BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO THỰC VẬT
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Điều 3. Giá dịch vụ dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật
2. Khung giá quy định tại Thông tư này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ
Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hóa đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ; Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hóa đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
- Văn phòng Trung ương Đảng; | KT. BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 282/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Nội dung thu
ĐVT
Khung giá
I
1
Khảo nghiệm
10.739.000-13.000.000
2
Khảo nghiệm
10.017.000-11.000.000
3
Khảo nghiệm
9.930.000-13.000.000
II
1
1.1
Chỉ tiêu
385.000-615.000
1.2
Chỉ tiêu
385.000-615.000
1.3
Chỉ tiêu
385.000-615.000
1.4
Chỉ tiêu
267.000- 688.000
1.5
Chỉ tiêu
106.000- 124.000
1.6
Mẫu
46.000 - 53.000
2
2.1
Mẫu
1.741.000- 1.915.000
2.2
Mẫu
1.978.000-2.176.000
2.2
Mẫu
46.000- 53.000
Chi phí đi lại do cơ quan thực hiện dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật thỏa thuận với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.
4. Mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT.
File gốc của Thông tư 282/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 282/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 282/2016/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành | 2016-11-14 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |