Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu68/2009/TT-BTC
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành03/04/2009
Người kýĐỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 08/04/2009
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Thông tư 68/2009/TT-BTC sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu68/2009/TT-BTC
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành03/04/2009
Người kýĐỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 08/04/2009
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 68/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 3 tháng 4 năm 2009

 

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu  đối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8  tháng 4 năm 2009./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư  68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính)

03.06

 

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0306

11

00

00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0

0306

12

00

00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

0

0306

13

00

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

13

00

10

- - - Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

21

0306

13

00

90

- - - Loại khác

0

0306

14

00

00

- - Cua

0

0306

19

00

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0

 

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

0306

21

 

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306

21

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

21

20

00

- - - Loại khác, sống

0

0306

21

30

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

21

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

21

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

22

 

 

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306

22

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

22

20

00

- - - Loại khác, sống

0

0306

22

30

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

 

 

 

 

- - - Khô:

 

0306

22

41

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

22

49

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

22

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

22

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

23

 

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

23

20

00

- - - Loại khác, sống

0

0306

23

30

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306

23

30

10

- - - - Tôm sú và tôm thẻ chân trắng

21

0306

23

30

90

- - - -  Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Khô:

 

0306

23

41

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

23

49

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

23

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

23

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

24

 

 

- - Cua:

 

0306

24

10

00

- - - Sống

0

0306

24

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

24

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

24

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

29

 

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0306

29

10

 

- - - Sống:

 

0306

29

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

- - - - Loại khác

0

0306

29

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306

29

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

29

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

29

99

00

- - - - Loại khác

0

03.07

 

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

0307

10

 

 

- Hàu:

 

0307

10

10

00

- - Sống

0

0307

10

20

00

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

10

30

00

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307

21

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

21

10

00

- - - Sống

0

0307

21

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

29

 

 

- - Loại khác:

 

0307

29

10

00

- - - Đông lạnh

0

0307

29

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307

31

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

31

10

00

- - - Sống

0

0307

31

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

39

 

 

- - Loại khác:

 

0307

39

10

00

- - - Đông lạnh

0

0307

39

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307

41

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

41

10

00

- - - Sống

0

0307

41

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

49

 

 

- - Loại khác:

 

0307

49

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

49

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307

51

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

51

10

00

- - - Sống

0

0307

51

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

59

 

 

- - Loại khác:

 

0307

59

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

59

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

60

 

 

- Ốc, trừ ốc biển:

 

0307

60

10

00

- - Sống

0

0307

60

20

00

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

60

30

00

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307

91

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

10

 

- - - Sống:

 

0307

91

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

- - - - Loại khác

0

0307

91

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

20

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

20

90

- - - - Loại khác

0

0307

99

 

 

- - Loại khác:

 

0307

99

10

00

- - - Đông lạnh:

 

0307

91

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

- - - - Loại khác

0

0307

99

20

00

- - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

99

90

 

 - - - Loại khác:

 

0307

91

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

- - - - Loại khác

0

 

Từ khóa:68/2009/TT-BTCThông tư 68/2009/TT-BTCThông tư số 68/2009/TT-BTCThông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chínhThông tư số 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chínhThông tư 68 2009 TT BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
-----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 68/2009/TT-BTC

Hanoi, April 3, 2009

 

CIRCULAR

AMENDING CODE NUMBERS AND IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO SEAFOOD1 OR GROUP 03.06 AND 03.07 LINES OF GOODS ON THE IMPORT AND EXPORT PREFERENTIAL TARIFF LISTS

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and (he Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List, as amended by Resolution 710/2008/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 22 November 2008;Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

The Minister of Finance provides the following guidelines on code numbers and import duty rates applicable to seafood being Group 03.06 and 03.07 goods on the Preferential Import Tariff List:

Article 1.- To further detail, in the attached List, the code numbers and also to amend the import duty rates applicable to seafood being Group 03.06 and 03.07 goods on the Preferential Import Tariff List as stipulated in Decision 123/2008/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 26 December 2008.

Article 2.- This Circular shall be of full force and apply to all import goods' customs declarations registered with the customs office as from 8 April 2009.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

OF IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST(Issued with Circular 68/2009/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 3 April 2009)

03.06

 

 

 

Crustaceans, whether In shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; and flour, meal and pellet of crustaceans, fit for human consumption.

 

 

 

 

 

- Frozen:

 

0306

11

00

00

- - Rock lobster and other sea crayfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0

0306

12

00

00

- - Lobsters (Homarus spp.)

0

0306

13

00

 

- - Shrimp and prawn:

 

0306

13

00

10

- - - Black tiger shrimp, white leg shrimp

21

0306

13

00

90

- - - Other types

0

0306

14

00

00

- - Crab

0

0306

19

00

00

- - Other, including flour, meal and pellet of crustaceans, fit for human consumption.

0

 

 

 

 

- Not frozen:

 

0306

21

 

 

- - Rock lobster and other sea crayfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306

21

10

00

- - - Breeder

0

0306

21

20

00

- - - Other, live

0

0306

21

30

00

- - - Fresh or chilled

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

21

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

21

99

00

- - - - Other types

0

0306

22

 

 

- - Lobsters (Homarus spp.):

 

0306

22

10

00

- - - Breeder

0

0306

22

20

00

- - - Other, live

0

0306

22

30

00

- - - Fresh or chilled

0

 

 

 

 

- - - Dried:

 

0306

22

41

00

- - - In airtight containers

0

0306

22

49

00

- - - Other types

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

22

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

22

99

00

- - - Other types

0

0306

23

 

 

- - Shrimp and prawn:

 

0306

23

10

00

- - - Breeder

0

0306

23

20

00

- - - Other, live

0

0306

23

30

 

- - - Fresh or chilled:

 

0306

23

30

10

- - - - Black tiger shrimp, white leg shrimp

21

0306

23

30

90

- - - - Other types

0

 

 

 

 

- - - Dried:

 

0306

23

41

00

- - - In airtight containers

0

0306

23

49

00

- - - - Other types

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

23

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

23

99

00

- - - Other types

0

0306

24

 

 

- - Crabs:

 

0306

24

10

00

- - - Live

0

0306

24

20

00

- - - Fresh or chilled

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

24

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

24

99

00

- - - Other types

0

0306

29

 

 

- - Other, including flour, meal and pellet of crustaceans, fit for human consumption:

 

0306

29

10

 

- - - Live:

 

0306

29

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

23

0306

29

10

90

- - - - Other types

0

0306

29

20

 

- - - Fresh or chilled:

 

0306

29

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

23

0306

29

10

90

- - - - Other types

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

29

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

29

99

00

- - - Other types

0

03.07

 

 

 

Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flour, meal and pellet of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption.

 

0307

10

 

 

- Oysters:

 

0307

10

10

00

- - Live

0

0307

10

20

00

- - Fresh, chilled or frozen

0

0307

10

30

00

- - Dried, salted or In brine

0

 

 

 

 

- Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:

 

0307

21

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

27

10

00

- - - Live

0

0307

27

20

00

- - - Fresh or chilled

0

0307

29

 

 

- - Other types:

 

0307

29

10

00

- - - Frozen

0

0307

29

20

00

- - - Dried, salted or In brine

0

 

 

 

 

- Mussels {Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307

31

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

3f

10

00

- - - Live

0

0307

31

20

00

- - - Fresh or chilled

0

0307

39

 

 

- - Other types:

 

0307

39

10

00

- - - Frozen

0

0307

39

20

00

. .. Dried, salted or in brine

0

 

 

 

 

- Cuttlefish {Sepia officinalis, Rossia macrosoma. Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp.. Sepioteuthis spp.):

 

0307

41

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

41

10

00

- - - Live

0

0307

41

20

00

- - - Fresh or chilled

22

0307

49

 

 

- - Other types:

 

0307

49

10

00

- - - Frozen

22

0307

49

20

00

- - - Dried, salted or in brine

0

 

 

 

 

- Octopus (Octopus spp.):

 

0307

51

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

51

10

00

- - - Live

0

0307

51

20

00

- - - Fresh or chilled

22

0307

59

 

 

- - Other types:

 

0307

59

10

00

- - - Frozen

22

0307

59

20

00

- - - Dried, salted or In brine

0

0307

60

 

 

- Snails, other than sea snails:

 

0307

60

10

00

- - Live

0

0307

60

20

00

- - Fresh, chilled or frozen

0

0307

60

30

00

- - Dried, salted or In brine

0

 

 

 

 

- Other, including flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption:

 

0307

91

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

91

10

 

- - - Live:

 

0307

91

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

22

0307

91

10

90

- - - - Other types

0

0307

91

20

 

- - - Fresh or chilled:

 

0307

91

20

10

- - - - Flour, meal and pellet

22

0307

91

20

90

- - - - Other types

0

0307

99

 

 

- - Other types:

 

0307

99

10

00

- - - Frozen:

 

0307

91

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

22

0307

91

10

90

- - - - Other types

0

0307

99

20

00

- - - Beches-de-mer (trepang), dried, salted or in brine

0

0307

99

90

 

- - - Other types:

 

0307

91

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

22

0307

91

10

90

- - - - Other types

0

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu68/2009/TT-BTC
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Tài chính
                            Ngày ban hành03/04/2009
                            Người kýĐỗ Hoàng Anh Tuấn
                            Ngày hiệu lực 08/04/2009
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu  đối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
                                                  • Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8  tháng 4 năm 2009./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi