BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2181/QĐ-BNN-CB | Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam; Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long; Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam và Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam thực hiện cho vay theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các Bộ: Công Thương, Tài chính;
- Các Ngân hàng: Nhà nước VN; PT triển Nhà ĐBSCL; TMCP Đầu tư và PTVN; TMCP Công thương VN; TMCP NTVN; NN&PTNT VN;
- Sở NN& PTNT các tỉnh, thành phố TW;
- Lưu: VT, CB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH 63/2010/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành theo Quyết định số 2181/QĐ-BNN-CB ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên tổ chức, cá nhân/địa chỉ | Tên máy móc, thiết bị | Ký hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật | Giá trị sản xuất trong nước (%) |
1 | Địa chỉ: Số 04, Phố Chu Văn An, Quận Hà Đông, TP Hà Nội; Fax: 04 38 542 747; Web: http://maykeobongsen.com.vn/Intro.aspx;
Quy cách: Máy kéo 2 bánh; Năng suất: 0.15 ha/h; | 84 | ||
Quy cách: Máy kéo 2 bánh; Năng suất: 0.25 ha/h; | 83 | |||
Quy cách: Máy kéo 4 bánh; Năng suất: 0.3 ha/h; | 63 | |||
Quy cách: Máy kéo 4 bánh; Năng suất: 0.4 ha/h; | 62 | |||
Quy cách: Máy cấy 4 hàng; Năng suất: 0.18 ha/h; | 64 | |||
Quy cách: Máy cấy 6 hàng; Năng suất: 0.4 ha/h; | 62 | |||
2 | Địa chỉ: Phòng 102, số 7, Nam Quốc Cang, P. Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp. HCM Email: [email protected] |
Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 44.1 (60)/2700 Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ
64,41 | ||
Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 49.2 (67)/2700 Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ
63,95 | ||||
3 | Địa chỉ: 23A, Trần Khánh Dư, TP Rạch Giá, Kiên Giang
Chiều dài: 3-50 m Công suất: 1,5-7 m/1Kw | 91 | ||
Năng suất: 15-80 tấn/giờ
94 | ||||
Năng suất: 20-60 tấn/giờ
92 | ||||
Chiều dài: 6-10 m Công suất: 4 m/1Kw | 96 | |||
Chiều dài: 3-10 m Công suất: 5-8 m/1Kw | 94 | |||
Chiều dài: 4-10 m Công suất: 3-4 m/1Kw | 92 | |||
Năng suất: 60 tấn/giờ
98 | ||||
Năng suất: 60 tấn/giờ
95 | ||||
Chiều cao từ 2-12 m Công suất: 3-10 m/1Kw | 96 | |||
Chiều cao: từ 2-9 m Công suất: 3-10 m/1 Kw | 95 | |||
Năng suất: 4-40 tấn/giờ
90-95 | ||||
Năng suất: 5-20 tấn/giờ
90-95 | ||||
Năng suất: 10-20 tấn/giờ
92 | ||||
Năng suất: 6-10 tấn/giờ Tỷ lệ hao hụt: | 93-96 | |||
Năng suất: 6-16 tấn/giờ Tỷ lệ hao hụt: | 93-96 | |||
Năng suất: 40-60 tấn/giờ Tỷ lệ hao hụt: | 95 | |||
Năng suất: 1-4 tấn/giờ Tỷ lệ hao hụt: | 95 | |||
Năng suất: 2,5-10 tấn/giờ Quạt hút 5,5-15 Kw
90-95 | ||||
Năng suất: 4-10 tấn/giờ Độ gãy tối đa: | 93-95 | |||
Năng suất: 10-50 tấn/mẻ
97 | ||||
Công suất quạt: 5,5-55 Kw | 90-93 | |||
Năng suất: 3-20 tấn/giờ
94 | ||||
Năng suất: 4-20 tấn/giờ | 88-92 | |||
Năng suất: 4-20 tấn/giờ | 85-90 | |||
Năng suất: 4-20 tấn/giờ | 95 | |||
Sức chứa: 20-100 tấn | 100 | |||
Sức chứa: 20-100 tấn | 100 | |||
4 | Địa chỉ: số 63 đường 53, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh Fax: 08. 37545335
- Cấp đông sản phẩm tôm, cá, mực, nông sản, rau, củ quả.
68,53 | |||
- Kho lạnh để bảo quản hàng nông thủy sản sau chế biến. | 67,55 | |||
- Cấp đông thủy sản, rau củ quả, cấp đông gió.
67,89 | ||||
- Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1% | 75,54 | |||
- Ướp sản phẩm thủy hải sản. | 78,56 | |||
- Làm lạnh nước đến + 1độ C để ngâm sản phẩm trước khi chế biến. | 64,85 | |||
- Công suất lạnh (tấn): 10; 20; 30; 50; 70; 100; 150; 200; 300; 500. | 64,85 | |||
5 | Địa chỉ: Quốc lộ 1A, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Fax: 053.3663159;
- Năng suất (ha/h): 0,5-0,7 - Tỷ lệ hao hụt (%): | 72 |
File gốc của Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB năm 2013 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB năm 2013 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 2181/QĐ-BNN-CB |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành | 2013-09-26 |
Ngày hiệu lực | 2013-09-26 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |