BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn thực hiện chế độ đối với người lao động khi cổ phần hóa doanh nghiệp | Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2015 |
Kính gửi: Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần thì người lao động quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 2 Thông tư này, có tên trong danh sách lao động thường xuyên của doanh nghiệp cổ phần hóa tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp (thời điểm khóa sổ kế toán, lập báo cáo tài chính để xác định giá trị doanh nghiệp) được chia số dư bằng tiền của Quỹ khen thưởng, Quỹ phúc lợi theo quy định tại Khoản 5 Điều 14 và Điều 19 Nghị định số 59/2011/NĐ-CP theo tổng số năm làm việc thực tế của người lao động tính từ thời điểm tuyển dụng đến thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa. Đối với phần tháng lẻ của tổng số năm làm việc thực tế của người lao động để tính chia số dư Quỹ khen thưởng, Quỹ phúc lợi do doanh nghiệp quyết định.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời để Tổng công ty Hàng hải Việt Nam biết và thực hiện đúng quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Phạm Minh Huân (để b/c);
- Lưu: VT, LĐTL.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
Tống Thị Minh
File gốc của Công văn 83/LĐTBXH-LĐTL năm 2015 hướng dẫn thực hiện chế độ đối với người lao động khi cổ phần hóa doanh nghiệp do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 83/LĐTBXH-LĐTL năm 2015 hướng dẫn thực hiện chế độ đối với người lao động khi cổ phần hóa doanh nghiệp do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 83/LĐTBXH-LĐTL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Tống Thị Minh |
Ngày ban hành | 2015-01-09 |
Ngày hiệu lực | 2015-01-09 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |