BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2016/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2016 |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2020
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý doanh nghiệp,
Thông tư này hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là Chương trình).
1. Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp viễn thông tham gia thực hiện Chương trình;
Điều 3. Các nhiệm vụ và nội dung hỗ trợ thiết lập hạ tầng viễn thông
1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng mạng cáp quang tối đa 24 sợi để thiết lập hệ thống truyền dẫn băng rộng đến các xã chưa có kết nối truyền dẫn băng rộng;
3. Hỗ trợ đầu tư xây dựng tại mỗi xã miền núi, hải đảo tối đa 03 trạm và mỗi xã đồng bằng tối đa 02 trạm thu phát sóng thông tin di động 3G để thiết lập mạng truy nhập băng rộng di động tại các xã chưa có mạng truy nhập băng rộng di động;
Điều 4. Lập Danh Mục dự án đầu tư thiết lập hạ tầng viễn thông
a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với doanh nghiệp viễn thông lập Danh Mục, sơ bộ Tổng mức đầu tư và thuyết minh các dự án tại địa phương thực hiện các nhiệm vụ tại các Khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này;
2. Trên cơ sở Danh Mục, sơ bộ Tổng mức đầu tư và thuyết minh các dự án của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và doanh nghiệp đề xuất, Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (sau đây gọi tắt là Ban Quản lý Chương trình) tổng hợp và xác định các dự án theo các tiêu chí chủ yếu sau đây:
b) Quy mô dự án phù hợp với tiến độ triển khai và kinh phí Chương trình;
d) Vị trí địa lý của các địa Điểm cần triển khai nhiệm vụ;
e) Độc lập trong tổ chức thực hiện dự án và quản lý, vận hành, khai thác sau đầu tư.
1. Năm 2016, phê duyệt Kế hoạch đầu tư các dự án khởi công trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018.
a) Kinh phí đề xuất hỗ trợ và Tổng mức đầu tư của dự án;
c) Yêu cầu về công nghệ, kỹ thuật, tiêu chuẩn, chất lượng công trình dự án;
đ) Kinh phí hỗ trợ một doanh nghiệp để thiết lập hạ tầng viễn thông trong toàn bộ Chương trình không vượt quá 70% tổng kinh phí dành cho đầu tư thiết lập hạ tầng viễn thông của Chương trình.
3. Doanh nghiệp gửi Ban Quản lý Chương trình Hồ sơ đăng ký tham gia theo Mẫu 03/HT Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Trường hợp chỉ có duy nhất một doanh nghiệp tham gia và đáp ứng yêu cầu của Hồ sơ đăng ký tham gia, Bộ Thông tin và Truyền thông chỉ định doanh nghiệp đó làm Chủ đầu tư thực hiện dự án.
Điều 7. Tổ chức thực hiện, quản lý dự án
2. Chủ đầu tư thực hiện và quản lý dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đấu thầu, xây dựng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
a) Việc tạm ứng, thanh toán, quyết toán theo các quy định của pháp luật;
4. Chủ đầu tư thực hiện tiếp nhận tài sản, quản lý tài sản theo các quy định của pháp luật.
Mục 2. HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
1. Dịch vụ viễn thông công ích bắt buộc bao gồm:
b) Dịch vụ viễn thông công ích di động hàng hải phục vụ hoạt động tìm kiếm, cứu nạn trên biển qua hệ thống đài thông tin duyên hải;
2. Dịch vụ viễn thông công ích phổ cập bao gồm:
b) Dịch vụ viễn thông công ích điện thoại cố định mặt đất trả sau;
d) Dịch vụ viễn thông công ích di động hàng hải cho tàu, thuyền đánh bắt hải sản trên biển qua hệ thống đài thông tin duyên hải;
e) Dịch vụ viễn thông công ích kênh thuê riêng cố định mặt đất;
h) Dịch vụ viễn thông công ích thuê kênh truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
1. Đối tượng được hưởng giá cước dịch vụ viễn thông công ích:
b) Ngư dân Việt Nam trên tàu, thuyền đánh bắt hải sản trên biển sử dụng dịch vụ viễn thông công ích di động hàng hải qua hệ thống đài thông tin duyên hải phục vụ hoạt động trong các sự kiện tìm kiếm, cứu nạn trên biển;
d) Người sử dụng dịch vụ viễn thông công ích điện thoại cố định mặt đất nội hạt để gọi đến số dịch vụ trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại cố định mặt đất;
e) Ngư dân Việt Nam trên tàu, thuyền đánh bắt hải sản trên biển sử dụng dịch vụ viễn thông công ích di động hàng hải qua hệ thống đài thông tin duyên hải;
h) Bệnh viện vệ tinh, bệnh viện hạt nhân trong Đề án bệnh viện vệ tinh giai đoạn 2013-2020 theo Quyết định số 774/QĐ-BYT ngày 11/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế sử dụng dịch vụ viễn thông công ích kênh thuê riêng cố định mặt đất tốc độ 2Mbps có dự phòng để kết nối bệnh viện vệ tinh với bệnh viện hạt nhân của nhóm;
2. Đối tượng được hưởng mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích:
b) Doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet công cộng thuộc phạm vi Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 theo Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
2. Đối tượng thụ hưởng quy định tại các Điểm a, b, c, d Khoản 1 Điều 9 Thông tư này không phải lập danh sách đối tượng thụ hưởng.
a) Đối tượng phát sinh trong quý ngoài danh sách đối tượng thụ hưởng đã được xác nhận, doanh nghiệp tổng hợp, báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận để hỗ trợ đối tượng đó từ quý tiếp theo;
c) Kinh phí hỗ trợ cho Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc xác nhận đối tượng thụ hưởng thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính.
Điều 11. Lập và xác nhận danh sách đối tượng thụ hưởng
a) Đối tượng thụ hưởng quy định tại các Điểm đ, g, h, i Khoản 1 Điều 9 Thông tư này thực hiện đăng ký hỗ trợ với doanh nghiệp viễn thông hoặc đơn vị thành viên, đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp viễn thông theo các Phụ biểu tại Mẫu 01/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
2. Lập danh sách đối tượng thụ hưởng đăng ký hỗ trợ
b) Doanh nghiệp viễn thông lựa chọn chỉ một thuê bao hoặc một gói cước hoặc một kênh thuê riêng hoặc một kênh chương trình được đăng ký sau cùng cho một đối tượng thụ hưởng khi đối tượng thụ hưởng đăng ký hỗ trợ nhiều hơn một thuê bao hoặc một gói cước hoặc một kênh thuê riêng hoặc một kênh chương trình truyền hình.
a) Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra và xác nhận các danh sách đối tượng thụ hưởng, đảm bảo đúng đối tượng hỗ trợ theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông về danh Mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, giá cước sử dụng và mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020;
c) Sở Thông tin và Truyền thông gửi doanh nghiệp và Ban Quản lý Chương trình danh sách đối tượng thụ hưởng đã được xác nhận theo các Phụ biểu tại Mẫu 02/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
a) Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách đối tượng thụ hưởng phát sinh trong quý và gửi Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày thứ 15 của quý tiếp theo;
Điều 12. Lập Kế hoạch và Dự toán kinh phí hàng năm
2. Trước ngày 31 tháng 10 hàng năm, Ban Quản lý Chương trình trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Kế hoạch và Dự toán kinh phí của các doanh nghiệp.
2. Doanh nghiệp thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo nội dung Hợp đồng đã ký kết.
1. Trong thời gian 20 ngày đầu mỗi quý, doanh nghiệp lập Báo cáo thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông công ích quý trước theo các Phụ biểu tại Mẫu 05/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này và gửi Ban Quản lý Chương trình.
3. Trước ngày 31 tháng 3 hàng năm, Ban Quản lý Chương trình và doanh nghiệp tổ chức và lập biên bản nghiệm thu và biên bản thanh lý Hợp đồng năm trước theo các Phụ biểu tại Mẫu 07/DV Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Mục 3. THỰC HIỆN HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ
1. Đối tượng hỗ trợ: Các hộ nghèo và hộ cận nghèo theo tiêu chuẩn nghèo, cận nghèo quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt tại thời Điểm thực hiện hỗ trợ đầu thu truyền hình số và thuộc vùng hỗ trợ.
a) Hộ nghèo, hộ cận nghèo đang sử dụng máy thu hình công nghệ tương tự chưa tích hợp tính năng thu truyền hình số theo chuẩn DVB-T2, chưa có đầu thu truyền hình số DVB-T2, chưa sử dụng bất kỳ một trong các phương thức truyền hình trả tiền như truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, truyền hình Internet (IPTV) trong thời gian triển khai hỗ trợ tại địa phương;
3. Phương thức và nội dung hỗ trợ
4. Vùng hỗ trợ
Điều 16. Lập kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ
2. Trước ngày 31 tháng 10 hàng năm, Ban Quản lý Chương trình tổng hợp, trình Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số.
1. Trên cơ sở Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số đã được phê duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông lựa chọn đơn vị trực thuộc Bộ làm chủ đầu tư để thực hiện và quản lý dự án mua sắm đầu thu truyền hình số.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo, tổ chức và phối hợp với chủ đầu tư, nhà thầu phân phối đầu thu truyền hình số đúng, kịp thời và trực tiếp cho các đối tượng được thụ hưởng theo quy định.
5. Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam hoặc đơn vị được ủy thác việc cấp phát kinh phí của Chương trình thực hiện tạm ứng, thanh toán đầy đủ, kịp thời kinh phí hỗ trợ đầu thu truyền hình số theo các quy định của pháp luật và quy định về quản lý tài chính của Quỹ.
7. Căn cứ khả năng ngân sách địa phương và các nguồn hợp pháp khác, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo theo tiêu chuẩn hộ nghèo, cận nghèo của địa phương và các đối tượng chính sách xã hội.
2. Hỗ trợ thiết lập cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân các cấp và dịch vụ công trực tuyến trên cổng phục vụ người dân, tập trung cho vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, vùng biên giới, hải đảo.
4. Hỗ trợ thiết lập cổng thông tin điện tử và tổng đài hỗ trợ, tư vấn giải đáp thông tin về số hóa truyền hình.
2. Đơn vị được lựa chọn, giao thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định của pháp luật.
KIỂM TRA, GIÁM SÁT, BÁO CÁO VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Kiểm tra, giám sát
b) Hàng năm, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo tổ chức, phối hợp kiểm tra định kỳ, đột xuất theo kế hoạch kiểm tra của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc theo yêu cầu quản lý của địa phương.
d) Các tổ chức, doanh nghiệp tham gia Chương trình tổ chức và phối hợp kiểm tra định kỳ, đột xuất và giám sát thường xuyên các nội dung triển khai của Chương trình theo quy định hiện hành.
a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định chế độ báo cáo thực hiện Chương trình trên địa bàn.
c) Các biểu mẫu báo cáo định kỳ được quy định tại Mẫu 01/BC, 02/BC, 03/BC Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. Các báo cáo đột xuất được Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trong quá trình thực hiện triển khai Chương trình.
3. Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện sơ kết, tổng kết Chương trình, báo cáo Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, Ngành liên quan.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2016.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng,các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các doanh nghiệp viễn thông;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử CP;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử;
- Lưu: VT,QLDN.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Bắc Son
BIỂU MẪU CHƯƠNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 03 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Stt | Tên biểu mẫu | Nơi lập | Nơi nhận | Tần suất |
I |
|
|
| |
1 |
UBND cấp tỉnh phối hợp với doanh nghiệp | Bộ TTTT | 01 lần/giai đoạn | |
2 |
Bộ TTTT | Doanh nghiệp | 01 lần/giai đoạn | |
3 |
Doanh nghiệp | Bộ TTTT | 01 lần/giai đoạn | |
II |
|
|
| |
4 |
Đối tượng thụ hưởng | Doanh nghiệp | 01 lần | |
5 |
Doanh nghiệp | Sở TTTT | 01 lần | |
6 |
Doanh nghiệp | Bộ TTTT | 01 lần/năm | |
7 |
Bộ TTTT, doanh nghiệp | Bộ TTTT, doanh nghiệp | 01 lần/năm | |
8 |
Doanh nghiệp | Bộ TTTT | 01 lần/quý | |
9 |
Bộ TTTT, doanh nghiệp | Bộ TTTT, doanh nghiệp | 01 lần/quý | |
10 |
Bộ TTTT, doanh nghiệp | Bộ TTTT, doanh nghiệp | 01 lần/năm | |
III |
|
|
| |
11 |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo | Sở TTTT | 01 lần/dự án | |
12 |
Sở TTTT | Bộ TTTT | 01 lần/dự án | |
13 |
Sở TTTT | Bộ TTTT | 01 lần/dự án | |
14 |
Sở TTTT | Bộ TTTT | 01 lần/dự án | |
15 |
Sở TTTT | Bộ TTTT | 01 lần/dự án | |
16 |
Doanh nghiệp | UBND cấp tỉnh | 01 lần/dự án | |
17 |
Chủ đầu tư | Bộ TTTT | 01 lần/dự án | |
IV |
|
|
| |
18 |
Quỹ DVVTCIVN | Bộ TTTT | 01 lần/6tháng | |
19 |
Ban QLCTVTCI | Bộ TTTT | 01 lần/6tháng | |
20 |
Ban QLCTVTCI | Bộ TTTT | 01 lần/6tháng | |
21 |
Doanh nghiệp | Bộ TTTT | 01 lần/6tháng | |
22 |
Doanh nghiệp | Bộ TTTT | 01 lần/6tháng |
[HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ ĐỂ THIẾT LẬP 500 ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG]2)
Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020
[Tên tỉnh/thành phố]3)
[Tên doanh nghiệp khai thác Điểm cung cấp dịch vụ truy nhập internet công cộng]4)
DANH MỤC DỰ ÁN VÀ SƠ BỘ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
STT | Tên dự án | Dự kiến thời gian thực hiện dự án | Sơ bộ tổng mứcđầu tư (VNĐ) | |||
1 | [Tên dự án 1] | [từ tháng…/năm đến tháng …/năm] | [sơ bộ tổng mức đầu tư của dự án]5) | |||
2 |
3 |
… |
m | [Tên dự án m] | [từ tháng…/năm đến tháng …/năm] | [sơ bộ tổng mức đầu tư của dự án m] |
| Tổng |
[sơ bộ tổng mức đầu tư các dự án] |
DANH SÁCH CÁC XÃ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ THEO MỖI DỰ ÁN
STT | Tên xã | |||
[Tên dự án 1]6) | ||||
| Mã tỉnh/ tp9) | Mã huyện9) | Mã xã9) | Tên xã |
1 |
[Tên xã A] | |||
2 |
[Tên xã B] | |||
n1.. | ……… |
| ||
| [Tên dự án 2]6) | |||
Mã tỉnh/ tp9) | Mã huyện9) | Mã xã9) | Tên xã | |
1 |
[Tên xã A‘] | |||
2 |
[Tên xã B’] | |||
n2.. |
| |||
.. |
|
Ngày …… tháng…… năm …………..
[TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH]7)
[ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP]8)
(Ký tên đóng dấu)
1 ) 3) 7)Sử dụng trong trường hợp lập Danh Mục và sơ bộ Tổng mức đầu tư các dự án thực hiện các nhiệm vụ tại các Khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư này.
5) Kinh phí dự kiến là kinh phí đề xuất hỗ trợ từ nguồn kinh phí Chương trình.
9) Mã tỉnh/thành phố, huyện, xã được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 về việc ban hành bảng danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
NỘI DUNG CƠ BẢN THUYẾT MINH DỰ ÁN [Tên dự án ]1)
TỈNH/TP [tên tỉnh,tp]2)
2) Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, vùng và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
4)3) Thuyết minh sơ bộ về phương án thiết lập hạ tầng viễn thông băng rộng và lập các bảng cung cấp thông tin theo Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 1, Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 2, Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 3, Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 4, Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 5 dưới đây;
6) Phân tích sơ bộ các yêu cầu về kỹ thuật, tiêu chuẩn, chất lượng của công trình dự án, sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp;
8) Phân tích sơ bộ phương án tài chính của dự án: sơ bộ tổng mức đầu tư của dự án; dự kiến vốn đầu tư của Chương trình tham gia thực hiện dự án;
10) Những nội dung cần thiết khác (nếu có);
1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.
4) Nội dung này chỉ dùng cho các dự án thực hiện nhiệm vụ tại Khoản 4 Điều 3 Thông tư này.
DANH SÁCH CÁC XÃ VÀ CÁC NHIỆM VỤ CẦN THỰC HIỆN ĐỂ THIẾT LẬP HẠ TẦNG VIỄN THÔNG BĂNG RỘNG THUỘC DỰ ÁN1)
TT | Danh sách các xã cần thiết lập hạ tầng viễn thông băng rộng | Các nhiệm vụ cần thực hiện tại mỗi xã | Ghi chú | |||||
Mã huyện 6) | Mã xã 6) | Tên xã 6) | Xã đồng bằng 2) | Thiết lập hệ thống truyền dẫn băng rộng 3) | Thiết lập mạng truy nhập băng rộng cố định 4) | Thiết lập mạng truy nhập băng rộng di động 5) | ||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | [Mã huyện A] | [Mã xã A] | [Tên xã A] | … | … | … | … |
|
2 | [Mã huyện B] | [Mã xã B] | [Tên xã B] | … | … | … | … |
|
3 | … … | … |
| … | … | … | … |
|
… | … … | … | …. | … | … | … | … |
|
n | [Mã huyện n] | [Mã xã n] | [Tên xã n] | … | … | … | … |
|
1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01;
2) Cột (4) này ứng với mỗi xã tại cột (3), nếu xã là xã đồng bằng, điền ký tự “x”, ngược lại để trống.
4) Cột (6) này điền ký tự “x” nếu xã có tên tại cột (3) có nhiệm vụ thiết lập mạng truy nhập băng rộng cố định, ngược lại để trống.
6) Mã tỉnh/thành phố, huyện, xã được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 về việc ban hành bảng danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM KẾT NỐI THUỘC DỰ ÁN1)
TT | Tên Điểm kết nối | Địa Điểm Điểm kết nối | Ghi chú | |||||||||
Mã huyện 4) | Mã xã 4) | Tên xã 4) | Địa Điểm | |||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| ||||||
I |
1 | [Tên Điểm kết nối 1] | [Mã huyện] | [Mã xã] | [Tên xã] | [Địa Điểm Điểm kết nối 1] |
| |||||
2 | [Tên Điểm kết nối 2] | [Mã huyện] | [Mã xã] | [Tên xã] | [Địa Điểm Điểm kết nối 2] |
| ||||||
… | …. | … | … | … |
|
| ||||||
n | [Tên Điểm kết nối n] | [Mã huyện] | [Mã xã] | [Tên xã] | [Địa Điểm Điểm kết nối n] |
| ||||||
II |
1 | [Tên Điểm kết nối 1’] | [Mã huyện] | [Mã xã] | [Tên xã] | [Địa Điểm Điểm kết nối 1’] |
| |||||
2 | [Tên Điểm kết nối 2’] | [Mã huyện] | [Mã xã] | [Tên xã] | [Địa Điểm Điểm kết nối 2’] |
| ||||||
… | …. | … | … | … |
|
| ||||||
m | [Tên Điểm kết nối m] | [Mã huyện] | [Mã xã] | [Tên xã] | [Địa Điểm Điểm kết nối m] |
|
1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.
2) Điểm kết nối cần thiết lập là Điểm mà tại vị trí đó được dự tính đặt tập trung các thiết bị truyền dẫn của xã chưa có mạng truyền dẫn.
Điểm kết nối sẵn có được lựa chọn cho dự án là Điểm kết nối sẵn có được sử dụng trong phương án thiết lập hạ tầng viễn thông băng rộng của dự án.
DANH SÁCH CÁC TUYẾN KẾT NỐI ĐƯỢC LỰA CHỌN THUỘC DỰ ÁN1)
TT | Tên tuyến kết nối | Tên Điểm kết nối đầu 2) | Tên Điểm kết nối cuối 2) | Chiều dài tuyến (km) | Môi trường truyền dẫn băng rộng 3) | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
1 | [Tên tuyến kết nối được lựa chọn 1] | [Tên Điểm kết nối đầu 1] | [Tên Điểm kết nối cuối 1] | [chiều dài tuyến kết nối được lựa chọn 1] |
|
|
2 | [Tên tuyến kết nối được lựa chọn 2] | [Tên Điểm kết nối đầu 2] | [Tên Điểm kết nối cuối 2] | [chiều dài tuyến kết nối được lựa chọn 2] |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
n | [Tên tuyến kết nối được lựa chọn n] | [Tên Điểm kết nối đầu n] | [Tên Điểm kết nối cuối n] | [chiều dài tuyến kết nối được lựa chọn n] |
|
|
| Tổng chiều dài các tuyến kết nối của hệ thống truyền dẫn thuộc dự án |
|
| [Tổng chiều dài các tuyến được lựa chọn] |
|
|
1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.
2) Mỗi tên Điểm kết nối đầu hoặc cuối tương ứng với một tên Điểm kết nối cần thiết lập hoặc tên Điểm kết cuối sẵn có tại cột (1) Mẫu 01/HT/Phụ biểu 03/bảng 2 ở trên.
DANH SÁCH CÁC MẠNG TRUY NHẬP BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH TẠI CÁC XÃ THUỘC DỰ ÁN1)
TT | Tên mạng truy nhập cố định | Tổng chiều dài các tuyến cáp (m) | Xã Đồng bằng 2) | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) |
|
1 | Mạng truy nhập cố định xã [Mã huyện, mã xã, tên xã 1]3) | [Tổng chiều dài mạng truy nhập của xã 1] |
|
|
2 | Mạng truy nhập cố định xã [Mã huyện, mã xã, tên xã 2]3) | [Tổng chiều dài mạng truy nhập của xã 2] |
|
|
… |
|
|
|
|
N | Mạng truy nhập cố định xã [Mã huyện, mã xã, tên xã n]3) | [Tổng chiều dài mạng truy nhập của xã n] |
|
|
| Tổng chiều dài các tuyến cáp của các mạng truy nhập của các xã đồng bằng | [Tổng chiều dài các tuyến cáp của các mạng truy nhập của các xã đồng bằng] |
|
|
| Tổng chiều dài các tuyến cáp của các mạng truy nhập của các xã miền núi, hải đảo | [Tổng chiều dài các tuyến cáp của các mạng truy nhập của các xã miền núi, hải đảo] |
|
|
1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.
2) Cột (3) này ứng với mỗi xã có tên tại cột (1), nếu xã là xã đồng bằng điền ký tự “x”, ngược lại để trống.
DANH SÁCH CÁC TRẠM THU PHÁT THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G THUỘC DỰ ÁN1)
TT | Tên trạm thu phát thông tin di động 3G | Địa Điểm đặt trạm 3G | Ghi chú | |||
Mã huyện | Mã xã | Tên xã | Địa Điểm | |||
1 | [Tên trạm 3G 1] | [Mã huyện] | [Mã xã] | [Tên xã] | [Địa Điểm của trạm 3G 1] | [tọa độ đặt trạm] (nếu có) |
2 | [Tên trạm 3G 2] | [Mã huyện] | [Mã xã] | [Tên xã] | [Địa Điểm của trạm 3G 2] | [tọa độ đặt trạm] (nếu có) |
… |
|
|
|
|
|
|
n | [Tên trạm 3G n] | [Mã huyện] | [Mã xã] | [Tên xã] | [Địa Điểm của trạm 3G n] | [tọa độ đặt trạm] (nếu có) |
| Tổng số trạm thu phát thông tin di động 3G | [Tổng số trạm thu phát 3G] |
|
1) Mỗi dự án này tương ứng với một dự án liệt kê tại Phụ biểu 01.
DANH SÁCH TRANG THIẾT BỊ TẠI CÁC XÃ THUỘC DỰ ÁN1)
STT | Trang thiết bị cần hỗ trợ | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
bộ | ... |
|
bộ | … |
|
bộ | ... |
|
cái | … |
|
bộ | ... |
|
bộ | … |
|
lần | … |
|
bộ | … |
|
bộ | ... |
|
bộ | … |
2 |
|
bộ |
|
|
… | .. |
…. |
|
|
n |
|
… | ... |
|
… | … | Ghi chú: Bảng này chỉ dùng cho các dự án thực hiện nhiệm vụ tại Khoản 4 Điều 3 Thông tư này. HỒ SƠ MỜI ĐĂNG KÝ THAM GIA LỰA CHỌN CHỦ ĐẦU TƯ
Năm . . . . .
- Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách trường học, bệnh viện, UBND cấp xã phát sinh tăng, danh sách trường học, bệnh viện, UBND cấp xã giảm theo nội dung Phụ biểu này. Cột (A): Ghi số thứ tự của trường học, bệnh viện, UBND cấp xã. Cột (1): Ghi tên của trường học, bệnh viện, UBND cấp xã đủ Điều kiện được hưởng hỗ trợ. Cột (3): Ghi số hợp đồng mà trường học, bệnh viện, UBND cấp xã trên đã ký kết với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ. Cột (5): Ghi gói cước trong hợp đồng đã ký.
DANH SÁCH ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ DUY TRÌ Năm . . . . .
- Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách kênh thuê riêng phát sinh tăng, danh sách kênh thuê riêng giảm theo nội dung Phụ biểu này. Cột (A): Ghi số thứ tự của bệnh viện. Cột (1): Ghi tên của bệnh viện đủ Điều kiện được hưởng hỗ trợ và đang sử dụng kênh thuê riêng cố định mặt đất. Cột (3): Ghi số hợp đồng mà bệnh viện vệ tinh trên đã ký kết với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho kênh 2Mbps có dự phòng. Cột (5): Ghi mã kênh.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu 02/DV Phụ biểu 05 |
Năm …
STT | Mã huyện | Mã xã | Tên chủ thuê bao | Biển số tàu | Địa chỉ chủ thuê bao | Mã thuê bao | Số hợp đồng | Số giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
… |
- Hàng quý, doanh nghiệp lập danh sách thuê bao phát sinh tăng, danh sách thuê bao giảm theo nội dung Phụ biểu này. Cột (A): Ghi số thứ tự của thuê bao. Cột (1): Ghi tên của chủ thuê bao đủ Điều kiện được hưởng hỗ trợ. Cột (3): Ghi địa chỉ chủ thuê bao Cột (5): Số hợp đồng đã ký
Năm . . . . . .
- Cột (1), cột (6) số lượng thuê bao thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo hiện có đến ngày 30/6. - Cột (3), Cột (5), cột (8) cột (10), kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt thuê bao). - Doanh nghiệp tổng hợp số liệu Toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 01.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu 03/DV Phụ biểu 02 |
Năm…
STT | Tên huyện | Mã huyện | Sản lượng thuê bao đến 30/6 năm thực hiện | Số liệu ước năm thực hiện | Số liệu năm kế hoạch | Ghi chú | ||||||||||||||||
Sản lượng (lượt thuê bao) | Kinh phí (đồng) | Sản lượng (lượt thuê bao) | Mức hỗ trợ (đồng) | Kinh phí (đồng) | ||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4*5 | 7 | |||||||||||||
I |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
II |
|
| Cộng (I + II..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký ghi rõ họ tên)
……. ngày …. tháng …. năm …..
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký ghi rõ họ tên)
- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1,2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.
Mẫu 03/DV Phụ biểu 03 |
Năm…
STT | Tỉnh/Thành phố | Số lượng thuê bao đến 30/6 năm thực hiện | Số liệu ước năm thực hiện | Số liệu năm kế hoạch | Ghi chú | |||||||||
Sản lượng (lượt thuê bao) | Sản lượng liên lạc (phút) | Kinh phí (đồng) | Sản lượng (lượt thuê bao) | Sản lượng liên lạc (phút) | Kinh phí (đồng) | |||||||||
A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||||
1 |
|
|
|
2 |
… | Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký ghi rõ họ tên)
……. ngày …. tháng …. năm …..
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký ghi rõ họ tên)
- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý 3,4 của năm thực hiện.
Mẫu 03/DV Phụ biểu 04 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT
Năm…
STT | Tên huyện | Mã huyện | Số lượng kênh đến 30/6 năm thực hiện | Số liệu ước năm thực hiện | Số liệu năm kế hoạch | Ghi chú | ||||||||
Sản lượng (lượt kênh) | Kinh phí (đồng) | Sản lượng (lượt kênh) | Kinh phí (đồng) | |||||||||||
1 | A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
… | Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký ghi rõ họ tên)
……. ngày …. tháng …. năm …..
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký ghi rõ họ tên)
- Cột (3), cột (5) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt kênh).
- Doanh nghiệp tổng hợp số liệu Toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 04.
Mẫu 03/DV Phụ biểu 05
(Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THIẾT LẬP ĐƯỜNG TRUYỀN DẪN CÁP QUANG RA HUYỆN ĐẢO
Năm…
STT | Tên huyện | Mã huyện | Số liệu ước năm thực hiện | Số liệu năm kế hoạch | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giá trị hóa đơn | Kinh phí hỗ trợ (đồng) | Giá trị hóa đơn | Kinh phí hỗ trợ (đồng) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
… | Cộng: |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cột (2), cột (4) kinh phí bằng tỷ lệ hỗ trợ nhân với giá trị trước thuế VAT trên hóa đơn thuê sợi cáp quang.
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ DUY TRÌ ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG Năm…
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ……. ngày …. tháng …. năm ….. |
- Cột (3), cột (5) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt Điểm).
- Doanh nghiệp tổng hợp Toàn quốc theo mã tỉnh, tên tỉnh với nội dung như Mẫu 03/DV Phụ biểu 06.
Mẫu 03/DV Phụ biểu 07
(Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)
Năm…
STT | Tên tỉnh | Mã tỉnh | Số kênh chương trình đến 30/6 năm thực hiện | Số liệu ước năm thực hiện | Số liệu năm kế hoạch | Ghi chú | |||||||||
Sản lượng (lượt kênh) | Kinh phí (đồng) | Sản lượng (lượt kênh) | Kinh phí (đồng) | ||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
… | Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký ghi rõ họ tên)
……. ngày …. tháng …. năm …..
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký ghi rõ họ tên)
- Cột (3), cột (5) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (lượt kênh).
Mẫu 03/DV Phụ biểu 08 |
Năm…
STT | Tỉnh/Thành phố | Số dịch vụ | Số liệu ước năm thực hiện | Số liệu năm kế hoạch | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Sản lượng (phút) | Kinh phí (đồng) | Sản lượng (phút) | Mức hỗ trợ (đồng) | Kinh phí (đồng) | |||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
1 |
2 |
113 |
3 |
114 |
4 |
115 |
5 |
116 |
6 |
|
7 |
113 |
8 |
114 |
9 |
115 |
10 |
116 |
… | Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký ghi rõ họ tên)
……. ngày …. tháng …. năm …..
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký ghi rõ họ tên)
Mẫu 03/DV Phụ biểu 09 |
Năm…
STT | Số lượng sự kiện đến 30/6 năm thực hiện | Số liệu ước năm thực hiện | Số liệu năm kế hoạch | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sản lượng (phút) | Kinh phí (đồng) | Sản lượng (phút) | Kinh phí (đồng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
… |
- Cột (1) số lượng sự kiện đến 30/6 là tổng số sự kiện phát sinh từ đầu năm đến hết 30/6 năm thực hiện. - Cột (3), cột (5) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (phút).
Năm…
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ……. ngày …. tháng …. năm ….. |
Mẫu 03/DV Phụ biểu 11
(Ban hành kèm theo TT số…./2016/TT-BTTTT)
KẾ HOẠCH TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Năm . . . . .
STT | Tỉnh/Thành phố | Kế hoạch kinh phí theo dịch vụ | Kế hoạch kinh phí theo tỉnh | Ghi chú | |||||||||||||||
Dịch vụ ĐT cố định, di động HN,HCN | Internet TH, BV, UB xã | Di động hàng hải qua HF | Thuê kênh cố định mặt đất | Đường truyền dẫn cáp quang ra đảo | Điểm TN Internet công cộng | Truyền hình sử dụng băng tần Ku của vinasat | Dịch vụ khẩn cấp, dịch vụ tra cứu ĐT | Tìm kiếm cứu nạn trên biển qua HF | Hoạt động c/đạo đ/hành phòng chống thiên tai | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký ghi rõ họ tên)
……. ngày …. tháng …. năm …..
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký ghi rõ họ tên)
ĐẶT HÀNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
(Kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày ….. tháng …. năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
HỢP ĐỒNG
ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Số: /HĐ/VTCI
- Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020;
Hôm nay, ngày tháng năm 20 , chúng tôi, đại diện cho các Bên ký Hợp đồng, gồm có:
Bên B - Bên nhận đặt hàng cung cấp dịch vụ dịch vụ viễn thông công ích - (Tên Bên B):
Điều 1. Giải thích từ ngữ:
Điều 2. Đối tượng hợp đồng
Điều 3. Thành phần Hợp đồng
1. Văn bản Hợp đồng;
3. Các thỏa thuận (nếu có) giữa hai bên tiến hành theo đúng các quy định của hợp đồng.
Bên B đảm bảo thực hiện việc cung ứng các dịch vụ viễn thông công ích nêu tại Điều 2 của Hợp đồng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và giá cước viễn thông công ích theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 6. Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong năm 20…..
1. Tổng giá trị của Hợp đồng là (tạm tính):.......................... đồng.
Hai bên thống nhất sẽ Điều chỉnh giá trị Hợp đồng sau khi có Quyết định phê duyệt kế hoạch kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích năm 20 . . . . của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 8. Tạm ứng, thanh toán kinh phí thực hiện Hợp đồng
Điều 9. Trách nhiệm của Bên B
Điều 10. Trách nhiệm của Bên A
Điều 11. Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng
2. Khi một bên có nhu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung Hợp đồng thì phải thông báo để bên kia tiến hành thương thảo thay đổi nội dung hợp đồng đã ký kết. Trong phạm vi 10 ngày làm việc, Bên nhận được đề nghị có trách nhiệm trả lời bên kia các ý kiến cần sửa đổi.
Điều 12. Vi phạm Hợp đồng
a) Trường hợp Bên B vi phạm các nội dung về giá cước, chất lượng dịch vụ thì Bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm theo quy định của pháp luật. Trong trường hợp vi phạm nghiêm trọng, Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo kết luận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
c) Trường hợp Bên B không thực hiện nghĩa vụ báo cáo tình hình thực hiện cung ứng các dịch vụ viễn thông công ích theo quy định của nhà nước; Bên A không có nghĩa vụ phải bồi thường các thiệt hại kinh tế cho Bên B do việc không nhận được tiền tạm ứng, thanh toán kinh phí theo đúng tiến độ thỏa thuận trong Hợp đồng.
a) Trong trường hợp Bên A tạm ứng, thanh toán kinh phí hỗ trợ chậm cho Bên B quá thời gian quy định 01 tháng, mà không có lý do được Bên B chấp thuận thì phải trả lãi số tiền chậm thanh toán theo lãi suất tiền vay trung hạn của Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam cùng thời Điểm tương ứng.
Điều 13. Thủ tục chấm dứt Hợp đồng do vi phạm
2. Trong trường hợp hợp đồng bị chấm dứt thực hiện một phần thì Bên A có quyền ký hợp đồng với đơn vị cung ứng dịch vụ viễn thông công ích khác thực hiện phần hợp đồng bị chấm dứt. Bên B vẫn có trách nhiệm thực hiện tiếp phần hợp đồng không bị chấm dứt hiệu lực.
1. Hai bên thống nhất rằng, trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi chính sách, chế độ, trường hợp có chiến tranh, bạo loạn, đình công, hỏa hoạn, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch, cấm vận là các trường hợp bất khả kháng cho tất cả các bên và không bên nào có quyền đòi hỏi việc bù đắp thiệt hại (nếu có) từ Bên còn lại.
Điều 15. Giải quyết tranh chấp
2. Trong trường hợp hai bên vẫn không thỏa thuận được với nhau thì có quyền gửi yêu cầu đến Tòa án Thành phố Hà Nội giải quyết.
Điều 17. Hiệu lực hợp đồng
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi:
b) Hợp đồng bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tuyên bố vô hiệu.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
MẪU 05/DV - Báo cáo sản lượng thực hiện
Phụ biểu 01 - Công văn đề nghị nghiệm thu sản lượng, kinh phí hỗ trợ quý
Tên doanh nghiệp Số:……. Về việc....... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày... tháng.... năm ... |
ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU SẢN LƯỢNG, KINH PHÍ HỖ TRỢ
Quý ..............
Kính gửi: Ban Quản lý Chương trình viễn thông công ích
Doanh nghiệp ……đã thực hiện hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích Quý . . . năm …( có Phụ lục báo cáo sản lượng và kinh phí kèm theo)…
…….
Nơi nhận:
Lãnh đạo doanh nghiệp (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu 05/DV Phụ biểu 02 |
BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
Quý…năm ...
STT | Dịch vụ | Sản lượng đã hỗ trợ | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||
Sản lượng | Đơn vị | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
| ||
Mẫu 05/DV Phụ biểu 03 |
Tháng…năm…
STT | Mã huyện | Mã xã | Tên chủ hộ | Số CMND của chủ hộ | Mã số hộ | Địa chỉ | Tên chủ thuê bao | Số điện thoại | Số hợp đồng | Số hóa đơn | Cước phát sinh | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú | |
Cố định | Di động | |||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 |
2 |
… |
Ghi chú: Cột (9): Ghi số trên hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng. Cột (11): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.
| |||||||||||
Mẫu 05/DV Phụ biểu 04 |
Quý…năm…
STT | Mã huyện | Mã xã | Sản lượng | Kinh phí | Ghi chú | ||||||
Tháng thứ nhất | Tháng thứ hai | Tháng thứ ba | Tổng sản lượng | Tháng thứ nhất | Tháng thứ hai | Tháng thứ ba | Tổng kinh phí hỗ trợ | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=1+2+3 | 5 | 6 | 7 | 8=5+6+7 | 9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
… |
Doanh nghiệp viễn thông chỉ tổng hợp những thuê bao có sử dụng dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau hoặc dịch vụ thông tin di động trong tháng.
| ||||
Mẫu 05/DV Phụ biểu 05 |
Quý…năm…
STT | Mã huyện | Mã xã | Sản lượng | Kinh phí | Ghi chú | ||||||
Tháng thứ nhất | Tháng thứ hai | Tháng thứ ba | Tổng sản lượng | Tháng thứ nhất | Tháng thứ hai | Tháng thứ ba | Tổng kinh phí hỗ trợ | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=1+2+3 | 5 | 6 | 7 | 8=5+6+7 | 9 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
… |
Doanh nghiệp viễn thông chỉ tổng hợp những thuê bao có sử dụng dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau hoặc dịch vụ thông tin di động trong tháng.
| |||
Mẫu 05/DV Phụ biểu 06 |
Quý…năm…
STT | Tỉnh/Thành phố | Dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau | Dịch vụ thông tin di động mặt đất trả sau | Ghi chú | |||||||
Tổng số lượt thuê bao được hỗ trợ trong quý (lượt thuê bao) | Kinh phí hỗ trợ trong quý | Tổng số lượt thuê bao được hỗ trợ trong quý (lượt thuê bao) | Kinh phí hỗ trợ trong quý | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
… |
| |||
Mẫu 05/DV Phụ biểu 07 |
Tháng…năm…
STT | Mã huyện | Mã xã | Tên trường học, bệnh viện, ủy ban nhân dân xã | Địa chỉ lắp đặt | Mã thuê bao | Số hợp đồng | Gói cước truy nhập | Số hóa đơn | Cước truy nhập (đồng) | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
… |
Ghi chú: Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những thuê bao có sử dụng dịch vụ trong tháng và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình. Cột (7): Ghi giá trị cước phát sinh (chưa bao gồm thuế VAT) do khách hàng sử dụng dịch vụ.
Quý…năm…
Quý…năm…
BẢNG KÊ ĐIỂM TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG ĐƯỢC HỖ TRỢ DUY TRÌ Tháng…năm…
|