BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v triển khai các giải pháp thực hiện kế hoạch thu NSNN năm 2012 | Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2012 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
1/ Đối với hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất:
điểm 4 công văn số 2873/TCHQ-GSQL ngày 11/6/2012 về tăng cường công tác quản lý hải quan đối với hàng kinh doanh TNTX. Theo đó, đối với các lô hàng tạm nhập hết thời hạn được phép lưu giữ tại Việt Nam và thời gian ân hạn thuế (135 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai), nếu doanh nghiệp chưa đến thanh khoản hồ sơ tạm nhập thì Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục tạm nhập ra quyết định ấn định thuế đối với lô hàng tạm nhập thông thường và dừng làm thủ tục hải quan đối với các lô hàng nhập khẩu tiếp theo của doanh nghiệp (theo Biểu số 1).
2/ Đối với hàng gia công, sản xuất xuất khẩu:
3/ Đối với hàng hóa của DNCX thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu:
4/ Đối với mặt hàng xe ô tô chở người nhập khẩu theo chế độ tài sản di chuyển của Việt Kiều hồi hương:
5/ Kiểm tra hồ sơ hải quan các lô hàng có xuất xứ từ ASEAN và Trung Quốc đã được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt:
Các đơn vị kiểm tra, rà soát lại các tờ khai có C/O mẫu D đã được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt CEPT từ năm 2009 đến nay, nếu phát hiện có vận đơn chở suốt không được cấp tại nước thành viên xuất khẩu thì thống kê và xác định lại số tiền thuế của các tờ khai theo mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi thông thường. Việc ấn định thuế và truy thu sẽ thực hiện sau khi có ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính. (theo Biểu số 4)
Các đon vị kiểm tra, rà soát lại các tờ khai có C/O mẫu E đã được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định ASEAN - Trung Quốc trước ngày 1/1/2011, nếu phát hiện có hóa đơn thương mại được cấp bởi công ty có trụ sở tại nước thứ ba không phải là nước thành viên của Hiệp định thương mại tự do ASEAN - Trung Quốc (ACFTA) hoặc một nhà xuất khẩu ACFTA đại diện cho công ty đó thì tiến hành ấn định thuế theo mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi thông thường (theo Biểu số 5).
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BIỂU SỐ 1 |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA, ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG KINH DOANH TNTX QUÁ HẠN CHƯA THANH KHOẢN
(Theo công văn số 4515/TCHQ-GSQL ngày 28/8/2012)
TT | Tên Chi cục | Số lượng tờ khai tạm nhập | Lý do ấn định (tờ khai) | Tiền thuế ấn định (VNĐ) | Vướng mắc, kiến nghị | |||||
Thiếu chứng từ | Hàng chưa thực xuất | Lý do khác | Thuế XNK | Thuế TTĐB | Thuế GTGT | Thu khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
- Cột (4), (5), (6): Ghi theo số lượng tờ khai.
| |||||||
BIỂU SỐ 2 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH KINH DOANH TNTX CÁC MẶT HÀNG THUỘC DIỆN TẠM DỪNG XUẤT KHẨU, TẠM DỪNG NHẬP KHẨU, CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU QUÁ HẠN CHƯA THANH KHOẢN
(Theo công văn số 4515/TCHQ-GSQL ngày 28/8/2012)
TT | Tên hàng | Lượng | Trị giá (USD) | Tờ khai tạm nhập (số hiệu, ngày đăng ký) | Giấy phép tạm nhập (số, ngày cấp, ngày hết hạn) | Tờ khai tái xuất (số hiệu, ngày đăng ký) | Lý do chưa thanh khoản | Vướng mắc, kiến nghị |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
| |||||||
BIỂU SỐ 3 |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA, ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG, SXXK QUÁ HẠN CHƯA THANH KHOẢN
(Theo công văn số 4515/TCHQ-GSQL ngày 28/8/2012)
TT | Tên Chi cục | Số lượng hợp đồng/ tờ khai | Lý do ấn định (hợp đồng/tờ khai) | Tiền thuế ấn định (VNĐ) | Vướng mắc, kiến nghị | ||||||||
Giải thể, phá sản | Không có địa chỉ, mất tích | Chây ỳ | Tạm ngừng hoạt động | Bị khởi tố | Nguyên nhân khác | Thuế XNK | Thuế TTĐB | Thuế GTGT | Thu khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
- Cột (4), (5), (6), (7), (8), (9): Ghi theo số lượng tờ khai nhập sản xuất xuất khẩu hoặc hợp đồng gia công.
| ||||||||||
BIỂU SỐ 4 |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA, ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP TRUY THU THUẾ DO HƯỞNG ƯU ĐÃI THEO C/O MẪU D CÓ VẬN ĐƠN DO NƯỚC THỨ 3 CẤP
(Theo công văn số 4515/TCHQ-GSQL ngày 28/8/2012)
TT | Tên Chi cục | Tổng số tờ khai | Tổng số quyết định | Số thuế trước đã tính (VNĐ) | Số thuế nay tính lại (VNĐ) | Tiền thuế ấn định phải nộp (VNĐ) | Vướng mắc, kiến nghị | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuế XNK | Thuế TTĐB | Thuế GTGT | Thuế XNK | Thuế TTĐB | Thuế GTGT | Thuế XNK | Thuế TTĐB | Thuế GTGT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA, ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP TRUY THU THUẾ DO HƯỞNG ƯU ĐÃI THEO C/O MẪU E CÓ HÓA ĐƠN DO NƯỚC THỨ 3 CẤP
|