Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 51/2009/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 17/03/2009 |
| Người ký | Nguyễn Công Nghiệp |
| Ngày hiệu lực | 23/03/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 51/2009/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 17/03/2009 |
| Người ký | Nguyễn Công Nghiệp |
| Ngày hiệu lực | 23/03/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2009/TT-BTC | Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2009 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mã số và thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than củi thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Mã số | Mô tả | Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) | Thuế suất thuế xuất khẩu (%) |
44.02 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
|
4402.10.00.00 | - Củi tre | 5 | 10 |
4402.90.00 | - Loại khác: |
|
|
44.02.90.00.10 | - - Than gáo dừa | 5 | 5 |
4402.90.00.90 | - - Loại khác | 5 | 10 |
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness |
No. 51/2009/TT-BTC | Hanoi, March 17, 2009 |
CIRCULAR
AMENDING CODE NUMBERS AND EXPORT DUTY RATES APPLICABLE TO WOOD CHARCOAL1 OR GROUP 44.02 LINES OF GOODS ON THE EXPORT TARIFF LIST
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and the Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List, as amended by Resolution 710/2008/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 22 November 2008;Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;The Minister of Finance provides the following guidelines on code numbers and export duty rates applicable to wood charcoal being Group 44.02 goods on the export tariff list:
Article 1
To further detail the code numbers and to amend the export duty rates applicable to charcoal being Group 44.02 goods on the Preferential Import and Export Tariff Lists as follows:
Code | Description | Preferential Import Duty Rate (%) | Export Duty Rate (%) |
44.02 | Wood charcoal (including shell or nut charcoal) irrespective of whether it has been agglomerated or made into lumps |
|
|
4402.10.00.00 | - Of bamboo | 5 | 10 |
4402.90 | - Other types |
|
|
4402.90.00.10 | - - Coconut shell coal | 5 | 5 |
4402.90.00.90 | - Other types | 5 | 10 |
Article 2
This Decision shall be of full force and shall apply to all export goods' customs declarations registered with the customs office as from 23 March 2009.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 51/2009/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 17/03/2009 |
| Người ký | Nguyễn Công Nghiệp |
| Ngày hiệu lực | 23/03/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |