ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 17 tháng 3 năm 2016 |
V/V PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG, KẾ HOẠCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ- TTg, ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho các địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 28/TTr-SKH-VX ngày 01/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hạng mục công trình, cơ cấu vốn các dự án hoàn thành và triển khai dở dang thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững; Hướng dẫn thực hiện chủ trương đầu tư theo Luật Đầu tư công Dự án Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khởi công mới; Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư Tài chính Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như điều 3;
- TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2016 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||
ĐTPT | SN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ |
| 91.449 | 62.040 | 29.409 |
|
1 |
| 50.861 | 32.700 | 18.161 |
| |
1.1 |
| 38.255 | 21.000 | 17.255 |
| |
a |
UBND h. Đkrông | 21.000 | 21.000 |
| Chi tiết như biểu Phụ lục 2 | |
b |
UBND h. Đkrông | 14.825 |
| 14.825 | Có QĐ phân bổ sau | |
c |
UBND h. Đkrông | 2.430 |
| 2.430 | Chi tiết như biểu phụ lục 3 | |
1.2 |
| 12.606 | 11.700 | 906 |
| |
a |
| 1.932 | 1.800 | 132 |
| |
|
UBND xã Hải Khê | 450 | 450 |
|
| |
- |
UBND xã Hải Khê | 450 | 450 |
|
| |
- |
UBND xã Hải An | 900 | 900 |
|
| |
- |
UBND xã Hải An | 66 |
| 66 |
| |
- |
UBND xã Hải Khê | 66 |
| 66 |
| |
b |
| 2.898 | 2.700 | 198 |
| |
|
| 1. 588 | 1.588 |
|
| |
- |
UBND xã Triệu Lăng | 962 | 962 |
|
| |
- |
UBND xã Triệu An | 626 | 626 |
| Hoàn thành | |
|
| 1.310 | 1.112 | 198 |
| |
- |
UBND xã Triệu Vân | 838 | 838 |
|
| |
- |
UBND xã Triệu An | 274 | 274 |
|
| |
- |
UBND xã Triệu An | 66 |
| 66 |
| |
- |
UBND xã Triệu Vân | 66 |
| 66 |
| |
- |
UBND xã Triệu Lăng | 66 |
| 66 |
| |
c | Huyện Gio Linh ( 3 xã) |
|
| |||
|
| 166 | 166 | 0 |
| |
- |
UBND xã Gio Việt | 166 | 166 |
|
| |
|
| 2.732 | 2.534 | 198 |
| |
- | Đường ra bến cá thôn Nam Sơn, xã Trung Giang |
|
| |||
- |
UBMD xã Gio Hải | 450 | 450 |
|
| |
- |
UBND xã Gio Hải | 450 | 450 |
|
| |
- |
UBND xã Gio Việt | 400 | 400 |
|
| |
- |
UBND xã Gio Việt | 334 | 334 |
|
| |
- |
UBND xã Trung Giang | 66 |
| 66 |
| |
- |
UBND xã Gio Hải | 66 |
| 66 |
| |
- |
UBMD xã Gio Việt | 66 |
| 66 |
| |
d |
| 1.932 | 1.800 | 132 |
| |
- |
UBND xã Vĩnh Giang | 600 | 600 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Giang | 300 | 300 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Thái | 900 | 900 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Giang | 66 |
| 66 |
| |
- |
UBND xã Vĩnh Thái | 66 |
| 66 |
| |
e |
| 900 | 900 |
|
| |
- |
UBND H. đảo Cồn Cỏ | 672,19 | 672,19 |
| Trả nợ | |
- |
UBND H. đảo Cồn Cỏ | 227,81 | 227,81 |
|
| |
g |
| 2.046 | 1.800 | 246 |
| |
2 |
| 39.538 | 29.340 | 10.198 |
| |
2.1 | Huyện Hướng Hóa (16 xã; 8 thôn) |
|
| |||
* |
| 14.515,0 | 14.515,0 |
|
| |
|
| 8.150,6 | 8.150,6 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 909,3 | 909,3 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 489,6 | 489,6 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 539 | 539 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 466 | 466 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 453 | 453 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 483 | 483 |
|
| |
|
UBND h. Hướng Hóa | 764,9 | 764,9 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 502,9 | 502,9 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 1.182 | 1.182 |
|
| |
- |
UBND xã Hướng Sơn | 28 | 28 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 10,7 | 10,7 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 37,8 | 37,8 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 25,4 | 25,4 |
|
| |
- |
UBND xã Tân Long | 762 | 762 |
|
| |
- |
UBND xã Tân Thành | 616 | 616 |
| Trả nợ | |
- |
UBND xã Thuận | 531 | 531 |
|
| |
- |
UBND xã A Túc | 350,0 | 350,0 |
|
| |
|
|
|
| |||
- |
UBND h. Hướng Hóa | 900 | 900 |
|
| |
- |
UBND h. Hướng Hóa | 900 | 900 |
|
| |
- |
UBND xã Ba Tầng | 885 | 885 |
|
| |
- |
UBND xã A Túc | 765,4 | 765,4 |
|
| |
- |
UBND xã Hướng Linh | 900 | 900 |
|
| |
- |
UBND xã Hướng Lập | 210 | 210 |
|
| |
- |
UBND xã A Dơi | 411 | 411 |
|
| |
|
UBND xã Hướng Tân | 381 | 381 |
|
| |
|
UBND xã Hướng Việt | 417 | 417 |
|
| |
- |
UBND xã Tân Thành | 262 | 262 |
|
| |
- |
UBND xã Thuận | 333 | 333 |
|
| |
* |
| 1.410 | 1.410 |
|
| |
|
| 540 | 540 |
|
| |
- |
UBND TT Khe Sanh | 180 | 180 |
| 01 thôn: Khối 6; | |
- |
UBND xã A Xing | 160 | 160 |
| Trả nợ | |
- |
UBND xã Tân Hợp | 200 | 200 |
| 01 thôn: Tà Đủ | |
|
| 870 | 870 |
|
| |
- |
UBND xã Tân lập | 520 | 520 |
|
| |
- |
UBND TT Lao Bảo | 175 | 175 |
|
| |
- | Nâng cấp, sửa chữa Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ka Túp |
|
| |||
* |
| 4.535 |
| 4.535 |
| |
- |
UBND xã Hướng Sơn | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Hướng Linh | 260 |
| 260 |
| |
|
UBND xã A Túc | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Hướng Lộc | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Xy | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Húc | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Tân Long | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Tân Thành | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Thuận | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Ba Tầng | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Thanh | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã A Dơi | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Hướng Tân | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Hướng Phùng | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Hướng Việt | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Hướng Lập | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND TT Khe Sanh | 50 |
| 50 | 01 thôn; Khối 6; | |
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
| ||||
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
| ||||
- |
UBND xã Tân Hợp | 50 |
| 50 | 01 thôn: Tà Đủ | |
- |
UBND xã Tân Lập | 130 |
| 130 | 03 thôn: Bản Vây, Bản Cồn và Bản Bù | |
* |
| 1.010 |
| 1.010 |
| |
- |
UBND xã Hướng Sơn | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Hướng Linh | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã A Túc | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Hướng Lộc | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Xy | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Húc | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Tân Long | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Tân Thành | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Thuận | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Ba Tầng | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Thanh | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã A Dơi | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Hướng Tân | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Hướng Phùng | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Hướng Việt | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Hướng Lập | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Tân Lập | 50 |
| 50 |
| |
2.2 |
|
| ||||
* |
| 7.200 | 7.200 |
|
| |
|
| 7.200 | 7.200 |
|
| |
1 |
UBND h. Đakrông | 1.250 | 1.250 |
|
| |
2 |
UBND h. Đakrông | 950 | 950 |
|
| |
3 |
UBND h. Đakrông | 900 | 900 |
|
| |
4 |
UBND h. Đakrông | 650 | 650 |
|
| |
5 |
UBND h. Đakrông | 750 | 750 |
|
| |
6 |
UBND h. Đakrông | 750 | 750 |
|
| |
7 |
UBND h. Đakrông | 400 | 400 |
|
| |
8 |
UBND h. Đakrông | 650 | 650 |
|
| |
9 |
UBND h. Đakrông | 900 | 900 |
|
| |
* |
| 1.735 | 1.735 |
|
| |
|
| 400 | 400 |
|
| |
- |
UBND xã Ba Lòng | 95 | 95 |
| 01 thôn: Khe Cau | |
- |
UBND xã Hướng Hiệp | 90 | 90 |
| 3 thôn: Kreng, Pa Loang và Khe Hiên | |
- |
UBND xã Hướng Hiệp | 95 | 95 |
|
| |
- |
UBND xã Hải Phúc | 25 | 25 |
|
| |
- |
UBND xã Triệu Nguyên | 95 | 95 |
| 1 thôn: Vạn Nà Nẫm | |
|
| 1.335 | 1.335 |
|
| |
|
UBND TT Krông - Klang | 346 | 346 |
| 2 thôn; Khe Xong, A Rồng | |
- |
UBND xã Ba Lòng | 78 | 78 |
|
| |
- |
UBND xã Hướng Hiệp | 335 | 335 |
|
| |
- |
UBND xã Triệu Nguyên | 78 | 78 |
|
| |
- | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tà Lang, xã Hải Phúc - HM: Sân bê tông |
|
| |||
- |
UBND xã Mò Ó | 175 | 175 |
|
| |
- |
UBND xã Mò Ó | 175 | 175 |
|
| |
* |
| 520 |
| 520 |
| |
- |
UBND xã A Bung | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã A Ngo | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã A Vao | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Tà Rụt | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Húc Nghì | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Tà Long | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Ba Nang | 60 |
| 60 |
| |
|
UBND xã Đakrông | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Hướng Hiệp | 40 |
| 40 |
| |
* |
| 2.543 |
| 2.543 |
| |
- |
UBND xã A Bung | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã A Ngo | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã A Vao | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Ba Nang | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Đakrông | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Húc Nghì | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Tà Long | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Tà Rụt | 260 |
| 260 |
| |
- |
UBND xã Ba Lòng | 50 |
| 50 | 01 thôn: Khe Cau | |
- |
UBND xã Hướng Hiệp | 130 |
| 130 | 03 thôn: Kreng, Pa Loang và Khe Hiên | |
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất |
| ||||
- |
UBND xã Mò Ó | 92 |
| 92 | 2 thôn: Phú Thiềng và Khe Luồi | |
- |
UBND xã Triệu Nguyên | 50 |
| 50 | 1 thôn: Vạn Nà Nẫm | |
- |
UBND TT Krông Klang | 91 |
| 91 | 2 thôn: Khe Xong, A Rồng, | |
2.3 |
|
| ||||
* | Công trình hoàn thành năm 2016 |
|
|
| ||
- |
UBND h. Vĩnh Linh | 295 | 295 |
|
| |
* |
| 2.005 | 2.005 |
|
| |
- |
UBND h. Vĩnh Linh | 305 | 305 |
|
| |
- |
UBND h. Vĩnh Linh | 300 | 300 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Hà | 175 | 175 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Hà | 175 | 175 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Hà | 175 | 175 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Hà | 175 | 175 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Khê | 140 | 140 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Khê | 140 | 140 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Khê | 140 | 140 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Khê | 140 | 140 |
|
| |
- | Đường giao thông nội thôn Khe Cát, xã Vĩnh Khê |
|
| |||
* |
| 700 |
| 700 |
| |
- |
UBND xã Vĩnh Ô | 300 |
| 300 |
| |
- |
UBND xã Vĩnh Hà | 200 |
| 200 |
| |
- |
UBND xã Vĩnh Khê | 200 |
| 200 |
| |
* |
| 160 |
| 160 |
| |
- |
UBND xã Vĩnh Ô | 60 |
| 60 |
| |
- |
UBND xã Vĩnh Hà | 50 |
| 50 |
| |
- |
UBND xã Vĩnh Khê | 50 |
| 50 |
| |
2.4 |
| 2.640 | 1.980 | 660 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH 2016 NGUỒN VỐN GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG THEO NGHỊ QUYẾT 30A
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Mã dự án | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | ||||||||||
| Tổng số | Trong đó: NSTW | |||||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
| 114.863 | 114.863 | 49.726 | 21.000 |
| |
A |
|
|
|
|
| 32.944 | 32.944 | 26.100 | 4.256 |
| |
1 |
UBND huyện Đakrông | 7400760 | 16,75ha | 13-15 | 2294/QĐ-UBND | 10.760 | 10.760 | 10.400 | 112 |
| |
2 |
UBND huyện Đakrông | 7392578 | 178 hộ | 13-15 | 2484/QĐ-UBND 24/10/2012 | 2.967,0 | 2.967,0 | 2.700 | 117 |
| |
1 |
UBND huyện Đakrông | 7305644 |
| 11-12 | 1211/QĐ-UBND 22/07/2011 | 3.108 | 3.108 | 2.450 | 409 |
| |
2 |
UBND huyện Đakrông | 7322429 |
| 11-12 | 1907/QĐ-UBND 11/11/2011 | 2.358 | 2.358 | 2.150 | 85 |
| |
3 |
UBND huyện Đakrông | 7322428 |
| 11-12 | 1908/QĐ-UBND 11/11/2011 | 2.632 | 2.632 | 2.250 | 382 |
| |
4 |
UBND huyện Đakrông | 7354315 |
| 12-13 | 686/QĐ-UBND 15/06/2012 | 1.646 | 1.646 | 1.200 | 249 |
| |
5 |
UBND huyện Đakrông | 7354431 |
| 12-13 | 687/QĐ-UBND 15/06/2012 | 2.203 | 2.203 | 1.250 | 637 |
| |
6 |
UBND huyện Đakrông | 7354313 |
| 12-13 | 685/QĐ-UBND 15/06/2012 | 1.948 | 1.948 | 1.200 | 445 |
| |
7 |
UBND huyện Đakrông | 7354434 |
| 12-13 | 684/QĐ- UBND 15/06/2012 | 2.716 | 2.716 | 1.250 | 1.220 |
| |
8 |
UBND huyện Đakrông | 7354309 |
| 12-13 | 683/QĐ-UBND 15/06/2012 | 2.606 | 2.606 | 1.250 | 600 |
| |
B |
|
|
|
|
| 58.694,8 | 58.694,8 | 23.625,6 | 11.383 |
| |
1 |
UBND huyện Đakrông | 7441006 | 638m | 14-16
| 2171/QĐ-UBND 29/10/2013 | 4.398,1 | 4.398,1 | 2.140 | 900 |
| |
2 |
UBND huyện Đakrông | 7440990 | 8 ha | 14-16 | 2170/QĐ-UBND 29/10/2013 | 4.490,1 | 4.490,1 | 2.395,6 | 1.500 |
| |
3 |
UBND huyện Đakrông | 7441005 | 8 phòng học | 14-16 | 2172/QĐ-UBND 29/10/2013 | 4.695,4 | 4.695,4 | 2.340 | 900 |
| |
4 | Lý trình: Km 4+740,53 - Km 5+152,27 | UBND huyện Đakrông | 7441000 | 412m | 14-16 | 2213/QĐ-UBND 30/10/2013 | 4.608,2 | 4.608,2 | 2.800 | 1.200 |
|
5 |
UBND huyện Đakrông | 7440997 |
| 14-16 | 2169/QĐ-UBND 29/10/2013 | 4.652 | 4.652 | 1.900 | 1.000 | + vốn CT135 | |
6 |
UBND huyện Đakrông | 7441003 | 1655,75 m | 14-16 | 2212/QĐ-UBND 30/10/2013 | 4.162 | 4.162 | 1.750 | 1.200 | + vốn CT135 | |
|
UBND huyện Đakrông | 7500024 |
| 15-16 | 2189/QĐ-UBND 21/10/2014 | 4.648 | 4.648 | 1.000 | 1.483 |
| |
7 |
UBND huyện Đakrông | 7497891 |
| 15-17 |
| 22.321 | 22.321 | 8.300 | 2.000 |
| |
8 |
UBND huyện Đakrông | 7500016 |
| 15-16 | 2190/QĐ-UBND 21/10/2014 | 4.720 | 4.720 | 1.000 | 1.200 |
| |
C |
|
|
|
|
|
|
|
| 261 |
| |
- |
UBND huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
| 261 |
| |
D |
|
|
|
|
| 23.224 | 23.224 |
| 5.100 |
| |
1 |
UBND huyện Đakrông | 7544979 |
| 16-17 | 2498/QĐ-UBND 29/10/2015 | 3.989 | 3.989 |
| 800 |
| |
2 |
UBND huyện Đakrông | 7541645 |
| 16-17 | 2499/QĐ-UBND 29/10/2015 | 2.277 | 2.277 |
| 600 |
| |
3 |
UBND huyện Đakrông |
|
| 16-17 | 2078/QĐ-UBND | 2.126 | 2.126 |
| 600 |
| |
4 |
UBND huyện Đakrông | 7544982 |
| 16-17 | 2500/QĐ-UBND 29/10/2015 | 4.972 | 4.972 |
| 1.000 |
| |
5 |
UBND huyện Đakrông | 7541654 |
| 16-17 | 2501/QĐ-UBND 29/10/2015 | 3.512 | 3.512 |
| 700 |
| |
6 |
UBND huyện Đakrông | 7541639 |
| 16-17 | 2502/QĐ-UBND 29/10/2015 | 4.921 | 4.921 |
| 1.000 |
| |
7 |
UBND huyện Đakrông | 7541639 |
| 16-17 | 2506/QĐ-UBND 29/10/2015 | 1.427 | 1.427 |
| 400 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DUY TU, BẢO DƯỠNG VÀ VỐN SỰ NGHIỆP KẾ HOẠCH 2016 THUỘC NGUỒN VỐN GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG THEO NGHỊ QUYẾT 30A
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Chủ đầu tư | Mã số dự án | Tổng mức | Vốn đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||||
ĐTPT | SN | ||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||||||||
|
A |
1 |
2 |
3 |
B |
1 |
2 |
3 |
Từ khóa: Quyết định 519/QĐ-UBND, Quyết định số 519/QĐ-UBND, Quyết định 519/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Trị, Quyết định số 519/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Trị, Quyết định 519 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Trị, 519/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 519/QĐ-UBND về phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2016 do tỉnh Quảng Trị ban hành đang được cập nhật. Quyết định 519/QĐ-UBND về phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2016 do tỉnh Quảng Trị ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |