HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại phí, kèm theo
b) Phụ lục II. Lĩnh vực thương mại, đầu tư;
d) Phụ lục IV. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
e) Phụ lục VI. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường;
2. Danh mục và mức thu tối đa một số loại phí, kèm theo
b) Phụ lục IX. Lĩnh vực thương mại, đầu tư;
d) Phụ lục XI. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
3. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại lệ phí, kèm theo
b) Phụ lục XIV. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản;
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô;
- Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt;
KT. CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC CHI CỤ THỂ |
I |
đồng/m2 | |
1 |
| |
a) |
| |
| - Đất ở có nhà | 1.000 |
- Đất ở không có nhà | 1.000 | |
b) | Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
| - Đất ở có nhà | 1.000 |
- Đất ở không có nhà | 892 | |
- Đất nông nghiệp | 605 | |
- Đất chuyên dùng | 742 | |
c) | Đất với tỷ lệ 1/1.000 |
|
| - Đất ở có nhà | 470 |
- Đất ở không có nhà | 388 | |
- Đất nông nghiệp | 313 | |
- Đất chuyên dùng | 388 | |
d) | Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
| - Đất ở | 94 |
- Đất nông nghiệp | 69 | |
- Đất chuyên dùng | 78 | |
2 | Khu vực nông thôn |
|
a) | Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
| - Đất ở | 742 |
- Đất nông nghiệp | 520 | |
- Đất chuyên dùng | 605 | |
b) | Đối với tỷ lệ 1/1.000 |
|
| - Đất ở | 313 |
- Đất nông nghiệp | 210 | |
- Đất chuyên dùng | 313 | |
c) | Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
| - Đất ở | 94 |
- Đất nông nghiệp | 69 | |
- Đất chuyên dùng | 78 | |
- Đất hoang | 69 | |
d) | Đất với tỷ lệ 1/5.000 |
|
| - Đất ở | 37 |
- Đất nông nghiệp | 33 | |
- Đất chuyên dùng | 33 | |
- Đất hoang | 33 | |
- Đất lâm nghiệp | 33 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ ĐẤU GIÁ | đồng/hồ sơ |
1 | Mức thu phí đấu giá tài sản |
|
a) |
| |
|
5% giá trị tài sản bán được | |
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt quá 50 triệu | ||
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng | ||
34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng | ||
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá | ||
b) |
| |
2 | Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản tương ứng với mức giá khởi điểm |
|
|
50.000 | |
100.000 | ||
150.000 | ||
200.000 | ||
500.000 | ||
3 |
| |
a) |
| |
|
100.000 | |
200.000 | ||
500.000 | ||
b) |
| |
|
1.000.000 | |
3.000.000 | ||
4.000.000 | ||
5.000.000 |
- Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ QUA PHÀ, QUA ĐÒ | đồng/người/chuyến |
1 | Phí qua phà |
|
a) |
1.000 | |
b) |
| |
|
3.500 | |
2.000 | ||
2.000 | ||
2 | Phí qua đò |
|
a) |
| |
|
1.000 | |
2.000 | ||
b) |
| |
| + Người và xe đạp
1.500 2.500 | |
| + Người và xe đạp (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng) |
2.000 3.000 |
II | PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC |
|
1 | Phí sử dụng lề đường (những lề đường được phép đỗ) | đồng/vé |
| - Vé tạm dừng, đỗ thông thường | 7.000 |
- Vé tháng (áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng) | 150.000 | |
2 | Phí bến, bãi đậu xe | đồng/lần/chiếc |
| - Xe gắn máy (loại chở người thu tiền) | 2.000 |
- Xe du lịch dưới 12 ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống | 6.000 | |
- Xe tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế | 10.000 | |
- Xe khách trên 15 ghế và xe tải trên 2,5 tấn | 15.000 | |
3 | Phí sử dụng mặt nước đậu ghe tàu | đồng/lần/chiếc |
| - Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn. | 4.000 |
- Đối tượng sử dụng mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn. | 3.000 | |
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn. | 1.000 | |
- Bè nuôi cá trên sông. | 5.000 đồng/m2/năm | |
4 | Phí sử dụng vỉa hè và lòng đường cho các tuyến đường trên địa bàn quận Ninh Kiều được cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường để đậu xe theo danh mục được quy định tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | đồng/m2 |
a) | Phí sử dụng vỉa hè: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè được tính đa bằng 1% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo các tuyến đường quy định tại bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành hàng năm |
|
b) | Phí sử dụng lòng đường: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông lòng đường được tính bằng 02 lần mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè |
|
III | PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ (xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy) | đồng/năm |
| - Xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3. | 50.000 |
- Xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3. | 105.000 | |
| Các phường, thị trấn được để lại 10%, các xã được để lại 20% số phí thu được để trang trải chi phí tổ chức thu phí theo quy định. |
|
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2013 và Thông tư số 61/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí qua phà;
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ | đồng/lần/chiếc |
1 |
| |
| - Giữ một lần ban ngày | 20.000 |
- Giữ một lần ban đêm | 30.000 | |
2 |
| |
|
10.000 | |
20.000 | ||
3 | Xe gắn máy, mô tô: |
|
a) |
| |
|
3.000 | |
5.000 | ||
b) |
| |
|
2.000 | |
4.000 | ||
4 | Áp dụng cho tất cả địa bàn trên thành phố: |
|
| - Giữ một lần ban ngày | 1.000 |
- Giữ một lần ban đêm | 2.000 | |
5 | Xe đạp điện các loại: |
|
| - Giữ một lần ban ngày | 1.500 |
- Giữ một lần ban đêm | 3.000 | |
6 | Đối với các trường học: |
|
| - Xe đạp và xe đạp điện | 500 |
- Xe gắn máy | 1.000 |
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN | đồng/thí sinh/lần |
1 | Phí thi nghề phổ thông |
|
| - Thi nghề: tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử. | 30.000 |
- Thi nghề: trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn. | 30.000 | |
2 | Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ |
|
| - Trình độ A | 70.000 |
- Trình độ B | 105.000 | |
- Trình độ C | 140.000 | |
3 | Phí thi chứng chỉ tin học |
|
| - Trình độ A | 70.000 |
- Trình độ B | 80.000 | |
- Trình độ C | 100.000 |
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I |
| |
1 |
| |
|
30.000 đồng/tháng | |
50.000 đồng/tháng | ||
80.000 đồng/tháng | ||
2 |
160.000 đồng/m3 | |
3 |
160.000 đồng/m3 | |
4 |
5.000 đồng/tháng | |
5 |
100.000 đồng/tháng | |
6 |
120.000 đồng/m3 | |
7 |
| |
|
30.000 đồng/tháng | |
20.000 đồng/tháng | ||
8 |
| |
|
30.000 đồng/tháng | |
20.000 đồng/tháng | ||
9 |
| |
|
15.000 đồng/tháng | |
10.000 đồng/tháng | ||
10 | - Đối với Ủy ban nhân dân xã: Được để lại 20% trên tổng số tiền phí vệ sinh thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. |
|
II |
| |
1 |
đồng/đề án, báo cáo | |
| - Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 | |
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 | |
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 | |
2 |
đồng/đề án, báo cáo | |
|
300.000 | |
|
900.000 | |
2.200.000 | ||
4.200.000 | ||
3 |
đồng/đề án, báo cáo | |
|
300.000 | |
900.000 | ||
2.200.000 | ||
4.200.000 | ||
4 |
đồng/đề án, báo cáo | |
| - Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 700.000 | |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.700.000 | |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 3.000.000 | |
5 | Mức phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp) | đồng/hồ sơ |
| Mức thu | 1.400.000 |
6 | Trường hợp gia hạn, bổ sung | 50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên |
III |
đồng/m3 | |
1 |
3.000 | |
2 |
1.500 | |
3 |
1.800 | |
| - Đối với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
|
IV |
đồng/m3 | |
1 |
| |
|
500 | |
300 | ||
180 | ||
2 |
200 | |
3 | - Đối với Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn được để lại 15% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. |
|
V |
đồng/tấn | |
|
40.000 |
VI. PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và | >200 và ≤500 | >500 |
1 |
|
|
|
|
| |
|
5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 | |
6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 | ||
|
7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 | |
7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 | ||
8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 | ||
8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 | ||
5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 | ||
2 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 của liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I |
đồng/trường hợp | |
|
30.000 |
Ghi chú:
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I |
đồng/hồ sơ | |
| Mức thu | 5.000.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I | PHÍ CHỢ |
|
1 | Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: | đồng/ngày/m2 |
| - Chợ loại 1 | 5.000 |
- Chợ loại 2 | 4.000 | |
- Chợ loại 3 | 3.000 | |
2 | Đối với chợ có hộ kinh doanh cố định được phép bán trên lề đường không có cửa hàng, cửa hiệu; hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: | đồng/người/ngày |
a) |
| |
|
4.000 | |
2.000 | ||
b) |
| |
|
3.000 | |
1.500 | ||
c) |
| |
|
2.000 | |
1.000 | ||
3 | Đối với chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không từ ngân sách nhà nước hoặc các nguồn viện trợ không hoàn lại, có thể áp dụng mức thu cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu quy định tại Khoản 1, Khoản 2 mục này. |
|
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản.
LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I | PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI | đồng/thửa đất và đồng/văn bản |
|
5.000 | |
5.000 | ||
5.000 | ||
5.000 | ||
II | PHÍ THƯ VIỆN | đồng/thẻ/năm |
1 | Đối với người lớn |
|
|
20.000 | |
100.000 | ||
2 | Đối với thiếu nhi | 50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | đồng/lần |
| Mức thu | 3.000.000 |
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU TỐI ĐA |
I |
đồng/lần | |
|
5.000 | |
- Vườn du lịch, điểm tham quan | 3.000 |
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | LỆ PHÍ HỘ TỊCH | đồng/lần |
1 |
| |
a) |
| |
|
10.000 | |
b) |
| |
|
5.000 | |
5.000 | ||
c) |
| |
|
10.000 | |
d) |
| |
|
25.000 | |
đ) |
| |
|
5.000 | |
e) |
| |
|
2.000 | |
3.000 | ||
g) |
| |
|
3.000 | |
2 |
| |
a) |
| |
|
1.000.000 | |
1.000.000 | ||
b) |
| |
|
1.000.000 | |
c) |
| |
|
50.000 | |
50.000 | ||
d) |
| |
|
50.000 | |
đ) |
| |
|
50.000 | |
50.000 | ||
e) |
| |
|
5.000 | |
g) |
10.000 | |
II |
đồng/lần | |
1 | Cấp quận |
|
|
15.000 | |
|
10.000 | |
10.000 | ||
5.000 | ||
2 | Cấp huyện |
|
|
7.500 | |
5.000 | ||
5.000 | ||
2.500 | ||
III | LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN | đồng/lần |
1 | Cấp quận |
|
| Cấp lại, đổi | 6.000 |
2 | Cấp huyện |
|
| Cấp lại, đổi | 3.000 |
IV | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | đồng/giấy phép |
| - Cấp mới | 400.000 |
- Cấp lại | 300.000 |
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | phần trăm (%) |
|
12 | |
II |
| |
1 |
(đồng/giấy) | |
| - Tổ chức | 100.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 25.000 | |
2 |
(đồng/giấy) | |
| - Tổ chức | 500.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận | 100.000 | |
3 |
(đồng/lần cấp) | |
a) |
| |
|
50.000 | |
20.000 | ||
b) |
| |
|
50.000 | |
50.000 | ||
III | LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | đồng/hồ sơ |
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
IV | LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH | đồng/lần |
| - Tổ chức | 20.000 |
- Khu vực các quận | 10.000 | |
- Khu vực các huyện | 5.000 | |
V | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG |
|
1 | Cấp mới: | đồng/giấy |
| - Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) | 50.000 |
- Công trình khác | 100.000 | |
2 | Trường hợp gia hạn | đồng/lần |
| Mức thu | 10.000 |
VI | LỆ PHÍ CẤP BIỂN SỐ NHÀ | đồng/biển số nhà |
1 | Cấp mới | 30.000 |
2 | Cấp lại | 20.000 |
Ghi chú:
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I |
đồng/lần | |
|
100.000 | |
20.000 | ||
2.000 | ||
10.000 | ||
II |
đồng/giấy phép | |
|
700.000 | |
III |
đồng/giấy | |
1 | Cấp mới | 100.000 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 |
IV |
đồng/giấy | |
1 |
| |
|
200.000 | |
100.000 | ||
2 |
50.000 | |
V |
| |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | đồng/bản |
| Mức thu | 3.000 |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính | đồng/trang |
| - Hai trang đầu | 2.000 |
- Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang; không quá 100.000 đồng/bản |
| |
3 | Chứng thực chữ ký | đồng/trường hợp |
| Mức thu | 10.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
File gốc của Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Số hiệu | 01/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Thanh Sơn |
Ngày ban hành | 2014-07-11 |
Ngày hiệu lực | 2014-07-21 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |