCác chỉ tiêu theo dõi và phương pháp đánh giá
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Số cây\r\n theo dõi \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n pháp đánh giá \r\n | \r\n
\r\n 1.\r\n Tỷ lệ cây mọc \r\n | \r\n \r\n 5 - 7 ngày sau gieo \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n Toàn bộ hốc/ô \r\n | \r\n \r\n Đếm\r\n số cây (hốc) mọc \r\n | \r\n
\r\n 2. Chiều cao cây \r\n | \r\n \r\n 50% số cây theo dõi\r\n có quả ở vị trí đầu tiên nở \r\n | \r\n \r\n (cm) \r\n | \r\n \r\n 30 cây/2 hàng giữa\r\n ô \r\n | \r\n \r\n Đo từ vị trí đốt lá\r\n mầm đến đỉnh sinh trưởng thân chính \r\n | \r\n
\r\n 3. Số cành quả trên\r\n thân chính \r\n | \r\n \r\n 50% số cây theo dõi\r\n có quả ở vị trí đầu tiên nở \r\n | \r\n \r\n Số cành/\r\n cây \r\n | \r\n \r\n 30 cây/2 hàng giữa\r\n ô \r\n | \r\n \r\n Đếm số cành quả\r\n trên thân chính \r\n | \r\n
\r\n 4. Số cành sinh trưởng sinh dưỡng trên thân chính (cành\r\n đực) \r\n | \r\n \r\n 50% số cây theo dõi\r\n có quả ở vị trí đầu tiên nở \r\n | \r\n \r\n Số cành/\r\n cây \r\n | \r\n \r\n 30 cây/2 hàng giữa\r\n ô \r\n | \r\n \r\n Đếm số cành sinh trưởng sinh dưỡng trên thân chính\r\n (cành đực) \r\n | \r\n
\r\n 5. Chiều dài cành\r\n quả dài nhất \r\n | \r\n \r\n 50% số cây theo dõi\r\n có quả ở vị trí đầu tiên nở \r\n | \r\n \r\n (cm) \r\n | \r\n \r\n 30 cây/2 hàng giữa\r\n ô \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dài từ\r\n thân chính đến cuối cành quả dài nhất \r\n | \r\n
\r\n 6. Thời gian nở hoa\r\n \r\n | \r\n \r\n Nở hoa \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n 2 hàng ở giữa ô \r\n | \r\n \r\n Đối với giống khảo\r\n nghiệm vụ thứ nhất: tính số ngày từ khi gieo (đất đủ ẩm) đến 50% số cây theo dõi có hoa ở vị trí thứ nhất\r\n trên cành quả đầu tiên nở \r\n | \r\n
\r\n 7. Thời gian nở quả \r\n | \r\n \r\n Nở quả \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n 2 hàng ở giữa ô \r\n | \r\n \r\n Tính số ngày từ\r\n gieo đến 50% số cây theo dõi có quả ở vị trí thứ nhất trên cành quả đầu tiên\r\n nở \r\n | \r\n
\r\n 8. Thời gian tận\r\n thu \r\n | \r\n \r\n Tận thu \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n 2 hàng ở\r\n giữa ô \r\n | \r\n \r\n Tính số ngày từ\r\n gieo đến 95% số quả trên cây nở \r\n | \r\n
\r\n 9. Bệnh lở cổ rễ (Rhizoctonia\r\n solani) \r\n | \r\n \r\n Định\r\n kỳ điều tra: 5, 10, 15, 20, 25 ngày sau gieo \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n Toàn bộ số cây/ô \r\n | \r\n \r\n Tính số cây bị bệnh\r\n \r\n | \r\n
\r\n 10. Bệnh xanh lùn \r\n(Blue disease) \r\n | \r\n \r\n Từ cây con đến 70 ngày sau gieo \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n Toàn bộ số cây/ô \r\n | \r\n \r\n Tính tổng số cây bị bệnh (nhổ bỏ cây\r\n bệnh sau khi theo dõi) \r\n | \r\n
\r\n 11. Bệnh đốm lá-sẹo\r\n quả (Rhizoctonia solani) \r\n | \r\n \r\n Từ 90 ngày sau gieo \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n 50 cây ở hai hàng giữa ô \r\n | \r\n \r\n Đánh giá tỷ lệ bệnh và chỉ số bệnh trên\r\n từng cây \r\n | \r\n
\r\n 12. Bệnh mốc trắng (Ramulariopsis gossypii) \r\n | \r\n \r\n Từ 90 ngày sau gieo \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n 50 cây ở hai hàng\r\n giữa ô \r\n | \r\n \r\n Đánh giá tỷ lệ bệnh và chỉ số bệnh trên từng cây \r\n | \r\n
\r\n 13. Bệnh thán thư (Colletotrichum\r\n gossypii) \r\n | \r\n \r\n Từ 90 ngày sau gieo \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n 30 cây/2 hàng giữa\r\n ô \r\n | \r\n \r\n Đánh giá tỷ lệ bệnh\r\n và chỉ số bệnh trên từng cây \r\n | \r\n
\r\n 14. Bệnh giác ban \r\nXanthomonas\r\n malvacearum \r\n | \r\n \r\n Thời điểm bệnh xuất\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n 30 cây/2 hàng giữa\r\n ô \r\n | \r\n \r\n Đánh giá tỷ lệ bệnh\r\n và chỉ số bệnh qua cấp bệnh hại từng cây \r\n | \r\n
\r\n 15. Sâu xanh \r\n(Helicoverpa\r\n armigera) \r\n | \r\n \r\n Thời điểm mật độ\r\n trứng, sâu xanh cao trong vụ \r\n | \r\n \r\n Trứng/ 100cây\r\n \r\nCon/100\r\n cây \r\n | \r\n \r\n 5 cây cố định trên\r\n hàng ở giữa ô \r\n | \r\n \r\n Điều tra mật độ\r\n trứng, sâu xanh tuổi nhỏ, tuổi lớn. Định kỳ 7 ngày 1 lần, điều tra 3 lần liên\r\n tục \r\n | \r\n
\r\n 16. Rầy xanh \r\n(Amrasca devastans) \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn 70, 90\r\n ngày sau gieo hoặc trước khi phun thuốc trừ rầy \r\n | \r\n \r\n Chỉ số\r\n cấp rầy hại \r\n | \r\n \r\n 30 cây ở 2 hàng\r\n giữa ô \r\n | \r\n \r\n Đánh giá cấp rầy\r\n hại trên từng cây \r\n | \r\n
\r\n 17. Nhện đỏ \r\n(Tetranychus\r\n urticae) \r\n | \r\n \r\n Thời điểm xuất hiện\r\n mật độ nhện đỏ cao trong vụ \r\n | \r\n \r\n Con/100\r\n lá \r\n | \r\n \r\n 30 cây ở 2 hàng\r\n giữa ô \r\n | \r\n \r\n Mỗi cây điều tra 3\r\n lá, từ lá thứ 4 đến lá thứ 6 tính từ trên ngọn xuống, tính trung bình số\r\n con/lá \r\n | \r\n
\r\n 18. Bọ trĩ \r\n(Thrips palmi) \r\n | \r\n \r\n Thời điểm xuất hiện\r\n mật độ bọ trĩ cao trong vụ \r\n | \r\n \r\n Con/100\r\n lá \r\n | \r\n \r\n 30 cây ở 2 hàng\r\n giữa ô \r\n | \r\n \r\n Mỗi cây điều tra 3\r\n lá, từ lá thứ 3 đến lá thứ 5 tính từ trên ngọn xuống, tính trung bình số\r\n con/lá \r\n | \r\n
\r\n 19. Rệp bông \r\n(Aphis gossypii) \r\n | \r\n \r\n Thời điểm xuất hiện\r\n mật độ rệp cao trong vụ \r\n | \r\n \r\n Con/100\r\n lá \r\n | \r\n \r\n 30 cây ở 2 hàng\r\n giữa ô \r\n | \r\n \r\n Mỗi cây điều tra 3\r\n lá thành thục (giai đoạn<45 ngày). Điều tra 3 lá trên 3 tầng (1 lá\r\n tầng ngọn, 1 lá tầng giữa, 1 lá tầng gốc) \r\n | \r\n
\r\n 20. Sâu hồng \r\n(Pectinophora gosypiella) \r\n | \r\n \r\n Thời điểm xuất hiện\r\n sâu (hoa-quả). \r\n | \r\n \r\n % hoa\r\n túm \r\n% quả điếc \r\n | \r\n \r\n 30 cây ở 2 hàng\r\n giữa ô \r\n | \r\n \r\n Định kỳ 2 tuần/lần \r\nĐiều tra tỷ lệ hoa\r\n túm/ tổng số hoa theo dõi. \r\nHái 50 quả, chẻ quả\r\n và theo dõi số sâu/quả. \r\n | \r\n
\r\n 21. Sâu, bệnh khác \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sâu, bệnh\r\n xuất hiện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22. Tỷ lệ cây hữu\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n 50% số cây theo dõi\r\n có quả ở vị trí đầu tiên nở \r\n | \r\n \r\n Cây/m2 \r\n | \r\n \r\n Toàn\r\n bộ số cây/ô \r\n | \r\n \r\n Tính số cây hữu\r\n hiệu \r\n | \r\n
\r\n 23. Số quả/cây \r\n | \r\n \r\n 50% số cây theo dõi\r\n có quả ở vị trí đầu tiên nở \r\n | \r\n \r\n Số\r\n quả/cây \r\n | \r\n \r\n 30 cây/2 hàng giữa\r\n ô \r\n | \r\n \r\n Đếm số quả/cây \r\n | \r\n
\r\n 24. Năng suất bông\r\n hạt lý thuyết \r\n | \r\n \r\n 50% số cây theo dõi\r\n có quả ở vị trí đầu tiên nở \r\n | \r\n \r\n Tạ/ha \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Số quả/m2\r\n x khối lượng quả \r\n | \r\n
\r\n 25. Năng suất bông\r\n hạt thực thu \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n Tạ/ha \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cân năng suất các\r\n lần thu hoạch \r\n | \r\n
\r\n 26. Năng suất bông\r\n xơ \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n Tạ/ha \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Năng suất bông hạt\r\n x tỷ lệ xơ \r\n | \r\n
\r\n 27. Mẫu bông\r\n phân tích \r\n | \r\n \r\n Trước khi thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thu 50 quả trên hai hàng giữa; mỗi cây thu một quả ở vị\r\n trí thứ nhất của cành thứ 2 đến cành thứ 6 \r\n | \r\n
\r\n - Khối lượng quả \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (g) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Cân khối lượng\r\n quả \r\n | \r\n
\r\n - Khối lượng 100 hạt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (g) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Cân khối lượng\r\n 100 hạt \r\n | \r\n
\r\n - Tỷ lệ xơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Khối lượng xơ/mẫu \r\n | \r\n
\r\n - Chỉ số xơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (g) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Khối lượng xơ/khối lượng hạt x khối lượng 100\r\n hạt \r\n | \r\n
\r\n - Chiều dài xơ (UHML) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Kiểm nghiệm máy\r\n HVI \r\n | \r\n
\r\n - Chỉ số độ đều (UI) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Kiểm nghiệm máy\r\n HVI \r\n | \r\n
\r\n - Chỉ số xơ ngắn (SFI) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Kiểm nghiệm máy\r\n HVI \r\n | \r\n
\r\n - Chỉ số Micronaire \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Kiểm nghiệm máy\r\n HVI \r\n | \r\n
\r\n - Chỉ số độ chín \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Kiểm nghiệm máy\r\n HVI \r\n | \r\n
\r\n - Độ bền \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (G/tex) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Kiểm nghiệm máy\r\n HVI \r\n | \r\n
\r\n - Độ giãn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Kiểm nghiệm máy\r\n HVI \r\n | \r\n
\r\n - Cấp màu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Kiểm nghiệm máy\r\n HVI \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Cấp\r\nbệnh của các chỉ tiêu 9, 11, 12, 13, 14 nêu trong Phụ lục 1
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1 Các bước khảo nghiệm
\r\n\r\n3.1.1. Khảo\r\nnghiệm cơ bản
\r\n\r\nTiến hành\r\nít nhất 3 vụ, trong đó 2 vụ cùng tên.
\r\n\r\n3.1.2. Khảo\r\nnghiệm sản xuất
\r\n\r\nTiến hành\r\nít nhất 2 vụ và có thể tiến hành đồng thời với khảo nghiệm cơ bản.
\r\n\r\n3.2. Bố\r\ntrí khảo nghiệm
\r\n\r\n3.2.1. Khảo\r\nnghiệm cơ bản
\r\n\r\n- Bố trí\r\ntheo kiểu khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, ít nhất 3 lần nhắc lại.
\r\n\r\n- Diện\r\ntích ô thí nghiệm cụ thể như sau:
\r\n\r\n+ Bông\r\nthuần: 31,5m2 (5 hàng x dài hàng 7m x rộng hàng 0,9m).
\r\n\r\n+ Bông\r\nlai: 36m2 (5 hàng x dài hàng 8m x rộng hàng 0,9m).
\r\n\r\n- Khoảng\r\ncách giữa các lần nhắc lại ít nhất: 2,0 m.
\r\n\r\n- Diện\r\ntích bảo vệ: xung quanh thí nghiệm có ít nhất 1 hàng bông bảo vệ.
\r\n\r\n- Giống\r\nkhảo nghiệm:
\r\n\r\n+ Giống\r\nkhảo nghiệm là các giống bông thuộc các loài được quy định tại Mục 1.1 của quy\r\nchuẩn này.
\r\n\r\n+ Giống\r\nđăng ký khảo nghiệm phải gửi đến cơ quan khảo nghiệm đúng thời gian quy định và\r\nchất lượng hạt giống đạt: Độ sạch ≥ 99,0%; tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80,0%; Độ ẩm ≤\r\n10,0%; Độ thuần khi hậu kiểm ≥ 97,5%.
\r\n\r\n+ Khối\r\nlượng mẫu gửi ít nhất là 0,5kg hạt/giống/vùng khảo nghiệm.
\r\n\r\n+ Giống\r\ncó yêu cầu khảo nghiệm đặc thù được khảo nghiệm riêng.
\r\n\r\n+ Mẫu\r\ngiống gửi khảo nghiệm chỉ được xử lý để phòng sâu chích hút; ngoài ra, không\r\nđược xử lý hạt dưới bất kỳ hình thức nào khác, trừ khi cơ quan khảo nghiệm cho\r\nphép hoặc yêu cầu.
\r\n\r\n- Giống\r\nđối chứng: là các giống bông đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\ncông nhận chính thức và đang được trồng phổ biến tại vùng khảo nghiệm.
\r\n\r\n\r\n\r\n 10TCN _____ : 2006 \r\n
\r\n\r\n3.2.2.\r\nKhảo nghiệm sản xuất\r\n \r\n\r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
- Bố trí\r\ntheo kiểu ngẫu nhiên không lặp lại, có đối chứng
\r\n\r\n- Diện\r\ntích khảo nghiệm: tối thiểu 500m2/điểm khảo nghiệm; tổng diện tích\r\nkhảo nghiệm sản xuất qua các vụ không vượt quá mức quy định của Bộ Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn.
\r\n\r\n- Giống\r\nkhảo nghiệm: quy định như đối với khảo nghiệm cơ bản, trong đó khối lượng mẫu\r\ngửi cho khảo nghiệm sản xuất ít nhất là 2kg/giống/điểm khảo nghiệm.
\r\n\r\n- Giống\r\nđối chứng: là giống phổ biến trong sản xuất.
\r\n\r\n3.3. Quy\r\ntrình kỹ thuật
\r\n\r\n3.3.1. Khảo\r\nnghiệm cơ bản
\r\n\r\n3.3.1.1. Thời\r\nvụ
\r\n\r\nGieo\r\ntrong khung thời vụ thích hợp nhất của vùng khảo nghiệm.
\r\n\r\n3.3.1.2.\r\nYêu cầu về đất
\r\n\r\n-\r\nĐất khảo nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái, có tính chất đất đồng đều, tưới tiêu chủ động và có độ pH KCl\r\ntừ 5,0 đến 7,0.
\r\n\r\n-\r\nĐất phải làm sạch cỏ dại và đủ độ ẩm trước khi gieo trồng.
\r\n\r\n3.3.1.3.\r\nMật độ và khoảng cách
\r\n\r\nTùy thuộc\r\nvào độ phì của đất, vùng sinh thái, giống khảo nghiệm và thời vụ, mật độ gieo\r\ntrồng như sau:
\r\n\r\n- Bông\r\nthuần: mật độ từ 3,7 đến 4,5 vạn cây/ha tương đương với khoảng cách 0,90m x 0,25m-0,30m\r\nx 1cây/hốc.
\r\n\r\n- Bông\r\nlai: mật độ 3,2-3,7 vạn cây/ha tương đương với khoảng cách 0,90m x 0,30m-0,35m\r\nx 1cây/hốc.
\r\n\r\n3.3.1.4.\r\nPhân bón
\r\n\r\n- Lượng\r\nphân bón cho 1 ha:
\r\n\r\n+ Phân\r\nchuồng : từ 5 đến 10 tấn hoặc phân hữu cơ vi sinh từ 300 đến 500kg
\r\n\r\n+ Bông\r\nthuần: theo tỷ lệ 90kg N : 45kg P2O5 : 45kg K2O
\r\n\r\n+ Bông\r\nlai: theo tỷ lệ 120kg N : 60kg P2O5 : 60kg K2O\r\n
\r\n\r\n(N: 25% dạng\r\nSA + 75% dạng Urea)
\r\n\r\n- Thời kỳ\r\nbón:
\r\n\r\n+ Bón\r\nlót: bón trước khi gieo hạt với liều lượng 100% phân chuồng hoặc phân hữu cơ vi\r\nsinh, 100% phân lân, 100% phân SA và 30% phân kali.
\r\n\r\n+ Bón\r\nthúc lần 1: giai đoạn ra nụ với liều lượng 50% Urea và 35% kali.
\r\n\r\n+ Bón\r\nthúc lần 2: giai đoạn nở hoa với liều lượng 50% Urea và 35% kali.
\r\n\r\n3.3.1.5. Chăm\r\nsóc
\r\n\r\nDặm,\r\ntỉa và trừ cỏ dại
\r\n\r\n- Dặm,\r\ntỉa: tiến hành dặm sau khi bông mọc đều (khoảng từ 5 đến 7 ngày sau gieo). Tỉa\r\nđịnh cây khi cây có từ 1 đến 2 lá thật (khoảng từ 10 đến 15 ngày sau gieo), để\r\nlại mỗi hốc 1 cây.
\r\n\r\n- Làm cỏ,\r\nxới xáo
\r\n\r\n+ Lần 1: xới\r\nxáo phá váng vào giai đoạn từ 10 đến 15 ngày sau gieo.
\r\n\r\n+ Lần 2: giai đoạn ra nụ, xới sâu, kết hợp với bón thúc\r\nlần 1 và vun nhẹ vào gốc.
\r\n\r\n+ Lần 3: giai\r\nđoạn nở hoa, xới nông ở luống và xới sâu ở rãnh, kết hợp với bón thúc lần 2 và\r\nvun gốc cao.
\r\n\r\nTưới và\r\ntiêu nước:
\r\n\r\n- Vùng\r\ntrồng bông hoàn toàn nhờ nước trời: tiêu nước kịp thời, không để bông bị ngập\r\núng.
\r\n\r\n- Vùng\r\ntrồng bông có tưới nước bổ sung: chu kỳ và số lần tưới theo nhu cầu nước của\r\ntừng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây bông; trước khi nở hoa khoảng từ\r\n10 đến 15 ngày tưới 1 lần; từ nở hoa đến nở quả 10 ngày tưới 1 lần, hạn chế\r\ntưới trong giai đoạn thu hoạch.
\r\n\r\nPhòng\r\ntrừ sâu bệnh:
\r\n\r\n- Điều\r\ntra theo dõi và phòng trừ các loại sâu bệnh hại (Phụ lục A).
\r\n\r\n3.3.1.6.\r\nThu hoạch
\r\n\r\nThu từ 3 đến 4 đợt, đợt 1 bắt đầu từ 10 đến 15 ngày sau\r\nkhi 50% cây có quả đầu tiên nở, các đợt thu cách nhau khoảng từ 12 đến 15 ngày;\r\nchỉ thu quả đã nở hoàn toàn. Thu xong, phơi đến độ ẩm đạt 14% và cân tính năng\r\nsuất.
\r\n\r\nLưu ý: Việc thu hoạch để tính năng suất cần tiến hành sau\r\nkhi đã thu mẫu phân tích chất lượng xơ.
\r\n\r\n3.3.2.\r\nKhảo nghiệm sản xuất
\r\n\r\nÁp dụng\r\nquy trình kỹ thuật theo khảo nghiệm cơ bản ở Mục 3.3.1.
\r\n\r\n3.4.\r\nPhương pháp đánh giá
\r\n\r\n3.4.1.\r\nKhảo nghiệm cơ bản
\r\n\r\nCác\r\nchỉ tiêu được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Các chỉ tiêu về giá\r\ntrị canh tác và sử dụng của giống bông mới được theo dõi, đánh giá như quy định\r\nở Bảng 1.
\r\n\r\n3.4.2. Khảo nghiệm\r\nsản xuất
\r\n\r\nTrên mỗi\r\nruộng khảo nghiệm sản xuất: chọn điểm theo dõi, theo phương pháp 5 điểm chéo\r\ngóc; mỗi điểm dài 10 mét trên 2 hàng kề nhau. Các chỉ tiêu theo dõi, phương pháp theo dõi, giai đoạn theo dõi và đơn\r\nvị tính thực hiện như đối với khảo nghiệm cơ bản:
\r\n\r\n- Thời gian\r\nsinh trưởng: thời gian nở quả và tận thu (ngày).
\r\n\r\n- Chiều cao\r\ncây (cm).
\r\n\r\n- Tình hình\r\nsâu bệnh:
\r\n\r\n+ Bệnh lở cổ\r\nrễ giai đoạn cây con (tỷ lệ bệnh).
\r\n\r\n+ Bệnh đốm lá\r\nsẹo quả, bệnh mốc trắng (tỷ lệ bệnh, chỉ số bệnh).
\r\n\r\n+ Bệnh xanh\r\nlùn giai đoạn 70 ngày sau gieo (tỷ lệ bệnh).
\r\n\r\n+ Sâu xanh,\r\nrầy xanh và các loài sâu bệnh có nguy cơ gây hại khác.
\r\n\r\n- Năng suất bông hạt lý thuyết, năng suất bông hạt thực thu, năng suất\r\nbông xơ.
\r\n\r\n- Mẫu bông\r\nphân tích chất lượng xơ như Chỉ tiêu 27, Mục 2.2.1.
\r\n\r\n- Ý kiến nhận\r\nxét của người thực hiện khảo nghiệm sản xuất.
\r\n\r\n3.4.3. Phương\r\npháp xử lý thống kê
\r\n\r\n- Khảo nghiệm\r\ncơ bản: phân tích phương sai, tính và so sánh các trung bình theo kiểu khối\r\nngẫu nhiên hoàn chỉnh.
\r\n\r\n- Khảo nghiệm\r\nsản xuất: so sánh một số chỉ tiêu chính (chỉ tiêu số 2, 7, 8, 24, 25, 26, 27\r\nnêu ở Bảng 1) của giống khảo nghiệm so với giống đối chứng.
\r\n\r\n\r\n\r\nKhảo nghiệm\r\nVCU giống bông để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định\r\ntại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số\r\n95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1.\r\nCục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này.\r\nCăn cứ vào yêu cầu quản lý giống bông, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,\r\nbổ sung Quy chuẩn này.
\r\n\r\n5.2.\r\nTrong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy\r\nchuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy\r\nđịnh tại văn bản mới./.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
PHÂN CẤP HẠI CỦA MỘT SỐ SÂU BỆNH HẠI TRÊN CÂY BÔNG
\r\n\r\nRầy xanh (Amrasca\r\ndevastans)
\r\n\r\n\r\n Cấp \r\n | \r\n \r\n Tình trạng lá bị\r\n hại \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Lá không bị hại \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1/3 số lá có rìa cong nhẹ nhưng chưa\r\n biến màu \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2/3 số lá trên cây cong nhẹ, rìa lá\r\n hơi vàng \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Toàn bộ số lá trên cây cong nhẹ đến cong\r\n vừa, rìa lá vàng \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Toàn bộ số lá trên\r\n cây cong vừa và 1/3 số lá có rìa hoặc phiến lá chuyển sang màu đỏ huyết dụ \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trên 2/3 số lá cháy đỏ hoặc 1/3 cháy khô\r\n rìa lá \r\n | \r\n
Bệnh xanh lùn (Blue disease)
\r\n\r\n\r\n Cấp \r\n | \r\n \r\n Tình trạng\r\n bệnh \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Cây không bị bệnh. \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Có triệu chứng bệnh\r\n ở một số lá phần ngọn ở thân chính hay các cành, lá không cong nhiều, mức độ\r\n sinh trưởng bị ảnh hưởng ít, cây gần như bình thường hoặc còi cọc nhẹ, triệu\r\n chứng bệnh không biểu hiện rõ hoặc rất nhẹ trên các bộ phận khác như nụ, hoa,\r\n quả và thân, cành. Năng suất bông hạt giảm từ 0-30%. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Có triệu chứng trên\r\n một nửa bộ lá của cây, lá cong nhiều, cây bị còi cọc ở mức trung bình, nụ,\r\n hoa, quả ở các ngọn nhỏ hơn bình thường, các đốt thân và cành ở phía ngọn\r\n ngắn lại. Năng suất bông hạt giảm trên 30-70%. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Có triệu chứng trên\r\n hầu hết bộ lá, lá cong nhiều và co cúp lại, cây còi cọc nặng, lùn hoặc nằm bò\r\n ra, các đốt thân, đốt cành ngắn lại và có dạng dích dắc, nụ, hoa, quả rất\r\n nhỏ. Năng suất bông hạt giảm trên 70-100%. \r\n | \r\n
Bệnh đốm lá, sẹo quả (Rhizoctonia solani)
\r\n\r\n\r\n Cấp \r\n | \r\n \r\n Tình trạng bệnh \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Cây không bị bệnh \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 % - 5 % diện tích\r\n lá bị bệnh. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n > 5 % - 15 % diện tích lá bị bệnh, hoặc\r\n < 5 % diện tích lá bị bệnh và 5 % số quả thối do bệnh \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n > 15 % - 30 % diện tích lá bị bệnh, hoặc\r\n 5 % - 15 % diện tích lá bị bệnh và 10 % số quả thối do bệnh \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n >30 % - 50 % diện tích lá bị bệnh, hoặc\r\n 15 % - 30 % diện tích lá bị bệnh và 15 % số quả thối do bệnh. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n > 50 % diện tích lá bị bệnh, hoặc 15 % -\r\n 30% diện tích lá bị bệnh và 20 % số quả thối do bệnh. \r\n | \r\n
Bệnh mốc trắng hại bông (Ramulariopsis\r\ngossypii)
\r\n\r\n\r\n Cấp \r\n | \r\n \r\n Tình trạng bệnh \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Cây không bị bệnh. \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Lá tầng gốc bị bệnh đến 20 % diện tích lá \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Lá tầng gốc bị bệnh đến 40 % diện tích lá \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Lá tầng giữa bị bệnh đến 20 % diện tích lá \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Lá tầng giữa bị bệnh 40 % diện tích lá, một\r\n vài lá tầng gốc bị rụng do bệnh, có ảnh hưởng tới sự phát triển của quả và có\r\n hiện tượng chín ép nhưng nhẹ. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Lá tầng ngọn bị bệnh đến 20 % diện tích lá,\r\n lá tầng gốc rụng do bệnh, quả nhỏ chín ép nhiều \r\n | \r\n
Bệnh thán thư hại bông (Colletotrichum\r\ngossypii)
\r\n\r\n\r\n Cấp \r\n | \r\n \r\n Tình trạng bệnh \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Cây không bị bệnh. \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 % - 5 % Diện tích\r\n lá bị bệnh. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n >5 % -15 % diện tích lá bị bệnh và 1 % \r\n - 5 % số quả có vết bệnh ở trên vỏ quả. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n >15 % -30 % diện tích lá bị bệnh và >\r\n 5 % - 20 % số quả có vết bệnh ở trên vỏ quả. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n >30 % - 50 % diện tích lá bị bệnh và\r\n >20 % - 50 % số quả có vết bệnh ở trên vỏ quả. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n > 50 % diện tích lá bị bệnh và > 50\r\n % số quả có vết bệnh ở trên vỏ quả hoặc 20 % số quả bị bệnh ăn sâu vào thịt\r\n quả. \r\n | \r\n
Bệnh giác ban hại bông (Xanthomonas\r\nmalvacearum)\r\n
\r\n\r\n\r\n Cấp \r\n | \r\n \r\n Tình trạng bệnh \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Không bị bệnh hoặc một vài chấm nhỏ trên bộ\r\n lá (<1mm), chiếm 0-1% diện tích lá bị bệnh. \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n >1 % - 10 % diện tích lá bị bệnh hoặc có\r\n vết bệnh vào gân và cuống lá. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 11 % -30 % diện tích lá bị bệnh hoặc có vết\r\n bệnh vào gân và cuống lá. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n >30 % diện tích lá bị bệnh, có vết bệnh\r\n vào gân, thân cành và quả chưa bị bệnh. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bị bệnh trên lá, thân, cành. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Bị bệnh trên lá,\r\n thân, cành, quả và điểm sinh trưởng. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
\r\n\r\nVụ\r\n...............Năm..................
\r\n\r\n1. Điểm khảo nghiệm:.........................................
\r\n\r\n2. Cơ quan khảo\r\nnghiệm:...................................
\r\n\r\n3. Cán bộ thực hiện:\r\n..........................................
\r\n\r\n4. Số giống tham gia\r\nkhảo nghiệm: ...................
\r\n\r\nGiống đối chứng:\r\n...........................................
\r\n\r\n5. Ngày gieo:\r\n..........................................Ngày tận thu:.......................
\r\n\r\n6. Diện tích ô thí\r\nnghiệm: ................m2, kích thước ô .............m x...........m
\r\n\r\nSố lần nhắc lại:\r\n...............................................
\r\n\r\n7. Sơ đồ khảo\r\nnghiệm:........................................
\r\n\r\n8. Đặc điểm đất đai:\r\n...............................Cây trồng vụ trước: .................
\r\n\r\n9. Phân bón: ghi rõ chủng\r\nloại và số lượng đã sử dụng
\r\n\r\n- Phân chuồng (hoặc\r\nphân hữu cơ vi sinh): .............tấn/ha (hoặc kg/ha)
\r\n\r\n- Đạm:\r\n...............................kg/ha, loại:......................
\r\n\r\n- Lân:\r\n.................................kg/ha, loại:.....................
\r\n\r\n- Kali:\r\n.................................kg/ha, loại: ....................
\r\n\r\n10. Số lần tưới nước:\r\n....................................................
\r\n\r\n11. Phòng trừ\r\nsâu bệnh: ghi rõ đối tượng phòng trừ, ngày xử lý thuốc, loại thuốc và liều\r\nlượng sử dụng.
\r\n\r\n- Lần 1:\r\n.......................................................
\r\n\r\n- Lần 2:\r\n.......................................................
\r\n\r\n- Lần 3:\r\n.......................................................
\r\n\r\n-\r\n..................................................................
\r\n\r\n12. Tóm tắt\r\ntình hình chung của thí nghiệm (ảnh hưởng của thời tiết, điều kiện canh tác đến\r\nthí nghiệm)
\r\n\r\n.............................................................................................................................
\r\n\r\n..............................................................................................................................
\r\n\r\n13. Đánh giá\r\nkết quả khảo nghiệm: ghi số liệu vào các bảng kèm theo và nhận xét kết luận đối\r\nvới từng giống.
\r\n\r\n14. Kết luận và đề nghị
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n ĐƠN VỊ THỰC\r\n HIỆN \r\n | \r\n \r\n ..............,\r\n ngày……….tháng………năm……….. \r\nCÁN BỘ THỰC\r\n HIỆN \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 1. Đặc\r\nđiểm sinh trưởng của các giống bông khảo nghiệm tại… vụ…năm…
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Thời gian sinh\r\n trưởng từ gieo đến … (ngày) \r\n | \r\n \r\n Đặc điểm\r\n thực vật \r\n | \r\n ||||
\r\n Nở quả \r\n | \r\n \r\n Tận thu \r\n | \r\n \r\n Chiều cao\r\n cây (cm) \r\n | \r\n \r\n Số cành quả\r\n /cây \r\n | \r\n \r\n Số cành sinh\r\n trưởng sinh dưỡng/thân chính \r\n | \r\n \r\n Chiều dài cành quả\r\n dài nhất (cm) \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CV(%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LSD 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Bảng 2. Khả\r\nnăng chống chịu sâu xanh (Helicoverpa armigera) của các giống khảo\r\nnghiệm tại …………… vụ…………năm………..
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Mật độ sâu xanh qua\r\n các đợt điều tra (trứng, con/100cây) \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Định kỳ 1 \r\n | \r\n \r\n Định kỳ 2 \r\n | \r\n \r\n Định kỳ 3 \r\n | \r\n |||||||
\r\n Trứng \r\n | \r\n \r\n Sâu nhỏ (tuổi\r\n 1-2) \r\n | \r\n \r\n Sâu lớn (tuổi\r\n 3-5) \r\n | \r\n \r\n Trứng \r\n | \r\n \r\n Sâu nhỏ (tuổi\r\n 1-2) \r\n | \r\n \r\n Sâu lớn (tuổi\r\n 3-5) \r\n | \r\n \r\n Trứng \r\n | \r\n \r\n Sâu nhỏ (tuổi\r\n 1-2) \r\n | \r\n \r\n Sâu lớn (tuổi\r\n 3-5) \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CV (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LSD 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 3. Tình hình rầy\r\nhại và các bệnh hại trên các giống khảo nghiệm tại … vụ…năm…
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Chỉ số cấp rầy hại\r\n giai đoạn…(%) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ bệnh xanh\r\n lùn (%) \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm lá \r\n(%) \r\n | \r\n \r\n Bệnh mốc trắng \r\n(%) \r\n | \r\n |||
\r\n 70 ngày \r\n | \r\n \r\n 90 ngày \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ bệnh \r\n | \r\n \r\n Chỉ số bệnh \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ bệnh \r\n | \r\n \r\n Chỉ số bệnh \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CV (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LSD 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Bảng 5. Năng suất và\r\ncác yếu tố cấu thành năng suất của các giống khảo nghiệm tại …… vụ……năm……
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Mật độ (vạn cây/\r\n ha) \r\n | \r\n \r\n Số quả /cây \r\n | \r\n \r\n Số quả /m2 \r\n | \r\n \r\n Khối lượng (g) \r\n | \r\n \r\n Chỉ số xơ (g) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ xơ (%) \r\n | \r\n \r\n Năng suất (tạ/ha) \r\n | \r\n |||
\r\n quả \r\n | \r\n \r\n 100 hạt \r\n | \r\n \r\n Lý thuyết \r\n | \r\n \r\n Thực thu \r\n | \r\n \r\n Bông xơ \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CV (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LSD 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 6: Các chỉ tiêu\r\nchất lượng xơ bông của các giống khảo nghiệm tại…vụ…năm…
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Chiều dài xơ (mm) \r\n | \r\n \r\n Chỉ số độ đều (%) \r\n | \r\n \r\n Chỉ số xơ ngắn (%) \r\n | \r\n \r\n Chỉ số \r\n Micro-naire \r\n | \r\n \r\n Chỉ số độ chín \r\n | \r\n \r\n Độ bền (G/tex) \r\n | \r\n \r\n Độ giãn (%) \r\n | \r\n \r\n Cấp màu \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CV (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LSD 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
\r\n\r\nVụ\r\n............... Năm.................
\r\n\r\n1. Điểm khảo\r\nnghiệm:........................................
\r\n\r\n2. Tên người sản\r\nxuất:........................................
\r\n\r\n3. Tên giống khảo\r\nnghiệm...................................
\r\n\r\n4. Giống đối chứng:\r\n.............................................
\r\n\r\n5. Ngày gieo:\r\n.........................................Ngày tận thu:........................
\r\n\r\n6. Diện tích thí nghiệm:\r\n......................................
\r\n\r\n7. Đặc điểm đất đai:\r\n................................Cây trồng vụ trước: .............
\r\n\r\n8. Phân bón: ghi rõ\r\nlượng phân và số lượng đã sử dụng
\r\n\r\n- Phân chuồng (hoặc\r\nphân hữu cơ vi sinh): .............. tấn/ha (hoặc kg/ha)
\r\n\r\n- Đạm:\r\n......................................kg/ha, loại:.....................
\r\n\r\n- Lân:\r\n.......................................kg/ha, loại:......................
\r\n\r\n- Kali:\r\n.......................................kg/ha, loại: .....................
\r\n\r\n9. Số lần tưới:\r\n.........................................
\r\n\r\n10. Phòng trừ\r\nsâu bệnh: ghi rõ đối tượng phòng trừ, ngày xử lý thuốc, loại thuốc và liều\r\nlượng sử dụng.
\r\n\r\n- Lần 1:\r\n....................................................
\r\n\r\n- Lần 2:\r\n.....................................................
\r\n\r\n- Lần 3:\r\n.....................................................
\r\n\r\n-\r\n................................................................
\r\n\r\n11. Tóm tắt\r\ntình hình chung của thí nghiệm (ảnh hưởng của thời tiết, điều kiện canh tác đến\r\nthí nghiệm)
\r\n\r\n...................................................................................................................................
\r\n\r\n..................................................................................................................................
\r\n\r\n12. Đánh giá\r\nkết quả khảo nghiệm: ghi số liệu vào các bảng kèm theo và nhận xét kết luận đối\r\nvới từng giống.
\r\n\r\n13. Kết luận và đề nghị
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n ĐƠN VỊ THỰC\r\n HIỆN \r\n | \r\n \r\n .........................,ngày……….tháng………năm……….. \r\nCÁN BỘ THỰC\r\n HIỆN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Quy chuẩn QCVN01-84:2012/BNNPTNT, Quy chuẩn số QCVN01-84:2012/BNNPTNT, Quy chuẩn QCVN01-84:2012/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn số QCVN01-84:2012/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn QCVN01 84:2012 BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QCVN01-84:2012/BNNPTNT
File gốc của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-84:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống bông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-84:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống bông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | QCVN01-84:2012/BNNPTNT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2012-06-19 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |