BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4947/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
tổ chức thiết kế một số mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ;
Căn cứ Phiếu thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật của Trung tâm Đăng kiểm và Tư vấn nghề cá và Biên bản thẩm định của Hội đồng tư vấn thẩm định kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
của Tổng cục trưởng Tổng cục thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển;
- Các Vụ: PC, KH, TC, KHCN&MT thuộc Bộ;
- Các Vụ: KHCN&HTQT, KHTC, PCTTr thuộc TCTS:
- Website TCTS, Bộ NNPTNT;
- Lưu: VT, TCTS.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
CÁC THÔNG SỐ CHÍNH CỦA 21 THIẾT KẾ MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 4947/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Mẫu thiết Kế (nghề) | Vùng hoạt động | Ký hiệu thiết kế | Thông số kỹ thuật | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Lưới rê | Vịnh Bắc Bộ | LR-01-BNN | - Chiều rộng: 6,50 m - Mớn nước: 2,10 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Tốc độ tự do: 10hl/h |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Lưới rê | Miền Trung | LR-02-BNN | - Chiều rộng: 7,30 m - Mớn nước: 2,35 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Tốc độ tự do: 10hl/h |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Lưới rê | Đông Nam Bộ | LR-03-BNN | - Chiều rộng: 6,50 m - Mớn nước: 2,4 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Tốc độ tự do: 10hl/h |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Lưới rê | Tây Nam Bộ | LR-04-BNN | - Chiều rộng: 6,5 m - Mớn nước: 2,1 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Tốc độ tự do: 9,5 hl/h |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Lưới vây mạn | Vịnh Bắc Bộ | VM-01-BNN | - Chiều rộng: 6,00 m - Mớn nước: 2,00 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Tốc độ tự do: 12 hl/h |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Lưới vây mạn | Miền Trung | VM-02-BNN | - Chiều rộng: 7,20 m - Mớn nước: 2,30 m - Số lượng thuyền viên: 18 người - Tốc độ tự do: 11 hl/h |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Lưới vây mạn | Đông Nam Bộ | VM-03-BNN | - Chiều rộng: 6,57 m - Mớn nước: 2,4 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Tốc độ tự do: 11 hl/h |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Lưới vây mạn | Tây Nam Bộ | VM-04-BNN | - Chiều rộng: 6,57 m - Mớn nước: 2,2 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Tốc độ tự do: 10 hl/h |
9 | Lưới vây đuôi | Đông Nam Bộ | VD-03-BNN | - Chiều rộng: 7,00 m - Mớn nước: 2,50 m - Số lượng thuyền viên: 15 người - Tốc độ tự do: 11 hl/h |
10 | Lưới chụp | Vịnh Bắc Bộ | LC-01-BNN | - Chiều rộng: 7,50 m - Mớn nước: 2,70 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Tốc độ tự do: 10 hl/h |
11 | Lưới chụp | Miền Trung | LC-02-BNN | - Chiều rộng: 7,50 m - Mớn nước: 2,70 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Tốc độ tự do: 10 hl/h |
12 | Lưới chụp | Đông Nam Bộ | LC-03-BNN | - Chiều rộng: 7,30 m - Mớn nước: 2,35 m - Số lượng thuyền viên: 15 người - Tốc độ tự do: 11 hl/h |
13 | Lưới chụp | Tây Nam Bộ | LC-04-BNN | - Chiều rộng: 7,30 m - Mớn nước: 2,20 m - Số lượng thuyền viên: 15 người - Tốc độ tự do: 11,5 hl/h |
14 | Nghề câu | Vịnh Bắc Bộ | NC-01-BNN | - Chiều rộng: 5,7 m - Mớn nước: 1,9 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Tốc độ tự do: 10 hl/h |
15 | Nghề câu | Miền Trung | NC-02-BNN | - Chiều rộng: 6,00 m - Mớn nước: 2,0 m - Số lượng thuyền viên: 18 người - Tốc độ tự do: 10 hl/h |
16 | Nghề câu | Đông Nam Bộ | NC-03-BNN | - Chiều rộng: 6,20 m - Mớn nước: 2,00 m - Số lượng thuyền viên: 15 người - Tốc độ tự do: 12 hl/h |
17 | Nghề câu | Tây Nam Bộ | NC-04-BNN | - Chiều rộng: 5,60 m - Mớn nước: 1,92 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Tốc độ tự do: 11 hl/h |
18 | Dịch vụ hậu cần | Vịnh Bắc Bộ | DV-01-BNN | - Chiều rộng: 7,00 m - Mớn nước: 2,40 m - Số lượng thuyền viên: 9 người - Tốc độ tự do: 11 hl/h |
19 | Dịch vụ hậu cần | Miền Trung | DV-02-BNN | - Chiều rộng: 8,0 m - Mớn nước: 2,85 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Tốc độ tự do: 12 hl/h |
20 | Dịch vụ hậu cần | Đông Nam Bộ | DV-03-BNN | - Chiều rộng: 6,0 m - Mớn nước: 2,00 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Tốc độ tự do: 10 hl/h |
21 | Dịch vụ hậu cần | Tây Nam Bộ | DV-04-BNN | - Chiều rộng: 7,35 m - Mớn nước: 2,6 m - Số lượng thuyền viên: 9 người - Tốc độ tự do: 11 hl/h |
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU, BẢN VẼ, DỰ TRÙ CHI TIẾT VẬT TƯ VÀ KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH CỦA 21 THIẾT KẾ MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ
|