BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v lập danh sách tham gia BHYT theo hộ gia đình | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
BHXH Việt Nam ghi nhận những nỗ lực, cố gắng của BHXH các tỉnh đã triển khai kịp thời đúng tiến độ, biểu dương các địa phương đạt kết quả thu danh sách DK01 và nhập dữ liệu đạt tỷ lệ cao: Điện Biên (thu về đạt 91,3%, nhập đạt 84%), Quảng Bình (thu về đạt 91,9%, nhập đạt 91,5%), Vĩnh Phúc (thu về 99,4%, nhập đạt 81,4%), Cao Bằng (thu về 87,7%, nhập đạt 61,1%); một số địa phương thu danh sách DK01 đạt tỷ lệ cao: Hà Tĩnh (89,9%), Sơn La (96,4%), Yên Bái (91,4%)... Tuy nhiên, BHXH một số tỉnh triển khai chậm, kết quả đạt thấp như: Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hà Nội, Bắc Giang, Bình Phước, Bình Thuận, Đắk Nông, Đồng Nai, Gia Lai, Ninh Thuận, Quảng Ninh... nguyên nhân tồn tại, hạn chế thuộc về cách thức tổ chức triển khai và phối hợp thực hiện của một số BHXH tỉnh, đó là:
- Chưa thường xuyên đôn đốc, theo dõi và phối hợp Ban Chỉ đạo cấp xã trong quá trình triển khai, dẫn đến thông tin khai báo vào danh sách DK01 không chính xác, thiếu thông tin, không đáp ứng được yêu cầu, phải thực hiện kê khai lại nhiều lần.
Để tổ chức thực hiện lập danh sách hộ gia đình tham gia BHYT đảm bảo tiến độ và chất lượng, BHXH tỉnh tập trung triển khai một số công việc sau:
2. Việc nghiệm thu, bàn giao danh sách DK01 phải thực hiện đồng thời 03 bên (UBND cấp xã, cơ quan BHXH huyện và Bưu điện) cùng tiến hành kiểm tra, rà soát đầy đủ thông tin trên mẫu DK01; trường hợp thiếu thông tin hoặc thông tin không chính xác thì trả lại ngay cho cán bộ xã, phường, thôn, bản, tổ dân phố để bổ sung, hoàn thiện. Thực hiện nghiệm thu và bàn giao tối đa 3 ngày/lần.
4. Định kỳ hàng tuần, BHXH tỉnh chỉ đạo BHXH huyện báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện, kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc để tổ chức thực hiện đảm bảo tiến độ, chất lượng và hiệu quả.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN VIỆC LẬP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH THAM GIA BHYT
Tính đến ngày 2/12/2015
Stt | Tỉnh, Thành phố | Số huyện | Số hộ gia đình trên địa bàn | Số DK01 thu về | Số DK01 bàn giao cho Bưu điện | Số DK01 nhập vào phần mềm | Tỷ lệ hoàn thành | ||||||
Trong ngày | Lũy kế | Tỷ lệ % | Trong ngày | Lũy kế | Tỷ lệ % | Trong ngày | Lũy kế | Tỷ lệ % | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6 | 7=6/3 | 8 | 9 | 10=9/6 | 12=9/1 |
1 | Hà Nội | 30 | 1,876,083 | 0 | 1,006,585 | 53.7% | 0 | 0 | 0.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
2 | TP Hồ Chí Minh | 24 | 2,035,314 | 0 | 0 | 0.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
3 | An Giang | 11 | 525,733 | 4,353 | 358,062 | 68.1% | 28,396 | 187,247 | 52.3% | 6,217 | 73,655 | 39.3% | 14.01% |
4 | Bà Rịa-V.Tàu | 8 | 277,764 | 17,391 | 98,407 | 35.4% | 15,038 | 45,681 | 46.4% | 983 | 2,197 | 4.8% | 0.79% |
5 | Bạc Liêu | 7 | 200,149 | 0 | 0 | 0.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
6 | Bắc Giang | 10 | 437,508 | 31,896 | 84,020 | 19.2% | 1,776 | 7,256 | 8.6% | 392 | 210 | 2.9% | 0.05% |
7 | Bắc Kạn | 8 | 83,340 | 1,294 | 66,229 | 79.5% | 1,294 | 66,229 | 100.0% | 217 | 7,498 | 11.3% | 9.00% |
8 | Bắc Ninh | 8 | 310,535 | 17,524 | 134,915 | 43.4% | 10,022 | 69,411 | 51.4% | 25 | 14,225 | 20.5% | 4.58% |
9 | Bến Tre | 9 | 368,472 | 18,119 | 246,294 | 66.8% | 0 | 0 | 0.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
10 | Bình Dương | 9 | 413,125 | 2,260 | 232,080 | 56.2% | 5,631 | 146,638 | 63.2% | 1,819 | 29,848 | 20.4% | 7.22% |
11 | Bình Định | 11 | 223,284 | 60,980 | 64,505 | 28.9% | 28,546 | 38,049 | 59.0% | 2,333 | 2,440 | 6.4% | 1.09% |
12 | Bình Phước | 11 | 230,754 | 6,406 | 35,526 | 15.4% | 4,445 | 28,176 | 79.3% | 1,080 | 5,539 | 19.7% | 2.40% |
13 | Bình Thuận | 10 | 290,215 | 2,657 | 57,097 | 19.7% | 1,823 | 25,474 | 44.6% | 1,553 | 8,223 | 32.3% | 2.83% |
14 | Cà Mau | 9 | 285,005 | 18,247 | 97,916 | 34.4% | 20,467 | 83,381 | 85.2% | 3,095 | 13,338 | 16.0% | 4.68% |
15 | Cao Bằng | 13 | 119,711 | 905 | 104,928 | 87.7% | 2,577 | 102,461 | 97.6% | 5,105 | 62,638 | 61.1% | 52.32% |
16 | Cần Thơ | 9 | 300,288 | 5,298 | 77,689 | 25.9% | 7,569 | 73,266 | 94.3% | 5,782 | 31,269 | 42.7% | 10.41% |
17 | Đà Nẵng | 7 | 219,887 | 1,738 | 153,850 | 70.0% | 4,791 | 108,728 | 70.7% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
18 | Đắk Lắk | 15 | 433,340 | 12,179 | 59,486 | 13.7% | 13,324 | 50,412 | 84.7% | 500 | 500 | 1.0% | 0.12% |
19 | Đắk Nông | 8 | 136,070 | 3,561 | 38,625 | 28.4% | 3,453 | 35,790 | 92.7% | 40 | 100 | 0.3% | 0.07% |
20 | Điện Biên | 10 | 115,689 | 518 | 105,679 | 91.3% | 0 | 105,679 | 100.0% | 3,045 | 88,785 | 84.0% | 76.74% |
21 | Đồng Nai | 11 | 707,728 | 10,019 | 75,767 | 10.7% | 10,428 | 53,166 | 70.2% | 3,128 | 8,782 | 16.5% | 1.24% |
22 | Đồng Tháp | 12 | 358,124 | 1,609 | 188,985 | 52.8% | 3,828 | 158,416 | 83.8% | 13,722 | 53,103 | 33.5% | 14.83% |
23 | Gia Lai | 17 | 350,350 | 0 | 34,906 | 10.0% | 0 | 34,906 | 100.0% | 0 | 13,906 | 39.8% | 3.97% |
24 | Hà Giang | 11 | 166,890 | 0 | 65,896 | 39.5% | 0 | 39,396 | 59.8% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
25 | Hà Nam | 6 | 264,730 | 3,658 | 145,314 | 54.9% | 4,889 | 102,213 | 70.3% | 5,743 | 33,616 | 32.9% | 12.70% |
26 | Hà Tĩnh | 13 | 362,756 | 623 | 326,010 | 89.9% | 1,900 | 253,523 | 77.8% | 4,104 | 19,382 | 7.6% | 5.34% |
27 | Hải Dương | 12 | 536,524 | 20,809 | 370,735 | 69.1% | 30,293 | 318,893 | 86.0% | 10,541 | 34,963 | 11.0% | 6.52% |
28 | Hải Phòng | 15 | 543,386 | 32,241 | 418,236 | 77.0% | 6,358 | 88,355 | 21.1% | 0 | 9,880 | 11.2% | 1.82% |
29 | Hậu Giang | 8 | 194,408 | 3,510 | 90,136 | 46.4% | 3,519 | 85,591 | 95.0% | 2,954 | 15,608 | 18.2% | 8.03% |
30 | Hòa Bình | 11 | 208,164 | 10,086 | 68,776 | 33.0% | 10,086 | 68,776 | 100.0% | 733 | 20,053 | 29.2% | 9.63% |
31 | Hưng Yên | 10 | 353,480 | 8,561 | 172,746 | 48.9% | 11,883 | 77,939 | 45.1% | 2,490 | 45,952 | 59.0% | 13.00% |
32 | Khánh Hòa | 8 | 284,399 | 51,368 | 91,591 | 32.2% | 20,548 | 58,024 | 63.4% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
33 | Kiên Giang | 15 | 444,040 | 109,787 | 179,706 | 40.5% | 20,806 | 29,957 | 16.7% | 4,599 | 6,045 | 20.2% | 1.36% |
34 | Kon Tum | 10 | 119,104 | 1,124 | 95,560 | 80.2% | 0 | 25,378 | 26.6% | 2,724 | 14,030 | 55.3% | 11.78% |
35 | Lai Châu | 8 | 89,017 | 2,080 | 76,186 | 85.6% | 2,160 | 50,434 | 66.2% | 3,587 | 15,536 | 30.8% | 17.45% |
36 | Lạng Sơn | 11 | 180,842 | 7,811 | 64,696 | 35.8% | 2,585 | 18,062 | 27.9% | 62 | 728 | 4.0% | 0.40% |
37 | Lào Cai | 9 | 141,071 | 1,614 | 74,136 | 52.6% | 1,191 | 51,503 | 69.5% | 334 | 2,780 | 5.4% | 1.97% |
38 | Lâm Đồng | 12 | 299,240 | 8,713 | 160,838 | 53.7% | 2,717 | 24,372 | 15.2% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
39 | Long An | 15 | 385,450 | 0 | 125,868 | 32.7% | 0 | 0 | 0.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
40 | Nam Định | 10 | 575,157 | 29,265 | 116,341 | 20.2% | 29,265 | 116,341 | 100.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
41 | Nghệ An | 21 | 783,216 | 49,247 | 554,434 | 70.8% | 52,284 | 466,078 | 84.1% | 37,067 | 131,416 | 28.2% | 16.78% |
42 | Ninh Bình | 8 | 278,786 | 3,453 | 208,476 | 74.8% | 27 | 146,989 | 70.5% | 0 | 18,368 | 12.5% | 6.59% |
43 | Ninh Thuận | 7 | 126,424 | 17,847 | 26,100 | 20.6% | 0 | 0 | 0.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
44 | Phú Thọ | 13 | 392,426 | 11,728 | 300,865 | 76.7% | 22,426 | 284,183 | 94.5% | 0 | 15,161 | 5.3% | 3.86% |
45 | Phú Yên | 9 | 252,609 | 4,748 | 172,072 | 68.1% | 4,202 | 134,479 | 78.2% | 2,284 | 22,688 | 16.9% | 8.98% |
46 | Quảng Bình | 8 | 221,750 | 1,293 | 203,806 | 91.9% | 1,293 | 203,806 | 100.0% | 7,799 | 186,390 | 91.5% | 84.05% |
47 | Quảng Nam | 18 | 396,577 | 3,609 | 162,378 | 40.9% | 1,906 | 57,013 | 35.1% | 262 | 5,993 | 10.5% | 1.51% |
48 | Quảng Ngãi | 14 | 346,702 | 12,961 | 143,101 | 41.3% | 22,432 | 88,453 | 61.8% | 3,474 | 9,998 | 11.3% | 2.88% |
49 | Quảng Ninh | 14 | 337,523 | 0 | 15,543 | 4.6% | 0 | 0 | 0.0% | 0 | 0 | 0.0% | 0.00% |
50 | Quảng Trị | 9 | 162,681 | 7,507 | 49,225 | 30.3% | 4,717 | 31,795 | 64.6% | 0 | 15,878 | 49.9% | 9.76% |
51 | Sóc Trăng | 11 | 319,290 | 10,620 | 192,087 | 60.2% | 7,240 | 86,787 | 45.2% | 5,194 | 56,099 | 64.6% | 17.57% |
52 | Sơn La | 12 | 264,271 | 81 | 254,650 | 96.4% | 3,347 | 240,880 | 94.6% | 16,149 | 44,535 | 18.5% | 16.85% |
53 | Tây Ninh | 9 | 287,634 | 2,841 | 140,052 | 48.7% | 10,341 | 118,209 | 84.4% | 1,050 | 19,197 | 16.2% | 6.67% |
54 | Thái Bình | 8 | 599,895 | 18,440 | 463,895 | 77.3% | 37,841 | 367,219 | 79.2% | 200 | 1,200 | 0.3% | 0.20% |
55 | Thái Nguyên | 9 | 310,655 | 2,762 | 227,819 | 73.3% | 7,453 | 75,473 | 33.1% | 2,434 | 14,374 | 19.0% | 4.63% |
56 | Thanh Hóa | 27 | 936,107 | 31,067 | 769,680 | 82.2% | 43,999 | 650,466 | 84.5% | 20,006 | 115,288 | 17.7% | 12.32% |
57 | T.Thiên - Huế | 9 | 331,435 | 7,897 | 128,954 | 38.9% | 23,529 | 50,357 | 39.1% | 1,053 | 1,888 | 3.7% | 0.57% |
58 | Tiền Giang | 11 | 448,336 | 4,330 | 223,628 | 49.9% | 7,219 | 62,500 | 27.9% | 2,038 | 6,548 | 10.5% | 1.46% |
59 | Trà Vinh | 9 | 264,495 | 7,795 | 224,644 | 84.9% | 12,711 | 194,485 | 86.6% | 1,308 | 32,654 | 16.8% | 12.35% |
60 | Tuyên Quang | 7 | 198,981 | 9,551 | 159,023 | 79.9% | 14,899 | 152,718 | 96.0% | 11,986 | 16,338 | 10.7% | 8.21% |
61 | Vĩnh Long | 8 | 282,167 | 3,567 | 66,432 | 23.5% | 1,480 | 34,675 | 52.2% | 545 | 3,353 | 9.7% | 1.19% |
62 | Vĩnh Phúc | 9 | 266,197 | 264,640 | 264,640 | 99.4% | 264,640 | 264,640 | 100.0% | 11,934 | 215,489 | 81.4% | 80.95% |
63 | Yên Bái | 9 | 203,186 | 2,303 | 185,731 | 91.4% | 17,307 | 108,013 | 58.2% | 9,581 | 19,316 | 17.9% | 9.51% |
TỔNG CỘNG | 710 | 23,458,469 | 986,491 | 11,101,557 | 47.3% | 872,901 | 6,648,341 | 59.9% | 221,271 | 1,587,000 | 23.9% | 6.77% |
Từ khóa: Công văn 4897/BHXH-BT, Công văn số 4897/BHXH-BT, Công văn 4897/BHXH-BT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Công văn số 4897/BHXH-BT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Công văn 4897 BHXH BT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, 4897/BHXH-BT
File gốc của Công văn 4897/BHXH-BT năm 2015 về lập danh sách tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4897/BHXH-BT năm 2015 về lập danh sách tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số hiệu | 4897/BHXH-BT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đỗ Văn Sinh |
Ngày ban hành | 2015-12-04 |
Ngày hiệu lực | 2015-12-04 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |