BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 540/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải;
Xét đề nghị của Cục Hàng hải Việt Nam tại Tờ trình số 289/TTr-CHHVN ngày 22 tháng 01 năm 2015 về việc công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2.
2. Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp, tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong tổ chức quản lý, khai thác và công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1433/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên bến cảng | Thuộc cảng biển | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Quảng Ninh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Hải Phòng | |||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
Hải Thịnh |
57 |
58 |
Thái Bình | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 |
Nghi Sơn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 |
61 |
62 |
63 |
Nghệ An | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
Hà Tĩnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
69 |
70 |
71 |
72 |
Quảng Bình | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 |
74 |
75 |
76 |
Quảng Trị | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
77 |
Thừa Thiên Huế | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78 |
79 |
80 |
81 |
Đà Nẵng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
Kỳ Hà | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 |
91 |
92 |
Dung Quất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
Quy Nhơn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 |
99 |
100 |
101 |
Vũng Rô | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
102 |
Khánh Hòa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
111 |
112 |
Cà Ná | |||||||||||||||||||||||||||||||||
113 |
Bình Thuận | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114 |
Tp.HCM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
120 |
121 |
122 |
123 |
124 |
125 |
126 |
127 |
128 |
129 |
130 |
131 |
132 |
133 |
134 |
135 |
136 |
137 |
138 |
139 |
140 |
141 |
142 |
143 |
144 |
145 |
146 |
147 |
148 |
149 |
150 |
151 |
152 |
153 |
Vũng Tàu | ||||
154 |
155 |
156 |
157 |
158 |
159 |
160 |
161 |
162 |
163 |
164 |
165 |
166 |
167 |
168 |
169 |
170 |
171 |
172 |
173 |
174 |
175 |
176 |
177 |
178 |
179 |
180 | container quốc tế Cái Mép (ODA) | ||||||||||||||||
181 |
182 |
183 |
184 |
185 |
186 |
187 |
188 |
189 |
190 |
Đồng Nai | |||||||||||||||||||||||||||||||||
191 |
192 |
193 |
194 |
195 |
196 |
197 |
198 |
199 |
200 |
201 |
202 |
203 |
Bình Dương | ||||||||||||||||||||||||||||||
204 |
Tiền Giang | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
205 |
206 |
Đồng Tháp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
207 |
208 |
209 |
Cần Thơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
210 |
211 |
212 |
213 |
214 |
215 |
216 |
217 |
218 |
219 |
220 |
221 |
222 |
223 |
224 |
225 |
226 |
227 |
228 |
An Giang | ||||||||||||||||||||||||
229 |
Vĩnh Long | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
230 |
Năm Căn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
231 |
Kiên Giang | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
232 |
233 |
234 |
Từ khóa: Quyết định 540/QĐ-BGTVT, Quyết định số 540/QĐ-BGTVT, Quyết định 540/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định số 540/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định 540 QĐ BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, 540/QĐ-BGTVT File gốc của Quyết định 540/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật. Quyết định 540/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hànhTóm tắt
|