ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3435/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 09 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/03/2015 của Chính phủ Quy định về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội;
Căn cứ Hướng dẫn số 36-HD/BTCTW ngày 30/7/2015 Ban Tổ chức Trung ương về việc bổ sung đối tượng được thực hiện chế độ, chính sách theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/03/2015 của Chính phủ;
Sau khi báo cáo và ý kiến thống nhất của Thường trực Tỉnh ủy và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mức hỗ trợ đối với các đối tượng:
- Đối tượng là cán bộ cấp xã có thời gian đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế dưới 17 năm 6 tháng:
+ Nếu không tự nguyện tiếp tục đóng tiếp bảo hiểm xã hội để đủ điều kiện nghỉ hưu thì được hỗ trợ 05 tháng lương hiện hưởng.
2. Nguồn kinh phí hỗ trợ:
- Năm 2016 - 2017 các cấp ngân sách bố trí dự toán đầu năm.
Điều 2. Giao trách nhiệm thực hiện:
- Phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh hoàn thiện các hồ sơ, thủ tục để kịp thời cấp phát nguồn kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách năm 2015 cho ngân sách cấp huyện.
2. UBND các huyện, thành phố, thị xã:
- Chủ động bố trí kinh phí ngân sách cấp huyện hàng năm (phần ngân sách cấp huyện phải đảm bảo) để thực hiện chính sách này.
- Phối hợp UBND các huyện, thành phố, thị xã thực hiện phương thức đóng nộp kinh phí theo đúng Luật Bảo hiểm xã hội quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nội vụ, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Lưu: VT, TKCT.
- Gửi: VB giấy + Điện tử
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI CHO CÁN BỘ CẤP XÃ KHÔNG ĐỦ TUỔI TÁI CỬ, TÁI BỔ NHIỆM CÁC CHỨC DANH LÃNH ĐẠO NHIỆM KỲ 2015-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị, địa phương | Kinh phí hỗ trợ | ||||||||||||
Số người | Tổng cộng | Trong đó | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | |||||||||
NS tỉnh (70%) | NS cấp huyện (30%) | Cộng | NS tỉnh (70%) | NS cấp huyện (30%) | Cộng | NS tỉnh (70%) | NS cấp huyện (30%) | Cộng | NS tỉnh (70%) | NS cấp huyện (30%) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 82 | 1.492,097 | 1.044,468 | 447,629 | 577,127 | 403,989 | 173,138 | 640,620 | 448,434 | 192,186 | 274,350 | 192,045 | 82,305 |
1 | Huyện Kỳ Anh | 10 | 226,603 | 158,622 | 67,981 | 65,984 | 46,189 | 19,795 | 103,794 | 72,656 | 31,138 | 56,825 | 39,778 | 17,048 |
2 | Huyện Cẩm Xuyên | 3 | 42,525 | 29,767 | 12,757 | 19,088 | 13,361 | 5,726 | 18,281 | 12,797 | 5,484 | 5,156 | 3,609 | 1,547 |
3 | TP Hà Tĩnh | 4 | 72,039 | 50,428 | 21,612 | 30,055 | 21,038 | 9,016 | 30,094 | 21,066 | 9,028 | 11,890 | 8,323 | 3,567 |
4 | Huyện Thạch Hà | 9 | 142,675 | 99,872 | 42,802 | 50,424 | 35,297 | 15,127 | 69,901 | 48,931 | 20,970 | 22,350 | 15,645 | 6,705 |
5 | Huyện Can Lộc | 8 | 130,739 | 91,517 | 39,222 | 41,059 | 28,741 | 12,318 | 63,300 | 44,310 | 18,990 | 26,380 | 18,466 | 7,914 |
6 | Huyện Đức Thọ | 9 | 166,392 | 116,475 | 49,918 | 56,022 | 39,215 | 16,807 | 83,096 | 58,167 | 24,929 | 27,274 | 19,092 | 8,182 |
7 | Huyện Nghi Xuân | 3 | 71,925 | 50,347 | 21,577 | 18,688 | 13,082 | 5,606 | 37,376 | 26,163 | 11,213 | 15,861 | 11,103 | 4,758 |
8 | Huyện Hương Sơn | 6 | 120,775 | 84,542 | 36,232 | 46,865 | 32,805 | 14,059 | 46,846 | 32,792 | 14,054 | 27,064 | 18,945 | 8,119 |
9 | Huyện Hương Khê | 4 | 69,355 | 48,548 | 20,806 | 35,451 | 24,816 | 10,635 | 22,602 | 15,822 | 6,781 | 11,301 | 7,911 | 3,390 |
10 | Thị xã Hồng Lĩnh | 1 | 22,392 | 15,674 | 6,718 | 5,598 | 3,919 | 1,679 | 11,196 | 7,837 | 3,359 | 5,598 | 3,919 | 1,679 |
11 | Huyện Vũ Quang | 2 | 25,780 | 18,046 | 7,734 | 10,312 | 7,218 | 3,094 | 10,312 | 7,218 | 3,094 | 5,156 | 3,609 | 1,547 |
12 | Huyện Lộc Hà | 5 | 96,100 | 67,270 | 28,830 | 37,006 | 25,904 | 11,102 | 39,396 | 27,577 | 11,819 | 19,698 | 13,789 | 5,909 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 18 | 304,797 | 213,358 | 91,439 | 160,576 | 112,403 | 48,173 | 104,425 | 73,098 | 31,328 | 39,796 | 27,857 | 11,939 |
File gốc của Quyết định 3435/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho cán bộ cấp xã không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức danh lãnh đạo nhiệm kỳ 2015 – 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 3435/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho cán bộ cấp xã không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức danh lãnh đạo nhiệm kỳ 2015 – 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 3435/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành | 2015-09-04 |
Ngày hiệu lực | 2015-09-04 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |