ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1056/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG, KẾ HOẠCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg, ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho các địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh về việc Phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2016 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số: 1056/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch năm 2016 | Tăng (+); giảm (-) | Kế hoạch năm 2016 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
ĐTPT | SN | ĐTPT | SN | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| 900 | 900 | 0 |
| 900 | 900 |
|
| |
- |
UBND huyện Gio Linh | 900 | 900 |
| -500 | 400 | 400 |
|
| |
- |
UBND huyện Gio Linh | 0 | 0 |
| +500 | 500 | 500 |
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
* |
| 0,0 | 0,0 |
|
| 379,27 | 379,27 |
|
| |
|
| 0,0 | 0,0 |
| +379,27 | 379,27 | 379,27 |
|
| |
|
UBND xã A Xing | 0,0 | 0,0 |
| +379,27 | 379,27 | 379,27 |
|
| |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| 175 | 175 |
| -175 | 0 | 0 |
|
| |
- |
UBND TT Lao Bảo | 175 | 175 |
| -175 | 0 | 0 |
|
| |
* |
| 145 |
| 145 |
|
|
|
|
| |
- |
UBND TT Lao Bảo | 95 |
| 95 | -45 | 50 |
| 50 | 01 thôn: Ka Túp, | |
- |
UBND xã A Xing | 50 |
| 50 | +95 | 135 |
| 135 |
| |
2.2 |
| 198 | 148 | 50 | -198 | 0 | 0 | 0 |
| |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| 148 | 148 |
| -148 | 0 | 0 |
|
| |
- |
UBND xã Hải Phúc | 148 | 148 |
| -148 | 0 | 0 |
|
| |
* |
| 50 |
| 50 | -50 | 0 | 0 |
|
| |
- |
UBND xã Hải Phúc | 50 |
| 50 | -50 | 0 | 0 |
| 01 thôn: Tà Lang | |
2.3 |
| 140 | 140 |
| -56,27 | 83,73 | 83,73 |
|
| |
* |
|
|
|
| +83,73 | 83,73 | 83,73 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Khê | 0,00 | 0,00 |
| +83,73 | 83,73 | 83,73 |
| Trả nợ | |
* |
| 140 | 140 |
| -140 | 0 | 0 |
|
| |
- |
UBND xã Vĩnh Khê | 140 | 140 |
| -140 | 0 | 0 |
|
|
File gốc của Quyết định 1056/QĐ-UBND điều chỉnh vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2016 tỉnh Quảng Trị đang được cập nhật.
Quyết định 1056/QĐ-UBND điều chỉnh vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2016 tỉnh Quảng Trị
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Số hiệu | 1056/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành | 2016-05-19 |
Ngày hiệu lực | 2016-05-19 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |