BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v đăng ký KCB ban đầu. | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội quận, huyện.
1. Công văn 2156/BHXH-NVGĐ1 ngày 28 tháng 6 năm 2013 vẫn có giá trị hiệu lực song song với công văn hàng tháng thông báo việc đăng ký ban đầu của từng bệnh viện theo từng nhóm đối tượng. Cụ thể:
· Các trường hợp gia hạn thẻ vẫn được tiếp tục đăng ký ban đầu tại cơ sở KCB cũ.
Nguyên tắc hiện nay cho phép đăng ký ban đầu tại các cơ sở KCB cũ cho các trường hợp gia hạn, tuy nhiên học sinh sinh viên thay đổi lớp học so với năm học cũ nên rất khó xác định nơi đăng ký ban đầu của năm học trước để gia hạn, vì vậy Bảo hiểm xã hội TP thống nhất việc đăng ký ban đầu của đối tượng HSSV như sau:
· Các đối tượng trên 15 tuổi: được đăng ký tất cả các đơn vị đa khoa đủ điều kiện;
3. Cho phép đối tượng Hộ gia đình được đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại bệnh viện Nhân dân Gia định với số lượng 15.000 thẻ. Giao phòng Cấp sổ thẻ theo dõi và thông báo ngưng thực hiện khi đủ số lượng thẻ của đối tượng trên.
- Như trên; | GIÁM ĐỐC |
CÁC CƠ SỞ KCB NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU
HỌC SINH SINH VIÊN NĂM HỌC 2013 - 2014
STT
TÊN ĐƠN VỊ KCB
MÃ
ĐỊA CHỈ
GHI CHÚ
1
051
338 Hai Bà Trưng P.Tân Định Quận 1
2
004
29 A Cao Bá Nhạ - Quận 1
3
075
130 Lê Văn Thịnh - P. Bình Trưng Tây - Quận 2
4
009
114-116 Trần Quốc Thảo - Phường 7 - Quận 3
5
ẬN 4
010
65 Bến Vân Đồn - P.12 - Quận 4
253
Phường 9 - Quận 4
262
Phường 16 - Quận 4
265
Phường 1- Quận 4
6
015
644 Nguyễn Trãi - P. 11 - Quận 5
7
017
A 14/1 Cư xá Phú Lâm - P. 13 - Quận 6
8
ẬN 7
019
101 Nguyễn Thị Thập - Tân Phú - Q. 7
9
021
82 Cao Lỗ - Phường 4 - Quận 8
10
053
379 Tùng Thiện Vương - P. 12 - Quận 8
11
052
160 Mễ Cốc - P. 15 - Quận 8
12
022
Lê Văn Việt - Khu phố 2 P.Tăng Nhơn Phú - Quận 9
13
ẬN 10
027
155/C5 Sư Vạn Hạnh nối dài - P.13 Quận 10
14
ẬN 11
028
72 Đường số 5 - Phường 8 - Quận 11
15
029
Ngã Ba Bầu- Tân Chánh Hiệp - Q.12
16
031
112 Đinh Tiên Hoàng - Phường 11 Quận Bình Thạnh
220/24 Xô Viết Nghệ Tỉnh - Phường 21- Q. Bình Thạnh
8/11 Nguyễn Thiện Thuật - Phường 24 - Q. Bình Thạnh
235 Phan Văn Trị - P. 11 - Q. Bình Thạnh
17
035
212 Lê Đức Thọ - P. 15 - Quận Gò vấp
18
470
304 Quang Trung - Phường 11 - Quận Gò Vấp
19
032
250 Nguyễn Trọng Tuyển - Phường 8 Quận Phú Nhuận
20
033
605 Hoàng Văn Thụ - Phường 4 Quận Tân Bình
21
038
Ấp 5 Hương lộ 8 - Xã Tân Túc Huyện Bình Chánh
22
054
609 -611 Âu Cơ - Phường Phú Trung Quận Tân Phú
23
055
C8/12T Tỉnh lộ 10 - P. Tân Tạo Quận Bình Tân
24
039
Tỉnh lộ 7 - Ấp Chợ - Xã An Nhơn Tây Huyện Củ Chi
333
Ấp xóm thuốc - Xã An Phú - H. Củ Chi
338
Tỉnh lộ 15 - Ấp Chợ - Xã Phú Hòa Đông Huyện Củ Chi
332
Ấp Phú Lợi - Xã Phú Mỹ Hưng Huyện Củ Chi
336
Đường Ngã Tư - Xã Nhuận Đức Huyện Củ Chi
337
Ấp 3 - Xã Phạm Văn Cội -H. Củ Chi
335
Ấp lô 6 - Xã An Nhơn Tây- H.Củ Chi
25
042
Ấp Miễu - Xã Cần Thạnh - H. Cần Giờ
388
Xã Bình Khánh - Huyện Cần Giờ
390
Xã An Thới Đông - Huyện Cần Giờ
389
Xã Tam Thôn Hiệp - Huyện Cần Giờ
393
Xã Lý Nhơn - Huyện Cần Giờ
392
Xã Long Hòa - Huyện Cần Giờ
391
Xã Thạnh An - Huyện Cần Giờ
387
Xã Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ
26
045
KP4 - Đường Huỳnh Tấn Phát Huyện Nhà Bè
383
548/28 Nguyễn Bình - Ấp 2- Xã Nhơn Đức - Huyện Nhà Bè
27
076
72/3 Trần Quốc Toản - P8 - Quận 3
Học sinh sinh viên trên 15 tuổi
28
049
229 Hoàng Văn Thụ - Phường 8 Q. Phú Nhuận
Học sinh sinh viên trên 15 tuổi
29
061
Ấp Cây Sộp - Xã Tân An Hội - Huyện Củ Chi
Học sinh sinh viên trên 15 tuổi
tài chính, tư nhân:
STT | TÊN ĐƠN VỊ KCB | MÃ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
057 | 50 Lê Văn Việt P.Hiệp Phú - Quận 9 |
2 |
071 | 60 - 60 A Phan Xích Long - Phường 1 - Quận Phú Nhuận |
3 |
464 | 04A Hoàng Việt - P.4 - Quận Tân Bình |
4 |
496 | 15-16 Phan Văn Trị - P.7- Quận Gò Vấp |
5 |
458 | 129A Nguyễn Chí Thanh - P.9 - Quận 5 |
6 |
074 | 104-110 Đường 54 KDC Tân Tạo P. Tân Tạo - Quận Bình Tân |
7 |
498 | 04 Núi Thành - P. 13 - Quận Tân Bình |
8 |
058 | 425 Kinh Dương Vương - Phường An Lạc - Quận Bình Tân. |
9 |
043 | 43R2-R4 Hồ Văn Huê - Phường 9 Quận Phú Nhuận |
10 |
463 | 32/2 Thống Nhất - P.10 - Quận Gò Vấp |
11 |
462 | 72 -74 Sư Vạn Hạnh (nối dài) - P 12 Quận 10 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
472 | 79 Thành Thái - Phường 14 - Quận 10 |
13 |
495 | 2B Phổ Quang - Phường 2 - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh |
14 |
465 | 25/2 Bành Văn Trân - P.7 Quận Tân Bình |
15 |
466 | Lô II -6 cụm 02 Lê Trọng Tấn P. Tây Thạnh - Q. Tân Phú |
16 |
059 | 3A15 Tỉnh lộ 10 - Ấp 3 - Xã Phạm Văn Hai - H. Bình Chánh |
17 |
473 | 132 - 134 Lý Thái Tổ - Phường 2 - Quận 3 |
18 |
060 | 473 Sư Vạn Hạnh (nối dài) -P. 12 Quận 10 |
19 |
457 | 686 đường 3/2 - Phường 4 - Quận 10 |
20 |
497 | 95A Phan Đăng Lưu - Quận Phú Nhuận |
21 |
065 | 42 Đường 26 - Phường 10 - Quận 6 |
22 |
066 | 197-198 Tôn Thất Thuyết - Phường 3 Quận 4 |
23 |
067 | 703 khu phố 5 - Quốc lộ 22 Thị trấn Củ Chi - Huyện Củ Chi |
24 |
483 | 36 Tây Thạnh - Phường Tây Thạnh Quận Tân Phú |
25 |
002 | 266-268 Đường 3/2 - P.12 - Quận 10 |
26 |
003 | 63 Lê Trọng Tấn - P. Sơn Kỳ Quận Tân Phú |
27 |
468 | 39 Phan Văn Hớn - P. Tân Sơn Nhất - Quận 12 |
28 |
469 | 285 Bà Hom - Phường 13 - Quận 6 |
29 |
063 | 95 Hồ Bá Kiện - Phường 15 - Quận 10 |
30 |
062 | 1184 Lê Đức Thọ - P. 13 - Quận Gò Vấp |
31 |
064 | 772 Tân Kỳ Tân Quý - P.Bình Hưng Hòa - Q.Bình Tân |
31 |
481 | 228 Phú Thọ Hòa - P. Phú Thọ Hòa - Quận Tân Phú |
32 |
450 | 800 Âu Cơ - Phường 14 -Quận Tân Bình |
33 |
070 | 391 Lý Thái Tổ - Phường 9 - Quận 10 |
34 |
068 | 741 -743 Quốc lộ 22 - Thị trấn Củ Chi Huyện Củ Chi |
35 | ỀU | 072 | 119 -121 Lạc Long Quân - Phường 1 - Quận 11 |
36 |
451 | 142 Lê Hồng Phong - Phường 3 - Quận 5 |
37 |
459 | 988 Lạc Long Quân - Phường 8 - Quận Tân Bình |
38 |
456 | 118/1 Bàu Cát 2 Phường 12 Quận Tân Bình |
39 |
047 | 323 - 325 Lê Quang Định - Phường 5 Quận Bình Thạnh |
40 |
486 | 251A Lương Định Của - Phường An Phú - Quận 2 - Tp. Hồ Chí Minh | ■ Ghi chú: Người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các bệnh viện, phòng khám tư nhân, cơ sở y tế tự chủ tài chính sẽ được hưởng quyền lợi BHYT theo quy định hiện hành đang áp dụng tại các cơ sở công lập. Phần chênh lệch dịch vụ như: công khám, xét nghiệm, phẫu thuật, các dịch vụ điều trị... người có thẻ BHYT phải tự thanh toán với cơ sở KCB. Mức thu chênh lệch dịch vụ tại các cơ sở y tế có khác nhau.
|
STT | TÊN ĐƠN VỊ KCB | MÃ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ỆN AN BÌNH | 012 | 146 An Bình - P.7 - Quận 5 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
030 | 01 Nơ Trang Long - Phường 14 - Quận Bình Thạnh |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
013 | 468 Nguyễn Trãi - Phường 8 - Quận 5 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
026 | 266 Lý Thường Kiệt - P14 - Quận 10 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
001 | 125 Lê Lợi - Phường Bến Thành - Quận 1 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
034 | 786 Nguyễn Kiệm- P. 3- Q. Gò Vấp |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
011 | 09 Sư Vạn Hạnh - P. 9- Q.5 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
014 | 314 Nguyễn Trãi - Phường 8 - Quận 5 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
024 | 88 Thành Thái- Phường 12 Quận 10 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
016 | 466 Nguyễn Trãi - Phường 8 - Quận 5 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | ẤT | 025 | 01 Lý Thường Kiệt - Phường 7 - Quận Tân Bình | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
023 | 270 Lý Thường Kiệt - P. 14 - Quận 10 | Học sinh sinh viên trên 15 tuổi của ngành bưu chính viễn thông | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
044 | 68 Nguyễn Duy Hiệu - P.Thảo Điền - Quận 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
008 | 115 Pasteur - Quận 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
040 | Ấp Bầu Tre 2 Xã An Hội - H.Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
344 | Tỉnh lộ 8 - Ấp 5 - Xã Phước Vĩnh - Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
348 | Ấp 7 - Xã Tân Thạnh Đông - Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
345 | Ấp Bình Thượng 1 - Xã Thái Mỹ - Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
349 | Tỉnh lộ 9 - Ấp 5 - Xã Bình Mỹ - Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
347 | Ấp 14 - Xã Hoà Phú - Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
343 | Ấp Mũi lớn 1 - Xã Tân An Hội Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
334 | Ấp Trung Bình Xã Trung Lập Thượng - Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
339 | Ấp xóm mới - Xã Trung Lập Hạ - Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
346 | Ấp 2 - Xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
340 | Ấp An Bình - Xã Trung An - H. Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
350 | Ấp Đình - Xã Tân Phú Trung - H.Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
351 | Quốc lộ 22 - Xã Tân Thông Hội - Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
341 | Ấp Phước Hưng - Xã Phước Thạnh - Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
331 | Đường Phạm Hữu Tâm - Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi - Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
342 | Quốc lộ 22 - Ấp Phước Hòa - xã Hiệp Phước -Huyện Củ Chi |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
041 | 62/2B Bà Triệu - TT Hóc Môn Huyện Hóc Môn |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
036 | 64 Lê Văn Chí - KP1- P. Linh Trung Quận Thủ Đức |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
037 | 29 Phú Châu - Tam Bình - Q.Thủ Đức |
|
Từ khóa: Công văn 3070/BHXH-NVGĐ1, Công văn số 3070/BHXH-NVGĐ1, Công văn 3070/BHXH-NVGĐ1 của Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, Công văn số 3070/BHXH-NVGĐ1 của Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, Công văn 3070 BHXH NVGĐ1 của Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, 3070/BHXH-NVGĐ1
File gốc của Công văn 3070/BHXH-NVGĐ1 năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3070/BHXH-NVGĐ1 năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 3070/BHXH-NVGĐ1 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Cao Văn Sang |
Ngày ban hành | 2013-08-19 |
Ngày hiệu lực | 2013-08-19 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |