ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH 74 ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (ĐỢT 8)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH:
Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí UBND tỉnh đã giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Nơi đăng ký khám chữa bệnh | Ghi chú |
1 |
1938 | xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | PKĐK KV Tịnh Khê | QĐ-290 | |
2 |
1938 | xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | PKĐK KV Tịnh Khê | QĐ-290 | |
3 |
1954 | xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ | P. Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi | BVĐK TP Quảng Ngãi | QĐ-290 | |
4 |
1965 | xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi | xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi | TYT xã Tịnh Châu | QĐ-62 | |
5 |
1959 | xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi | xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi | TYT xã Tịnh Châu | QĐ-62 | |
6 |
1967 | P. Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi | P. Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi | BVĐK TP Quảng Ngãi | QĐ-62 | |
7 |
1964 | Phú Vang, Thừa Thiên Huế | P. Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi | BVĐK TP Quảng Ngãi | QĐ-62 | |
8 |
1963 | P. Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi | P. Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi | BVĐK huyện Sơn Tịnh | QĐ-62 | |
9 |
1957 | Nam Thanh, Hải Dương | P. Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi | BVĐK huyện Sơn Tịnh | QĐ-62 | |
10 |
1960 | xã Trà Bình, huyện Trà Bồng | xã Trà Bình, huyện Trà Bồng | TYT xã Trà Bình | QĐ-62 | |
11 |
1965 | xã Trà Bình, huyện Trà Bồng | xã Trà Bình, huyện Trà Bồng | TYT xã Trà Bình | QĐ-62 | |
12 |
1966 | xã Bình Dương, huyện Bình Sơn | xã Trà Bình, huyện Trà Bồng | TYT xã Trà Bình | QĐ-62 | |
13 |
1962 | xã Nghĩa Hà, huyện Tư Nghĩa | xã Trà Bình, huyện Trà Bồng | TYT xã Trà Bình | QĐ-62 | |
14 |
1952 | xã Đức Lân, huyện Mộ Đức | xã Đức Lân, huyện Mộ Đức | TYT xã Đức Lân | QĐ-62 | |
15 |
1951 | xã Đức Lân, huyện Mộ Đức | xã Đức Lân, huyện Mộ Đức | TYT xã Đức Lân | QĐ-62 | |
16 |
1957 | xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | BVĐK huyện Mộ Đức | QĐ-62 | |
17 |
1953 | xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | BVĐK huyện Mộ Đức | QĐ-62 | |
18 |
1958 | xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | BVĐK huyện Mộ Đức | QĐ-62 | |
19 |
1943 | xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ | xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Nhơn | QĐ-290 | |
20 |
1953 | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-290 | |
21 |
1948 | xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Nhơn | QĐ-290 | |
22 |
1963 | xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ | xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Văn | QĐ-62 | |
23 |
1966 | Trường Yên, Chương Mỹ, Hà Nội | xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Phong | QĐ-62 | |
24 |
1961 | xã Tịnh Bình, huyện Sơn Tịnh | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-62 | |
25 |
1966 | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-62 | |
26 |
1970 | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-62 | |
27 |
1953 | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-62 | |
28 |
1968 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-62 | |
29 |
1967 | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-62 | |
30 |
1962 | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-62 | |
31 |
1965 | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-62 | |
32 |
1959 | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Hòa | QĐ-62 | |
33 |
1968 | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | BVĐK huyện Tư Nghĩa | QĐ-62 | |
34 |
1964 | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | BVĐK huyện Tư Nghĩa | QĐ-62 | |
35 |
1963 | xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | BVĐK huyện Tư Nghĩa | QĐ-62 | |
36 |
1968 | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | BVĐK huyện Tư Nghĩa | QĐ-62 | |
37 |
1957 | xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa | TYT xã Nghĩa Kỳ | QĐ-62 | |
38 |
1956 | xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa | TYT xã Nghĩa Kỳ | QĐ-62 | |
39 |
1954 | xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa | TYT xã Nghĩa Trung | QĐ-290 | |
40 |
1937 | xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-290 | |
41 |
1943 | xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Nhân, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-290 | |
42 |
1969 | xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh | xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh | BVĐK huyện Sơn Tịnh | QĐ-62 | |
43 |
1956 | xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh | xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh | BVĐK huyện Sơn Tịnh | QĐ-62 | |
44 |
1956 | xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa | TYT xã Nghĩa Mỹ | QĐ-290 | |
45 |
1952 | xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành | TYT xã Hành Dũng | QĐ-62 | |
46 |
1965 | xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành | TYT xã Hành Dũng | QĐ-62 | |
47 |
1957 | xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành | TYT xã Hành Dũng | QĐ-62 | |
48 |
1968 | xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành | TYT xã Hành Dũng | QĐ-62 | |
49 |
1958 | xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-62 | |
50 |
1967 | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-62 | |
51 |
1960 | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-62 | |
52 |
1956 | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-62 | |
53 |
1964 | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-62 | |
54 |
1964 | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-62 | |
55 |
1963 | xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | TYT xã Hành Thiện | QĐ-62 | |
56 |
1964 | xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-62 | |
57 |
1964 | xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành | xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành | BVĐK huyện Nghĩa Hành | QĐ-62 | |
58 |
1943 | xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ | xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Quang | QĐ-290 | |
59 |
1954 | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Thạnh | QĐ-290 | |
60 |
1956 | Tân Dân, Phú Xuyên, Hà Nội | xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Quang | QĐ-62 | |
61 |
1959 | xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ | xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Văn | QĐ-62 | |
62 |
1959 | xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ | xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ | BX Đặng Thùy Trâm | QĐ-62 | |
63 |
1957 | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Thạnh | QĐ-62 | |
64 |
1964 | xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ | xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Vinh | QĐ-62 | |
65 |
1963 | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Thạnh | QĐ-62 | |
66 |
1963 | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Thạnh | QĐ-62 | |
67 |
1950 | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Thạnh | QĐ-290 | |
68 |
1943 | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | TYT xã Phổ Thạnh | QĐ-290 | |
69 |
1962 | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | BVĐK huyện Tư Nghĩa | QĐ-62 | |
70 |
1963 | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | BVĐK huyện Tư Nghĩa | QĐ-62 | |
71 |
1960 | xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa | BVĐK huyện Tư Nghĩa | QĐ-62 | |
72 |
1958 | xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa | TYT xã Nghĩa Hiệp | QĐ-62 | |
73 |
1964 | xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa | TYT xã Nghĩa Hiệp | QĐ-62 | |
74 |
1969 | xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa | xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa | BVĐK huyện Tư Nghĩa | QĐ-62 | |
74 |
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách 74 đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg (Đợt 8) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách 74 đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg (Đợt 8) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu | 1804/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đặng Ngọc Dũng |
Ngày ban hành | 2016-10-05 |
Ngày hiệu lực | 2016-10-05 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |