Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 170/2012/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 19/10/2012 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 03/12/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 170/2012/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 19/10/2012 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 03/12/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 170/2012/TT-BTC | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2012 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC MÃ SỐ 3909.10.10 VÀ MÃ SỐ 3909.20.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc mã số 3909.10.10 và mã số 3909.20.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi,
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc mã số 3909.10.10 và mã số 3909.20.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
39.09 | Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh |
|
3909.10 | - Nhựa ure; nhựa thioure: |
|
3909.10.10 | - - Hợp chất dùng để đúc | 5 |
3909.10.90 | - - Loại khác | 3 |
3909.20 | - Nhựa melamin: |
|
3909.20.10 | - - Hợp chất dùng để đúc | 5 |
3909.20.90 | - - Loại khác | 3 |
3909.30 | - Nhựa amino khác: |
|
3909.30.10 | - - Hợp chất dùng để đúc | 3 |
| - - Loại khác: |
|
3909.30.91 | - - - Nhựa Glyoxal monourein | 0 |
3909.30.99 | - - - Loại khác | 0 |
3909.40 | - Nhựa phenol: |
|
3909.40.10 | - - Hợp chất dùng để đúc trừ phenol formaldehyt | 3 |
3909.40.90 | - - Loại khác | 3 |
3909.50.00 | - Polyurethan | 0 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 12 năm 2012.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.170/2012/TT-BTC | Hanoi, October 19, 2012 |
CIRCULAR
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES FOR ITEMS TO BE OF CODE 3909.10.10 AND CODE 3909.20.10 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to the Law on Export and Import Duties on 14/6/2005;
Pursuant to the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12 dated 28/9/2007 of the National Assembly Standing Committee on promulgating the Export Tariff according to the list of dutiable commodity groups and tax rate bracket for each commodity group, preferential Import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential tax rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Decree No.87/2010/ND-CP dated 13/8/2010 of the Government detailing the implementation of a number of Articles of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to the Decree No.118/2008/ND-CP dated 27/11/2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department;
The Minister of Finance issues the Circular amending the preferential import duty rates for the items of codes 3909.10.10 and 3909.20.10 in the Preferential Import Tariff,
Article 1. Amendment of preferential import duty rates
To amend preferential import duty rates for the items of codes 3909.10.10 and 3909.20.10 in the Preferential Import Tariff according to the list of taxable items in Appendix II issued together with the Circular No.157/2011/TT-BTC dated 14/11/2011 of the Ministry of Finance promulgating the preferential Export, Import Tariff according to the list of taxable items as follows:
Codes | Description of goods | Rate (%) |
39.09 | Amino-resins, phenolic resins and polyurethanes, in primary forms |
|
3909.10 | - Ure resins; thioure resins: |
|
3909.10.10 | - - Compounds used to cast | 5 |
3909.10.90 | - - Other | 3 |
3909.20 | - Melamine plastic: |
|
3909.20.10 | - - Compounds used to cast | 5 |
3909.20.90 | - - Other | 3 |
3909.30 | - Other amino-resins: |
|
3909.30.10 | - - Compounds used to cast | 3 |
| - - Other: |
|
3909.30.91 | - - - Glyoxal monourein plastic | 0 |
3909.30.99 | - - - Other | 0 |
3909.40 | - Phenol resins: |
|
3909.40.10 | - - Compounds used to cast other than phenol formaldehyde | 3 |
3909.40.90 | - - Other | 3 |
3909.50.00 | - Polyurethane | 0 |
Article 2. Effect
This Circular takes effect from December 03, 2012.
| FOR MINISTER |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 170/2012/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 19/10/2012 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 03/12/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |