HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2014/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 14 tháng 10 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng;
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ:
(Đính kèm Phụ lục 1, 2).
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LONG MỸ, HUYỆN LONG MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường | Dài (m) | Chỉ số kỹ thuật | Cấp đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Tên đường đề nghị đặt | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
903 | 15-14-15 (44m) | Cấp IV | Đường Cách Mạng tháng Tám | Đường dự mở | Đường Nguyễn Huệ |
2 |
2.116 | 5-18-5 (28m) 5-7-5 (17m) | Cấp IV | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nước Đục | Đường Phạm Văn Nhờ |
3 |
3.300 | 7-7-8 (22m) 7-7 (14m) 7-14-7 (28m) | Cấp IV | Đường 3 tháng 2 | Sông Cái Lớn | Đường Cách Mạng tháng Tám |
4 |
1.508 | 5-7-3 (15m) 5-7-5 (17m) | Cấp IV | Đường Hai Bà Trưng | Bến đò Sông Cái Lớn | Đường Nguyễn Trung Trực |
5 |
1.345 | 5-14-5 (24m) 6-10,5-6 (22,5m) | Cấp IV | Quốc lộ 61B | Tỉnh lộ 930 | Đường 30 Tháng 4 |
6 |
795 | 6-10,5-6 (22,5m) 5-7-5 (17m) | Cấp IV | Cầu Trà Ban | Cầu Ba Nghiệp | Đường 3 Tháng 2 |
7 |
832 | 5-14-5 (24m) | Cấp IV | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Ba Ly | Đường Trần Hưng Đạo |
8 |
219 | 5-7-5 (17m) | Cấp IV | Đường Chiêm Thành Tấn | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
9 |
249 | 5-7-5 (17m) | Cấp IV | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Cách Mạng tháng Tám | Đường Hai Bà Trưng |
10 |
1.890 | 5-14-5 (24m) | Cấp V | Cầu Trà Ban | Cầu Quan Ba | Đường Chiêm Thành Tấn |
11 |
1.074 | 5-14-5 (24m) | Cấp IV | Cầu Trà Ban (30/4) | Giáp Quốc lộ 61B | Đường Trần Phú |
12 |
311 | 5-12-1 (18m) | Cấp V | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Cách Mạng tháng Tám | Đường Võ Thị Sáu |
13 |
311 | 1-12-5 (18m) | Cấp V | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Cách Mạng tháng Tám | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
14 |
309 | 1-12-5 (18m) | Cấp V | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Cách Mạng tháng Tám | Đường Nguyễn Việt Hồng |
15 |
277 | 5-14-5 (24m) 5-7-5 (17m) | Cấp IV | Đường Cách Mạng tháng Tám | Đường 3 tháng 2 | Đường Nguyễn Quốc Thanh |
DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CÂY DƯƠNG, HUYỆN PHỤNG HIỆP
Từ khóa: Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND, Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND, Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND của Tỉnh Hậu Giang, Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND của Tỉnh Hậu Giang, Nghị quyết 11 2014 NQ HĐND của Tỉnh Hậu Giang, 11/2014/NQ-HĐND File gốc của Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ và thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp do tỉnh Hậu Giang ban hành đang được cập nhật. Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ và thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp do tỉnh Hậu Giang ban hànhTóm tắt
|