ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2015/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ PHỤ LỤC IV - BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2014/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính;
à quản lý lâm sản;
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
Nghị định số 40/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố không thay đổi.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên loài | Tên khoa học | Đơn vị tính | Mức giá | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
|
|
|
1 |
Macaca fascicularis | con | 600 |
2 |
Macaca Silenus | con | 600 |
3 |
Macaca leonina (M.nemestrina) | con | 400 |
4 |
Macaca mulatta | con | 300 |
5 |
Macaca arctoides | con | 600 |
6 |
Macaca assamensis | con | 600 |
II |
|
|
|
7 |
Viverra zibetha | Kg | 300 |
8 |
Hemigalus Owstoni | Kg | 300 |
9 |
Martes Flavigula | Kg | 350 |
10 |
Paguma Larvata | Kg | 300 |
11 |
Paradoxurus hermaphroditus | Kg | 400 |
12 |
Viverricula indica | Kg | 450 |
13 |
Mustela | con | 200 |
III |
|
|
|
14 |
Tragulus javanicus | Kg | 200 |
15 |
Sus scrofa | kg | 100 |
16 |
Muntiacus muntjak ananmensis | Kg | 120 |
17 |
Cervus unicolor | Kg | 100 |
IV |
|
|
|
18 |
Crocodylus porosus | Kg | 150 |
19 |
Crocodylus siamensis | Kg | 150 |
V |
|
|
|
20 |
Ardeidae | con | 30 |
VI |
|
|
|
21 |
Pavo Cristatatus | con | 1.500 |
22 |
Pavo muticus | con | 250 |
23 |
Gallus gallus | con | 100 |
24 |
Rheinardia ocellata | con | 280 |
25 |
Porphyrio porphyrio | con | 100 |
VII |
|
|
|
26 |
Centropus sinensis | con | 100 |
27 |
Anthracoceros albirostris | con | 150 |
28 |
Falconidae | con | 40 |
29 |
Francolinus pintadeanus | con | 40 |
30 |
Carpococcyx renauldi) | con | 50 |
31 |
Elanus caeruleus | con | 150 |
32 |
Milvus migrans | con | 180 |
33 |
Spilornis cheela | con | 180 |
34 |
Hieraaetus fasciatus | con | 900 |
35 |
Dendrocygna javanica | con | 100 |
36 |
Morus bassanus | con | 180 |
37 |
Anas poecilorhyncha | con | 50 |
38 |
Corvus macrorhynchos | con | 60 |
VIII |
|
|
|
39 |
Dasia olivacea | con | 10 |
40 |
Varanidae | Kg | 200 |
41 |
Leiolepis belliana Gray | Kg | 100 |
42 |
Ptyas mucosus | Kg | 400 |
43 |
Elaphe radiata | Kg | 300 |
44 |
Viperidae | Kg | 100 |
45 |
Xenopeltis unicolor | Kg | 200 |
46 |
Ptyas korros | Kg | 180 |
47 |
Coronella austriaca | Kg | 150 |
48 |
Calloselasma Rhodostoma | Kg | 120 |
49 |
Colubridae | Kg | 80 |
50 |
Bungarus candidus | Kg | 250 |
51 |
Bungarus fasciatus | Kg | 250 |
52 |
Naja naja | Kg | 400 |
53 |
Gekko gecko | con | 25 |
54 |
Python | Kg | 200 |
55 |
Cyrtodactylus badenensis | Kg | 50 |
56 |
Physignathus cocincinus | Kg | 200 |
57 |
Iguana | Kg | 50 |
IX |
|
|
|
58 |
Paramesotriton deloustali | Kg | 100 |
X |
|
|
|
59 |
Amyda cartilaginea | Kg | 350 |
60 |
Malayemys subtrijuga | Kg | 300 |
61 |
Seibenrockiella crassicollis | Kg | 140 |
62 |
Hieremys annandalii | Kg | 250 |
63 |
Geoemyda spengleri | Kg | 300 |
64 |
Manouria impressa | Kg | 250 |
1 65 |
Indotestudo elongata | Kg | 340 |
66 |
Trachemys scripta elegans | Kg | 50 |
XI |
|
|
|
67 |
Copsychus saularis | con | 100 |
68 |
dicrrus macrocencus | con | 50 |
69 |
Garrlax canorus | con | 120 |
70 |
Motacilla alba | con | 150 |
71 |
Acridotheres critatellus | con | 50 |
72 |
passer montanus | con | 5 |
73 |
Streptopelia chinensis | con | 30 |
74 |
Gracula religiosa | con | 100 |
75 |
Zosterops palpebrosus | con | 60 |
76 |
Pycnonotus jocosus | con | 100 |
77 |
Garrulax leucolophus | con | 100 |
78 |
Chloropsis hardwickii | con | 100 |
XII |
|
|
|
79 |
Family Psittacidae | con | 30 |
XIII |
|
|
|
80 |
Phodilus badius saturatus | con | 150 |
81 |
Family Strigidae | con | 150 |
82 |
Ketupa zeylonenssis orientalis | con | 100 |
XIV |
|
|
|
83 |
Rousettus leschenaulti | con | 50 |
84 |
Megaderma lyra | con | 50 |
XV |
|
|
|
85 |
Collocalia fuciphaga germaimi | con | 60 |
86 |
Collocalia brevirostris innominata | con | 20 |
XVI |
|
|
|
87 |
Atherurus macrourus | Kg | 250 |
88 |
Rhizomys pruinosus | Kg | 200 |
89 |
Hystryx brachyura | Kg | 180 |
90 |
Petaurista petaurista | con | 120 |
91 |
Castor Canadensis | con | 1.000 |
92 |
Callosciurus erythraeus | con | 120 |
XVII |
|
|
|
93 |
Family papilonidae | con | 5 |
94 |
Phocnix paludosa | con | 30 |
XVIII |
|
|
|
95 |
Elateri dae (Acteni cerus) | con | 1 |
XIX |
|
|
|
96 |
Buthus sp | con | 6 |
97 |
Scolopendr sp | con | 15 |
XX |
|
|
|
98 |
Balearica regulorum | con | 60 |
99 |
Spoon billed sandpiper | con | 1.100 |
XXI |
|
|
|
100 |
Spodoptera mouitia | Kg | 300 |
101 |
Physcolosoma sp | Kg | 30 |
Từ khóa: Quyết định 53/2015/QĐ-UBND, Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND, Quyết định 53/2015/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định 53 2015 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh, 53/2015/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 53/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục IV – Bảng giá động vật rừng kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành đang được cập nhật. Quyết định 53/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục IV – Bảng giá động vật rừng kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |