NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/TT-NHNN | Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2017 |
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Nơi nhận: | KT. THỐNG ĐỐC |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BỘ PHẬN, PHỤ TÙNG NHẬP KHẨU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG IN, ĐÚC TIỀN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-NHNN ngày 07 tháng 02 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT | TÊN HÀNG HÓA | MÔ TẢ HÀNG HÓA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
1.1 |
48 | 02 | 69 | 00 |
1.2 |
39 | 20 | 99 | 90 |
2 |
32 | 15 | 19 | 00 |
3 |
49 | 11 | 99 | 90 |
4 |
84 | 42 | 50 | 00 |
|
1 |
|
|
|
|
1.1 |
84 | 43 | 39 | 90 | - Có thể in được mực không màu phát quang UV | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
84 | 43 | 15 | 00 | - Có thể in được chữ ký hoặc mực không màu phát quang UV | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
84 | 43 | 19 | 00 |
1.4 |
84 | 43 | 13 | 00 |
1.5 |
84 | 43 | 19 | 00 |
2 |
84 | 20 | 10 | 90 |
3 |
|
|
|
|
3.1 |
84 | 41 | 10 | 10 |
3.2 |
84 | 22 | 40 | 00 |
3.3 |
84 | 22 | 40 | 00 |
3.4 |
84 | 22 | 40 | 00 |
3.5 |
84 | 22 | 40 | 00 |
3.6 |
84 | 79 | 89 | 30 |
3.7 |
90 | 29 | 10 | 90 |
4 |
|
|
|
|
4.1 |
84 | 77 | 80 | 39 |
4.2 |
84 | 77 | 80 | 39 |
4.3 |
84 | 77 | 80 |
4.4 |
84 | 79 | 82 | 10 |
5 |
|
|
|
|
5.1 |
84 | 63 | 90 | 10 |
5.2 |
84 | 63 | 90 | 10 |
5.3 |
84 | 60 | 11 | 00 |
5.4 |
84 | 60 | 90 | 10 |
5.5 |
84 | 42 | 30 | 10 |
5.6 |
84 | 42 | 30 | 10 |
5.7 |
85 | 39 | 49 | 00 |
5.8 |
84 | 79 | 89 | 30 |
5.9 |
84 | 19 | 39 | 19 |
6 |
|
|
|
|
6.1 |
84 | 61 | 50 | 10 |
6.2 |
84 | 62 | 49 | 10 |
6.3 |
|
|
|
|
6.3.1 |
84 | 62 | 29 | 10 |
6.3.2 |
84 | 62 | 29 | 20 |
7 |
|
|
|
|
7.1 |
84 | 61 | 50 | 10 |
7.2 |
84 | 62 | 49 | 10 |
8 |
84 | 42 | 30 | 10 |
9 |
|
|
|
|
9.1 |
84 | 79 | 82 | 10 |
9.2 |
84 | 79 | 82 | 10 |
9.3 |
84 | 79 | 82 | 10 |
10 |
84 | 43 | 91 | 00 |
11 |
84 | 79 | 82 | 10 |
12 |
84 | 21 | 29 | 90 | - Hệ thống cung cấp dung dịch tẩy rửa cho các máy in lõm và các thiết bị mạ bản (niken và crom), sau đó nước thải được đưa về bộ phận xử lý trước khi đưa ra môi trường. |
File gốc của Thông tư 01/2017/TT-NHNN Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đang được cập nhật.
Thông tư 01/2017/TT-NHNN Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước |
Số hiệu | 01/2017/TT-NHNN |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành | 2017-02-07 |
Ngày hiệu lực | 2017-03-23 |
Lĩnh vực | Tài chính - Ngân hàng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |