Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Xây dựng » Quyết định 622/QĐ-BGTVT
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 622/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (TÊN TIẾNG ANH: LOCAL ROAD ASSETS MANAGEMENT PROJECT - LRAMP)

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Văn bản số 7449/VPCP-QHQT ngày 18/9/2015 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Phó thủ tướng Hoàng Trung Hải về phạm vi dự án Quản lý tài sản đường địa phương;

Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-TTg, ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh Mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;

ngày 02/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc cho phép lập dự án đầu tư tổng thể dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;

Căn cứ Quyết định số 4017/QĐ-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí tư vấn thẩm tra dự án đầu tư tổng thể dự án LRAMP;

Căn cứ Quyết định số 383/QĐ-BGTVT ngày 03/02/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt danh Mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án xây dựng câu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP).

Xét đề nghị của Tổng cục Đường bộ Việt Nam tại tờ trình số 182/TTr-TCĐBVN ngày 21/12/2015 về việc xin phê duyệt dự án LRAMP; văn bản số 300/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 19/01/2016 về việc chỉnh sửa, cập nhật bổ sung hồ sơ dự án;

của Vụ KHĐT;

QUYẾT ĐỊNH:

1. Tên dự án: Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Local Road Assets Management Project - LRAMP).

- Chủ nhiệm lập dự án: Ông Chu Ngọc Sủng.

- Giám đốc Điều hành: Ông Phạm Duy Khôi.

4.1. Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương:

+ Ủy ban nhân dân (UBND) 14 tỉnh (Lào Cai, Hà Giang, Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Bắc Kạn, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Lạng Sơn, Cao Bằng và Bình Định) là cơ quan chủ quản của các dự án thành phần trên địa bàn tỉnh.

+ Bộ GTVT là cơ quan chủ quản đầu tư.

4.3. Hợp phần Tư vấn chung:

+ Tổng cục Đường bộ Việt Nam là Chủ dự án/ Chủ đầu tư.

5.1. Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương:

Hà Tĩnh, Quảng Bình, Bắc Kạn, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Lạng Sơn, Cao Bằng và Bình Định.

Thực hiện trên địa bàn 50 tỉnh, bao gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai, Yên Bái, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hòa Bình, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Ninh Bình, Hải Dương, Phú Yên, Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bình Thuận, Bình Phước, Trà Vinh, Đồng Nai/Vĩnh Long, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Tây Ninh, Cần Thơ, Đồng Tháp và Bến Tre.

Dự án gồm 03 Hợp phần chính là: Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương (gọi tắt là Hợp phần Đường); Hợp phần 2 - Xây dựng cầu dân sinh (gọi tắt là Hợp phần Cầu) và Hợp phần Tư vấn chung.

6.1.1. Nội dung đầu tư xây dựng đường địa phương: khôi phục, cải tạo Khoảng 676 km đường và bảo dưỡng thường xuyên Khoảng 61.109 km đường trên cơ sở Kế hoạch chi tiêu trung hạn (MTEP) do các tỉnh lập và nguồn vốn WB phân bổ. (Tổng số Km và danh Mục, qui mô các tuyến đường dự kiến khôi phục, cải tạo trong Phụ lục 2 và 3 kèm theo)

- Loại công trình: công trình giao thông.

6.1.3.Qui mô đầu tư xây dựng chủ yếu:

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

TCVN 4054:2005

TCVN 10380:2014

IV

V

VI

A

B

C

1

km/h

60 (40)

40 (30)

30 (20)

30 (20)

20

15

2

Làn

2

2

1

1

1

1

3

M

9,0

(7,5)

7,5

(6,5)

6,5

(6,0)

6,5

(6,0)

5,0

(4,0)

4,0

(3,0)

4

M

7,0

(5,5)

5,5

(3,5)

3,5

3,5

3,5

(3,0)

3,0

(2,0)

5

M

0,25x2

0,25-

0,5x2

-

-

-

-

6

%

6 (8)

7 (10)

9 (11)

9 (11)

5 (13)

5 (15)

7

M

125 (60)

60 (30)

30 (15)

30

15

10

8

Kg

10.000

10.000

10.000

6.000

2.500

2.500

9

Mpa

100- 130

75

50

Trị số trong (...) áp dụng đối với địa hình miền núi, đồng bằng đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu phân kỳ xây dựng

6.2.1. Nội dung đầu tư xây dựng: xây dựng mới Khoảng 2.174 cầu dân sinh. (Số lượng cầu và danh Mục cầu dự kiến xây dựng trong Phụ lục 4 và 5 kèm theo).

