THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 14 tháng 09 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012 - 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
- Căn cứ chỉ tiêu được giao tại Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân của địa phương trong chỉ tiêu phát triển kinh tế, xã hội hằng năm, 5 năm của địa phương;
2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam chỉ đạo Bảo hiểm xã hội địa phương chủ động tổ chức thực hiện phát triển đối tượng và tăng cường phối hợp với các sở, ban, ngành địa phương trong tổ chức tuyên truyền, phổ biến chính sách pháp luật về bảo hiểm y tế để đạt được chỉ tiêu tham gia bảo hiểm y tế tại địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, V.III, TH, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (3b).
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
CHỈ TIÊU GIAO TỈ LỆ BAO PHỦ BẢO HIỂM Y TẾ GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 ĐỐI VỚI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm Quyết định số 1584/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tỉnh, thành phố | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 |
77,2% | 79,7% | 81,6% | 82,9% | 83,6% | 85,0% | |
2 |
71,8% | 76,4% | 79,1% | 81,3% | 82,9% | 83,6% | |
3 |
70,0% | 75,0% | 78,6% | 81,7% | 83,4% | 85,0% | |
4 |
70,7% | 74,8% | 76,9% | 78,5% | 79,6% | 81,6% | |
5 |
60,0% | 63,8% | 66,2% | 67,9% | 68,8% | 70,0% | |
6 |
71,9% | 74,3% | 76,4% | 78,4% | 79,6% | 81,6% | |
7 |
88,4% | 94,1% | 95,0% | 95,5% | 95,9% | 96,3% | |
8 |
75,2% | 78,77% | 80,1% | 81,1% | 82,1% | 82,8% | |
9 |
70,0% | 73,6% | 74,2% | 76,9% | 77,8% | 80,0% | |
10 |
78,0% | 80,6% | 81,9% | 82,5% | 82,9% | 84,4% | |
11 |
70,0% | 72,6% | 75,0% | 76,9% | 78,5% | 80,5% | |
12 |
70,0% | 72,9% | 74,2% | 75,3% | 75,6% | 82,5% | |
13 |
70,0% | 72,3% | 73,6% | 74,7% | 75,6% | 82,1% | |
14 |
70,0% | 73,5% | 74,4% | 77,1% | 79,2% | 80,0% | |
15 |
91,2% | 94,7% | 94,8% | 94,9% | 95,0% | 95,4% | |
16 |
70,0% | 72,9% | 74,2% | 75,4% | 76,2% | 84,2% | |
17 |
91,7% | 91,9% | 92,8% | 93,5% | 93,9% | 94,1% | |
18 |
74,0% | 76,6% | 79,2% | 81,6% | 83,2% | 85,2% | |
19 |
70,9% | 73,3% | 76,8% | 79,5% | 80,6% | 82,1% | |
20 |
98,0% | 98,2% | 98,4% | 98,5% | 99,0% | 99,0% | |
21 |
70,0% | 73,6% | 76,4% | 77,7% | 79,8% | 81,9% | |
22 |
70,0% | 72,4% | 73,7% | 75,5% | 76,8% | 80,0% | |
23 |
75,0% | 75,8% | 79,7% | 83,3% | 86,1% | 90,1% | |
24 |
95,3% | 96,6% | 96,9% | 97,2% | 97,7% | 98,2% | |
25 |
70,0% | 73,1% | 74,4% | 75,6% | 78,3% | 81,8% | |
26 |
70,0% | 72,6% | 74,6% | 76,6% | 78,4% | 80,6% | |
27 |
78,4% | 78,7% | 81,3% | 83,4% | 84,9% | 86,8% | |
28 |
75,0% | 75,8% | 77,6% | 79,2% | 80,5% | 82,4% | |
29 |
70,0% | 73,8% | 75,8% | 77,1% | 79,3% | 84,3% | |
30 |
94,3% | 94,7% | 97,3% | 97,9% | 98,7% | 99,0% | |
31 |
70,0% | 71,8% | 75,2% | 77,8% | 79,4% | 80,8% | |
32 |
70,0% | 71,8% | 73,1% | 74,2% | 76,0% | 81,4% | |
33 |
70,0% | 73,4% | 75,1% | 77,1% | 78,6% | 80,5% | |
34 |
85,0% | 85,7% | 86,6% | 87,2% | 87,8% | 88,9% | |
35 |
93,5% | 94,1% | 94,7% | 95,2% | 95,6% | 96,4% | |
36 |
84,3% | 86,3% | 87,9% | 88,5% | 88,9% | 89,5% | |
37 |
95,6% | 97,6% | 98,0% | 98,3% | 98,5% | 98,6% | |
38 |
70,0% | 72,5% | 75,2% | 77,9% | 79,8% | 82,0% | |
39 |
70,0% | 73,2% | 75,6% | 77,9% | 79,8% | 81,3% | |
40 |
70,0% | 73,8% | 75,1% | 76,4% | 77,4% | 80,0% | |
41 |
76,5% | 78,0% | 79,0% | 79,9% | 80,2% | 80,7% | |
42 |
70,0% | 71,8% | 74,2% | 76,5% | 78,2% | 80,4% | |
43 |
70,0% | 71,9% | 75,3% | 77,2% | 78,5% | 80,7% | |
44 |
80,0% | 80,3% | 80,3% | 80,4% | 80,5% | 80,7% | |
45 |
71,9% | 75,4% | 77,5% | 79,5% | 79,9% | 82,9% | |
46 |
79,5% | 81,3% | 82,0% | 82,6% | 83,0% | 85,0% | |
47 |
82,1% | 85,3% | 86,8% | 87,5% | 87,9% | 87,9% | |
48 |
77,8% | 81,6% | 82,7% | 83,6% | 84,3% | 84,8% | |
49 |
80,0% | 81,6% | 83,5% | 84,2% | 84,9% | 85,7% | |
50 |
81,3% | 81,3% | 82,0% | 82,3% | 82,7% | 83,4% | |
51 |
73,7% | 79,5% | 81,0% | 81,7% | 82,3% | 84,5% | |
52 |
93,8% | 95,4% | 96,2% | 96,9% | 97,8% | 98,0% | |
53 |
70,0% | 73,2% | 75,6% | 77,9% | 79,2% | 81,0% | |
54 |
70,5% | 73,7% | 75,7% | 78,4% | 79,7% | 81,4% | |
55 |
93,0% | 96,1% | 96,4% | 96,9% | 97,4% | 98,2% | |
56 |
76,0% | 77,6% | 79,0% | 80,4% | 81,4% | 82,1% | |
57 |
80,5% | 83,3% | 84,0% | 84,6% | 85,7% | 86,0% | |
58 |
70,0% | 73,4% | 75,8% | 77,8% | 78,8% | 82,0% | |
59 |
82,7% | 83,4% | 84,1% | 84,7% | 85,8% | 86,5% | |
60 |
91,2% | 92,9% | 95,5% | 96,2% | 97,3% | 98,6% | |
61 |
70,0% | 71,3% | 73,7% | 75,3% | 76,2% | 80,0% | |
62 |
70,4% | 72,4% | 75,1% | 77,4% | 79,1% | 81,4% | |
63 |
87,9% | 88,1% | 88,2% | 88,3% | 88,3% | 88,7% | |
Cộng các tỉnh | 75,4% | 78,0% | 79,8% | 81,4% | 82,5% | 84,3% |
File gốc của Quyết định 1584/QĐ-TTg năm 2015 về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2015 – 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1584/QĐ-TTg năm 2015 về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2015 – 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu | 1584/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 2015-09-14 |
Ngày hiệu lực | 2015-09-14 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Hết hiệu lực |