ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1126/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 05 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 89/TTr-SGTVT ngày 26/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Việc sắp xếp và xây dựng mô hình tổ chức quản lý bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 nhằm bảo đảm tính đồng bộ, hiệu quả, phục vụ tốt nhu cầu đi lại của nhân dân, tránh lãng phí xã hội và phát triển bền vững các tuyến vận tải. Phù hợp với Quy hoạch phát triển tổng thể giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch hệ thống bến xe, bãi đỗ xe taxi và các tuyến vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030; phù hợp với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Sắp xếp lại các loại hình vận tải khách, tuyến vận tải tại từng bến xe để phát huy hiệu quả hoạt động, tránh chồng chéo, đảm bảo trật tự an toàn giao thông.
- Tạo điều kiện, khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia đầu tư, khai thác bến xe, thực hiện xã hội hóa các bến xe trên địa bàn tỉnh.
II. NỘI DUNG SẮP XẾP HỆ THỐNG BẾN XE VÀ CÁC LUỒNG TUYẾN VẬN TẢI
- Giảm số lượng bến xe liên tỉnh từ 12 bến xuống còn 09 bến
- Chuyển các tuyến liên tỉnh từ 03 bến xe Chợ Lục, Nam Trung, Hưng Nhân về bến xe Thái Thụy, Tiền Hải và Hưng Hà.
- Chuyển các tuyến trên 300km tại bến không đủ tiêu chuẩn (bến xe Quỳnh Côi) về các bến đủ tiêu chuẩn (Bến xe Thành phố và bến xe Hưng Hà)
- Bố trí các tuyến vận tải khách liên tỉnh có cự ly từ 300 km trở lên về hoạt động tại 04 bến xe vùng (bến xe phía Tây thành phố Thái Bình, Hưng Hà, Thái Thụy, Tiền Hải)
+ Từ bến xe Kiến Xương về bến xe phía Tây thành phố
- Điều chỉnh tuyến liên tỉnh tại 04 bến xe vùng phù hợp mạng lưới giao thông
3. Thời gian điều chuyển các tuyến liên tỉnh:
- Trước ngày 31/3/2016 hoàn thành việc điều chuyển, sắp xếp các tuyến vận tải khách liên tỉnh theo nội dung 2.1, mục II, phần II của đề án.
1. Mô hình quản lý bến xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình:
- Các bến xe do Ban Quản lý, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện quản lý: Thực hiện bán để chuyển đổi mô hình hoạt động sang mô hình doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
2. Thời gian hoàn thành việc chuyển đổi mô hình:
IV. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
Thực hiện theo Quyết định số 12/2015/QĐ-TTg ngày 16/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách.
- Điều tiết luồng tuyến tại các bến xe theo hướng ưu tiên tổ chức vận tải liên tỉnh tại các bến xe có cơ sở vật chất và ứng dụng khoa học công nghệ tốt, đặc biệt là các bến xe trung tâm.
+ Đối với bến xe loại 1 và loại 2: Bán vé điện tử kết hợp ứng dụng kiểm soát vé thông minh như sử dụng vé thẻ, vé có kết nối với các phương thức vận tải khác.
+ Mỗi bến xe sẽ nghiên cứu để ứng dụng phần mềm quản lý hoạt động nội bộ của bến để kiểm soát an toàn và an ninh trật tự.
Các sở, ban, ngành, địa phương chỉ đạo các lực lượng chức năng, lực lượng tuần tra, kiểm soát tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, xử lý các trường hợp, đơn vị vi phạm trong hoạt động vận tải khách để kiểm soát có hiệu quả hoạt động vận tải.
Trên cơ sở vị trí việc làm và cơ cấu, tổ chức bộ máy, lựa chọn nhân lực có trình độ, kinh nghiệm, năng lực công tác để bố trí sắp xếp; Ưu tiên sử dụng nhân lực hiện đang làm việc tại đơn vị.
5. Giải pháp về quy hoạch:
Sở Giao thông vận tải thực hiện rà soát và công bố kết quả sắp xếp lại mạng lưới luồng tuyến, doanh nghiệp và phương tiện hoạt động tại các bến xe phù hợp với định hướng và yêu cầu phát triển chung, tạo điều kiện cho các bến xe khai thác hiệu quả.
(có Đề án kèm theo)
- Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện đề án theo từng giai đoạn; đôn đốc, kiểm tra kết quả thực hiện, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; tham mưu việc chuyển đổi mô hình quản lý của Ban Quản lý Bến xe khách trung tâm thành phố Thái Bình.
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh việc hỗ trợ lãi suất vốn vay các tổ chức tín dụng để nâng cấp, mở rộng bến xe ô tô trong tỉnh theo hình thức xã hội hóa.
- Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các sở ban ngành hướng dẫn thực hiện công tác quy hoạch địa điểm, quy hoạch chi tiết các bến xe.
- Các sở ban ngành liên quan: Căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, phối hợp thực hiện theo từng giai đoạn và hướng dẫn các tổ chức, cơ sở triển khai thực hiện; theo dõi giám sát quá trình thực hiện tham mưu đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh các cơ chế, chính sách, giải pháp thực hiện theo nội dung đề án được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
SẮP XẾP VÀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ BẾN XE Ô TÔ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh)
1. Sự cần thiết lập đề án
Bên cạnh những mặt tích cực nêu trên, đã nảy sinh một số bất cập trong tổ chức, quản lý. Những năm gần đây, nguồn cung vận tải khách đã vượt quá nhu cầu, các tuyến vận tải chồng chéo về hành trình, xuất hiện hiện tượng cạnh tranh không lành mạnh. Số lượng bến xe trên địa bàn tuy nhiều song số bến xe đạt đủ các tiêu chí và khang trang hiện đại còn ít; Hoạt động của các bến xe còn nhỏ lẻ, manh mún, không hiệu quả, thiếu tính kết nối. Việc xã hội hóa, kêu gọi các thành phần kinh tế tham gia đầu tư khai thác các bến xe còn chậm, thiếu cơ chế chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách. Mô hình bến xe chưa thống nhất, chưa đúng với quy định.
2. Căn cứ pháp lý xây dựng đề án
- Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16/01/2012 Hội nghị TW lần thứ 4 khóa XI, đề ra mục tiêu trọng tâm về hạ tầng giao thông đáp ứng yêu cầu đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
- Quyết định số 12/2015/QĐ-TTg ngày 16/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND Tỉnh Thái Bình phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020;
- Văn bản số 1291/UBND-GT ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh Thái Bình về việc lập Đề án sắp xếp và xây dựng mô hình quản lý các bến xe khách trên địa bàn tỉnh.
- Các quy trình, quy phạm và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VỀ BẾN XE VÀ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI CÁC BẾN XE Ô TÔ KHÁCH
Thái Bình là tỉnh thuộc đồng bằng ven biển ở phía nam châu thổ sông Hồng, bốn phía bao bọc bởi sông và biển. Phía bắc và tây bắc tiếp giáp Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên. Phía tây và tây nam giáp Hà Nam, Nam Định, phía đông giáp biển. Thái Bình nằm trên trục giao thương kinh tế trọng điểm của vùng đồng bằng Bắc Bộ, vùng ảnh hưởng trực tiếp của tam giác tăng trưởng kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.
Thái Bình không nằm trên trục giao thông huyết mạch mang tầm quan trọng cấp quốc gia, hiện chỉ có quốc lộ 10, quốc lộ 39 với vai trò cấp vùng. Nhìn chung nền kinh tế của tỉnh trong thời gian qua phát triển tương đối ổn định, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển hệ thống giao thông, mạng lưới vận tải.
II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VỀ BẾN XE VÀ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI CÁC BẾN XE Ô TÔ KHÁCH
Tuyến vận tải khách của Thái Bình chủ yếu tập trung trên QL10, QL39 và phân bố lệch. Cụ thể, hành khách liên tỉnh khu vực Kiến Xương, Tiền Hải đều phải qua Thành phố. Đặc biệt Tiền Hải, nơi có điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế và du lịch biển lại chưa có mạng lưới giao thông kết nối với các tỉnh lân cận tương xứng.
Có thể nói mạng lưới giao thông của Thái Bình phát triển khá sớm so với các địa phương trong cả nước, hình thành khá rõ ràng và ổn định. Tuy nhiên, mạng lưới chưa được hoàn chỉnh, chưa đảm bảo tính đồng bộ, liên thông. Tiêu chuẩn kỹ thuật đường sá còn thấp, khó đáp ứng khi lưu lượng giao thông tăng, phương tiện có tải trọng lớn.
Vận tải hành khách của Thái Bình chủ yếu bằng ô tô, không có vận tải đường sắt, đường hàng không và đường thủy. Những năm qua vận tải khách bằng ô tô đã phát triển mạnh mẽ, đáp ứng yêu cầu về phát triển kinh tế - xã hội và phục vụ ngày càng tốt hơn nhu cầu đi lại của nhân dân.
Trên địa bàn toàn tỉnh có 14 bến xe đã được công bố, xếp loại theo Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ GTVT (Phụ lục 1- Hiện trạng hệ thống bến xe ô tô khách).
Đến nay, có 04/14 bến đã được xã hội hóa (bến xe Hoàng Hà, bến xe Bồng Tiên, bến xe Đông Hưng, bến xe Quỳnh Côi), 05/14 bến có cơ sở vật chất trang thiết bị tương đối khang trang (bến xe Trung tâm Thành phố Thái Bình, bến xe Hoàng Hà, bến xe trung tâm Thái Thụy, bến xe Hưng Hà, Hưng Nhân).
Phương tiện vận tải hành khách bằng xe ô tô phát triển nhanh chóng cả về số lượng và chất lượng. Nhiều phương tiện mới, chất lượng cao được đưa vào khai thác góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải, đáp ứng thuận lợi nhu cầu đi lại của nhân dân và phát triển kinh tế xã hội. Một số tuyến vận tải khách chất lượng cao từ Thái Bình đi Hà Nội, Gia Lai, Quảng Ninh, Điện Biên, Đắc Lắc được duy trì ổn định, vận hành tốt.
Trong 14 bến xe đã được công bố đưa vào khai thác theo Thông tư 24, nhiều hạng mục cơ sở hạ tầng bến, hệ thống trang thiết bị,... chưa đủ điều kiện, chưa đáp ứng các quy chuẩn hiện hành (Phụ lục 4 - Quy chuẩn bến xe khách theo QCVN 45:2012/BGTVT). Các bến xe từ loại 1 đến loại 4 vẫn chưa lắp đặt thiết bị để kết nối internet giữa các bến xe khách có liên quan với nhau và với cơ quan quản lý tuyến, đồng thời thực hiện quản lý và báo cáo qua phần mềm theo quy định.
Hoạt động quản lý, tác nghiệp tại bến xe chưa đáp ứng được quy định như: chưa niêm yết thông tin tuyến vận tải, chất lượng dịch vụ trên tuyến, quy trình tác nghiệp, nội quy bến; chưa nghiêm túc thực hiện quy trình xe ra vào bến; nhân sự quản lý và điều hành tại các bến thiếu và yếu cả về số lượng lẫn chất lượng. Nhiều bến chỉ là nơi dừng đỗ và đóng dấu lệnh vận chuyển cho các phương tiện được chấp thuận khai thác tại bến, không thể hiện được vai trò của bến xe.
Các đơn vị vận tải hạn chế về quy mô, năng lực quản lý và cung ứng dịch vụ. Việc kinh doanh vận tải khách chưa chuyên nghiệp, bài bản. Cung cách làm việc của lái xe, nhân viên phục vụ còn hạn chế. Chưa có sự phối hợp chặt chẽ giữa các chủ doanh nghiệp, chủ phương tiện vận tải trong tác nghiệp vận tải và công tác quản lý. Việc bồi dưỡng, nâng cao trình độ quản lý, nghiệp vụ chuyên môn chưa được rộng rãi.
Một là: Hệ thống các văn bản quản lý, nhất là các Nghị định, Thông tư quy định về quản lý hoạt động vận tải còn thiếu tính ổn định, chưa đồng bộ, thống nhất và chưa theo kịp với diễn biến thực tế của hoạt động vận tải. Cụ thể như chậm quy định điều kiện cơ sở vật chất, các yêu cầu trong việc lập quy hoạch, đầu tư, xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp và quản lý khai thác bến xe khách. Quy định về việc mở mới tuyến vận tải khách liên tỉnh còn chưa chặt chẽ (nhất là quy định về hành trình chạy xe trên tuyến) dẫn đến tình trạng các luồng tuyến vận tải bị trùng lặp về hành trình chạy xe.
Ba là: Hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về vận tải của Sở GTVT thời gian qua, cũng như các địa phương đơn vị liên quan chưa cao.
QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU, NỘI DUNG SẮP XẾP VÀ MÔ HÌNH QUẢN LÝ BẾN XE Ô TÔ KHÁCH
1. Quan điểm
2. Mục tiêu chung
Chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý hoạt động bến xe, tạo điều kiện, khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia đầu tư, khai thác bến xe trên địa bàn tỉnh.
Các bến xe khai thác tuyến liên tỉnh phải đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo Thông tư 49/2012/TT-BGTVT với các khu chức năng của bến xe được thiết kế đồng bộ gồm: nhà chờ, nhà điều hành, cổng ra vào, công trình dịch vụ thương mại phụ trợ đảm bảo an toàn giao thông, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ. Tăng cường, nâng cao hiệu quả hoạt động tại các bến xe.
Thực hiện xã hội hóa các bến xe trên địa bàn tỉnh.
1. Nguyên tắc sắp xếp
- Căn cứ vào nhu cầu, mật độ đi lại tại các khu vực, các huyện, thành phố để bố trí, đầu tư các bến xe liên tỉnh.
2. Nội dung sắp xếp
Căn cứ đặc điểm, mật độ dân số tỉnh Thái Bình (Phụ lục 5 - Cơ cấu hành chính dân số tỉnh Thái Bình); Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020; hiện trạng mạng lưới các tuyến đường, mạng lưới giao thông liên vùng; vị trí các điểm dừng đón trả khách tuyến cố định (Phụ lục 6 - Danh sách vị trí các điểm dừng đón trả khách); đặc điểm vị trí địa lý của tỉnh và nhu cầu đi lại của nhân dân.
a. Sắp xếp 09 bến xe liên tỉnh (Phụ lục 7 - Quy mô diện tích, vị trí các bến xe liên tỉnh) như sau:
+ Theo QL10 - QL39 qua cầu Triều Dương đi Tuyên Quang, Sơn La, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Thái Nguyên, Yên Bái, Lạng Sơn, bến xe phía Bắc Hà Nội, Bắc Giang.
+ Theo QL10 qua cầu Nghìn đi Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh.
+ Theo QL10 qua cầu Tân Đệ đi Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Theo QL10 qua cầu Nghìn đi Quảng Ninh.
+ Theo QL39 qua cầu Triều Dương đi Hà Nội, Tuyên Quang, Điện Biên
+ Theo đường Thái Bình - Hà Nam qua cầu Thái Hà (sau khi hoàn thành) đi Đắc Nông, Đắc Lắc, Kon Tum, Phú Yên, Bình Phước, Bình Dương.
+ Theo QL 37 qua cầu sông Hóa; Theo đường Thái Bình - Hà Nam (sau khi hoàn thành) ra QL10 qua cầu Nghìn đi Hải Phòng, Quảng Ninh.
+ Theo QL39, QL10 qua cầu Tân Đệ hành trình đi theo đường tránh khu vực Trung tâm TP Thái Bình (đường S1) đi Đắc Lắc, Đắc Nông, Bình Phước, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang.
+ Theo QL10 qua cầu Nghìn hành trình tránh khu vực Trung tâm TP Thái Bình theo đường vành đai phía Nam (sau khi hoàn thành) đi Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Cao Bằng.
- Bến xe Đông Hưng phục vụ một số tuyến liên tỉnh, nội tỉnh và xe buýt. Các tuyến liên tỉnh đi theo hướng tuyến và đi các tỉnh, thành phố sau:
+ Theo QL10 qua cầu Nghìn đi Hải Phòng, Quảng Ninh.
- Bến xe Bồng Tiên phục vụ một số tuyến liên tỉnh, nội tỉnh và xe buýt. Các tuyến liên tỉnh đi theo hướng tuyến và đi các tỉnh, thành phố sau:
+ Theo QL10, hành trình đi theo đường tránh khu vực Trung tâm TP Thái Bình (đường S1) qua cầu Nghìn đi Hải Phòng, Quảng Ninh
+ Theo QL10 qua cầu Nghìn đi Hải Phòng, Quảng Ninh
+ Theo ĐT 216 - đường Thái Bình - Hà Nam (sau khi hoàn thành) qua cầu Thái Hà đi Hà Nội
+ Theo QL10 qua cầu Nghìn hành trình tránh khu vực Trung tâm TP Thái Bình theo đường vành đai phía Nam (sau khi hoàn thành) đi Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh, Hà Giang.
b. Bến xe nội tỉnh, trung chuyển
c. Kết quả tổng số lượt xe tuyến liên tỉnh giai đoạn 2015-2020 thể hiện qua bảng
TT | Bến xe | Tổng số lượt xe xuất bến hiện tại | Tổng số lượt xe xuất bến sau sắp xếp | Tổng số lượt xe xuất bến dự tính đến năm 2020 | |||
lượt /tháng | lượt /ngày | lượt /tháng | lượt /ngày | lượt /tháng | lượt /ngày | ||
1 |
10802 | 360 | 10864 | 362 | 16296 | 543 | |
2 |
4530 | 151 | 4530 | 151 | 6795 | 227 | |
3 |
1223 | 41 | 1285 | 43 | 1928 | 64 | |
4 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 |
1585 | 53 | 2120 | 71 | 3180 | 106 | |
6 |
535 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 |
2465 | 82 | 2915 | 97 | 4373 | 146 | |
8 |
450 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 |
1430 | 48 | 1430 | 48 | 2145 | 72 | |
10 |
570 | 19 | 570 | 19 | 855 | 29 | |
11 |
1385 | 46 | 1260 | 42 | 1890 | 63 | |
12 |
1386 | 46 | 1386 | 46 | 2079 | 69 |
a. Căn cứ vào lưu lượng hành khách, đặc điểm vị trí các bến xe, tránh chồng chéo luồng tuyến, giai đoạn này thực hiện một số nội dung sau: bố trí các tuyến vận tải khách liên tỉnh có cự ly từ 300 km trở lên về hoạt động tại 04 bến xe vùng (Bến xe phía tây thành phố Thái Bình, Hưng Hà, Thái Thụy, Tiền Hải); chuyển các tuyến trên 300km (từ bến xe Kiến Xương về bến phía tây thành phố, từ bến Đông Hưng về bến xe phía tây thành phố, Hưng Hà); điều chỉnh tuyến liên tỉnh tại 04 bến xe vùng phù hợp sự phát triển của mạng lưới giao thông; điều chuyển toàn bộ các tuyến liên tỉnh (trừ tuyến Hà Nội) về bến xe phía tây thành phố. Cụ thể:
- Bến xe Thị trấn Hưng Hà: Các tuyến liên tỉnh đi theo QL39 qua cầu Triều Dương; đi theo đường Thái Bình - Hà Nam ra QL10 qua cầu Nghìn; đi theo đường Thái Bình - Hà Nam qua cầu Thái Hà. Các tuyến liên tỉnh trên 300km đi các tỉnh Tây Bắc, Đông Bắc (Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang) và các tỉnh miền Trung, miền Nam.
- Bến xe Thị trấn Tiền Hải: Các tuyến liên tỉnh đi theo QL37B ra QL37 qua cầu Sông Hóa; đi theo cao tốc ven biển; đi theo QL10 qua Cầu Tân Đệ hành trình đi theo đường vành đai phía Nam tránh khu vực Trung tâm TP Thái Bình; Các tuyến liên tỉnh trên 300km đi các tỉnh Đông Bắc (Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên) và các tỉnh miền Trung, miền Nam.
TT
Bến xe
Tổng số lượt xe xuất bến dự tính đến năm 2020
Tổng số lượt xe xuất bến dự tính sau năm 2020
lượt/tháng
lượt/ngày
lượt/tháng
lượt/ngày
I
1
0
0
6648
222
2
1928
64
2237
75
3
3180
106
2952
98
4
4373
146
3800
127
II
1
16296
543
10557
352
2
6795
227
6795
227
3
2145
72
1983
66
4
855
29
855
29
5
1890
63
1890
63
6
2079
69
1729
58
- Trước ngày 31/3/2016 hoàn thành việc điều chuyển, sắp xếp các tuyến vận tải khách liên tỉnh theo nội dung 2.1, mục II, phần II của đề án.
III. MÔ HÌNH QUẢN LÝ BẾN XE Ô TÔ KHÁCH
Thực tiễn tại các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Đà Nẵng, Gia Lai, Lào Cai... phần lớn các bến xe đã chuyển đổi sang mô hình doanh nghiệp khai thác quản lý và hoạt động có hiệu quả.
1. Mô hình quản lý bến xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình
b. Các bến xe do Ban Quản lý, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện quản lý: Thực hiện bán để chuyển đổi mô hình hoạt động sang mô hình doanh nghiệp theo quy định của Luật doanh nghiệp.
Thực hiện chuyển đổi từ mô hình Ban Quản lý sang mô hình Công ty cổ phần thời gian đầu để đảm bảo ổn định Nhà nước nắm giữ 51% vốn sau đó hàng năm sẽ thực hiện thoái vốn nhà nước theo kế hoạch.
Thời gian hoàn thành chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý các bến xe trên địa bàn tỉnh, nước tháng 7/2016.
MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Căn cứ khái toán kinh phí xây dựng cải tạo nâng cấp các bến xe khai thác liên tỉnh giai đoạn 2015-2020 là 74 tỷ đồng (Phụ lục 8 - Dự kiến kinh phí cải tạo, nâng cấp, đầu tư các bến xe); Căn cứ doanh thu thực tế từ hoạt động của các bến xe hàng năm chỉ đạt mức trên 10 tỷ đồng (năm 2013 là 10.672 triệu đồng - Phụ lục 9 - Tổng Doanh thu của các bến xe). Để đề án có tính khả thi cần thực hiện cơ chế chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Bình như sau:
- Ngoài ra, UBND có chính sách hỗ trợ, ưu đãi các nhà đầu tư, khai thác bến xe trên địa bàn tỉnh như sau:
+ Hỗ trợ về khoa học công nghệ, phần mềm phục vụ quá trình quản lý.
- Điều tiết luồng tuyến tại các bến xe theo hướng ưu tiên tổ chức vận tải liên tỉnh tại các bến xe có cơ sở vật chất và ứng dụng khoa học công nghệ tốt, đặc biệt là các bến xe trung tâm.
+ Đối với bến xe loại 1 và loại 2: bán vé điện tử kết hợp ứng dụng kiểm soát vé thông minh như sử dụng vé thẻ, vé có kết nối với các phương thức vận tải khác.
+ Mỗi bến xe sẽ nghiên cứu để ứng dụng phần mềm quản lý hoạt động nội bộ của bến để kiểm soát an toàn và an ninh trật tự.
Các Sở, ban, ngành, địa phương tăng cường chỉ đạo các lực lượng chức năng, lực lượng tuần tra, kiểm soát tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, xử lý các trường hợp, đơn vị vi phạm trong hoạt động vận tải khách để kiểm soát có hiệu quả hoạt động vận tải.
- Trên cơ sở vị trí việc làm và cơ cấu, tổ chức bộ máy, lựa chọn nhân lực có trình độ, kinh nghiệm, năng lực công tác để bố trí sắp xếp. Ưu tiên sử dụng nhân lực hiện đang làm việc tại đơn vị.
V. Giải pháp về quy hoạch
- Sở Giao thông vận tải thực hiện rà soát và công bố kết quả sắp xếp lại mạng lưới luồng tuyến, doanh nghiệp và phương tiện hoạt động tại các bến xe phù hợp với định hướng và yêu cầu phát triển chung, tạo điều kiện cho các bến xe khai thác hiệu quả.
- Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện đề án theo từng giai đoạn; đôn đốc, kiểm tra kết quả thực hiện, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; tham mưu việc chuyển đổi mô hình quản lý của Ban Quản lý Bến xe khách trung tâm thành phố Thái Bình.
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân việc hỗ trợ lãi suất vốn vay cho phát triển hệ thống bến xe ô tô của tỉnh khi thực hiện xã hội hóa.
- Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các sở ban ngành trong lĩnh vực quy hoạch chuyên ngành và các vấn đề khác có liên quan.
- Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình, Báo Thái Bình tăng cường tuyên truyền chủ trương, chính sách của Nhà nước, của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xã hội hóa bến xe.
II. UBND các huyện, thành phố
- Phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các sở, ngành liên quan triển khai xây dựng kế hoạch, phương án thực hiện nội dung của đề án theo từng giai đoạn ở địa phương.
Phụ lục 1 - Hiện trạng hệ thống bến xe ô tô khách
TT | Bến xe | Đơn vị QLKT&KD bến | Loại bến (TT24) | Tổng DT | |
1 | TP Thái Bình |
1 | 15.000 | ||
2 | Hoàng Hà |
2 | 10.584 | ||
3 | Bồng Tiên |
4 | 4.450 | ||
4 | Thái Thụy |
3 | 5.700 | ||
5 | Chợ Lục | 5 | 2.600 | ||
6 | Đông Hưng |
4 | 4.000 | ||
7 | Quỳnh Côi |
6 | 900 | ||
8 |
6 | 871 | |||
|
| 5000 | |||
|
|
9 | Hưng Hà |
5 | 1.718 |
| Hưng Hà (vị trí mới) |
| 5000 | ||
10 | Hưng Nhân (vị trí cũ) | 6 | 750 | ||
| Hưng Nhân (vị trí mới) |
| 5000 | ||
11 | Tiền Hải |
4 | 2.900 | ||
12 |
5 | 2.500 | |||
13 |
6 | 672 | |||
14 |
6 | 500 |
Nguồn: Phòng ban chức năng của Sở GTVT, PCT các huyện - năm 2015
Phụ lục 2 - Tần suất xe chạy và lượng khách của các tuyến nội tỉnh
TT | Bến đi | Bến đến | Tần suất trung bình (lượt xe/ng.đ) | Số lượng khách (lượt hk/ng.đ) |
1 |
18 | 384 | ||
2 |
4 | 88 | ||
3 |
30 | 578 | ||
4 |
8 | 144 | ||
5 |
6 | 116 | ||
6 |
2 | 44 | ||
7 |
16 | 319 | ||
8 |
4 | 87 |
Nguồn: Phòng ban chức năng của Sở GTVT, PCT các huyện
Phụ lục 3 - Danh sách tuyến liên tỉnh và tần suất xe chạy của các bến xe
Tuyến số | tt | Bến xe đi | Bến xe đến | Tỉnh nơi đến | Cự ly tuyến (km) | Tổng số lượt xe xb /tháng | Trung bình tổng số lượt xe xb/ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1 |
73 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 |
100 | 240 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 3 |
108 | 90 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 4 |
175 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | 5 |
179 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | 6 |
180 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | 7 |
180 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | 8 |
230 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 570 | 19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | 1 |
70 | 26 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | 2 |
127 | 90 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | 3 |
130 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | 4 |
136 | 240 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | 5 |
171 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | 6 |
176 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | 7 |
230 | 26 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | 8 |
286 | 33 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | 9 |
417 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 535 | 18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | 1 |
56 | 26 |
19 | 2 |
57 | 52 |
20 | 3 |
89 | 78 |
21 | 4 |
114 | 180 |
22 | 5 |
121 | 150 |
23 | 6 |
124 | 270 |
24 | 7 |
126 | 30 |
25 | 8 |
159 | 30 |
26 | 9 |
160 | 30 |
27 | 10 |
163 | 30 |
28 | 11 |
184 | 26 |
29 | 12 |
184 | 60 |
30 | 13 |
193 | 60 |
31 | 14 |
193 | 26 |
32 | 15 |
196 | 86 |
33 | 16 |
203 | 30 |
34 | 17 |
228 | 30 |
35 | 18 |
270 | 26 |
36 | 19 |
277 | 15 |
37 | 20 |
288 | 71 |
38 | 21 |
295 | 15 |
39 | 22 |
1218 | 10 |
40 | 23 |
1289 | 6 |
41 | 24 |
1394 | 7 |
42 | 25 |
1400 | 6 |
43 | 26 |
1524 | 15 |
44 | 27 |
1859 | 60 |
45 | 28 |
2100 | 5 |
|
|
|
| 1430 | 48 | |||||||
46 | 1 |
107 | 1800 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | 2 |
111 | 1350 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | 3 |
160 | 600 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | 4 |
167 | 720 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | 5 |
280 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | 6 |
1582 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4530 | 151 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | 1 |
69 | 26 |
53 | 2 |
69 | 120 |
54 | 3 |
75 | 51 |
55 | 4 |
78 | 146 |
56 | 5 |
79 | 30 |
57 | 6 |
94 | 56 |
58 | 7 |
156 | 52 |
59 | 8 |
176 | 262 |
60 | 9 |
181 | 90 |
61 | 10 |
186 | 176 |
62 | 11 |
258 | 12 |
63 | 12 |
259 | 15 |
64 | 13 |
306 | 63 |
65 | 14 |
600 | 26 |
66 | 15 |
1050 | 20 |
67 | 16 |
1365 | 12 |
68 | 17 |
1400 | 6 |
69 | 18 |
1412 | 19 |
70 | 19 |
1701 | 6 |
71 | 20 |
1754 | 20 |
72 | 21 |
1982 | 15 |
1223 | 41 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | 1 |
80 | 150 |
74 | 2 |
85 | 30 |
75 | 3 |
111 | 508 |
76 | 4 |
123 | 30 |
77 | 5 |
127 | 146 |
78 | 6 |
140 | 25 |
79 | 7 |
172 | 30 |
80 | 8 |
182 | 100 |
81 | 9 |
187 | 75 |
82 | 10 |
198 | 45 |
83 | 11 |
250 | 15 |
84 | 12 |
300 | 30 |
85 | 13 |
311 | 45 |
86 | 14 |
411 | 28 |
87 | 15 |
593 | 30 |
88 | 16 |
1547 | 20 |
89 | 17 |
1590 | 10 |
90 | 18 |
1700 | 6 |
91 | 19 |
1718 | 33 |
92 | 20 |
2004 | 15 |
93 | 21 |
2059 | 15 |
|
| Tổng |
|
|
| 1386 | 46 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
94 | 1 |
90 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
95 | 2 |
133 | 180 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
96 | 3 |
143 | 90 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
97 | 4 |
170 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 | 5 |
180 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
99 | 6 |
180 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
100 | 7 |
180 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| 450 | 15 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101 | 1 |
46 | 120 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
102 | 2 |
69 | 420 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
103 | 3 |
88 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
104 | 4 |
89 | 112 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
105 | 5 |
95 | 146 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106 | 6 |
115 | 84 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
107 | 7 |
126 | 112 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
108 | 8 |
143 | 90 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
109 | 9 |
157 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
110 | 10 |
189 | 56 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
111 | 11 |
220 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
112 | 12 |
275 | 48 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
113 | 13 |
400 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114 | 14 |
410 | 7 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
115 | 15 |
596 | 26 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
116 | 16 |
1300 | 14 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1385 | 46 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
117 | 1 |
48 | 180 |
118 | 2 |
48 | 30 |
119 | 3 |
85 | 25 |
120 | 4 |
119 | 26 |
121 | 5 |
130 | 339 |
122 | 6 |
140 | 86 |
123 | 7 |
141 | 180 |
124 | 8 |
160 | 200 |
125 | 9 |
165 | 60 |
126 | 10 |
170 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 | 11 |
173 | 77 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
128 | 12 |
178 | 56 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
129 | 13 |
182 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
130 | 14 |
270 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
131 | 15 |
289 | 96 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
132 | 16 |
400 | 13 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
133 | 17 |
470 | 15 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
134 | 18 |
620 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
135 | 19 |
1301 | 20 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
136 | 20 |
1410 | 6 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
137 | 21 |
1540 | 24 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
138 | 22 |
1579 | 8 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
139 | 23 |
1606 | 5 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
140 | 24 |
1687 | 4 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
141 | 25 |
1989 | 15 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| 1585 | 53 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
142 | 1 |
70 | 90 |
143 | 2 |
96 | 90 |
144 | 3 |
100 | 60 |
145 | 4 |
123 | 60 |
146 | 5 |
130 | 618 |
147 | 6 |
137 | 60 |
148 | 7 |
145 | 476 |
149 | 8 |
180 | 30 |
150 | 9 |
184 | 26 |
151 | 10 |
190 | 30 |
152 | 11 |
191 | 30 |
153 | 12 |
196 | 90 |
154 | 13 |
206 | 120 |
155 | 14 |
231 | 86 |
156 | 15 |
235 | 45 |
157 | 16 |
260 | 15 |
158 | 17 |
279 | 56 |
159 | 18 |
320 | 75 |
160 | 19 |
340 | 15 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
161 | 20 |
400 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
162 | 21 |
407 | 44 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
163 | 22 |
412 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
164 | 23 |
440 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
165 | 24 |
460 | 120 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
166 | 25 |
460 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
167 | 26 |
620 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
168 | 27 |
1400 | 14 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
169 | 28 |
1687 | 26 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
170 | 29 |
1700 | 3 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
171 | 30 |
1731 | 6 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| 2465 | 82 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
172 | 1 |
18 | 930 |
173 | 2 |
65 | 540 |
174 | 3 |
68 | 30 |
175 | 4 |
73 | 870 |
176 | 5 |
90 | 1372 |
177 | 6 |
96 | 30 |
178 | 7 |
112 | 2370 |
179 | 8 |
115 | 30 |
180 | 9 |
124 | 540 |
181 | 10 |
128 | 2520 |
182 | 11 |
148 | 236 |
183 | 12 |
153 | 30 |
184 | 13 |
159 | 277 |
185 | 14 |
175 | 86 |
186 | 15 |
180 | 30 |
187 | 16 |
200 | 90 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
188 | 17 |
200 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
189 | 18 |
239 | 82 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
190 | 19 |
240 | 52 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
191 | 20 |
256 | 45 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
192 | 21 |
263 | 28 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
193 | 22 |
276 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
194 | 23 |
281 | 27 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
195 | 24 |
286 | 12 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
196 | 25 |
295 | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
197 | 26 |
400 | 75 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
198 | 27 |
430 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
199 | 28 |
439 | 74 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
200 | 29 |
584 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
201 | 30 |
586 | 45 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
202 | 31 |
618 | 41 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
203 | 32 |
724 | 25 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
204 | 33 |
1033 | 10 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
205 | 34 |
1200 | 15 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
206 | 35 |
1256 | 6 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
207 | 36 |
1274 | 15 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
208 | 37 |
1287 | 15 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
209 | 38 |
1381 | 15 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
210 | 39 |
1500 | 4 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
211 | 40 |
1506 | 5 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
212 | 41 |
1656 | 5 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
213 | 42 |
1699 | 12 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
214 | 43 |
1962 | 3 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| 10802 | 360 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng (11 bến khai thác 214 tuyến liên tỉnh) | 26361 | 879 |
Nguồn: Phòng ban chức năng của Sở GTVT, PCT các huyện - năm 2015
Phụ lục 4 - Quy chuẩn bến xe khách (QCVN 45:2012/BGTVT)
TT | Tiêu chí phân loại | Đơn vị tính | Loại bến xe khách theo QCVN 45:2012/BGTVT | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||
1 |
m2 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 500 | |
2 |
Vị trí | 30 | 25 | 20 | 10 | 5 | 3 | |
3 |
Vị trí | 20 | 15 | 10 | 10 | 5 | 3 | |
4 |
m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 | 500 | 160 | 80 | |
5 |
m2 | 2000 | 1.500 | 900 | 400 | 50 | 30 | |
6 |
m2 | 500 | 300 | 150 | 100 | 50 | 30 | |
7 |
Chỗ | 100 | 60 | 30 | 20 | 10 | 10 | |
8 |
- | Đảm bảo nhiệt độ không vượt quá 30°C | Quạt điện | Quạt điện | Quạt điện | Quạt điện | ||
9 |
- | Bình quân 4,5m2/người | ||||||
10 |
- | Tối thiểu 20 m2 | Tối thiểu 10 m2 | |||||
11 |
- | > 1 % Tổng diện tích xây dựng bến (Có nơi vệ sinh phục vụ người khuyết tật - TCXDVN 264:2002) | ||||||
12 |
- | Tỷ lệ diện tích cây xanh, thảm cỏ tối thiểu 5% tổng diện tích. | ||||||
13 |
- | Riêng biệt | Riêng biệt | Riêng biệt | Chung (rộng tối thiểu 7,5m) | Chung (rộng tối thiểu 7,5m) | Chung (rộng tối thiểu 7,5m) | |
14 |
| Có mái che | Khuyến khích có mái che | |||||
15 |
- | Thảm nhựa hoặc bê tông có chiều dày tối thiểu 07 cm | ||||||
16 |
Có hệ thống phát thanh, thông tin chỉ dẫn hành khách, lái xe, nhân viên phục vụ |
Nguồn: Quy chuẩn bến xe khách theo QCVN 45:2012/BGTVT
Phụ lục 5 - Cơ cấu hành chính dân số tỉnh Thái Bình
TT | Đơn vị hành chính | Số xã | Số phường, thị trấn | Diện tích (km2) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km2) |
1 |
9 | 10 | 67,71 | 185.100 | 2.734 | |
2 |
33 | 2 | 210,29 | 248.500 | 1.182 | |
3 |
43 | 1 | 196,05 | 233.100 | 1.189 | |
4 |
47 | 1 | 265,84 | 248.700 | 936 | |
5 |
36 | 2 | 209,61 | 231.700 | 1.105 | |
6 |
34 | 1 | 226,04 | 209.700 | 928 | |
7 |
36 | 1 | 199,75 | 212.300 | 1.063 | |
8 |
29 | 1 | 195,14 | 218.300 | 1.119 |
- Dân số: + Năm 2012: là 1.787.400 người;
+ Dự báo: + Năm 2015: là 1.820 triệu người;
+ Năm 2020: là 1,887 triệu người.
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Thái Bình năm 2012
Phụ lục 6 - Danh sách vị trí các điểm dừng, đón trả khách
TT | Khu vực | Vị trí | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trái tuyến (T) | Phải tuyến (P) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
T |
|
2 |
| P |
3 |
T |
|
4 |
| P |
5 |
T |
|
6 |
| P |
7 |
| P |
8 |
T |
|
II |
1 |
| P |
2 |
T |
|
3 |
| P |
4 |
T |
|
5 |
T |
|
6 |
| P |
III |
1 |
| P |
IV |
1 |
| P |
2 |
T |
|
V |
1 |
T |
|
2 |
| P |
VI |
1 |
T |
|
2 |
| P |
3 |
T |
|
4 |
| P |
|
Nguồn: Phòng ban chức năng của Sở GTVT
Phụ lục 7 - Quy mô diện tích, vị trí các bến xe liên tỉnh
Nguồn: Phòng ban chức năng của Sở GTVT
Phụ lục 8 - Dự kiến kinh phí đầu tư mới và cải tạo, nâng cấp các bến xe (giai đoạn 2015 - 2020)
Nguồn: Quy hoạch hệ thống bến xe tỉnh Thái Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Từ khóa: Quyết định 1126/QĐ-UBND, Quyết định số 1126/QĐ-UBND, Quyết định 1126/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình, Quyết định số 1126/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình, Quyết định 1126 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình, 1126/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án sắp xếp và xây dựng mô hình tổ chức, quản lý bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đang được cập nhật. Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án sắp xếp và xây dựng mô hình tổ chức, quản lý bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030Tóm tắt
|