TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 10222:2013
\r\n\r\nISO 5272:1979
\r\n\r\nTOLUEN SỬ DỤNG TRONG\r\nCÔNG NGHIỆP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nToluene for\r\nindustrial use - Specifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 10222:2013 hoàn toàn tương đương với ISO\r\n5272:1979.
\r\n\r\nTCVN 10222:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nquốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
TOLUEN SỬ DỤNG TRONG\r\nCÔNG NGHIỆP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nToluene for\r\nindustrial use - Specifications
\r\n\r\nCảnh báo: Toluen là chất rất dễ cháy và rất\r\nđộc khi hít phải, tiêu hóa hoặc hấp thụ qua da.
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật\r\nđối với hai cấp tinh khiết của toluen phù hợp cho mục đích sử dụng trong công\r\nnghiệp.
\r\n\r\nCấp tinh khiết 1 (cấp tổng hợp) là cấp chất\r\nlượng cao, thông thường được yêu cầu để sử dụng làm nguyên liệu hóa học. Cấp\r\ntinh khiết 2 (cấp thông thường) liên quan đến toluen tinh khiết thương mại và\r\nphù hợp với mục đích sử dụng thương mại thông thường.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này có thể áp dụng đối với chất\r\nchứa chủ yếu là toluen (C6H5.CH3).
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp\r\ndụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản\r\nđược nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên\r\nbản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 10223:2013 (ISO 1995:1981) Hydrocarbon\r\nthơm - Lấy mẫu.
\r\n\r\nTCVN 10224:2013 (ISO 5282:1982) Hydrocarbon\r\nthơm - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khử Pitt-Ruprecht và đo quang\r\nphổ.
\r\n\r\nISO 2160 Petroleum products -\r\nCorrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ - Ăn mòn đồng -\r\nPhép thử miếng đồng).
\r\n\r\nISO 2211 Liquid chemical products -\r\nMeasurement of colour in Hazen units (platinum - cobals scale) (Sản phẩm hóa\r\nhọc dạng lỏng - Đo màu theo đơn vị Hazen (Thang đo platin - coban)
\r\n\r\nISO 4626 Volatile organic liquids -\r\nDetermination of boiling range (Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi - Xác định dải\r\nsôi).
\r\n\r\nISO 5274 Aromatic hydrocarbons - Acid-wash\r\ntest (Hydrocarbon thơm - Phép thử rửa acid)
\r\n\r\nISO 5275 Aromatic hydrocarbons - Test for\r\npresence of mercaptans (thiols) - Doctor test (Hydrocarbon thơm - Phép thử sự\r\ncó mặt của mercaptans (thiols) - Phép thử doctor)
\r\n\r\nISO 5276 Aromatic hydrocarbons - Test for\r\nneutrality (Hydrocarbon thơm - Phép thử độ trung tính).
\r\n\r\nISO 5277 Aromatic hydrocarbons -\r\nDetermination of residue on evaporation (Hydrocarbon thơm - Xác định cặn sau\r\nkhi bay hơi).
\r\n\r\nISO 5279 Toluen for industrial use -\r\nDetermination of impurities - Gaschromatographic method (Toluen sử dụng trong\r\ncông nghiệp - Xác định tạp chất - Phương pháp sắc ký khí).
\r\n\r\nISO 5281 Aromatic hydrocarbons -\r\nDetermination of density at 20 oC (Hydrocarbon thơm - Xác định khối\r\nlượng riêng ở 20oC).
\r\n\r\nISO 6271 Clear liquids - Estimation of\r\ncolour by the platium-cobalt scale (Chất lỏng trong suốt - Xác định màu bằng\r\nthang đo plantin - coban).
\r\n\r\n3. Các đặc tính yêu cầu
\r\n\r\nToluen cấp tinh khiết 1 (cấp tổng hợp) và cấp\r\ntinh khiết 2 (cấp thông thường) phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong\r\nBảng 1.
\r\n\r\n4. Lấy mẫu
\r\n\r\nLấy mẫu đại diện không ít hơn 1000 mL từ lô\r\nnguyên liệu, theo TCVN 10221 (ISO 1995).
\r\n\r\nBảng 1 - Các đặc tính\r\nyêu cầu
\r\n\r\n\r\n Đặc tính \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu đối với cấp\r\n tinh khiết 1 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu đối với cấp\r\n tinh khiết 2 \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n
\r\n Độ trong \r\n | \r\n \r\n Trong suốt và không có các tạp chất \r\n | \r\n \r\n Trong suốt và không có các tạp chất \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra bằng mắt thường \r\n | \r\n
\r\n Màu sắc \r\n | \r\n \r\n Không đậm hơn 20 đơn vị tiêu chuẩn 1) \r\n | \r\n \r\n Không đậm hơn 20 đơn vị tiêu chuẩn 1) \r\n | \r\n \r\n ISO 2211 hoặc ISO 6271 \r\n | \r\n
\r\n Khối lượng riêng ở 20oC \r\n | \r\n \r\n Không nhỏ hơn 0,864 g/mL hoặc lớn hơn 0,868\r\n g/mL \r\n | \r\n \r\n Không nhỏ hơn 0,864 g/mL hoặc lớn hơn 0,868\r\n g/mL \r\n | \r\n \r\n ISO 5281 \r\n | \r\n
\r\n Nước không hòa tan ở 20oC \r\n | \r\n \r\n Không có \r\n | \r\n \r\n Không có \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra bằng mắt bởi ánh sáng được truyền\r\n qua \r\n | \r\n
\r\n Dải sôi \r\n | \r\n \r\n --- \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 1oC \r\nDải sôi phải bao gồm nhiệt độ 110,6oC \r\n | \r\n \r\n ISO 4626 \r\n | \r\n
\r\n Phép thử rửa acid \r\n | \r\n \r\n Lớp acid có màu không đậm hơn dung dịch\r\n tiêu chuẩn có chứa 0,2 g kali dicromat trong 1000 mL dung dịch acid loãng \r\n | \r\n \r\n Lớp acid có màu không đậm hơn dung dịch\r\n tiêu chuẩn có chứa 0,2 g kali dicromat trong 1000 mL dung dịch acid loãng \r\n | \r\n \r\n ISO 5274 \r\n | \r\n
\r\n Hàm lượng lưu huỳnh tổng \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 2 mg/kg \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 150 mg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 10224:2013 (ISO 5282:1982) hoặc theo\r\n thỏa thuận của các bên liên quan \r\n | \r\n
\r\n Độ trung tính \r\n | \r\n \r\n Trung tính \r\n | \r\n \r\n Trung tính \r\n | \r\n \r\n ISO 5276 \r\n | \r\n
\r\n Cặn sau khi bay hơi \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 5 mg/100mL \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 5 mg/100mL \r\n | \r\n \r\n ISO 5277 \r\n | \r\n
\r\n Hàm lượng bezen \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 0,10% (m/m) \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 0,5% (m/m) \r\n | \r\n \r\n ISO 5279 \r\n | \r\n
\r\n Hàm lượng hydrocarbon không phải chất thơm \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 0,25% (m/m) \r\n | \r\n \r\n --- \r\n | \r\n |
\r\n Hàm lượng hydrocarbon thơm C8 \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 0,10% (m/m) \r\n | \r\n \r\n --- \r\n | \r\n |
\r\n Không chứa các hợp chất lưu huỳnh \r\n | \r\n \r\n --- \r\n | \r\n \r\n Không nhiều hơn độ\r\n mờ nhẹ tương đương với mảnh đồng số 1 \r\n | \r\n \r\n ISO 2160 \r\n | \r\n
\r\n Các mercaptan (các thiol) \r\n | \r\n \r\n --- \r\n | \r\n \r\n Không có \r\n | \r\n \r\n ISO 5275 \r\n | \r\n
\r\n 1)Dung dịch so sánh tiêu chuẩn mạnh nhất được\r\n yêu cầu là dung dịch có màu 50 đơn vị. Do vậy, chỉ cần chuẩn bị 100 mL dung\r\n dịch so màu tiêu chuẩn. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10222:2013 (ISO 5272:1979) về Toluen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10222:2013 (ISO 5272:1979) về Toluen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10222:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |