Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu76/2011/TT-BNNPTNT
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành03/11/2011
Người kýCao Đức Phát
Ngày hiệu lực 18/12/2011
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Y tế

Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT quy định danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu76/2011/TT-BNNPTNT
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành03/11/2011
Người kýCao Đức Phát
Ngày hiệu lực 18/12/2011
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 76/2011/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2011

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC LOẠI THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP CHIẾU XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG HẤP THỤ TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội khóa XII thông qua ngày 17/6/2010 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2011;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ cho phép đối với thực phẩm đã qua chiếu xạ thuộc phạm vi quản lý như sau:

Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2.Giải thích từ ngữ

1. Liều hấp thụ: là tỷ số giữa de và dm, trong đó de là năng lượng hấp thụ trung bình mà bức xạ ion hóa truyền cho khối thực phẩm (tính bằng jun) và dm là khối lượng thực phẩm (tính bằng kilogram).

2. Liều hấp thụ tối đa cho phép: là giá trị liều hấp thụ lớn nhất cho phép đối với mỗi loại thực phẩm được phép chiếu xạ. Đơn vị liều hấp thụ: là Gray (Gy), 1 Gy=1j/kg, 1kGy=1000 Gy.

Điều 3.Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực sau bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày ký ban hành.

2. Danh mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) để xem xét, giải quyết.

3. Chánh Văn Phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp.trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN, Bộ Công thương; Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ;
- Lưu: VT, QLCL.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP CHIẾU XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG HẤP THỤ TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 76 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn)

TT

Nhóm thực phẩm

Mã HS

Mục đích chiếu xạ

Liều hấp thụ tối đa cho phép (kGy)

1

Nhóm 1: Quả tươi và rau tươi

0701900000;0703101900; 0703102900; 0703209000; 0703909000;

Ức chế sự nảy mầm

0,2

0702000000; 0704; 0705; 0706; 0707000000; 0708;0709; 0710;0711;

Làm chậm quá trình chín

1

Kiểm soát dịch hại

1

2

Nhóm 2: Quả khô, ngũ cốc và các sản phẩm bột ngũ cốc, đậu hạt, hạt có dầu

1001; 10020000;10030000;10040000;100590;1006;

1007000000;1008;1104

Diệt côn trùng

1

Ức chế sự nảy mầm

0,25

3

Nhóm 3: Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm động vật không xương sống, động vật lưỡng cư (tươi sống hoặc đông lạnh)

0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 1604, 1605

Kiểm soát vi sinh vật

3

Kiểm soát nhiễm ký sinh trùng

0,2

4

Nhóm 4: Thịt gia cầm và sản phẩm từ gia cầm ở dạng tươi sống hoặc đông lạnh

02.07

Kiểm soát vi sinh vật

3

Kiểm soát nhiễm ký sinh trùng

2

5

Nhóm 5: Thảo mộc và gia vị khô

0712;

0713109090; 0713209000; 0713319000; 0713329000; 0713339000; 0713399000; 0713409000; 0713509000; 0713909000;0813; 0910;

Hạn chế vi sinh vật

10

Diệt côn trùng

1

 

Từ khóa:76/2011/TT-BNNPTNTThông tư 76/2011/TT-BNNPTNTThông tư số 76/2011/TT-BNNPTNTThông tư 76/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThông tư số 76/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThông tư 76 2011 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom – Happiness
----------

No. 76/2011/TT-BNNPTNT

Hanoi, November 03, 2011

 

CIRCULAR

REGULATING THE LIST OF FOOD PERMITTED FOR IRRADIATION AND MAXIMUM ALLOWABLE ABSORBED DOSE FOR FOOD UNDER THE MANAGEMENT SCOPE OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to the Decree No.01/2008/ND-CP dated January 03, 2008  of the Government regulating functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Agriculture and Rural Development and the Decree No.75/2009/ND-CP dated September 10, 2009 of the Government amending Article 3 of Decree No.01/2008/ND-CP dated January 03, 2008;

Pursuant to the Food Safety Law No.55/2010/QH12, passed by the XII National Assembly on June 17, 2010 and entered into force from July 01, 2011;

Ministry of Agriculture and Rural Development promulgates the List of foods permitted for irradiation and allowable absorbed dose for foods irradiated under its management scope as follows:

Article 1. To promulgate together with this Circular the List of foods permitted for irradiation and the maximum allowable absorbed dose for foods under the management scope of the Ministry of Agriculture and Rural Development.

Article 2. Interpretation of terms

1. Absorbed dose: means the ratio between de and dm, which de is the average absorbed energy (in jun) that the ionizing radiation transmits to a volume of food and dm is a volume of food (in kilogram).

2. Maximum allowable absorbed dose: means the highest absorbed dose value that is allowed to apply for each kind of food to be permitted for irradiation. The unit of absorbed dose is Gray (Gy), 1 Gy = 1j/kg, 1kGy=1000 Gy.

Article 3. Effect

1. This Circular shall take effect forty five (45) days after its signing date.

2. This List shall be reviewed, modified, and supplemented depending on management requirements. During its execution, if any problems arise, agencies, organizations and individuals should promptly report to the Ministry of Agriculture and Rural Development (through the Quality Management Department of Agriculture and Forestry Products and Fisheries) for consideration, settlement.

3. The Chief Office of Ministry, Director of Quality Management Department of Agriculture and Forestry Products and Fisheries, the heads of units under the Ministry, concerned organizations and individuals shall implement this Circular. /.

 

 

 

MINISTER




Cao Duc Phat

 

LIST OF

FOOD PERMITTED FOR IRRADIATION AND MAXIMUM ALLOWABLE ABSORBED DOSE FOR FOOD UNDER THE MANAGEMENT SCOPE OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT(Issued together with the Circular No.76/2011/TT-BNNPTNT dated November 03, 2011 of the Minister of Agriculture and Rural Development)

No.

Food category

HS Code

Purpose of irradiation

Maximum allowable absorbed dose (kGy)

1

Category 1: Fresh vegetables and fruits

0701900000; 0703101900; 0703102900; 0703209000; 0703909000;

To inhibit germination

0,2

 

 

0702000000; 0704; 0705; 0706; 0707000000; 0708;0709; 0710; 0711;

To delay ripening process

1

 

 

 

To control pathogen

1

2

Category2: Dried fruits, cereals and cereal powders, bean seeds, seeds with oil

1001; 10020000; 10030000; 10040000; 100590; 1006; 1007000000; 1008; 1104

To exterminate insects

1

 

 

 

To inhibit germination

0,25

3

Category 3: Fisheries and aquatic products, including invertebrate animals, amphibians (fresh or frozen)

0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 1604, 1605

To control microorganisms

3

 

 

 

To control parasites

0,2

4

Category 4: poultry meats and fresh or frozen products from poultry

02.07

To control microorganisms

3

 

 

 

To control parasites

2

5

Category 5: Dried vegetables and herbs

0712;

0713109090; 0713209000; 0713319000; 0713329000; 0713339000; 0713399000; 0713409000; 0713509000; 0713909000; 0813; 0910;

To limit microorganisms

10

 

 

 

To exterminate insects

1

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu76/2011/TT-BNNPTNT
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                            Ngày ban hành03/11/2011
                            Người kýCao Đức Phát
                            Ngày hiệu lực 18/12/2011
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi