TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 2619:2014
\r\n\r\nPHÂN URÊ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nUrea fertilizer - Specifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 2619:2014 thay thế cho TCVN 2619:1994.
\r\n\r\nTCVN 2619:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC134 Phân bón biên\r\nsoạn trên cơ sở dự thảo đề nghị của Tập đoàn Hóa chất Việt Nam, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHÂN URÊ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nUrea fertilizer - Specifications
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với phân\r\nurê sử dụng trong công nghiệp.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu\r\nchuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu.\r\nĐối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới\r\nnhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 2620:2014 Phân urê - Phương pháp thử
\r\n\r\n3. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\nCác yêu cầu kỹ thuật của phân urê được quy định trong Bảng\r\n1.
\r\n\r\nBảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với phân\r\nurê
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n
\r\n 1. Ngoại quan \r\n | \r\n \r\n Hạt trong hoặc đục, màu trắng hoặc hơi ngà vàng, không có\r\n tạp chất bẩn nhìn thấy được, hòa tan nhanh và hoàn toàn trong nước \r\n | \r\n \r\n Hòa tan trong nước và quan sát bằng mắt thường \r\n | \r\n
\r\n 2. Hàm lượng nitơ (N) tính theo gốc khô, tính bằng % khối\r\n lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 46,0 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2620:2014 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng biuret, tính bằng % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2620:2014 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ ẩm, tính bằng % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2620:2014 \r\n | \r\n
\r\n 5. Cỡ hạt, tính bằng %, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 2620:2014 \r\n | \r\n
\r\n - Hạt trong: từ 1 mm đến 2,5 mm \r\n | \r\n \r\n 90,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Hạt đục: từ 2 mm đến 4,5 mm \r\n | \r\n \r\n 90,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n4.1. Bao gói
\r\n\r\nPhân urê được chứa trong các bao bì làm từ polypropylen\r\n(PP), bên trong có tráng lớp polyethylen (PE) hoặc có thêm lớp bao bì làm từ polyethylen\r\n(PE) để đảm bảo giữ được độ ẩm và chịu được lực, không bị rách vỡ khi vận\r\nchuyển.
\r\n\r\n4.2. Ghi nhãn
\r\n\r\nPhân urê phải được ghi nhãn hàng hóa theo quy định hiện hành\r\nvà ít nhất bao gồm các thông tin sau:
\r\n\r\n- Tên sản phẩm;
\r\n\r\n- Tên và/hoặc tên viết tắt hay nhãn hiệu đăng ký, địa chỉ\r\nnhà sản xuất;
\r\n\r\n- Ngày sản xuất và hạn sử dụng;
\r\n\r\n- Khối lượng tịnh;
\r\n\r\n- Hàm lượng nitơ, biuret và độ ẩm;
\r\n\r\n- Hướng dẫn bảo quản, vận chuyển và sử dụng;
\r\n\r\n- Cảnh báo an toàn.
\r\n\r\n4.3. Vận chuyển
\r\n\r\nPhân urê phải được vận chuyển bằng các phương tiện có che\r\nchắn, đảm bảo khô.
\r\n\r\n4.4. Bảo quản
\r\n\r\nPhân urê phải được bảo quản nơi thông thoáng, khô ráo, có\r\nmái che, không được để tiếp xúc trực tiếp với đất, nền nhà.
\r\n\r\nKhông xếp lẫn với các loại phân bón và hóa chất khác.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
\r\n\r\n[1] GB 2440-2001 Urea (Phân urê)
\r\n\r\n[2] Urea quality, testing methods and conformance\r\nevaluation order, mutual recognition of results, unifying harmonization of\r\ntechnical documentation - The IFA Working Group on the harmonization of\r\nfertilizer sampling and quality analysis methods, Saint-Petersbourg, 1-2\r\nJuly 2010 (Chất lượng phân urê, phương pháp thử và trình tự đánh giá sự phù\r\nhợp, công nhận kết quả, hài hòa của tài liệu kỹ thuật - Nhóm Công tác về hài\r\nhòa trong lấy mẫu và phương pháp phân tích chất lượng phân bón, Saint-Petersbourg,\r\n1-2 tháng 7 năm 2010.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2619:2014 về Phân urê – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2619:2014 về Phân urê – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN2619:2014 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2014-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |