Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Đầu tư » Quyết định 1865/QĐ-TTg
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1865/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa XIII phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Căn cứ các mục tiêu, nhiệm vụ, tổng nguồn vốn được giao tại Điều 1 Quyết định này:

Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình triển khai kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tại các bộ, ngành trung ương và địa phương.

Hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, ngành trung ương và địa phương xây dựng kế hoạch thực hiện nội dung của các chương trình theo quy định tại các Quyết định số: 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 và các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ của từng chương trình.

a) Xây dựng và ban hành kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 4 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

Điều 4 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

c) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

1. Đối với các khoản chưa phân bổ:

b) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng phương án phân bổ nguồn vốn còn lại cho các bộ, cơ quan trung ương để thực hiện các nhiệm vụ quản lý, điều hành và một số nhiệm vụ khác của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 gửi Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đề xuất, xây dựng phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng để thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 5 Điều 3 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.

c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Đoàn ĐB Quốc hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, NN, QHĐP, TH, TKBT;
- Lưu: VT, KGVX (2b).
265

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

Bộ Quốc phòng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

76.300

1

300

2

76.000

2.1

35.000

2.2

20.000

2.3

21.000

 

Bộ Công an

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1) (Vốn SN)

1.300

 

Bộ Tư pháp

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1) (Vốn SN)

800

 

Bộ Công Thương

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

2.400

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

207.548

1

22.050

2

185.498

2.1

114.498

2.2

14.000

2.3

17.000

2.4

15.500

2.5

24.500

 

Bộ Giao thông vận tải

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

300

 

Bộ Xây dựng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

2.050

 

Bộ Thông tin và Truyền thông

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn (1) giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

111.250

41.000

70.250

1

3.450

-

3.450

2

107.800

41.000

66.800

2.1

99.300

41.000

58.300

2.2

8.500

-

8.500

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

2.300

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

122.300

1

65.300

2

57.000

2.1

16.000

2.2

13.000

2.3

16.000

2.4

3.000

2.5

9.000

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

4.900

 

Bộ Nội vụ

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

19.250

 

Bộ Y tế

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020(1)
(Vốn SN)

1.400

 

Bộ Khoa học và Công nghệ

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020(1)
(Vốn SN)

200

 

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

3.000

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

3.600

 

Ủy ban Dân tộc

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

50.700

24.200

11.000

15.500

 

Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

26.000

1

2.300

2

23.700

2.1

6.000

2.2

9.000

2.3

7.000

2.4

1.700

 

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

16.600

1

3.100

2

13.500

2.1

9.000

2.2

4.500

 

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

16.850

1

3.400

2

13.450

2.1

9.000

2.2

4.450

 

Hội Nông dân Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

30.950

1

10.100

2

20.850

2.1

9.000

2.2

7.500

2.3

4.350

 

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

6.200

1

1.700

2

4.500

-

4.500

 

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

TỔNG SỐ

31.000

1

7.500

2

23.500

2.1

6.000

2.2

9.000

2.3

8.000

2.4

500

 

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

200

 

Hội Người cao tuổi Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

600

 

Thông tấn xã Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

1.200

1.200

 

Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020 (phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

30

-

%

17

1.2

số tiêu chí

12,13

2

 

 

2.1

%

 

-

%

4,9

-

%

4,5

-

%

4,2

-

%

3,8

-

%

3,5

2.2

%

4,18

 

Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

4.542.765

3.398.647

1.144.118

1

1.972.900

1.523.900

449.000

-

1.832.900

1.383.900

449.000

-

140.000

140.000

-

2

2.569.865

1.874.747

695.118

 

2.569.865

1.874.747

695.118

 

 

 

 

 

1.429.882

1.057.742

372.140

 

1.110.378

817.005

293.373

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Tuyên Quang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

40

-

%

31

1.2

số tiêu chí

13,8

2

 

 

2.1

%

 

-

%

4,49

-

%

4

-

%

3

-

%

2,5

-

%

2

2.2

%

3,2

Tỉnh Tuyên Quang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.770.175

1.339.123

431.052

1

1.083.400

836.800

246.600

-

999.400

752.800

246.600

-

84.000

84.000

-

2

686.775

502.323

184.452

 

686.775

502.323

184.452

 

 

 

 

 

76.397

67.377

9.020

 

592.107

434.946

157.161

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

20

-

%

11,3

1.2

số tiêu chí

9,65

2

 

 

2.1

%

 

-

%

3,93

-

%

3,5

-

%

2,5

-

%

2

-

%

1,5

2.2

%

2,69

 

Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

4.464.461

3.381.302

1.083.159

1

2.053.600

1.586.200

467.400

-

1.928.600

1.461.200

467.400

-

125.000

125.000

-

2

2.410.861

1.795.102

615.759

 

2.410.861

1.795.102

615.759

 

 

 

 

 

1.195.883

914.526

281.357

 

1.192.548

880.576

311.972

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

72

-

%

34,8

1.2

số tiêu chí

10,4

2

 

 

2.1

%

 

-

%

3,58

-

%

3,2

-

%

3

-

%

3

-

%

2,5

2.2

%

3,06

 

Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

3.195.724

2.418.081

777.643

1

2.011.200

1.553.500

457.700

-

1.887.200

1.429.500

457.700

-

124.000

124.000

-

2

1.184.524

864.581

319.943

 

1.184.524

864.581

319.943

 

 

 

 

 

135.373

116.320

19.053

 

1.023.773

748.261

275.512

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

50

-

%

35

1.3

số tiêu chí

14,45

2

 

 

2.1

%

 

-

%

6,89

-

%

4,5

-

%

4

-

%

3

-

%

2,5

2.2

%

4,18

 

Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

3.431.104

2.596.347

834.757

1

1.630.700

1.259.600

371.100

-

1.518.700

1.147.600

371.100

-

112.000

112.000

-

2

1.800.404

1.336.747

463.657

 

1.800.404

1.336.747

463.657

 

 

 

 

 

898.371

690.914

207.457

 

878.427

645.833

232.594

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

25

-

%

15,9

1.2

số tiêu chí

12,03

2

 

 

2.1

%

 

-

%

5,24

-

%

4,5

-

%

3,5

-

%

3,5

-

%

3,5

2.2

%

4,05

Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.625.860

1.954.414

671.446

1

1.355.600

1.047.100

308.500

-

1.255.600

947.100

308.500

-

100.000

100.000

-

2

1.270.260

907.314

362.946

 

1.270.260

907.314

362.946

 

 

 

 

 

476.747

340.655

136.092

 

770.516

566.659

203.857

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

100

-

%

71,4

1.3

số tiêu chí

17,49

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,19

-

%

2

-

%

2

-

%

2

-

%

1,8

2.2

%

2

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.753.601

1.322.387

431.214

1

1.196.400

924.100

272.300

-

1.105.400

833.100

272.300

-

91.000

91.000

-

2

557.201

398.287

158.914

 

557.201

398.287

158.914

 

 

 

 

 

18.744

16.359

2.385

 

521.267

381.928

139.339

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

25

-

%

22,7

1.2

số tiêu chí

11,02

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,79

-

%

2,5

-

%

2,5

-

%

2,5

-

%

2,3

2.2

%

2,52

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.024.696

1.523.315

501.381

1

1.032.800

797.700

235.100

-

965.800

730.700

235.100

-

67.000

67.000

-

2

991.896

725.615

266.281

 

991.896

725.615

266.281

 

 

 

 

 

434.103

329.869

104.234

 

543.797

395.746

148.051

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

57

-

%

23,1

1.3

số tiêu chí

15,3

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,53

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1,5

2.2

%

1,51

 

Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.754.364

2.072.205

682.159

1

1.859.300

1.436.100

423.200

-

1.712.300

1.289.100

423.200

-

147.000

147.000

-

2

895.064

636.105

258.959

 

895.064

636.105

258.959

 

 

 

 

 

225.444

169.753

55.691

 

635.071

466.352

168.719

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

80

-

%

39,4

1.3

số tiêu chí

16,2

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,21

-

%

2

-

%

2

-

%

2

-

%

2

2.2

%

2,04

 

Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.210.924

1.657.719

553.205

1

1.488.700

1.149.900

338.800

-

1.361.700

1.022.900

338.800

-

127.000

127.000

-

2

722.224

507.819

214.405

 

722.224

507.819

214.405

 

 

 

 

 

239.450

174.808

64.642

 

453.564

333.011

120.553

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020 (phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

76

-

%

39,8

1.3

số tiêu chí

14,87

2

 

 

2.1

%

 

-

%

3,44

-

%

3,2

-

%

3,1

-

%

2,9

-

%

2,8

2.2

%

3,09

 

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.665.195

2.019.090

646.105

1

1.691.360

1.306.360

385.000

-

1.559.360

1.174.360

385.000

-

132.000

132.000

-

2

973.835

712.730

261.105

 

973.835

712.730

261.105

 

 

 

 

 

138.787

119.138

19.649

 

809.487

593.592

215.895

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

23

-

%

12,2

1.2

số tiêu chí

10,05

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,94

-

%

3

-

%

3

-

%

3

-

%

3

2.2

%

2,99

Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

4.241.218

3.170.491

1.070.727

1

2.025.000

1.564.100

460.900

-

1.901.000

1.440.100

460.900

-

124.000

124.000

-

2

2.216.218

1.606.391

609.827

 

2.216.218

1.606.391

609.827

 

 

 

 

 

1.164.141

856.765

307.376

 

1.022.280

749.626

272.654

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

 

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

 

1.1

 

 

 

-

số xã

 

30

-

%

 

31,3

1.2

số tiêu chí

 

14,74

2

 

 

 

2.1

%

 

 

-

%

 

5,09

-

%

 

4,5

-

%

 

4

-

%

 

3,8

-

%

 

3,5

2.2

%

 

4,18

 

Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

3.196.051

2.340.106

855.945

1

1.148.000

886.700

261.300

-

1.073.000

811.700

261.300

-

75.000

75.000

-

2

2.048.051

1.453.406

594.645

 

2.048.051

1.453.406

594.645

 

 

 

 

 

1.439.633

1.026.524

413.109

 

581.304

426.882

154.422

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Điện Biên

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

7

-

%

6

1.2

số tiêu chí

8,5

2

 

 

2.1

%

 

-

%

3,32

-

%

3,2

-

%

3,1

-

%

2,9

-

%

2,8

2.2

%

3,06

 

Tỉnh Điện Biên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

3.495.438

2.651.268

844.170

1

1.445.000

1.116.100

328.900

-

1.358.000

1.029.100

328.900

-

87.000

87.000

-

2

2.050.438

1.535.168

515.270

 

2.050.438

1.535.168

515.270

 

 

 

 

 

1.276.452

978.845

297.607

 

758.149

556.323

201.826

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Thành phố Hà Nội

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

3

1.2

 

 

-

số xã

308

-

%

79,8

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,68

-

%

0,6

-

%

0,3

-

%

0,2

-

%

0,1

2.2

%

0,58

 

Thành phố Hải Phòng

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

139

-

%

100

1.3

số tiêu chí

17,2

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,05

-

%

0,7

-

%

0,7

-

%

0,7

-

%

0,7

2.2

%

0,77

 

Tỉnh Quảng Ninh

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

3

1.2

 

 

-

số xã

104

-

%

93,7

1.3

số tiêu chí

17,48

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,17

-

%

0,7

-

%

0,7

-

%

0,7

-

%

0,7

2.2

%

0,79

Tỉnh Quảng Ninh

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

TỔNG SỐ

36.670

32.535

4.135

36.670

32.535

4.135

36.670

32.535

4.135

 

 

 

36.670

32.535

4.135

(1) Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

Tỉnh Hải Dương

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

137

-

%

60,6

1.3

số tiêu chí

1.8,3

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,11

-

%

1,5

-

%

1

-

%

1

-

%

1

2.2

%

1,32

 

Tỉnh Hải Dương

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.106.582

852.000

254.582

1

1.103.000

852.000

251.000

-

1.020.000

769.000

251.000

-

83.000

83.000

-

2

3.582

-

3.582

 

3.582

-

3.582

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Hưng Yên

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

102

-

%

70,3

1.3

số tiêu chí

18,6

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,16

-

%

1,5

-

%

1

-

%

1

-

%

1

2.2

%

1,33

 

Tỉnh Hưng Yên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

719.659

553.500

166.159

1

716.600

553.500

163.100

-

666.600

503.500

163.100

-

50.000

50.000

-

2

3.059

-

3.059

 

3.059

-

3.059

- Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Vĩnh Phúc

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

3

1.2

 

 

-

số xã

112

-

%

100

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,03

-

%

0,5

-

%

0,5

-

%

0,5

-

%

0,5

2.2

%

0,61

 

Tỉnh Bắc Ninh

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

3

1.2

 

 

-

số xã

80

-

%

82,5

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,94

-

%

0,2

-

%

0,2

-

%

0,1

-

%

0,1

2.2

%

0,31

 

Tỉnh Hà Nam

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

65

-

%

66,3

1.3

số tiêu chí

18,5

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,57

-

%

0,5

-

%

0,5

-

%

0,5

-

%

0,5

2.2

%

0,71

Tỉnh Hà Nam

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

506.540

380.800

125.740

1

493.000

380.800

112.200

-

455.000

342.800

112.200

-

38.000

380.00

-

2

13.540

-

13.540

 

13.540

-

13.540

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

167

-

%

86,1

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,79

-

%

0,8

-

%

0,5

-

%

0,5

-

%

0,5

2.2

%

0,82

 

Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.060.580

798.300

262.280

1

1.033.500

798.300

235.200

-

957.500

722.300

235.200

-

76.000

76.000

-

2

27.080

-

27.080

 

27.080

-

27.080

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Ninh Bình

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

2

1.2

 

 

-

số xã

75

-

%

63

1.3

số tiêu chí

17,9

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,69

-

%

1,2

-

%

1

-

%

1

-

%

1

2.2

%

1,18

 

Tỉnh Ninh Bình

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

781.047

583.681

197.366

1

653.900

505.100

148.800

-

598.900

450.100

148.800

-

55.000

55.000

-

2

127.147

78.581

48.566

 

127.147

78.581

48.566

 

 

 

 

 

38.806

27.263

11.543

 

70.060

51.318

18.742

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

2

1.2

 

 

-

số xã

220

-

%

83,7

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,66

-

%

1

-

%

1

-

%

1

-

%

1

2.2

%

0,93

Tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.428.480

1.077.100

351.380

1

1.394.500

1.077.100

317.400

-

1.287.500

970.100

317.400

-

107.000

107.000

-

2

33.980

-

33.980

 

33.980

-

33.980

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

2

1.2

 

 

-

số xã

343

-

%

60

1.3

số tiêu chí

17,5

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,54

-

%

2

-

%

1,7

-

%

1,5

-

%

1,5

2.2

%

1,85

 

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

7.157.768

5.353.033

1.804.735

1

4.283.200

3.308.400

974.800

-

3.951.200

2.976.400

974.800

-

332.000

332.000

-

2

2.874.568

2.044.633

829.935

 

2.874.568

2.044.633

829.935

 

 

 

 

 

1.840.442

1.340.671

499.771

 

954.534

703.962

250.572

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

2

1.2

 

 

-

số xã

265

-

%

61,5

1.3

số tiêu chí

16,59

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,6

-

%

2,2

-

%

2

 

%

2

-

%

1,8

2.2

%

2,12

 

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

5.094.862

3.792.732

1.302.130

1

3.168.700

2.447.500

721.200

-

2.929.700

2.208.500

721.200

-

239.000

239.000

-

2

1.926.162

1.345.232

580.930

 

1.926.162

1.345.232

580.930

 

 

 

 

 

928.893

653.690

275.203

 

939.240

691.542

247.698

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

115

-

%

50

1.3

số tiêu chí

16,9

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,94

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1

-

%

1

2.2

%

1,19

 

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.394.245

1.807.686

586.559

1

1.882.200

1.453.800

428.400

-

1.744.200

1.315.800

428.400

-

138.000

138.000

-

2

512.045

353.886

158.159

 

512.045

353.886

158.159

 

 

 

 

 

257.727

188.321

69.406

 

225.245

165.565

59.680

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

100

-

%

73,5

1.2

số tiêu chí

16,5

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,42

-

%

2,5

-

%

2,5

-

%

2

-

%

2

2.2

%

2,28

 

Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.831.623

1.360.842

470.781

1

1.155.200

892.300

262.900

-

1.064.200

801.300

262.900

-

91.000

91.000

-

2

676.423

468.542

207.881

 

676.423

468.542

207.881

 

 

 

 

 

334.246

233.654

100.592

 

319.353

234.888

84.465

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

52

-

%

44,4

1.2

số tiêu chí

15

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,94

-

%

2

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1,5

2.2

%

1,69

 

Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.505.730

1.128.453

377.277

1

935.200

722.400

212.800

-

865.200

652.400

212.800

-

70.000

70.000

-

2

570.530

406.053

164.477

 

570.530

406.053

164.477

 

 

 

 

 

324.681

237.050

87.631

 

229.663

169.003

60.660

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

61

-

%

59

1.2

số tiêu chí

16,5

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,17

-

%

1,1

-

%

0,9

-

%

0,7

-

%

0,5

2.2

%

0,87

Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.169.927

873.623

296.304

1

822.000

634.900

187.100

-

762.000

574.900

187.100

-

60.000

60.000

-

2

347.927

238.723

109.204

 

347.927

238.723

109.204

 

 

 

 

 

207.365

146.158

61.207

 

127.199

92.565

34.634

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Thành phố Đà Nẵng

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

11

-

%

100

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,79

-

%

0,5

-

%

0,5

-

%

0,5

-

%

0,5

2.2

%

0,56

 

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

3

1.2

 

 

-

số xã

135

-

%

66,2

1.3

số tiêu chí

14,98

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,77

-

%

2

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1,5

2.2

%

1,65

 

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

3.151.888

2.481.411

670.477

1

1.813.400

1.400.700

412.700

-

1.680.400

1.267.700

412.700

-

133.000

133.000

-

2

1.338.488

1.080.711

257.777

 

1.338.488

1.080.711

257.777

 

 

 

 

 

783.563

676.323

107.240

 

549.298

404.388

144.910

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Quảng Ngãi

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

80

-

%

48,8

1.3

số tiêu chí

12,62

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,13

-

%

2

-

%

2

-

%

1,5

-

%

1,5

2.2

%

1,83

 

Tỉnh Quảng Ngãi

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

3.378.843

2.532.554

846.289

1

1.476.400

1.140.400

336.000

-

1.378.400

1.042.400

336.000

-

98.000

98.000

-

2

1.902.443

1.392.154

510.289

 

1.902.443

1.392.154

510.289

 

 

 

 

 

1.463.957

1.081.231

382.726

 

422.086

310.923

111.163

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

61

-

%

50

1.2

số tiêu chí

16,7

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,7

-

%

2

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1,5

2.2

%

1,84

 

Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.982.741

1.477.476

505.265

1

927.000

716.000

211.000

-

863.000

652.000

211.000

-

64.000

64.000

-

2

1.055.741

761.476

294.265

 

1.055.741

761.476

294.265

 

 

 

 

 

798.379

586.263

212.116

 

238.501

175.213

63.288

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

71

-

%

80,7

1.2

số tiêu chí

16,63

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,3

-

%

2,2

-

%

1,8

-

%

1,8

-

%

1,6

2.2

%

1,94

 

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.175.912

899.128

276.784

1

788.700

609.200

179.500

-

737.700

558.200

179.500

-

51.000

51.000

-

2

387.212

289.928

97.284

 

387.212

289.928

97.284

 

 

 

 

 

221.096

177.359

43.737

 

154.114

112.569

41.545

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng. Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

53

-

%

56,4

1.3

số tiêu chí

15,8

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,14

-

%

2

-

%

1,5

-

%

1.5

-

%

1,2

2.2

%

1,67

 

Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

18.276

17.090

1.186

18.276

17.090

1.186

 

 

 

18.276

17.090

1.186

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

25

-

%

53,2

1.2

số tiêu chí

15,19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,39

-

%

2

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1,5

2.2

%

1,78

 

Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

756.927

560.954

195.973

1

377.700

291.700

86.000

-

353.700

267.700

86.000

-

24.000

24.000

-

2

379.227

269.254

109.973

 

379.227

269.254

109.973

 

 

 

 

 

244.158

177.911

66.247

 

124.440

91.343

33.097

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

2

1.2

 

 

-

số xã

50

-

%

52,1

1.3

số tiêu chí

18,4

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,24

-

%

1,06

 

%

1

-

%

0,9

-

%

0,8

2.2

%

1

Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

690.240

516.501

173.739

1

570.800

440.900

129.900

-

522.800

392.900

129.900

-

48.000

48.000

-

2

119.440

75.601

43.839

 

119.440

75.601

43.839

 

 

 

 

 

12.006

8.873

3.133

 

91.035

66.728

24.307

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Đăk Lăk

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

60

-

%

39,5

1.3

số tiêu chí

14,38

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,87

-

%

3

-

%

2,5

-

%

2,5

-

%

2,5

2.2

%

2,67

Tỉnh Đăk Lăk

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.681.512

1.257.845

423.667

1

1.143.400

883.200

260.200

-

1.060.400

800.200

260.200

-

83.000

83.000

-

2

538.112

374.645

163.467

 

538.112

374.645

163.467

 

 

 

 

 

512.265

374.645

137.620

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Đăk Nông

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

18

-

%

29,5

1.2

số tiêu chí

13,04

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,06

-

%

2

-

%

2

-

%

2

-

%

2

2.2

%

1,61

 

Tỉnh Đăk Nông

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

815.609

615.500

200.109

1

545.400

421.300

124.100

-

511.400

387.300

124.100

-

34.000

34.000

-

2

270.209

194.200

76.009

 

270.209

194.200

76.009

 

 

 

 

 

18.744

16.359

2.385

 

241.578

177.841

63.737

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

70

-

%

38

1.3

số tiêu chí

15,14

2

 

 

2.1

%

 

-

%

3,16

-

%

2,8

-

%

2,7

-

%

2,5

-

%

2

2.2

%

2,63

 

Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.664.605

2.029.335

635.270

1

1.576.400

1.217.600

358.800

-

1.456.400

1.097.600

358.800

-

120.000

120.000

-

2

1.088.205

811.735

276.470

 

1.088.205

811.735

276.470

 

 

 

 

 

270.987

235.244

35.743

 

784.875

576.491

208.384

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

25

-

%

29,1

1.3

số tiêu chí

12,55

2

 

 

2.1

%

 

-

%

3,08

-

%

3,54

-

%

3,5

-

%

3,5

-

%

3,5

2.2

%

3,42

Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.057.175

1.558.395

498.780

1

918.900

709.800

209.100

-

865.900

656.800

209.100

-

53.000

53.000

-

2

1.138.275

848.595

289.680

 

1.138.275

848.595

289.680

 

 

 

 

 

658.111

505.183

152.928

 

465.409

343.412

121.997

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

2

1.2

 

 

-

số xã

85

-

%

72,6

1.3

số tiêu chí

18,7

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,48

-

%

1,2

-

%

1

-

%

0,8

-

%

0,6

2.2

%

1,02

 

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.314.979

964.922

350.057

1

800.500

618.300

182.200

-

738.500

556.300

182.200

-

62.000

62.000

-

2

514.479

346.622

167.857

 

514.479

346.622

167.857

 

 

 

 

 

239.112

164.735

74.377

 

248.603

181.887

66.716

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

5

1.2

 

 

-

số xã

56

-

%

100

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,02

-

%

0

-

%

0

-

%

0

-

%

0

2.2

%

0

 

Tỉnh Đồng Nai

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

8

1.2

 

 

-

số xã

133

-

%

100

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,33

-

%

0,2

-

%

0,2

-

%

0,2

-

%

0,1

2.2

%

0,21

 

Tỉnh Bình Dương

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

3

1.2

 

 

-

số xã

49

-

%

100

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0

-

%

0

-

%

0

-

%

0

-

%

0

2.2

%

0

 

Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

55

-

%

59,8

1.2

số tiêu chí

14,22

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,64

-

%

0,6

-

%

0,5

-

%

0,5

-

%

0,4

2.2

%

0,53

 

Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

709.700

527.123

182.577

1

557.500

430.600

126.900

-

513.500

386.600

126.900

-

44.000

44.000

-

2

152.200

96.523

55.677

 

152.200

96.523

55.677

 

 

 

 

 

133.806

96.523

37.283

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Tây Ninh

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

40

-

%

50

1.2

số tiêu chí

16

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,02

-

%

0,2

-

%

0,2

-

%

0,2

-

%

0,2

2.2

%

0,16

Tỉnh Tây Ninh

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

647.926

485.971

161.955

1

523.500

404.400

119.100

-

487.500

368.400

119.100

-

36.000

36.000

-

2

124.426

81.571

42.855

 

124.426

81.571

42.855

 

 

 

 

 

110.938

81.571

29.367

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

30

-

%

66,7

1.3

số tiêu chí

16,53

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,1

-

%

0,2

-

%

0,2

-

%

0,2

-

%

0,1

2.2

%

0,16

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

82

-

%

49,4

1.3

số tiêu chí

18,3

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,46

-

%

0,3

-

%

0,3

-

%

0,3

-

%

0,3

2.2

%

0,33

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.229.103

930.442

298.661

1

1.085.440

845.240

240.200

-

1.001.440

761.240

240.200

-

84.000

84.000

-

2

143.663

85.202

58.461

 

143.663

85.202

58.461

 

 

 

 

 

8.126

5.273

2.853

 

109.400

79.929

29.471

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

70

-

%

50,4

1.2

số tiêu chí

14,8

2

 

 

2.1

%

 

-

%

0,66

-

%

0,66

-

%

0,66

-

%

0,66

-

%

0,66

2.2

%

0,66

 

Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.062.912

808.997

253.915

1

942.240

734.640

207.600

-

865.240

657.640

207.600

-

77.000

77.000

-

2

120.672

74.357

46.315

 

120.672

74.357

46.315

 

 

 

 

 

101.433

74.357

27.076

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

50

-

%

34,7

1.2

số tiêu chí

13,61

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,1

-

%

1,7

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1,3

2.2

%

1,62

 

Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.583.965

1.197.534

386.431

1

1.359.760

1.053.460

306.300

-

1.270.760

964.460

306.300

-

89.000

89.000

-

2

224.205

144.074

80.131

 

224.205

144.074

80.131

 

 

 

 

 

204.607

144.074

60.533

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

45

-

%

52,9

1.2

số tiêu chí

16,92

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,07

-

%

2,5

-

%

2

-

%

2

-

%

1,5

2.2

%

2,01

 

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.149.025

866.942

282.083

1

831.680

642.980

188.700

-

771.680

582.980

188.700

-

60.000

60.000

-

2

317.345

223.962

93.383

 

317.345

223.962

93.383

 

 

 

 

 

77.874

58.167

19.707

 

228.520

165.795

62.725

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

50

-

%

56,2

1.2

số tiêu chí

18,43

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,49

-

%

1,2

-

%

1

-

%

1

-

%

0,8

2.2

%

1,1

 

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

573.290

436.004

137.286

1

541.560

422.760

118.800

-

503.560

384.760

118.800

-

38.000

38.000

-

2

31.730

13.244

18.486

 

31.730

13.244

18.486

 

 

 

 

 

18.699

13.244

5.455

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Thành phố Cần Thơ

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

2

1.2

 

 

-

số xã

36

-

%

100

1.3

số tiêu chí

19

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,37

-

%

1,2

-

%

1

-

%

0,8

-

%

0,63

2.2

%

1

 

Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

2

1.2

 

 

-

số xã

30

-

%

55,6

1.3

số tiêu chí

17,04

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,36

-

%

2,2

-

%

2

-

%

2

-

%

2

2.2

%

2,11

 

Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

584.886

441.634

143.252

1

519.320

401.520

117.800

-

451.320

333.520

117.800

-

68.000

68.000

-

2

65.566

40.114

25.452

 

65.566

40.114

25.452

 

 

 

 

 

56.141

40.114

16.027

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

45

-

%

56,3

1.2

số tiêu chí

18,16

2

 

 

2.1

%

 

-

%

2,57

-

%

3

-

%

3

-

%

2

-

%

2

2.2

%

2,51

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.251.603

932.634

318.969

1

786.740

608.440

178.300

-

722.740

544.440

178.300

-

64.000

64.000

-

2

464.863

324.194

140.669

 

464.863

324.194

140.669

 

 

 

 

 

100.104

69.615

30.489

 

349.841

254.579

95.262

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh An Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

60

-

%

50,4

1.3

số tiêu chí

14,45

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,69

-

%

1,3

-

%

1

-

%

1

-

%

0,7

2.2

%

1,14

 

Tỉnh An Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.050.016

792.862

257.154

1

889.620

692.020

197.600

-

828.620

631.020

197.600

-

61.000

61.000

-

2

160.396

100.842

59.554

 

160.396

100.842

59.554

 

 

 

 

 

140.186

100.842

39.344

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

số huyện

1

1.2

 

 

-

số xã

60

-

%

50,4

1.3

số tiêu chí

17,1

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,84

-

%

1,7

-

%

1,6

-

%

1,4

-

%

1,3

2.2

%

1,57

Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.145.841

868.204

277.637

1

1.074.070

831.270

242.800

-

984.070

741.270

242.800

-

90.000

90.000

-

2

71.771

36.934

34.837

 

71.771

36.934

34.837

 

 

 

 

 

50.526

36.934

13.592

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1,1

số huyện

2

1.2

 

 

-

số xã

59

-

%

50

1.3

số tiêu chí

16,33

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,46

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1,5

-

%

1

2.2

%

1,39

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

977.924

735.699

242.225

1

798.400

621.400

177.000

-

731.400

554.400

177.000

-

67.000

67.000

-

2

179.524

114.299

65.225

 

179.524

114.299

65.225

 

 

 

 

 

82.303

57.270

25.033

 

79.801

57.029

22.772

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

i

 

-

số xã

25

-

%

51

1.2

số tiêu chí

16,22

2

 

 

2.1

%

 

-

%

3,31

-

%

2,8

-

%

2,2

-

%

2

-

%

1

2.2

%

2,26

 

Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

669.492

500.874

168.618

1

499.190

385.890

113.300

-

465.190

351.890

113.300

-

34.000

34.000

-

2

170.302

114.984

55.318

 

170.302

114.984

55.318

 

 

 

 

 

54.339

37.808

16.531

 

107.992

77.176

30.816

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

 

Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

 

 

1.1

 

 

-

số xã

41

-

%

50

1.2

số tiêu chí

15,2

2

 

 

2.1

%

 

-

%

1,98

-

%

1,7

-

%

1,6

-

%

1,3

-

%

1

2.2

%

1,52

 

Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

847.452

635.159

212.293

1

619.420

481.020

138.400

-

575.420

437.020

138.400

-

44.000

44.000

-

2

228.032

154.139

73.893

 

228.032

154.139

73.893

 

 

 

 

 

80.919

56.898

24.021

 

133.784

97.241

36.543

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

Từ khóa: Quyết định 1865/QĐ-TTg, Quyết định số 1865/QĐ-TTg, Quyết định 1865/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 1865/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 1865 QĐ TTg của Thủ tướng Chính phủ, 1865/QĐ-TTg

File gốc của Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.

Đầu tư

  • Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 7030/BKHĐT-KCHTĐT năm 2021 về đề xuất danh mục, cơ chế đầu tư phục vụ Chương trình phục hồi kinh tế bền vững đến năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
  • Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ
  • Công điện 07/CĐ-BKHĐT năm 2021 về rà soát, hoàn thiện thủ tục đầu tư cho các nhiệm vụ, dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư điện
  • Quyết định 4788/QĐ-BYT năm 2021 về phân cấp quyền phê duyệt Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật đầu tư xây dựng, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu và quyết toán hoàn thành sửa chữa công trình xây dựng tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
  • Quyết định 1689/QĐ-TTg năm 2021 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 25/2021/QH15 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 7353/VPCP-CN năm 2021 về sử dụng quỹ đất đã giải phóng mặt bằng để thanh toán cho Nhà đầu tư Dự án theo hình thức hợp đồng BT do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1701/QĐ-TTg năm 2021 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ” vay vốn ODA của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 2900/CQLXD-DAĐT1 năm 2021 về tăng cường công tác quản lý chất lượng, tiến độ khi triển khai công tác khảo sát, thiết kế lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng do Bộ Giao thông vận tải là cấp quyết định đầu tư của Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông ban hành
  • Thông tư 86/2021/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Số hiệu 1865/QĐ-TTg
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành 2017-11-23
Ngày hiệu lực 2017-11-23
Lĩnh vực Đầu tư
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Công văn 6900/BKHĐT-TH năm 2018 về nguyên tắc, tiêu chí sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại các bộ, ngành, địa phương do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Văn bản Được hướng dẫn

  • Quyết định 41/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 12/2017/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu