BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v vướng mắc về chính sách thuế | Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2013 |
Kính gửi: Chi nhánh Công ty TNHH GE Việt Nam.
1. Về vấn đề hạch toán chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các khoản chênh lệch tỷ giá:
Khoản 8, Điều 7, Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/07/2012 của Bộ Tài chính có hiệu lực thi hành từ kỳ tính thuế năm 2012 quy định:
Trong năm tính thuế doanh nghiệp có chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải trả có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính, thì:
- Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ cuối năm tài chính được bù trừ với lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ cuối năm tài chính. Sau khi bù trừ nếu còn lãi chênh lệch tỷ giá thì tính vào thu nhập khác, nếu lỗ chênh lệch tỷ giá thì tính vào chi phí sản xuất kinh doanh chính khi xác định thu nhập chịu thuế.
2. Về vấn đề hạch toán kế toán đối với khoản chênh lệch tỷ giá: Vấn đề này thuộc thẩm quyền hướng dẫn của Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Bộ Tài chính. Đề nghị Công ty GE liên hệ với Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Bộ Tài chính để được hướng dẫn cụ thể.
Tổng cục Thuế thông báo để Chi nhánh Công ty TNHH GE Việt Nam được biết. Đề nghị Công ty liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để được hướng dẫn cụ thể./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục thuế TP Hải Phòng;
- Vụ PC (TCT);
- Lưu: VT, CS-2b.
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ CHÍNH SÁCH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Vũ Văn Cường
Từ khóa: Công văn 1182/TCT-CS, Công văn số 1182/TCT-CS, Công văn 1182/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn số 1182/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn 1182 TCT CS của Tổng cục Thuế, 1182/TCT-CS
File gốc của Công văn 1182/TCT-CS vướng mắc về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1182/TCT-CS vướng mắc về chính sách thuế do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1182/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Văn Cường |
Ngày ban hành | 2013-04-11 |
Ngày hiệu lực | 2013-04-11 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |