TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 6776:2013
\r\n\r\nXĂNG\r\nKHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nUnleaded\r\ngasoline – Specifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 6776:2013 thay thế TCVN\r\n6776:2005.
\r\n\r\nTCVN 6776:2013 do Tiểu ban\r\nkỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng – Phương pháp thử\r\nbiên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và\r\nCông nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
XĂNG\r\nKHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nUnleaded\r\ngasoline – Specifications
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định các chỉ\r\ntiêu chất lượng đối với xăng không chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ đánh\r\nlửa.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là\r\ncần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung\r\n(nếu có).
\r\n\r\nTCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm\r\ndầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
\r\n\r\nTCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm\r\ndầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
\r\n\r\nTCVN 2703 (ASTM D 2699) Xác định\r\ntrị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.
\r\n\r\nTCVN 3166 (ASTM D 5580) Phương\r\npháp xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9\r\nvà nặng hơn và tổng các chất thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí.
\r\n\r\nTCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ\r\nvà sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ\r\nnăng lượng tia X.
\r\n\r\nTCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng\r\ndầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống.
\r\n\r\nTCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên\r\nliệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.
\r\n\r\nTCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô\r\nvà sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng\r\ntương đối, hoặc tỷ trọng API – Phương pháp tỷ trọng kế.
\r\n\r\nTCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm\r\ndầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ\r\ntia X.
\r\n\r\nTCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng máy\r\nbay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định hàm lượng benzen và toluen bằng phương\r\npháp sắc ký khí.
\r\n\r\nTCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng –\r\nPhương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang tia X.
\r\n\r\nTCVN 6777 (ASTM D 4057) Sản phẩm\r\ndầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
\r\n\r\nTCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng –\r\nPhương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng).
\r\n\r\nTCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và\r\nhỗn hợp xăng oxygenat – Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).
\r\n\r\nTCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng –\r\nPhương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử;
\r\n\r\nTCVN 7330 (ASTM D 1319) Sản phẩm\r\ndầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp thụ chỉ\r\nthị huỳnh quang.
\r\n\r\nTCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng –\r\nPhương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\nTCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng –\r\nXác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1\r\nđến C4 bằng phương pháp sắc ký khí.
\r\n\r\nTCVN 7716 Etanol nhiên liệu biến\r\ntính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa – Yêu\r\ncầu kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên\r\nliệu chưng cất – Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát\r\nbằng mắt thường).
\r\n\r\nTCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon\r\nnhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ –\r\nPhương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
\r\n\r\nTCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm\r\ndầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng\r\nmáy đo khối lượng riêng kỹ thuật số).
\r\n\r\nASTM D 2700 Test method for\r\nmotor octane number of spark-ignition engine fuel (Phương pháp xác định trị số\r\noctan môtơ cho nhiên liệu động cơ đánh lửa).
\r\n\r\nASTM D 4420 Test method for\r\naromatics in finished gasoline by gas chromatography (Phương pháp xác định\r\nhydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí).
\r\n\r\nASTM D 5191 Test method for\r\nvapour pressure of petroleum products (Mini method) [Phương pháp xác định áp\r\nsuất hơi của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)].
\r\n\r\nASTM D 6296 Standard test method\r\nfor total olefins in spark-ignition engine fuels by multidimensional gas\r\nchromatography (Phương pháp xác định olefin tổng trong nhiên liệu động cơ đánh\r\nlửa bằng sắc ký khí đa chiều).
\r\n\r\nASTM D 6839 Standard test method\r\nfor hydrocacbon types, oxygenated compounds and benzene in spark ignition\r\nengine fuels by gas chromatography (Phương pháp xác định các loại hydrocacbon,\r\ncác hợp chất oxy hóa và benzen trong nhiên liệu động cơ đánh lửa bằng sắc ký\r\nkhí).
\r\n\r\n3. Yêu cầu kỹ thuật và phương\r\npháp thử
\r\n\r\n3.1. Các chỉ tiêu chất lượng\r\nvà phương pháp thử tương ứng của xăng không chì được qui định trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1 – Chỉ tiêu chất lượng của xăng không chì
\r\n\r\n\r\n Tên\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Loại \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n pháp thử \r\n | \r\n ||
\r\n Euro\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Euro\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Euro\r\n 4 \r\n | \r\n ||
\r\n 1. Trị số octan, min. \r\n- Theo phương pháp nghiên cứu\r\n (RON)1) \r\n | \r\n \r\n \r\n 90/92/95 \r\n | \r\n \r\n \r\n 92/95/98 \r\n | \r\n \r\n \r\n 92/95/98 \r\n | \r\n \r\n \r\n TCVN 2703 (ASTM D 2699) \r\n | \r\n
\r\n - Theo phương pháp môtơ (MON)2) \r\n | \r\n \r\n 79/81/84 \r\n | \r\n \r\n 82/85/88 \r\n | \r\n \r\n 82/85/88 \r\n | \r\n \r\n ASTM D 2700 \r\n | \r\n
\r\n 2. Hàm lượng chì, g/L, max \r\n | \r\n \r\n 0,013 \r\n | \r\n \r\n 0,013 \r\n | \r\n \r\n 0,005 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7143 (ASTM D 3237) \r\nTCVN 6704 (ASTM D 5059) \r\n | \r\n
\r\n 3. Thành phần cất phân đoạn: \r\n- Điểm sôi đầu, oC \r\n- 10% thể tích, oC,\r\n max. \r\n- 50% thể tích, oC \r\n- 90% thể tích, oC,\r\n max \r\n- Điểm sôi cuối, oC,\r\n max \r\n- Cặn cuối, % thể tích, max \r\n | \r\n \r\n \r\n Báo\r\n cáo \r\n70 \r\nmax120 \r\n190 \r\n215 \r\n2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n Báo\r\n cáo \r\n70 \r\n70\r\n - 120 \r\n190 \r\n210 \r\n2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n Báo\r\n cáo \r\n70 \r\n70\r\n - 120 \r\n190 \r\n210 \r\n2,0 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2698 (ASTM D 86) \r\n | \r\n
\r\n 4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 oC/3\r\n h, max \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2694 (ASTM D 130) \r\n | \r\n
\r\n 5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa\r\n dung môi), mg/100 mL, max \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6593 (ASTM D 381) \r\n | \r\n
\r\n 6. Độ ổn định oxy hóa, min, min. \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6778 (ASTM D 525) \r\n | \r\n
\r\n 7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg,\r\n max \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6701 (ASTM D 2622) \r\nTCVN 7760 (ASTM D 5453) \r\nTCVN 3172 (ASTM D 4294) \r\n | \r\n
\r\n 8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 oC,\r\n kPa \r\n | \r\n \r\n 43\r\n – 75 \r\n | \r\n \r\n 43\r\n – 75 \r\n | \r\n \r\n 43\r\n – 75 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7023 (ASTM D 4953) \r\nASTM D 5191 \r\n | \r\n
\r\n 9. Hàm lượng benzen, %, thể tích,\r\n max. \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6703 (ASTM D 3606) \r\nASTM D 4420 \r\n | \r\n
\r\n 10. Hydrocacbon thơm, % thể tích,\r\n max \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7330 (ASTM D 1319) \r\nTCVN 3166 (ASTM D 5580) \r\n | \r\n
\r\n 11. Hàm lượng olefin, % thể tích,\r\n max \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7330 (ASTM D 1319) \r\nASTM D 6296 \r\n | \r\n
\r\n 12. Hàm lượng oxy, % khối lượng,\r\n max \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7332 (ASTM D 4815) \r\n | \r\n
\r\n 13. Hợp chất oxygenat3),\r\n % thể tích, không lớn hơn \r\n- Ethanol4) \r\n- Methanol \r\n- Iso-propyl alcohol \r\n- Iso-butyl alcohol \r\n- Tert-butyl alcohot \r\n- Ete (nguyên tử C ≥ 5) \r\n- Keton \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n
<\r\n 4 \r\nKPH5) \r\n10,0 \r\n10,0 \r\n7,0 \r\n15,0 \r\nKPH5) \r\n | \r\n \r\n
<\r\n 4 \r\nKPH5) \r\n10,0 \r\n10,0 \r\n7,0 \r\n15,0 \r\nKPH5) \r\n | \r\n \r\n TCVN 7332 (ASTM D 4815) \r\n | \r\n
\r\n 14. Khối lượng riêng ở 15 oC,\r\n kg/m3 \r\n | \r\n \r\n Báo\r\n cáo \r\n | \r\n \r\n Báo\r\n cáo \r\n | \r\n \r\n Báo\r\n cáo \r\n | \r\n \r\n TCVN 6594 (ASTM D 1298) \r\nTCVN 8314 (ASTM D 4052) \r\n | \r\n
\r\n 15. Hàm lượng kim loại (Fe, Mn),\r\n mg/L, max \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Không\r\n phát hiện \r\n | \r\n \r\n TCVN 7331 (ASTM 3831) \r\n | \r\n
\r\n 16. Ngoại quan \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n suốt, không có nước tự do và tạp chất \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n suốt, không có nước tự do và tạp chất \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n suốt, không có nước tự do và tạp chất \r\n | \r\n \r\n TCVN 7759 (ASTM D 4176) \r\n | \r\n
\r\n 1) RON (Reasearch\r\n Octane Number): Trị số octan nghiên cứu. \r\n2) MON (Motor Octane\r\n Number): Trị số octan theo phương pháp môtơ. Chỉ áp dụng khi có yêu cầu. \r\n3) Các hợp chất\r\n oxygenat có thể dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp có hàm lượng theo thể tích\r\n nằm trong qui định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với mục 12 của Bảng 1. \r\n4) Phải phù hợp với\r\n TCVN 7716. \r\n5) KPH: không phát\r\n hiện khi xác định theo TCVN 7332 (ASTM D 4815). \r\n | \r\n
3.2. Phụ gia
\r\n\r\nCác loại phụ gia sử dụng để pha\r\nxăng không chì phải đảm bảo phù hợp với các qui định về an toàn, sức khỏe môi\r\ntrường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống tồn trữ, vận chuyển và\r\nphân phối nhiên liệu.
\r\n\r\n4. Lấy mẫu
\r\n\r\nLấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171)\r\nhoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2013 về Xăng không chì – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6776:2013 về Xăng không chì – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN6776:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Hết hiệu lực |