QUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 57/2013/QH13 | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11;
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 782.700 tỷ đồng (bảy trăm tám mươi hai nghìn, bảy trăm tỷ đồng);
Mức bội chi ngân sách nhà nước là 224.000 tỷ đồng (hai trăm hai mươi bốn nghìn tỷ đồng), tương đương 5,3% tổng sản phẩm trong nước (GDP).
2. Trình Quốc hội xem xét, thông qua các dự án luật: Luật ngân sách nhà nước (sửa đổi), Luật đầu tư công; chuyển một số loại phí, lệ phí sang giá dịch vụ phù hợp với cơ chế thị trường; rà soát lại chính sách thu ngân sách nhà nước, điều chỉnh bảo đảm phù hợp với lộ trình giảm thuế đã cam kết theo các hiệp định tự do thương mại song phương và đa phương, không ban hành, điều chỉnh chính sách làm giảm thu, tăng chi ngân sách nhà nước ảnh hưởng đến cân đối ngân sách nhà nước và an ninh tài chính quốc gia.
Điều 32 của Luật dầu khí (sửa đổi) về cơ chế thu từ lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia và tiền đọc tài liệu; sửa đổi cơ chế điều hành giá khí phù hợp với cơ chế thị trường, tính toán để thu vào ngân sách nhà nước khoản tiền chênh lệch giá khí.
4. Thực hiện thu ngân sách nhà nước đối với cổ tức được chia năm 2014 cho phần vốn nhà nước của các công ty cổ phần có vốn góp của nhà nước do Bộ, ngành, địa phương đại diện chủ sở hữu và phần lợi nhuận còn lại sau khi trích nộp các quỹ theo quy định của pháp luật của các Tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. Chính phủ hướng dẫn cơ chế thu, phân bổ và quản lý sử dụng có hiệu quả.
5. Trong năm 2014, tiếp tục thực hiện miễn thuế khoán (thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân) và thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hộ, cá nhân kinh doanh nhà trọ, phòng trọ cho thuê đối với công nhân, người lao động, sinh viên, học sinh; hộ, cá nhân chăm sóc trông giữ trẻ; hộ, cá nhân, tổ chức cung ứng suất ăn ca cho công nhân theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 29/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội.
7. Tiếp tục thực hiện 16 chương trình mục tiêu quốc gia theo hướng tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, lồng ghép và thu gọn mục tiêu, giảm chi sự nghiệp, bảo đảm quản lý chặt chẽ, sử dụng vốn hiệu quả; khắc phục những tồn tại, yếu kém trong quá trình triển khai qua 3 năm thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (2011 - 2013).
Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội giám sát việc thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 trong phạm vi nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của pháp luật./.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2014 |
| A – TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 782.700 |
1 |
539.000 | |
2 |
85.200 | |
3 |
154.000 | |
4 |
4.500 | |
| B – TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.006.700 |
1 |
163.000 | |
2 |
120.000 | |
3 |
704.400 | |
4 |
100 | |
5 |
19.200 | |
| C – BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 224.000 |
|
5,3% |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2014 |
A | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
495.189 | |
1 |
490.689 | |
2 |
4.500 | |
II |
719.189 | |
1 |
507.604 | |
2 |
211.585 | |
|
148.289 | |
|
63.296 | |
III |
224.000 | |
B | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
499.096 | |
1 |
287.511 | |
2 |
211.585 | |
|
148.289 | |
|
63.296 | |
II |
499.096 | |
1 |
435.800 | |
2 |
63.296 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2014
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | NỘI DUNG THU | DỰ TOÁN NĂM 2014 |
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 782.700 |
I |
539.000 | |
1 |
184.599 | |
2 |
111.603 | |
3 |
107.252 | |
4 |
32 | |
5 |
47.384 | |
6 |
13.692 | |
7 |
12.569 | |
8 |
10.330 | |
9 |
42.469 | |
a |
1.234 | |
b |
4.748 | |
c |
36.000 | |
d |
487 | |
10 |
8.071 | |
11 |
999 | |
II |
85.200 | |
III |
154.000 | |
1 |
224.000 | |
a |
73.920 | |
b |
150.080 | |
2 |
-70.000 | |
IV |
4.500 |
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2014
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | NỘI DUNG | TỔNG SỐ | CHIA RA | |
NSTW | NSĐP | |||
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN | 1.006.700 | (1) 570.900 | (2) 435.800 |
I | Trong đó: | 163.000 | 77.000 | 86.000 |
1 |
28.984 | 11.684 | 17.300 | |
2 |
5.986 | 2.936 | 3.050 | |
II |
120.000 | 120.000 |
| |
III | Trong đó: | 704.400 | 363.600 | 340.800 |
1 |
174.480 | 30.360 | 144.120 | |
2 |
7.680 | 5.745 | 1.935 | |
IV |
100 |
| 100 | |
V |
19.200 | 10.300 | 8.900 | |
B |
125.114 | 101.334 | 23.780 | |
C |
46.100 | 46.100 |
| |
| TỔNG SỐ (A + B + C) | 1.177.914 | 718.334 | 459.580 |
(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.
CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2014
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2014 |
| TỔNG SỐ | 125.114 |
I |
25.114 | |
1 |
430 | |
2 |
845 | |
3 |
59 | |
4 |
3.780 | |
5 |
20.000 | |
II |
100.000 |
File gốc của Nghị quyết 57/2013/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Quốc hội ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 57/2013/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Quốc hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Quốc hội |
Số hiệu | 57/2013/QH13 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành | 2013-11-12 |
Ngày hiệu lực | 2013-11-12 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Đã hủy |