BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v Đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt ứng dụng công nghệ thông tin | Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2014 |
Kính gửi: Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin và Quyết định số 1235/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011;
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo Đơn giá này để lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.
- Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Công văn số 2519/BTTTT-KHTC ngày 04/9/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Thành phần chi phí
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
A. LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG LAN, MAN, WAN
01.01.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)
01.01.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối
01.01.06.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến
01.01.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng METRO quang
01.01.10.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)
01.01.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng FTTX
01.01.14.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)
01.01.15.00.00.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính
01.01.17.00.00.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wheless Lan
01.01.19.00.00.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển trung tâm các thiết bị Access Point
CHƯƠNG 2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP MẠNG
01.02.02.00.00.00 Lắp đặt máng Trunking, cầu cáp và đi cáp
01.02.04.00.00.00 Lắp đặt ổ cắm (Wallplace)
01.02.06.00.00.00 Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel)
01.02.08.00.00.00 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy
01.02.10.00.00.00 Bấm đầu RJ 45
CHƯƠNG 3: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MÁY CHỦ
01.03.01.00.00.00 Lắp đặt máy chủ giá (Rack)
01.03.03.00.00.00 Lắp đặt máy chủ lớn
B- CÀI ĐẶT MÁY CHỦ
01.03.06.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều hành khác
A. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU
01.04.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt bộ điều khiển lưu trữ - RAID
01.04.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn trực tiếp với Server (DAS)
01.04.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch mạng SAN - SAN Switch
01.04.09.00.00.00 Lắp đặt cáp lưu trữ
01.04.10.00.00.00 Lắp đặt thiết bị băng từ tape
01.04.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ (Library)
01.04.13.00.00.00 Cài đặt thiết bị băng từ Tape
CHƯƠNG 5: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)
01.05.01.00.00.00 Lắp đặt thiết bị nhớ đệm (Cache Engine)
01.05.03.00.00.00 Lắp đặt thiết bị cho ứng dụng cho Data Center
01.05.04.00.00.00 Cài đặt thiết bị Cache Engine
01.05.06.00.00.00 Cài đặt các thiết bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center
ĐIỆN THOẠI QUA MẠNG INTERNET
01.06.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)
01.06.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)
01.06.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị cổng (Gateway)
01.07.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mã hóa video VCS (video Codec System + Camera)
01.07.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị tối ưu băng thông
01.07.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm hội nghị truyền hình (Web Conferencing)
CHƯƠNG 8: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ AN NINH MẠNG
01.08.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị phòng chống, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập
01.08.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm HIDS/IPS cho máy chủ
CHƯƠNG 9: CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG
01.09.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị LAN
01.09.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị WAN
CHƯƠNG 10: CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN
01.10.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm văn phòng (Office)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin bao gồm các chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.
- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính, về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Công văn số 907/BXD-KTXD ngày 08 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc xác định tiền lương nhân công để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Là giá trị vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong ứng dụng CNTT (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung).
Giá các loại vật liệu chuyên ngành (Viễn thông - CNTT) sử dụng trong đơn giá được tính bình quân giá từ báo giá của các nhà cung cấp vật liệu trên địa bàn Thành phố Hà Nội tại thời điểm quý I năm 2014. Giá các loại vật liệu phổ thông sử dụng trong đơn giá, được tính bình quân giá khảo sát trên thị trường (các quận, huyện) trên địa bàn Thành phố Hà Nội tại thời điểm quý I năm 2014. Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu theo mặt bằng giá quý I năm 2014 do sở Tài chính, Xây dựng của TP. Hà Nội công bố. Giá các loại vật liệu sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn các quận, huyện của Thành phố Hà Nội, chưa bao gồm thuế giá trị giá tăng.
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với người lao động mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:
Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ.
khoản 2, Điều 10 tại nghị định trên quy định “Doanh nghiệp tổ chức xây dựng hoặc rà soát sửa đổi bổ sung thang lương, bảng lương, định mức lao động và gửi cơ quan quản lý Nhà nước về lao động cấp huyện nơi đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp để theo dõi, kiểm tra theo quy định tại Nghị định này”. Đến nay vẫn chưa có thông tư hướng dẫn xác định thang lương đối với người lao động, vì vậy tiếp tục vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước. Cụ thể, đối với chức danh Kỹ sư áp dụng bảng lương viên chức chuyên môn nghiệp vụ ở các công ty Nhà nước, đối với chức danh Công nhân áp dụng bảng A.1.7 (thang lương 7 bậc, ngành số 7) Kỹ thuật Viễn thông nhóm II.
+ Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương cơ sở.
Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.
Là chi phí sử dụng các loại máy thi công để trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong ứng dụng CNTT.
- Đơn giá năng lượng (chưa bao gồm VAT): Giá bán điện là 1.406 đ/Kwh tính theo mức giá bán lẻ cho các ngành sản xuất, đối tượng áp dụng giá là cấp điện áp dưới 6Kv và ở khung giờ bình thường, quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương. Với loại thiết bị đo dùng pin, giá năng lượng là giá của cặp pin trên thị trường tại thời điểm quý I năm 2014
- Bộ đơn giá gồm có 10 chương cụ thể như sau:
+ Chương 2: Lắp đặt hệ thống cáp mạng
+ Chương 4: Lắp đặt và cài đặt các hệ thống lưu trữ dữ liệu, sao lưu dự phòng
+ Chương 6: Lắp đặt và cài đặt thiết bị dịch vụ điện thoại qua mạng Internet
+ Chương 8: Lắp đặt và cài đặt thiết bị an ninh mạng
+ Chương 10: Cài đặt phần mềm cho máy tính cá nhân
+ 2 số đầu chỉ thứ tự của bộ đơn giá trong lĩnh vực CNTT
+ 8 số cuối chỉ số thứ tự danh mục nhóm hệ thống, thiết bị, loại thiết bị, loại công việc trong từng chương.
2. Trong các chương, đối với một số nhóm thiết bị, có nội dung giới thiệu chung về thiết bị và phần mềm áp dụng (các hạng mục đơn giản không có nội dung này) để thuận lợi khi tra cứu áp dụng.
4. Đối với công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm sử dụng loại vật liệu khác với vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong bộ đơn giá này thì căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật...), biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành.
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.
6. Trường hợp đặc biệt có thay đổi biện pháp thi công (dùng loại máy thi công khác thì lập đơn giá ca máy theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD 26/5/2010 của Bộ Xây dựng trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG
01.01.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt các thiết bị Hub, chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương
01.01.01.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị Hub
- Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt
- Lắp đặt Hub, đấu nối cáp tín hiệu, cấp nguồn và tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.01.01.01.00 | Hub ≤ 8 cổng | Thiết bị | 9.618 | 91.043 | 4.213 |
01.01.01.01.02.00 | Hub > 8 cổng | Thiết bị | 12.243 | 120.006 | 4.213 |
01.01.01.02.01.00 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương
- Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt
- Lắp đặt thiết bị, các module chức năng của thiết bị
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.01.02.01.00 | Dòng Swich SOHO/SMB | Thiết bị | 9.839 | 224.145 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu
- Kiểm tra chạy thử, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.01.02.02.00 | Dòng Swich SOHO/SMB | Thiết bị | 599 | 160.717 | 7.340 |
Giới thiệu: Các thiết bị chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như ATM, IP,...để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này được thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như C6509, C4900 hay Juniper như EX8200, 4200, Nortel 7480...
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.02.01.01.00 |
Thiết bị | 599 | 635.005 | 9.175 | |
01.01.02.01.02.00 |
Thiết bị | 599 | 272.975 | 9.175 | |
01.01.02.01.03.00 |
Thiết bị | 599 | 316.419 | 9.175 | |
01.01.02.01.04.00 |
Thiết bị | 599 | 345.381 | 9.175 | |
01.01.02.01.05.00 |
Thiết bị | 599 | 635.005 | 9.175 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.02.02.01.00 |
Thiết bị | 599 | 529.866 | 9.175 | |
01.01.02.02.02.00 |
Thiết bị | 599 | 176.622 | 9.175 | |
01.01.02.02.03.00 |
Thiết bị | 599 | 229.609 | 9.175 | |
01.01.02.02.04.00 |
Thiết bị | 599 | 264.933 | 9.175 | |
01.01.02.02.05.00 |
Thiết bị | 599 | 529.866 | 9.175 |
Giới thiệu: Module Card là các thành phần của thiết bị chuyển mạch đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.03.01.01.00 |
Thiết bị | 587 | 163.398 | 5.505 | |
01.01.03.01.02.00 |
Thiết bị | 587 | 90.992 | 5.505 | |
01.01.03.01.03.00 |
Thiết bị | 587 | 119.954 | 5.505 | |
01.01.03.01.04.00 |
Thiết bị | 587 | 134.435 | 5.505 | |
01.01.03.01.05.00 |
Thiết bị | 587 | 163.398 | 5.505 |
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại
- Cài đặt cấu hình thiết bị
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.03.02.01.00 |
Thiết bị | 587 | 176.622 | 5.505 | |
01.01.03.02.02.00 |
Thiết bị | 587 | 88.311 | 5.505 | |
01.01.03.02.03 00 |
Thiết bị | 587 | 123.635 | 5.505 | |
01.01 03.02.04.00 |
Thiết bị | 587 | 141.298 | 5.505 | |
01.01.03.02.05.00 |
Thiết bị | 587 | 176.622 | 5.505 |
Giới thiệu: Thiết bị đầu cuối đảm nhận chức năng giao tiếp giữa mạng của khách hàng và đường truyền tín hiệu từ nhà cung cấp dịch vụ. Các thiết bị đầu cuối điển hình như Modem, NTU, HTU,....
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
- Nghiên cứu mô hình kết nối mạng diện rộng
- Kiểm tra kết nối
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.04.01.00.00 |
Thiết bị | 69.000 | 30.348 | - | |
01 01.04.02.00.00 |
Thiết bị | 69.460 | 44.829 | - | |
01.01.04.03.00.00 |
Thiết bị | 70.030 | 88.273 | 1.835 | |
01.01.04.04.00.00 |
Thiết bị | 70.030 | 160.679 | 3.670 | |
01.01.04.05.00.00 |
Thiết bị | 70.030 | 160.679 | 14.680 |
Giới thiệu: Thiết bị định tuyến có chức năng định tuyến các tín hiệu theo các đường dẫn xác định theo các thuật toán của thiết bị; thiết bị định tuyến hỗ trợ các giao thức định tuyến điển hình như RIP, OSPF, BGP,... Thiết bị định tuyến là một trong các thành phần quan trọng trong mạng truyền dữ liệu. Một số thiết bị điển hình như Loại lớn CRS1/3, C1000/12000, C7600 hay Juniper T1600, T640;.. Loại nhỏ và Trung bình như C7206, C2800, Juniper M7i,..
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.05.01.01.01 |
Thiết bị | 599 | 113.233 | 5.505 | |
01.01.05.01.01.02 |
Thiết bị | 599 | 212.857 | 7.340 |
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.05.01.02.01 |
Thiết bị | 1.197 | 450.791 | 16.515 | |
01.01.05.01.02.02 |
Thiết bị | 1.197 | 539.102 | 18.350 | |
01.01.05.01.02.01 |
Thiết bị | 1.197 | 892.346 | 18.350 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
01.01.05.02.01.00 Cài đặt thiết bị định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.05.02.01.01 |
Thiết bị | 599 | 144.812 | 5.505 | |
01.01.05.02.01.02 |
Thiết bị | 599 | 217.218 | 7.340 |
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
|
|
|
|
| |
01.01.05.02.02.01 |
Thiết bị | 1.140 | 441.555 | 16.515 | |
01.01.05.02.02.02 |
Thiết bị | 1.140 | 529.866 | 18.350 | |
01.01.05.02.02.03 |
Thiết bị | 1.140 | 706.488 | 18.350 |
Giới thiệu: Module Card cho các thiết bị định tuyến đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.06.01.01.00 |
Thiết bị | 599 | 128.163 | 11.010 | |
01.01.06.01.02.00 |
Thiết bị | 599 | 229.532 | 11.010 | |
01.01.06.01.03.00 |
Thiết bị | 599 | 272.975 | 11.010 |
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại
- Cấu hình module
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.06.02.01.00 |
Thiết bị | 599 | 43.444 | 11.010 | |
01.01.06.02.02.00 |
Thiết bị | 599 | 72.406 | 18.350 | |
01.01.06.02.03.00 |
Thiết bị | 599 | 101.368 | 25.689 |
Giới thiệu: Các thiết bị chuyển mạch khác loại lớn có nhiệm vụ chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như MPLS...để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này được thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như IGX, hay của ZTE: ZTE ZXR
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.07.01.01.00 |
Thiết bị | 599 | 672.177 | 9.175 | |
01.01.07.01.02.00 |
Thiết bị | 599 | 382.553 | 9.175 |
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại
- Cấu hình thiết bị
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.07.02.01.00 |
Thiết bị | 599 | 706.488 | 9.175 | |
01.01.07.02.02.00 |
Thiết bị | 599 | 353.244 | 9.175 |
Giới thiệu: Các thiết bị mạng Metro quang có các chức năng trong mạng Metro quang như chuyển mạch quang. Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như SGE, hay Alcatel Omi,...
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.08.01.01.00 |
Thiết bị | 4.799 | 193.359 | 543 | |
01.01.08.01.02.00 |
Thiết bị | 4.799 | 128.906 | 543 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.08.02.01.00 |
Thiết bị | 599 | 321.434 | 0 | |
01.01.08.02.02.00 |
Thiết bị | 599 | 241.076 | 0 |
Giới thiệu: Module Card cho các thiết bị Metro là các thành phần của thiết bị Metro đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.09.01.01.00 |
Thiết bị | 4.799 | 64.453 | 543 | |
01.01.09.01.02.00 |
Thiết bị | 4.799 | 38.672 | 543 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu
- Kiểm tra, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.09.02.01.00 |
Thiết bị | 599 | 72.406 | 0 | |
01.01.09.02.02.00 |
Thiết bị | 599 | 43.444 | 0 |
Giới thiệu: Các thiết bị chức năng trong mạng băng rộng như Broadband Access, FR, X25,.... Một số sản phẩm thông dụng của Notel 7440, Alcatel TPX,...
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.10.01.01.00 |
Thiết bị | 599 | 241.380 | 9.175 | |
01.01.10.01.02.00 |
Thiết bị | 599 | 284.823 | 9.175 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.10.02.01.00 |
Thiết bị | 599 | 264.933 | 9.175 | |
01.01.10.02.02.00 |
Thiết bị | 599 | 317.920 | 9.175 |
01.01.11.01.00. 00 Lắp đặt module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
- Lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.11.01.01.00 |
Thiết bị | 599 | 119.954 | 7.340 | |
01.01.11.01.02.00 |
Thiết bị | 599 | 134.435 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại
- Cài đặt cấu hình thiết bị
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.11.02.01.00 |
Thiết bị | 599 | 123.635 | 7.340 | |
01.01.11.02.02.00 |
Thiết bị | 599 | 141.298 | 7.340 |
Giới thiệu: Các thiết bị mạng FTTx băng rộng có các chức năng trong mạng FTTx theo các công nghệ POPN hay GPON
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.12.01.00.00 | FTTX | Thiết bị | 3.539 | 83.039 | 543 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.12.02.00.00 | FTTX | Thiết bị | 599 | 160.717 | 1.835 |
01.01.13.01.00.00 Lắp đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
- Lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.13.01.00.00 | FTTX | Thiết bị | 3.539 | 83.039 | 543 |
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại
- Cấu hình module
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.13.02.00.00 | FTTX | Thiết bị | 599 | 72.406 | 1.835 |
Giới thiệu: Các thiết bị quản trị truy cập từ xa nhằm quản lý các tác vụ truy cập từ xa về các thiết bị hoặc mạng Trung tâm. Một số sản phẩm thông dụng: Nortel CVX, Cisco 5800. 5400,...
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.14.01.01.00 |
Thiết bị | 599 | 200.569 | 9.175 | |
01.01.14.01.02.00 |
Thiết bị | 599 | 345.381 | 9.175 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.14.02.01.00 |
Thiết bị | 599 | 176.622 | 9.175 | |
01.01.14.02.02.00 |
Thiết bị | 599 | 353.244 | 9.175 |
01.01.15.00.00.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị
- Cấu hình card mạng wireless theo yêu cầu, kết nối máy tính với Access Point
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.15,00.00.00 |
Thiết bị | 1.197 | 86.887 | 9.175 |
Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WiMAX được kết nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze ...
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
- Lắp đặt Wimax Antenna (Outdoor Unit)
- Lắp đặt Wimax CPE (Indoor Unit)
- Cấu hình máy tính theo yêu cầu (máy tính để bàn hoặc xách tay)
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.16.00.00.00 |
Thiết bị | 43.197 | 130.331 | 22.019 |
Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập Wireless LanWiMAX được kết nối với các hệ thống mạng để tạo hệ thống phát sóng tại khu vực xác định. Một số sản phẩm thông dụng: Link Sys, Planet...
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
- Lắp đặt Wireless Access Point
- Cấu hình Wireless Access Point theo yêu cầu, thiết lập các thông số bảo mật
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.17.00.00.00 |
Thiết bị | 84.599 | 86.887 | 11.010 |
Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập WiMAX được kết nối với các hệ thống mạng nhằm mục đích tạo phương tiện phát sóng phục vụ truy cập mạng cho các thiết bị đầu cuối. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze Link ...
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
- Lắp đặt WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit)
- Kết nối WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit) với WiMAX Access Point (Indoor Unit)
- Kết nối WiMAX Access Point (Indoor Unit), NMS Server (BreezeLITE) với switch và router/modem ADSL
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.18.00.00.00 |
Thiết bị | 53.697 | 21.722 | 29.359 |
Giới thiệu: Các thiết bị điều khiển Trung tâm có chức năng tổ chức quản lý toàn bộ các hệ thống Access Poing và các phiên truy cập mạng.
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị
- Cài đặt cấu hình cho thiết bị
- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.19.01.01.00 |
Thiết bị | 599 | 72.406 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị
- Cài đặt phần mềm điều khiển vào PC
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.19.02.01.00 |
Thiết bị | 22.197 | 81.095 | 9.175 | |
01.01.19.02.02.00 |
Thiết bị | 22.197 | 101.368 | 12.845 | |
01.01.19.02.03.00 |
Thiết bị | 22.197 | 115.850 | 16.515 |
Giới thiệu: Các thiết bị cầu nối với chức năng mở rộng vùng hoạt động cho mạng
- Nghiên cứu tài kiệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
- Cấu hình cho thiết bị Bridge WLAN
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.01.20.00.00.00 |
Bộ chương trình | 48.447 | 86.887 | 9.175 |
01.02.01.01.00. 00 Lắp đặt gen nổi và đi cáp
- Đọc thiết kế
- Xác định vị trí đặt gen
- Đánh dấu vị trí khoan vít-nở
- Cắt gen, lắp đặt đế gen
- Tháo dỡ dàn giáo
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.01.01.01.00 |
10 m | 28.823 | 49.168 (4.760 x n/10)* | 1.086 | |
01.02.01.01.02.00 |
10 m | 28.823 | 52.359 (4.760 x n/10)* | 1.086 | |
01.02.01.01.03.00 |
10 m | 50.873 | 49.168 (4.760 x n/10)* | 1.086 | |
01.02.01.01.04.00 |
10 m | 52.080 | 57.119 (6.347 x n/10)* | 1.086 | |
01.02.01.01.05.00 |
10 m | 59.063 | 76.159 (7.933 x n/10)* | 1.086 |
- Trường hợp đi cáp phải khoan xuyên tường, nhân công được cộng thêm giá trị (*); n: Độ dày tường tính theo cm
- Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Lắp đặt giàn giáo
- Cắt gen, đi cáp và cố định gen
- Tháo dỡ dàn giáo
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.01.02.01.00 |
10 m | 16.440 | 237.998 (2.379 x n/10)* | 16.110 | |
01.02.01.02.02.00 |
10 m | 19.369 | 285.597 (2.855 x n/10)* | 16.110 | |
01.02.01.02.03.00 |
10 m | 32.282 | 349.063 (3.490*n/10)* | 22.518 |
- Trường hợp đi cáp phải khoan xuyên tường, nhân công được cộng thêm giá trị (*); n: Độ dày tường tính theo cm
- Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
- Đào đường đi cáp
- Luồn cáp
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.01.03.01.00 |
10 m | 108.943 | 126.932 | 26.277 | |
01.02.01.03.02.00 |
10 m | 108.943 | 285.597 | 26.277 | |
01.02.01.03.03.00 |
10 m | 108.943 | 349.063 | 26.277 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
- Lắp đặt giàn giáo
- Lắp đặt cố định máng cáp, cầu cáp
- Tháo dỡ dàn giáo
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.02.01.01.00 |
1 m | 12.957 | 28.560 | 89 | |
01.02.02.01.02.00 |
1 m | 12.957 | 33.320 | 133 | |
01.02.02.02.00.00 |
1 m | 12.957 | 39.666 | 133 |
01.02.03.01.00. 00 Lắp đặt dây cáp đồng UTP
- Đọc thiết kế
- Đo kích thước, lấy dấu
- Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.03.01.01.01 |
10 m | 5.933 | 31.733 | 83 | |
01.02.03.01.01.02 |
10 m | 8.190 | 47.600 | 83 | |
01.02.03.01.01.03 |
10 m | 18.165 | 63.466 | 110 | |
01.02.03.01.02.01 |
10 m | 5.933 | 31.733 | 83 | |
01.02.03.01.02.02 |
10 m | 8.190 | 47.600 | 83 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Lắp đặt giàn giáo
- Đo kiểm tra các thông số cáp
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.03.02.01.00 |
10 m | 6.300 | 9.520 | 519 | |
01.02.03.02.02.00 |
10 m | 6.300 | 12.693 | 519 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Lắp đặt cáp
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.03.03.01.00 |
10 m | 5.250 | 14.280 | 44 | |
01.02.03.03.02.00 |
10 m | 5.250 | 9.520 | 44 |
01.02.04.01.00. 00 Lắp đặt ổ cắm nổi
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Đánh dấu điểm lắp đặt
- Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.04.01.00.00 |
Ổ cắm | 4.568 | 7.933 | 217 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Khoan, đục tường
- Hoàn trả hiện trạng
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.04.02.00.00 |
Ổ cắm | 2.191 | 15.867 | 217 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Lắp đặt Crossconnect
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.05.01.00.00 |
Thiết bị | 3.360 | 15.867 | 217 | |
01.02.05.02.00.00 |
Thiết bị | 3.360 | 19.040 | 217 | |
01.02.05.03.00.00 |
Thiết bị | 6.720 | 23.800 | 217 |
01.02.06.00.00.00 Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel)
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Đánh dấu điểm lắp đặt
- Thu dọn vệ sinh và xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.06.01.00.00 |
Patch panel | 5.040 | 12.693 | 217 | |
01.02.06.02.00.00 |
Patch panel | 7.560 | 15.867 | 217 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu
- Lắp đặt Enclosure/Adapter
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.07.01.01.00 |
Enclosure | 5.040 | 15.867 | 217 | |
01.02.07.01.02.00 |
Enclosure | 7.560 | 23.800 | 217 | |
01.02.07.02.01.00 |
Adapter | 5.040 | 19.040 | 217 | |
01.02.07.02.02.00 |
Adapter | 7.560 | 26.973 | 217 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị
- Lắp đặt tủ
- Kiểm tra lại theo yêu cầu
01.02.08.01.00.00 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy chủ và tủ Rack
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.08.01.01.01 |
Tủ | 8.043 | 31.733 | 109 | |
01.02.08.01.01.02 |
Tủ | 8.043 | 39.666 | 109 | |
01.02.08.01.01.03 |
Tủ | 10.805 | 55.533 | 109 | |
01.02.08.01.01.04 |
Tủ | 8.043 | 39.666 | 109 | |
01.02.08.01.01.05 |
Tủ | 8.043 | 42.840 | 109 | |
01.02.08.01.01.06 |
Tủ | 10.805 | 63.466 | 109 |
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.08.01.02.01 |
Tủ | 8.043 | 31.733 | 109 | |
01.02.08.01.02.02 |
Tủ | 10.805 | 39.666 | 109 | |
01.02.08.01.02.03 |
Tủ | 8.043 | 15.867 | 109 |
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.08.02.01.00 |
Tủ | 725 | 27.218 |
| |
01.02.08.02.02.00 |
Tủ | 1.449 | 40.827 |
| |
01.02.08.02.03.00 |
Tủ | 2.415 | 34.022 |
|
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công
- Luồn cáp, cố định cáp trên phiến giá
- Đo thử, kiểm tra
- Đánh dấu, xác lập số liệu
- Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.09.01.01.00 |
Node | 2.688 | 7.933 | 83 | |
01.02.09.01.02.00 |
Node | 5.943 | 11.107 | 110 | |
01.02.09.02.01.00 |
Node | 3.738 | 6.049 | 205 | |
01.02.09.02.02.00 |
Node | 3.738 | 7.636 | 205 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công
- Đấu nối vào giắc cắm theo yêu cầu kỹ thuật
- Đánh dấu trên sơ đồ
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.10.00.00.00 | Bấm đầu RJ 45 | Đầu | 242 | 3.173 | 150 |
+ Thành phần công việc:
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp
- Đấu nối, hàn theo yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.02.11.01.00.00 |
Đầu | 1.276 | 11.107 | 187 | |
01.02.11.02.00.00 |
Đầu | 1.276 | 15.867 | 187 | |
01.02.11.03.00.00 |
Đầu | 6.017 | 7.933 | 187 |
01.03.01.00.00.00 Lắp đặt máy chủ giá (Rack)
01.03.01.01.00.00 Lắp đặt máy chủ phiến mỏng
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
- Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.03.01.01.01.00 |
Thiết bị | 9.330 | 135.872 | 7.340 | |
01.03.01.01.02.00 |
Thiết bị | 12.290 | 150.353 | 7.340 | |
01.03.01.01.03.00 |
Thiết bị | 17.520 | 179.316 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
- Tiến hành lắp đặt máy chủ
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.03.01.02.01.00 |
Thiết bị | 9.330 | 176.173 | 7.340 | |
01.03.01.02.02.00 |
Thiết bị | 12.290 | 240.050 | 7.340 | |
01.03.01.02.03.00 |
Thiết bị | 17.750 | 303.926 | 14.680 | |
01.03.01.02.04.00 |
Thiết bị | 28.440 | 383.874 | 18.350 |
01.03.02.00.00.00 Lắp đặt máy chủ Tower
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
- Lắp đặt các thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.03.02.01.00.00 |
Thiết bị | 6.830 | 192.040 | 7.340 | |
01.03.02.02.00.00 |
Thiết bị | 12.290 | 240.050 | 7.340 | |
01.03.02.03.00.00 |
Thiết bị | 17.750 | 319.792 | 14.680 |
Giới thiệu: Máy chủ lớn là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt có yêu cầu về chất lượng vận hành, độ dự phòng rất cao. Máy chủ lớn thường bao gồm nhiều thiết bị thành phần cấu tạo thành và chiếm không gian lớn đòi hỏi chế độ vận hành khắt khe; hệ thống thường đi kèm với các hệ thống Storage.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
- Tiến hành lắp đặt máy chủ
- Đấu nối cáp nguồn, dây đất... vào hệ thống
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.03.03.01.00.00 |
Thiết bị | 6.830 | 222.426 | 7.340 | |
01.03.03.02.00.00 |
Thiết bị | 12.290 | 287.688 | 7.340 | |
01.03.03.03.00.00 |
Thiết bị | 17.750 | 370.611 | 14.680 |
Giới thiệu: Máy chủ workstation thường dùng cho các trạm làm việc client để phục vụ xử lý các tác vụ tại một thực thể đơn lẻ nhất định. Máy chủ workstation là các máy chủ nguyên bộ có thể hoạt động độc lập.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.03.04.01.00.00 |
Thiết bị | 6.830 | 111.886 | 7.340 | |
01.03.04.02.00.00 |
Thiết bị | 9.560 | 160.101 | 7.340 |
01.03.05.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều hành Window
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cài đặt các trình điều khiển (Driver) cho máy chủ
- Đồng bộ hệ thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.03.05.01.01.00 |
Máy chủ | 29.999 | 105.973 | 14.680 | |
01.03.05.01.02.00 |
Máy chủ | 59.997 | 211.946 | 29.359 |
Giới thiệu: Là nội dung cài đặt các phần mềm phục vụ quản lý người dùng và quản lý các quá trình truy cập người dùng trên các khía cạnh Authentication, Authorization, Accounting, và các quá trình đòi hỏi cần quản lý trong quá trình khai thác.
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống
- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu
- Cài đặt phần mềm
- Cấu hình bảo mật và cài đặt bản vá lỗi cần thiết cho hệ thống
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.03.05.02.00.00 |
Máy chủ | 30.597 | 883.110 | 18.350 |
01.03.05.03.00.00 Cài đặt máy chủ ứng dụng cơ bản (Web, FTP, Mail và tương đương)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cấu hình hệ thống, thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi
- Đồng bộ hệ thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.03.05.03.00.00 |
Máy chủ | 30.597 | 529.866 | 36.699 |
- Bảng mức áp dụng cho quy mô đến 1000 khách hàng.
- Quy mô trên 10 000 khách hàng lấy theo hệ số cộng thêm cho từng 10 000 khách hàng
Tính hệ số 1,2 so với cài đặt trên hệ điều hành Windows
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT CÁC HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU, SAO LƯU
01.04.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị ổ đĩa quang
01.04.01.01.00.00 Lắp đặt thiết bị ổ đĩa quang
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.01.01.01.00 |
Thiết bị | 725 | 89.658 | 3.670 | |
01.04.01.01.02.00 |
Thiết bị | 725 | 118.620 | 3.670 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.01.02.01.00 |
Thiết bị | 58.349 | 57.925 | 3.670 | |
01.04.01.02.01.00 |
Thiết bị | 58.349 | 86.887 | 7.340 |
Giới thiệu: RAID là công nghệ lưu trữ mang tính dự phòng cao cho phép hệ thống lưu trữ có thể khôi phục dữ liệu khi có vấn đề sự cố, hỏng hóc. Hệ thống điều khiển lưu trữ để quản lý quá trình đọc/ghi dữ liệu trên các hệ thống lưu trữ sử dụng công nghệ RAID. Bộ điều khiển được gắn trên thiết bị lưu trữ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.02.01.01.00 |
Thiết bị | 725 | 384.900 | 7.340 | |
01.04.02.01.02.00 |
Thiết bị | 4.830 | 577.350 | 51.379 |
+ Thành phần công việc:
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống
- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.02.02.01.00 |
Thiết bị | 21.599 | 264.933 | 36.699 | |
01.04.02.02.02.00 |
Thiết bị | 21.599 | 353.244 | 55.049 |
Giới thiệu: Card giao tiếp lưu trữ được gắn trên máy chủ để giao tiếp với bộ quản lý chuyển mạch lưu trữ SAN cho phép kết nối đến các tủ đĩa.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.03.01.01.00 |
Thiết bị | 725 | 304.542 | 7.340 | |
01.04.03.01.02.00 |
Thiết bị | 797 | 400.767 | 7.340 | |
01.04.03.01.03.00 |
Thiết bị | 1.087 | 496.992 | 11.010 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.03.02.01.00 |
Máy chủ | 21.599 | 264.933 | 12.845 | |
01.04.03.02.02.00 |
Máy chủ | 21.599 | 353.244 | 14.680 | |
01.04.03.02.03.00 |
Máy chủ | 21.599 | 441.555 | 18.350 |
Giới thiệu: DAS là hệ thống lưu trữ gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation thông qua HBA, các giao thức kết nối của DAS thường là ATA, SATA, SCSI,....
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.04.01.00.00 | Lắp đặt lưu trữ DAS | Thiết bị | 725 | 304.542 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối
- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
|
|
|
|
| |
01.04.04.02.01.00 |
Thiết bị | 21.599 | 264.933 | 18.350 | |
01.04.04.02.02.00 |
Thiết bị | 21.599 | 353.244 | 55.049 |
Giới thiệu: NAS là hệ thống lưu trữ không gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation mà kết nối qua thiết bị mạng; NAS thường gắn liền với SAN. Thiết bị NAS cho phép thiết bị sẵn sàng sử dụng để chứa dữ liệu và kết nối với mạng chuyển mạch SAN.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.05.01.01.00 |
Thiết bị | 1.208 | 448.366 | 18.350 | |
01.04.05.01.02.00 |
Thiết bị | 2.415 | 639.790 | 36.699 | |
01.04.05.01.03.00 |
Thiết bị | 4.830 | 799.481 | 55.049 |
+ Thành phần công việc:
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối
- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.05.02.01.00 |
Thiết bị | 21.599 | 264.933 | 29.359 | |
01.04.05.02.02.00 |
Thiết bị | 21.599 | 353.244 | 40.369 | |
01.04.05.02.03.00 |
Thiết bị | 21.599 | 529.866 | 73.398 |
Giới thiệu: SAN là hệ thống mạng trung gian giữa Server/Workstation và hệ thống lưu trữ, cho phép kết nối giữa hai hệ thống này nhằm mục đích một thiết bị lưu trữ có thể phục vụ cho nhiều Server/Workstation và ngược lại. Các hãng như HP, SUN, IBM đều có các thiết bị SAN của hãng; ví dụ IBM có SAN DS4800...
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.06.01.00.00 |
Thiết bị | 1.208 | 480.099 | 18.350 | |
01.04.06.02.00.00 |
Thiết bị | 2.415 | 720.149 | 36.699 | |
01.04.06.03.00.00 |
Thiết bị | 4.830 | 960.198 | 55.049 |
Giới thiệu: SAN Switch là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tương tự như hệ thống chuyển mạch. Các ví dụ về SAN Switch như Borcade 300, IBMM14,....
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.07.01.01.00 |
Thiết bị | 5.985 | 160.717 | 7.340 | |
01.04.07.01.02.00 |
Thiết bị | 5.985 | 241.076 | 7.340 | |
01.04.07.01.03.00 |
Thiết bị | 5.985 | 321.434 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho SAN Switch
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.07.02.01.00 |
Thiết bị | 21.000 | 176.622 | 14.680 | |
01.04.07.02.02.00 |
Thiết bị | 21.000 | 264.933 | 18.350 | |
01.04.07.02.03.00 |
Thiết bị | 21.000 | 353.244 | 22.019 |
Giới thiệu: Storage Router là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tương tự như hệ thống định tuyến. Các ví dụ về Storage Router như Cisco SN5420, HPN1200,....
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.08.01.00.00 |
Thiết bị | 5.985 | 212.857 | 14.680 |
+ Thành phần công việc:
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống
- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.08.02.01 |
Thiết bị | 21.599 | 264.933 | 25.689 | |
01.04.08.02.02 |
Thiết bị | 21.599 | 353.244 | 36.699 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.09.01.00.00 |
Thiết bị | 5.849 | 56.180 | 3.670 | |
01.04.09.02.00.00 |
Thiết bị | 5.849 | 98.752 | 3.670 | |
01.04.09.03.00.00 |
Thiết bị | 5.849 | 141.323 | 3.670 | |
01.04.09.04.00.00 |
Thiết bị | 5.849 | 70.661 | 3.670 |
01.04.10.00.00.00 Lắp đặt thiết bị băng từ tape
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.10.00.00.00 |
Thiết bị | 725 | 224.183 | 14.680 |
Giới thiệu: Thiết bị đĩa lưu trữ dữ liệu dưới dạng Digital có chức năng tương tự như ổ cứng gắn trong hoặc ngoài
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.11.00.00.00 |
Thiết bị | 725 | 224.145 | 11.010 |
Giới thiệu: Thư viện lưu trữ là hệ thống lưu trữ được thiết kế đồng bộ, có dung lượng lưu trữ rất lớn. Thiết bị điển hình như IBM TS 3400.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)
- Tiến hành lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01 04.12.01.01.00 |
Thiết bị | 1.208 | 272.193 | 18.350 | |
01.04.12.01.02.00 |
Thiết bị | 725 | 320.408 | 18.350 | |
01.04.12.01.03.00 |
Thiết bị | 725 | 480.099 | 36.699 | |
01.04.12.01.04.00 |
Thiết bị | 725 | 639.790 | 55.049 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
|
|
|
|
| |
01.04.12.02.01.00 |
Thiết bị | 21.599 | 441.555 | 36.699 | |
01.04.12.02.02.00 |
Thiết bị | 21.599 | 529.866 | 36.699 | |
01.04.12.02.03.00 |
Thiết bị | 21.599 | 618.177 | 73.398 | |
01.04.12.02.04.00 |
Thiết bị | 21.599 | 794.799 | 110.097 |
01.04.13.00.00.00 Cài đặt thiết bị băng từ Tape
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
- Thiết lập các tham số cấu hình
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.13.00.00.00 |
Thiết bị | 21.599 | 211.946 | 14.680 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị
- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.04.14.00.00.00 | Cài đặt thiết bị đĩa | Thiết bị | 21.599 | 101 368 | 11.010 |
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)
Giới thiệu: Thiết bị mạng nội dung gồm các thành phần bộ lưu trữ đệm là thiết bị chứa các thông tin được người dùng truy xuất thường xuyên, cho phép người dùng khi lấy thông tin có thể lấy thẳng thông tin từ bộ lưu trữ đệm thay vì lấy thông tin từ Server gốc giúp giảm tải đường truyền kết nối ra ngoài và tăng thời gian truy xuất.
01.05.01.00.00.00 Lắp đặt thiết bị nhớ đệm (Cache Engine)
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
- Lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.05.01.01.00.00 |
Thiết bị | 3.224 | 240.011 | 3.670 | |
01.05.01.02.00.00 |
Thiết bị | 3.224 | 160.679 | 3.670 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.05.02.01.00.00 |
Thiết bị | 9.072 | 263.811 | 7.340 | |
01.05.02.02.00.00 |
Thiết bị | 3.224 | 312.997 | 3.670 | |
01.05.02.03.01.00 |
Thiết bị | 9.072 | 303.477 | 7.340 | |
01.05.02.03.02.00 |
Thiết bị | 9.072 | 343.143 | 7.340 | |
01.05.02.04.00.00 |
Thiết bị | 9.072 | 366.943 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.05.03.01.00.00 |
Thiết bị | 9.072 | 133.155 | 9.175 | |
01.05.03.02.00.00 |
Thiết bị | 9.072 | 186.142 | 9.175 | |
01.05.03.03.00.00 |
Thiết bị | 9.072 | 203.804 | 9.175 | |
01.05.03.04.00.00 |
Thiết bị | 9.072 | 214.911 | 9.175 |
01.05.04.00.00.00 Cài đặt thiết bị Cache Engine
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Cài đặt, cấu hình card
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.05.04.01.00.0 |
Bộ chương trình | 58.800 | 144.812 | 3.670 | |
01.05.04.02.00.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 217.218 | 3.670 |
+ Thành phần công việc:
- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt
- Kiểm tra, chạy thử
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
|
|
|
|
| |
01.05.05.01.00.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 321.434 | 7.340 | |
01.05.05.02.01.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 192.860 | 3.670 | |
01.05.05.02.02.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 241.076 | 3.670 | |
01.05.05.03.00.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 482.151 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt
- Kiểm tra, chạy thử
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.05.06.01.00.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 241.076 | 7.340 | |
01.05.06.02.00.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 160.717 | 3.670 | |
01.05.06.03.00.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 321.434 | 7.340 | |
01.05.06.04.00.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 401.793 | 7.340 | |
01.05.06.05.00.00 |
Bộ chương trình | 58.800 | 401.793 | 7.340 |
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUA MẠNG INTERNET
Giới thiệu: Thiết bị máy chủ đại diện là Proxy Server là một thành phần trong mạng điện thoại Internet. Thiết bị hoạt động như cả server và client để thực hiện các yêu cầu thay mặt cho các đầu cuối khác. Proxies hình thành việc định tuyến từ người gọi đến người nhận cuộc gọi, kiểm tra xác thực, ghi cước và nhiều tính năng quan trọng khác.
01.06.01.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server)
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế
- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị
- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.01.01.00.00 |
Thiết bị | 6.830 | 192.040 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra môi trường cài đặt.
- Cấu hình hệ thống Proxy Server, thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi.
- Lưu cấu hình hệ thống.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.01.02.00.00 |
Máy chủ | 1.197 | 176.622 | 18.350 |
Giới thiệu: Thiết bị quản lý thuê bao thực hiện các chức năng AAA cho thuê bao khi tiến hành kết nối cuộc gọi.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
- Lắp đặt các thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.02.01.00.00 |
Thiết bị | 6.830 | 198.485 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống, môi trường cài đặt...
- Cài đặt phần mềm
- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.02.02.00.00 |
Máy chủ | 1.197 | 264.933 | 14.680 |
Giới thiệu: Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế nhằm mục đích bổ sung cho các kiến trúc về mạng IP đang tồn tại, để đưa ra các tính năng điều khiển quan trọng nhằm cho phép các giao tiếp tương tác giữa các phân vùng mạng IP có các cấu trúc khác nhau đạt được độ tin cậy cao. Cụ thể, SBCs có thể được hình dung như 1 thành phần liên quan 3 đối tượng chính là: Session, Border và Control.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
- Lắp đặt các thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.03.01.00.00 |
Thiết bị | 6.830 | 192.040 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.03.02.00.00 |
Thiết bị | 1.197 | 369.649 | 18.350 |
Giới thiệu: Là hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu cước cho khách hàng Internet Fone bao gồm hệ thống giao diện quản lý và tính toán, thống kê, xử lý số liệu.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
- Lắp đặt các thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.04.01.00.00 |
Thiết bị | 6.830 | 192.040 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Cấu hình hệ thống
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.04.02.01.00 |
Thiết bị | 1.197 | 264.933 | 14.680 |
+ Thành phần công việc:
- Lắp đặt và đấu nối thiết bị
- Kiểm tra kết nối
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.05.00.00.00 |
Thiết bị | 58.197 | 72.406 |
|
Giới thiệu: Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế để giao tiếp với các hệ thống mạng công cộng như mạng PSTN hay mạng Internet
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công
- Lắp đặt các thiết bị
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn vệ sinh
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.06.01.00.00 |
Thiết bị | 6.830 | 192.040 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của thiết bị.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Kiểm tra, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.06.06.02.00.00 |
Thiết bị | 1.197 | 217.218 | 18.350 |
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH (IPVC)
Giới thiệu: Thiết bị VCS có chức năng thu nhận hình ảnh, âm thanh (qua camera, micro), mã hóa chúng rồi chuyển qua giao diện mạng; Các VCS còn có cổng giao tiếp với máy tính (PC, Laptop) cho phép kết nối và trình chiếu các tài liệu từ máy tính vào phiên làm việc, VCS sử dụng màn hình TV, màn hình máy tính hoặc máy chiếu làm thiết bị hiển thị và có thể sử dụng bất kỳ hệ thống âm thanh nào có sẵn.
01.07.01.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt module giao tiếp mạng công cộng
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.01.01.01.00 |
Thiết bị | 3.224 | 167.605 | 3.670 |
+ Thành phần công việc:
- Xác định VCS để lựa chọn module đấu nối phù hợp với yêu cầu của hệ thống mạng
- Kiểm tra và chạy thử thiết bị
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.01.01.02.0 |
Thiết bị | 1.197 | 160.717 | 5.505 |
01.07.01.02.01.00 Lắp đặt thiết bị mã hóa video (VCS)
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị
- Lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.01.02.01.00 |
Thiết bị | 3.224 | 103.888 | 3.670 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt cấu hình cho thiết bị VCS và các interface
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.01.02.02.01 |
Thiết bị | 1.197 | 160.717 | 9.175 | |
01.07.01.02.02.02 |
Thiết bị | 1.197 | 241.076 | 9.175 | |
01.07.01.02.02.03 |
Thiết bị | 1.197 | 321.434 | 9.175 |
Giới thiệu: Thiết bị Gateway: Có chức năng chuyển đổi tín hiệu giữa 2 mạng khác nhau, làm nhiệm vụ giao tiếp; ví dụ như giao tiếp giữa mạng H.323/SIP (mạng IP) và mạng H.320 (mạng ISDN).
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.02.01.00.00 |
Thiết bị | 3.224 | 167.605 | 3.670 |
+ Thành phần công việc:
- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối
- Cài đặt cấu hình địa chỉ cho thiết bị Video gateway
- Cài đặt phần mềm IP/VC cho thiết bị Video gateway
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.02.02.00.00 |
Thiết bị | 1.197 | 241.076 | 11.010 |
Giới thiệu: Là thành phần tùy chọn trong hệ thống nhưng có vai trò quan trọng trong việc điều khiển việc thiết lập cuộc gọi, quản lý thiết bị và kiểm soát băng thông
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.03.01.00.00 |
Thiết bị | 3.224 | 167.605 | 3.670 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm thiết bị
- Cấu hình kết nối thiết bị vào mạng
- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.03.02.00.00 |
Thiết bị | 1.197 | 241.076 | 14.680 |
Giới thiệu: Là thành phần tùy chọn trong hệ thống có vai trò bảo mật hệ thống mạng hội nghị truyền hình
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.04.01.00.00 |
Thiết bị | 3.224 | 167.605 | 3.670 |
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống
- Cài đặt phần mềm vào máy tính
- Tiến hành kết nối thiết bị vào mạng
- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.04.02.00.00 |
Thiết bị | 1.197 | 208.932 | 11.010 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm vào máy tính
- Kiểm tra và chạy thử phần mềm
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.05.00.01.00 |
Bộ chương trình | 1.140 | 253.966 | 11.010 |
Giới thiệu: Có chức năng điều khiển đa điểm, cho phép kết nối nhiều VCS vào một phiên làm việc. Hình ảnh, âm thanh từ các thiết bị VCS được nhận về, trộn và chia hình hiển thị theo yêu cầu của người quản lý hệ thống. Ngoài ra, MCU còn hỗ trợ kết nối các đầu cuối thoại (Voice only) vào phiên làm việc.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.06.01.00.00 |
Thiết bị | 3.224 | 109.680 | 3.670 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt cấu hình cho thiết bị MCU và các interface
- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.07.06.02.01.00 |
Thiết bị | 1.197 | 160.717 | 9.175 | |
01.07.06.02.02.00 |
Thiết bị | 1.197 | 241.076 | 9.175 | |
01.07.06.02.03.00 |
Thiết bị | 1.197 | 482.151 | 9.175 |
LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ AN NINH MẠNG
Giới thiệu: Là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng để ngăn chặn các luồng dữ liệu không phù hợp. Nhiệm vụ cơ bản của thiết bị tường lửa là kiểm soát lưu lượng dữ liệu giữa hai phân mạng khác nhau như mạng Internet và mạng nội bộ. Mục đích cuối cùng là cung cấp kết nối có kiểm soát giữa các vùng với độ tin cậy khác nhau theo các chính sách được đặt ra. Một số dòng thiết bị tường lửa nổi tiếng như Nokia Check Point, Netscreen,...
01.08.01.01.01.00 Lắp đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ - SOHO
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.01.01.01.01 |
Thiết bị | 3.070 | 51.609 | 3.670 | |
01.08.01.01.01.02 |
Thiết bị | 3.070 | 103.218 | 4.771 | |
01.08.01.01.01.03 |
Thiết bị | 5.570 | 165.225 | 6.606 | |
01.08.01.01.01.04 |
Thiết bị | 5.570 | 53.458 | 9.175 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động.
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.01.01.02.01 |
Thiết bị | 599 | 43.444 | 3.670 | |
01.08.01.01.02.02 |
Thiết bị | 599 | 86.887 | 4.771 | |
01.08.01.01.02.03 |
Thiết bị | 599 | 144.812 | 6.606 | |
01.08.01.01.02.04 |
Thiết bị | 599 | 205.584 | 9.175 |
01.08.01.02.01.00 Lắp đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.
- Lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.01.02.01.01 |
Thiết bị | 8.070 | 127.001 | 11.010 | |
01.08.01.02.01.02 |
Thiết bị | 8.070 | 373.181 | 11.010 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.01.02.02 |
|
|
|
| |
01.08.01.02.02.01 |
Thiết bị | 599 | 292.472 | 11.010 | |
01.08.01.02.02.02 |
Thiết bị | 599 | 626.963 | 11.010 |
01.08.01.03.00.00 Lắp đặt và cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.01.03.01.01 |
Thiết bị | 11.140 | 340.223 | 11.010 | |
01.08.01.03.01.02 |
Thiết bị | 11.140 | 410.871 | 11.010 | |
01.08.01.03.01.03 |
Thiết bị | 11.140 | 539.159 | 18.350 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.01.03.02.01 |
Thiết bị | 1.197 | 353.244 | 11.010 | |
01.08.01.03.02.02 |
Thiết bị | 1.197 | 529.866 | 11.010 | |
01.08.01.03.02.03 |
Thiết bị | 1.197 | 899.016 | 18.350 |
01.08.01.04.00.00 Cài đặt Firewall trên máy chủ
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt
- Xác định các truy nhập của nhóm người sử dụng
- Kiểm tra và chạy thử
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.01.04.01.00 |
Bộ chương trình | 1.197 | 192.860 |
| |
01.08.01.04.02.00 |
Bộ chương trình | 1.197 | 241.076 |
| |
01.08.01.04.03.00 |
Bộ chương trình | 1.197 | 353.577 |
|
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác nhập số liệu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.01.05.00.00 |
Thiết bị | 6.140 | 513.794 | 13.946 |
01.08.02.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng
01.08.02.01.01.00 Lắp đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.02.01.01.01 |
Thiết bị | 6.140 | 83.039 | 9.175 | |
01.08.02.01.01.02 |
Thiết bị | 6.140 | 147.492 | 13.762 | |
01.08.02.01.01.03 |
Thiết bị | 6.140 | 211.945 | 18.350 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.02.01.02.01 |
Thiết bị | 1.197 | 288.792 | 9.175 | |
01.08.02 01.02.02 |
Thiết bị | 1.197 | 423.728 | 13.762 | |
01.08.02.01.02.03 |
Thiết bị | 1.197 | 706.490 | 18 350 |
Giới thiệu: HIDS/IPS trên máy chủ là một dạng IDS/IPS nhưng được cài đặt ngay trên các máy chủ và có các tính năng tương tự như HIDS/IPS
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt
- Cài đặt và cấu hình phần mềm mã mở HIDS
- Kiểm tra và chạy thử
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.02.02.01.00 | Máy chủ Windows |
1.197 | 241.076 |
|
01.08.02.03.00.00 Cài đặt thiết bị quản lý IDP
+ Thành phần công việc:
- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của thiết bị quản trị hệ thống IDP.
- Kiểm tra và chạy thử
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.02.03.00.00 |
1.197 | 192.860 |
|
01.08.02.04.01.00 Lắp đặt thiết bị chuyên dụng khác
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.02.04.01.00 |
Thiết bị | 1.140 | 235.804 | 14.680 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.02.04.02.00 |
Thiết bị | 6.140 | 353.244 | 14.680 |
01.08.03.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt VPN tích hợp
01.08.03.01.01.00 Lắp đặt VPN tích hợp
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra, xác lập số liệu
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.03.01.01.01 |
Thiết bị | 6.140 | 235.804 | 14.680 | |
01.08.03.01.01.02 |
Thiết bị | 6.140 | 308.210 | 14.680 | |
01.08.03.01.01.03 |
Thiết bị | 6.140 | 154.105 | 7.340 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.03.01.02.01 |
Thiết bị | 1.197 | 321.434 | 14.680 | |
01.08.03.01.02.02 |
Thiết bị | 1.197 | 401.793 | 14.680 | |
01.08.03.01.02.03 |
Thiết bị | 1.197 | 160.717 | 7.340 |
01.08.03.02.01.00 Lắp đặt SSL VPN
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.03.02.01.00 |
Thiết bị | 6.140 | 163.398 | 14.680 | |
|
Thiết bị | 6.140 | 235.804 | 14.680 |
+ Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.03.02.02.01 |
Thiết bị | 1.197 | 241.076 | 14.680 | |
01.08.03.02.02.02 |
Thiết bị | 1.197 | 321.434 | 14.680 |
Giới thiệu: Phần mềm quản lý các chức năng tạo kết nối, giám sát, các thao tác sử lý sự cố....
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.
- Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.03.03.01.00 |
Thiết bị | 8.640 | 192.360 | 18.350 |
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
01.08.03.03.02.00 |
Thiết bị | 1.197 | 264.933 | 18.350 |
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra môi trường cài đặt
- Thiết lập cấu hình cho hệ thống AAA
- Lưu lại cấu hình chi tiết
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết bị | 1.197 | 392.332 |
Thiết bị | 1.197 | 385.887 | Ghi chú: Cài đặt trên hệ điều hành khác tính hệ số 1,2 + Thành phần công việc: - Lựa chọn phần mềm Antivirus phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các phần mềm khác nếu cần - Kiểm tra và chạy thử Đơn vị tính: Đồng
01.08.03.06.01.00 Lắp đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế - Lắp đặt thiết bị. - Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu Đơn vị tính: Đồng
+ Thành phần công việc: - Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống - Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động. - Lưu lại cấu hình chi tiết Đơn vị tính: Đồng
01.08.04.01.00.00 Cài đặt cho máy chủ Windows - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt - Cài đặt HIDS Sensor Agent - Kiểm tra và chạy thử Đơn vị tính: Đồng
Tính hệ số 1,2 so với cài trên hệ điều hành Windows + Thành phần công việc: - Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của phần mềm - Kiểm tra và chạy thử Đơn vị tính: Đồng
CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG Giới thiệu: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được thiết kế để quản trị một cơ sở dữ liệu; có các chức năng cơ bản lưu trữ, sửa chữa, xóa, tìm kiếm thông tin trong một cơ sở dữ liệu. Các hệ quản trị sử dụng phương pháp truy vấn theo cấu trúc để vận hành. Các hệ quản trị cơ bản như Oracle, DB2, SysBase, Informix; SQL, My SQL,... - Khảo sát nhu cầu khi sử dụng hệ quản trị CSDL - Nghiên cứu tài liệu - Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt - Đồng bộ hệ thống - Hiệu chỉnh hệ thống - Lưu lại cấu hình chi tiết Đơn vị tính: Đồng
- Việc cài đặt quản trị DataBase trên hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,...) được tính thêm hệ số 1,2 - Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành khác được cộng thêm hệ số 1,2 01.09.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị LAN + Thành phần công việc: - Lựa chọn phần mềm phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các thành phần phần mềm cấu hình theo chính sách - Kiểm tra và chạy thử Đơn vị tính: Đồng
Giới thiệu: + Thành phần công việc: - Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt - Thiết lập cấu hình cho hệ thống - Lưu lại cấu hình chi tiết Đơn vị tính: Đồng
Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng WAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi,... cho hệ thống mạng WAN - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống - Cài đặt phần mềm - Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống Đơn vị tính: Đồng
Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng WLAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi,... cho hệ thống mạng WLAN - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị - Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt - Cài đặt cấu hình cho phần mềm thiết bị - Hoàn chỉnh và xác lập số liệu Đơn vị tính: Đồng
CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN + Thành phần công việc: - Cài đặt hệ điều hành - Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống Đơn vị tính: Đồng
01.10.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm văn phòng (Office) - Kiểm tra môi trường cài đặt - Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản vá lỗi Đơn vị tính: Đồng
- Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2 01.10.03.00.00.00 Cài đặt các phần mềm ứng dụng (IE, FireFox, YM, Winrar, Vietkey.... và tương tự) - Kiểm tra môi trường cài đặt - Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản nâng cấp Đơn vị tính: Đồng
Đơn vị tính: Đồng
|