- Loại công trình: công trình giao thông.

cấp I-III (cầu treo) và từ cấp III-IV (cầu cứng).

* Cầu treo:

- Tải trọng đoàn người đi bộ rải đều 300 kg/m2, có kiểm toán 01 tải trọng tập trung (đại diện là xe máy) 500kg (Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014) và Thông tư số 38/2015/TT-BGTVT ngày 30/7/2015 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT.

* Cầu cứng:

Loại đường

B cầu

Tải trọng thiết kế

Tuổi thọ

về Xã; Đường liên Xã

3,5m+2*0,25m = 4,0m (cấp A)

75 năm

về Thôn;
Đường liên Thôn;
Đường nội đồng.

3,0m+2*0,25m = 3,5m (cấp B)

50 năm

cấp C, D

2,0m+2*0,25m = 2,5m (cấp C)

triển giao thông nông thôn) và H= 2,0m (2,5m) tùy theo Điều kiện cụ thể. Nếu cầu vượt sông có phân cấp thì theo tiêu chuẩn đường thủy nội địa TCVN 5664: 2009

6.3. Hợp phần Tư vấn chung:

- Các Hỗ trợ kỹ thuật: (1) Kiểm toán Tài chính và Xác minh độc lập chỉ số giải ngân; (2) Kiểm toán nội bộ; (3) Hỗ trợ và giám sát độc lập về đảm bảo an toàn XH & MT; (4) Phát triển Hệ thống quản lý dữ liệu cầu và đường địa phương; (5) Xây dựng hướng dẫn giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu đối với cầu và đường địa phương; (6) Phát triển mô hình cộng đồng bảo trì cầu và đường địa phương.

7. Tiêu chuẩn và Phương án thiết kế:

thiết kế:

7.2. Phương án thiết kế:

7.2.1.1. Tiêu chí ưu tiên khôi phục, cải tạo đường địa phương ở mỗi tỉnh:

+ Tuyến đường lựa chọn phải nằm trong Danh Mục đầu tư cải tạo của Kế hoạch Chi tiêu trung hạn (MTEP) được tỉnh phê duyệt, bao gồm đường tỉnh, đường huyện, đường xã. Kế hoạch này được cập nhật hàng năm. Trường hợp bổ sung, phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Chỉ tiêu cộng ưu tiên:

+ Tuyến đường đi qua nhiều xã khó khăn/đói nghèo hơn.

7.2.1.3. Kết cấu áo đường: theo hướng dẫn tại quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014. Kết cấu áo đường được chọn phụ thuộc cấp đường, lưu lượng xe chạy và tải trọng xe. Cụ thể:

- Đối với các cấp đường V, VI, GTNT loại A đảm bảo cường độ Eyc tối thiểu 75Mpa

- Kết cấu áo đường sử dụng mặt đường bê tông nhựa, mặt đường láng nhựa hoặc bê tông xi măng cần tham khảo tiêu chuẩn TCVN 10380:2014 và Quyết định số 4927/QĐ -BGTVT ngày 25/12/2014 để quyết định loại mặt đường phù hợp, sử dụng được vật liệu địa phương nhằm giảm chi phí xây dựng.

7.2.1.4. Công trình thoát nước

thoát nước ngang đường: Ưu tiên sử dụng các loại cống tròn, cống hộp, cống bản theo các thiết kế phổ biến. Thiết kế điển hình các công trình gồm (i) Cống tròn đường kính các loại 0,5m, 0,75m, 1,0m, 1,5m, 2,0m; (ii) cống hộp khẩu độ các loại 0,5x0,5m; 0,75x0,75m và trên 1,0m;(iii) Cống bản khẩu độ 1m...

- Đường tràn: Thiết kế đường tràn liên hợp có bề rộng lớn hơn nền đường, có thiết kế chống xói hạ lưu, có cọc tiêu và biển báo hiệu.

+ Bề rộng cầu phù hợp với cấp đường.

sử dụng tải trọng HL93 theo tiêu chuẩn 22 TCN 272-05; đối với cầu trên đường cấp A, B, C (theo TCVN 10380:2014) theo tải trọng như Hợp phần cầu. 7.2.1.5 An toàn giao thông

Công trình phòng hộ: bao gồm các loại cọc tiêu, tường phòng hộ, lan can phòng hộ theo chỉ dẫn thiết kế trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054:2005 và TCVN 10380:2014.

7.2.2.1. Về vị trí xây dựng: sàng lọc các vị trí xây dựng cầu theo tiêu chí của đề án và phù hợp với nguồn vốn dự kiến, cụ thể như sau:

- Là các cầu thuộc các xã theo Quyết định 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015. Trường hợp đặc biệt không theo Quyết định 447 phải được phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Trong đó, ưu tiên đối với 63 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30A/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ

- Chỉ xây dựng cầu có mật độ người đi từ 50 lượt người trở lên, trừ trường hợp đặc biệt. Áp dụng cho đường giao thông nông thôn liên xã, liên thôn, ưu tiên những vùng miền núi khó khăn, vượt suối có nguy cơ mất an toàn cao, những nơi kết nối với các công trình phúc lợi (trường học, trạm y tế,...), đặc biệt các vị trí học sinh phải đến trường bằng bè mảng.

* Ngoài ra, để sử dụng nguồn vốn vay của Ngân hàng thế giới WB, thực hiện dự án theo hình thức Chương trình dựa trên kết quả thực hiện (P4R), cần phải đảm bảo:

- Việc xây dựng cầu không yêu cầu phải tái định cư các hộ dân.

- Có số người hưởng lợi lớn hơn; Có lưu lượng xe lớn hơn.

* Ngoài những tiêu chí trên, được xác định trong Chương trình xây dựng cầu dân sinh được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và đã làm việc với WB, các tiêu chí cụ thể khác (nếu cần thiết) sẽ được xác định cụ thể trong bước triển khai thực hiện sau.

- Đối với cầu treo: Các cầu có khẩu độ nhịp 40-120m theo thiết kế mẫu đã được Bộ GTVT chấp thuận tại quyết định số 2590/QĐ-BGTVT ngày 08/7/2014, và các mẫu Điều chỉnh theo Thông tư số 38/2015/TT-BGTVT. Đối với các cầu có khẩu độ lớn hơn cần có thiết kế riêng biệt.

- Kết cấu móng mố, trụ: được thiết kế chi tiết trong các bước tiếp theo, tùy thuộc vào tình hình địa hình, địa chất công trình.

8. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư:

- Đối với hợp phần xây dựng cầu dân sinh: chủ yếu là cầu dân sinh, đặt tại các vùng thưa dân cư, lựa chọn vị trí công trình giảm thiểu tối đa về di dời nhà cửa, chỉ đền bù đất, hoa màu phạm vi đường 2 đầu cầu. Không xây dựng cầu tại những vị trí yêu cầu tái định cư.

- Thực hiện theo Văn bản số 600/VPCP-QHQT ngày 25/01/2016 của Văn phòng Chính phủ theo kiến nghị của Bộ GTVT tại văn bản số 16075/BGTVT-MT ngày 03/12/2015.

Tổng mức đầu tư Dự án: 9.203,38 tỷ VNĐ (tương đương 408,93 triệu USD)

- Vốn vay của WB: 385 triệu USD (tương đương 8.664,81 tỷ đồng);

(Chi tiết Tổng mức đầu tư của dự án trong Phụ lục 1)

11.1. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn vay WB: 135 triệu USD (tương đương 3.038,31 tỷ đồng) vay ưu đãi từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA).

- Ngân sách trung ương: 17,48 tỷ đồng (tương đương 0,78 triệu USD).

- Ngoài ra, vốn trung hạn của địa phương đảm bảo cam kết Mục tiêu Dự án cho công tác bảo dưỡng mạng lưới đường địa phương: Khoảng 2.672 tỷ đồng (không tính trong Tổng mức đầu tư dự án).

a) Vốn vay WB: 245,5 triệu USD (tương đương 5.525,22 tỷ đồng) vay ưu đãi từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA).

- Ngân sách trung ương: 272,91 tỷ đồng (tương đương 12,13 triệu USD).

Tổng mức đầu tư dự án).

a) Vốn vay WB: 4,5 triệu USD (tương đương 101,28 tỷ đồng) vốn vay ưu đãi từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA).

11.2. Phân bổ vốn vay WB trên địa bàn các tỉnh thực hiện dự án:

- Tổng vốn vay là 135 triệu USD, được phân bổ như sau: 50% vốn được chia đều cho 14 tỉnh tham gia, 50% vốn được chia dựa trên các tiêu chí: i/Thu nhập bình quân đầu người; ii/Tỉ lệ hộ nghèo; iii/Diện tích; iv/Chất lượng mạng lưới đường địa phương; v/Kết quả thực hiện các dự án giao thông thôn đã thực hiện trước đây. (Chi tiết phân bổ vốn vay WB của 14 tỉnh trong tại Phụ lục 6).

- Tổng số vốn vay là 245,5 triệu USD, được phân bổ như sau: 20% vốn được chia đều cho các tỉnh, thành phố; 80% vốn chia cho các tỉnh, thành phố theo hệ thống chỉ tiêu gồm: i/Mức thu nhập bình quân đầu người; ii/Tỷ lệ hộ nghèo; iii/Tỷ lệ dân tộc thiểu số; iv/Diện tích tự nhiên; v/Năng lực cân đối thu chi ngân sách của tỉnh (tính bằng tỷ lệ Thu ngân sách của tỉnh được giữ lại sau trích nộp). (Chi tiết phân bổ vốn vay WB của 50 tỉnh trong Phụ lục 7).

12.1. Hợp phần Đường: sẽ giải ngân theo 3 chỉ số sau:

- Chỉ số giải ngân 1.2 (DLI 1.2): Gắn giá trị giải ngân với số km đường địa phương (tỉnh, huyện, xã) được bảo dưỡng thường xuyên bằng ngân sách của địa phương.

với số vốn của địa phương dành cho bảo dưỡng thường xuyên.

số sau:

- Chỉ số giải ngân 2.2 (DLI 2.2): Gắn giá trị giải ngân với số tỉnh có cơ sở dữ liệu về cầu.

13. Thời gian thực hiện: Từ năm 2016 đến năm 2021.

thực hiện:

Bộ GTVT là cơ quan chủ quản có trách nhiệm quản lý và giám sát tổng thể dự án, thực hiện phê duyệt dự án đầu tư. Bộ GTVT giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam là cơ quan Điều phối tổng thể Dự án.

quy định tại Sổ tay hướng dẫn thực hiện dự án được phê duyệt.

- Ủy ban nhân dân (UBND) 14 tỉnh: Lào Cai, Hà Giang, Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Bắc Kạn, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Lạng Sơn, Cao Bằng và Bình Định là cơ quan chủ quản dự án/ cấp quyết định đầu tư của các dự án thành phần trên địa bàn tỉnh.

- Ban QLDA 6: là đầu mối làm việc với WB, giúp Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN Điều hành chung Hợp phần Đường.

- Tổng cục Đường bộ Việt Nam là cấp quyết định đầu tư các dự án thành phần và là Chủ dự án/ chủ đầu tư.

- Tổng cục ĐBVN giao nhiệm vụ cho các Ban QLDA chuyên ngành để quản lý dự án, đảm bảo phù hợp năng lực và địa bàn khu vực.

UBND các tỉnh) để thực hiện quản lý dự án xây dựng trên địa bàn tỉnh.

c) Hợp phần Tư vấn chung: Bộ GTVT là cơ quan chủ quản dự án/ cấp quyết định đầu tư, Tổng cục ĐBVN là chủ dự án/ chủ đầu tư. Ban QLDA6 thực hiện quản lý dự án.

đầu tư, thiết kế kỹ thuật các dự án thành phần phải đảm bảo phù hợp với tiêu chí của dự án và được cấp có thẩm quyền chấp thuận.

3. Công tác triển khai các dự án thành phần thuộc Hợp phần Cầu: Quá trình lập, phê duyệt dự án thành phần, Tổng cục ĐBVN phối hợp với các Sở GTVT để chuẩn xác danh Mục, vị trí, qui mô cầu để đảm bảo phù hợp với số lượng và tiêu chí của dự án. Tổng cục ĐBVN phê duyệt Thiết kế điển hình cầu dân sinh (đã nêu tại Mục 7.2.2.2).

4. Công tác lập các dự án thành phần (của Hợp phần Đường và Hợp phần Cầu) cần sử dụng tối đa các nội dung đã thể hiện trong dự án, cập nhật các nội dung phải hoàn thiện để tránh trùng lặp, tiết kiệm chi phí lập dự án.

quy định hiện hành và hướng dẫn của Nhà tài trợ.

 

 


- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Ngân hàng nhà nước VN;
- Kho bạc nhà nước TW;
- UBND các tỉnh tham gia dự án;
- Ngân hàng Thế giới (WB);
- Lưu: VT, KHĐT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hồng Trường

PHỤ LỤC 1

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN LRAMP
(kèm theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT)

TT

Nội dung

Tổng cộng (tỷ VNĐ)

Nguồn vốn

Ghi chú (cấp phát/cho vay lại vốn vay WB)

WB

Đối ứng
(tỷ VNĐ)

Triệu USD

Quy đổi tỷ VNĐ

TW

Địa phương

I

3.296,81

135,00

3.038,31

17,48

241,02

 

1

2.813,25

125,00

2.813,25

 

 

Vay lại một phần theo tỷ lệ quy định của BTC

2

225,06

10,00

225,06

 

 

3

241,02

 

 

 

241,02

 

4

17,48

 

 

17,48

 

 

II

5.798,13

245,50

5.525,22

272,91

 

 

1

4.838,79

215,00

4.838,79

 

 

Cấp phát 100% cho Bộ GTVT

2

686,43

30,50

686,43

 

 

3

272,91

 

 

272,91

 

 

III

108,45

4,50

101,28

7,17

 

 

III.1

101,28

4,50

101,28

 

 

 

1

Kiểm toán tài chính và Xác minh độc lập bộ chỉ số giải ngân

47,94

2,13

47,94

 

 

Cấp phát 100% cho Bộ GTVT

2

8,33

0,37

8,33

 

 

3

Hỗ trợ và giám sát độc lập về đảm bảo an toàn XH & MT

11,25

0,50

11,25

 

 

4

Phát triển hệ thống CSDL quản lý cầu và đường địa phương

22,51

1,00

22,51

 

 

5

hướng dẫn giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu đối với cầu và đường địa phương

4,50

0,20

4,50

 

 

6

Phát triển mô hình cộng đồng bảo trì cầu và đường địa phương

6,75

0,30

6,75

 

 

III.2

7,17

 

 

7,17

 

 

1

5,60

 

 

5,60

 

 

2

0,47

 

 

0,47

 

 

3

1,10

 

 

1,10

 

 

 

9.203,4

385,00

8.664,81

297,56

241,02

 

- Các chi phí xây dựng, tư vấn, QLDA, ...đã bao gồm chi phí dự phòng, được xác định trên cơ sở các tiểu dự án thành phần.

phí GPMB, rà phá bom mìn, vật nổ thuộc Hợp phần 2: Xây dựng cầu dân sinh Khoảng 266,00 tỷ đồng, được xác định là phần vốn các tỉnh tự huy động nguồn lực địa phương, không tính trong cơ cấu TMĐT của dự án.

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÔI PHỤC, CẢI TẠO
(kèm theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT)

TT

Tỉnh

Số tuyến

Chiều dài (Km)

TT

Tỉnh

Số tuyến

Chiều dài (Km)

1

4

43.5

8

8

41.6

2

6

38.7

9

8

62.1

3

5

50.4

10

9

45.8

4

6

58.6

11

9

38.1

5

Hà Tĩnh

10

51.8

12

16

53.3

6

4

38.8

13

5

58.3

7

3

58.0

14

14

37.1

Tổng cộng

107

676

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VÀ QUI MÔ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÔI PHỤC, CẢI TẠO
(kèm theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT)

PHỤ LỤC 4

TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CẦU DÂN SINH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(kèm theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT)

TT

Tỉnh

Số lượng cầu

Chiều dài (m)

TT

Tỉnh

Số lượng cầu

Chiều dài (m)

1

26

1.165

26

90

5.405

2

35

2.163

27

83

2.170

3

57

1.639

28

63

3.872

4

29

1.171

29

130

3.300

5

23

2.158

30

101

3.424

6

16

1.082

31

17

549

7

14

253

32

18

306

8

46

1.308

33

65

2.066

9

28

1.234

34

29

1.025

10

9

214

35

22

2.855

11

52

1.583

36

34

1.195

12

122

2.896

37

60

1.925

13

59

1.635

38

9

408

14

63

4.335

39

52

2.213

15

11

241

40

47

1.659

16

32

1.259

41

56

2.765

17

75

3.524

42

18

621

18

69

2.283

43

34

1.906

19

Hà Tĩnh

81

1.868

44

21

3.060

20

13

276

45

40

1.621

21

43

1.106

46

15

878

22

41

1.892

47

47

3.409

23

20

377

48

32

949

24

38

1.208

49

19

310

25

21

813

50

49

1.757

Tổng cộng

2.174

87.329

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CẦU DÂN SINH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(kèm theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT)

PHỤ LỤC 6

PHÂN BỔ VỐN VAY WB CHO CÁC TỈNH THUỘC HỢP PHẦN 1 - KHÔI PHỤC, CẢI TẠO ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG
(kèm theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT)

TT

Tỉnh

Phân bổ vốn

TT

Tỉnh

Phân bổ vốn

Triệu USD

Tỷ đồng (quy đổi)

Triệu USD

Tỷ đồng (quy đổi)

1

8,7

195

8

7,5

169

2

8,6

193

9

11,6

262

3

10,2

230

10

9,2

208

4

11,8

265

11

9,1

205

5

Hà Tĩnh

9,2

207

12

9,0

203

6

10,4

234

13

10,0

225

7

11,7

262

14

8,0

180

Tổng cộng: 135 triệu USD (tương đương 3.038 tỷ đồng)

PHỤ LỤC 7

PHÂN BỔ VỐN VAY WB CHO CÁC TỈNH THUỘC HỢP PHẦN 2 - XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH
(kèm theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT)

TT

Tỉnh

Phân bổ vốn

TT

Tỉnh

Phân bổ vốn

Triệu USD

Tỷ đồng (quy đổi)

Triệu USD

Tỷ đồng (quy đổi)

1

4,30

97

26

13,03

293

2

5,34

120

27

6,38

144

3

4,54

102

28

9,55

215

4

4,26

96

29

9,30

209

5

5,17

116

30

9,42

212

6

4,32

97

31

1,59

36

7

1,09

25

32

1,00

23

8

3,82

86

33

5,75

129

9

4,55

102

34

2,95

66

10

0,98

22

35

6,74

152

11

4,34

98

36

3,12

70

12

8,56

193

37

5,29

119

13

3,77

85

38

1,08

24

14

10,49

236

39

5,82

131

15

0,98

22

40

6,19

139

16

4,44

100

41

6,81

153

17

9,24

208

42

2,37

53

18

6,37

143

43

4,77

107

19

Hà Tĩnh

5,77

130

44

7,92

178

20

0,88

20

45

6,07

137

21

4,44

100

46

2,16

49

22

4,87

110

47

8,55

192

23

1,26

28

48

3,58

81

24

4,60

103

49

0,98

22

25

2,09

47

50

4,59

103

Tổng cộng: 245,5 triệu USD (tương đương 5.525 tỷ đồng)

PHỤ LỤC 8

BỘ CHỈ SỐ GIẢI NGÂN (DLI) CỦA DỰ ÁN LRAMP
(kèm theo Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT)

Nội dung

Tổng vốn phân bổ theo DLI

Tỷ lệ (%)

DLI năm cơ sở

Năm

Triệu USD

Tỷ đồng (quy đổi)

2017

2018

2019

2020

2021

ường nông thôn

74

1.665

19,4

0

0

100

200

200

176

Số km đường được bảo dưỡng thường xuyên

40

900

10,4

12.531

23.379

33.807

44.087

52.746

61.109

Tăng vốn bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (tỷ đồng)

21

473

5,5

294

367

460

555

616

674

vốn phân bổ (triệu USD)

135

 

35,1

 

5,0

28,3

39,7

37,1

24,9

vốn phân bổ (tỷ đồng)

 

3.038

 

113

637

893

835

560

235,5

5.300

61

0

400

600

600

400

174

10

225

2.6

0

0

10

15

15

10

vốn phân bổ triệu (triệu USD)

245,5

 

64,5

 

27,7

36,9

60,3

58,3

62,3

vốn phân bổ (tỷ đồng)

 

5.525

 

 

623

830

1.357

1.312

1.402

vốn phân bổ cho PforR (không bao gồm 4,5 USD cho HTKT) (triệu USD)

380,5

 

100

 

32,7

65,2

100,0

95,4

87,2

vốn phân bổ cho PforR (không bao gồm 4,5 USD cho HTKT) (tỷ đồng)

 

8.564

736

1.467

2.251

2.147

1.963

PHỤ LỤC 8.1

CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.1 (DLI 1.1)

Số km đường được khôi phục, cải tạo hàng năm của từng địa phương

TT

Tỉnh

Tổng vốn phân bổ
(Tỷ VNĐ)

Vốn giải ngân theo DLI 1.1
(Tỷ VNĐ)

Km đường khôi phục, cải tạo

Tổng dự án

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

1

263

144

58

0

9

17

17

15

2

265

145

59

0

9

17

17

15

3

230

126

50

0

7

15

15

13

4

195

107

44

0

6

13

13

11

5

234

128

39

0

6

11

11

10

6

170

93

42

0

6

12

12

11

7

225

123

58

0

9

17

17

15

8

262

144

62

0

9

18

18

16

9

Hà Tĩnh

207

113

52

0

8

15

15

13

10

208

114

46

0

7

14

14

12

11

203

111

53

0

8

16

16

14

12

180

99

37

0

5

11

11

10

13

205

112

38

0

6

11

11

10

14

194

106

39

0

6

11

11

10

 

Tổng

3.038

1.665

676

0

100

200

200

176

số km khôi phục, cải tạo đạt được từng năm, tuy nhiên đến cuối năm 2021 các tỉnh phải đạt được tổng số km khôi phục, cải tạo nêu tại Bảng này.

PHỤ LỤC 8.2

CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.2 (DLI 1.2)

Số km đường địa phương được bảo dưỡng thường xuyên của từng địa phương

TT

Tỉnh

Tổng vốn phân bố (Tỷ VND)

Vốn giải ngân theo DLI 1.2 (Tỷ VND)

Chiều dài mạng lưới (km)

Số km đường được BDTX

Đường tỉnh

Đường huyện

Đường xã

Tổng

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

ĐT, ĐH

ĐX

Tổng

ĐT, ĐH

ĐX

Tổng

ĐT, ĐH

ĐX

Tổng

ĐT, ĐH

ĐX

Tổng

ĐT, ĐH

ĐX

Tổng

1

Lào Cai

263

78

722

774

3.793

5.289

1.197

759

1.955

1.346

1.517

2.864

1.496

2.276

3.772

1.496

3.034

4.530

1.496

3.793

5.289

2

Hà Giang

265

79

362

1.983

5.756

8.101

1.290

1.151

2.441

1.595

2.302

3.897

1.876

3.454

5.330

2.111

4.605

6.715

2.345

5.756

8.101

3

Cao Bằng

230

68

607

1.148

1.738

3.493

1.580

348

1.927

1.667

695

2.362

1.755

1.043

2.798

1.755

1.390

3.145

1.755

1.738

3.493

4

Bắc Kạn

195

58

427

543

1.429

2.399

970

286

1.256

970

572

1.542

970

857

1.827

970

1.143

2.113

970

1.429

2.399

5

Lạng Sơn

234

69

972

815

2.646

4.433

1.072

529

1.601

1.430

1.058

2.488

1.608

1.588

3.196

1.698

2.117

3.814

1.787

2.646

4.433

6

Nam Định

170

50

225

391

1.908

2.524

400

382

782

493

763

1.256

616

1.145

1.761

616

1.526

2.142

616

1.908

2.524

7

Thanh Hóa

225

67

1.042

1.332

3.192

5.566

1.662

638

2.300

2.018

1.277

3.295

2.255

1.915

4.171

2.327

2.554

4.880

2.374

3.192

5.566

8

Nghệ An

262

78

755

3.983

5.809

10.547

1.895

1.162

3.057

2.843

2.324

5.166

3.790

3.485

7.276

4.264

4.647

8.911

4.738

5.809

10.547

9

Hà Tĩnh

207

61

358

1.315

2.382

4.055

1.255

476

1.731

1.422

953

2.375

1.589

1.429

3.019

1.673

1.906

3.579

1.673

2.382

4.055

10

Quảng Bình

208

62

322

1.061

1.703

3.086

830

341

1.170

968

681

1.649

1.176

1.022

2.197

1.314

1.362

2.676

1.383

1.703

3.086

11

Quảng Trị

203

60

320

1.124

1.015

2.459

866

203

1.069

1.011

406

1.417

1.227

609

1.836

1.372

812

2.184

1.444

1.015

2.459

12

TT Huế

180

53

438

516

1.917

2.871

763

383

1.147

859

767

1.625

954

1.150

2.104

954

1.534

2.488

954

1.917

2.871

13

Quảng Nam

205

61

337

1.992

1.517

3.846

1.630

303

1.934

1.863

607

2.470

2.096

910

3.006

2.213

1.214

3.426

2.329

1.517

3.846

14

Bình Định

194

57

455

490

1.495

2.440

709

299

1.008

803

598

1.401

898

897

1.795

945

1.196

2.141

945

1.495

2.440

 

Tổng

3.038,3

900

7.342

17.467

36.300

61.109

16.119

7.260

23.379

19.287

14.520

33.807

22.307

21.780

44.087

23.706

29.040

52.746

24.809

36.300

61.109

PHỤ LỤC 8.3

CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.3 (DLI 1.3)

Số vốn dành cho bảo dưỡng thường xuyên của từng địa phương

TT

Tỉnh

Tổng vốn phân bổ (Tỷ VND)

Vốn giải ngân theo DLI 1.3
(Tỷ VND)

Bố trí vốn dành cho BDTX (tỷ VNĐ)

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

1

263

41

26

30

36

42

44

47

2

265

41

19

31

41

50

60

69

3

230

36

32

37

41

45

47

49

4

195

30

25

26

27

29

30

31

5

234

36

21

27

37

44

48

53

6

170

26

5

8

11

14

15

16

7

225

35

30

37

47

55

60

64

8

262

41

28

41

64

89

104

120

9

Hà Tĩnh

207

32

23

27

32

37

41

43

10

208

32

14

18

22

28

32

36

11

203

32

13

18

22

28

33

36

12

180

28

15

17

21

24

25

27

13

205

32

30

34

40

47

52

57

14

194

30

13

16

19

22

25

26

 

Tổng

3.038

473

294

367

460

555

616

674

Từ khóa: Quyết định 622/QĐ-BGTVT, Quyết định số 622/QĐ-BGTVT, Quyết định 622/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định số 622/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định 622 QĐ BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, 622/QĐ-BGTVT

File gốc của Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project – LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.

Xây dựng

  • Kế hoạch 227/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình 04-CTr/TU về “Đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nông dân giai đoạn 2021-2025” do thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  • Quyết định 1120/QĐ-BXD năm 2021 về Kế hoạch triển khai Định hướng phát triển kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
  • Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý trật tự xây dựng; phân cấp quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận hồ sơ thông báo khởi công xây dựng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
  • Công văn 1285/TTg-CN năm 2021 về chủ trương điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 về bổ sung tên đường, phố, công trình công cộng vào Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
  • Quyết định 49/2021/QĐ-UBND sửa đổi một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
  • Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
  • Quyết định 38/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
  • Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project – LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu 622/QĐ-BGTVT
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Hồng Trường
Ngày ban hành 2016-03-02
Ngày hiệu lực 2016-03-02
Lĩnh vực Xây dựng
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Bổ sung

  • Quyết định 1698/QĐ-BGTVT năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 622/QĐ-BGTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Văn bản Hướng dẫn

  • Quyết định 1698/QĐ-BGTVT năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 622/QĐ-BGTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Văn bản Sửa đổi

  • Quyết định 1698/QĐ-BGTVT năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 622/QĐ-BGTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu