BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 02 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 01 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ: Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế, thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương đã được công bố tại Quyết định số 764/QĐ-BTC ngày 5/4/2021, Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Tổng cục Hải quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-BTC ngày 17 tháng 05 năm 2023 của Bộ Tài chính)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi rõ TTHC được sửa đổi, bổ sung đã được công bố tại Quyết định nào của Bộ Tài chính | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A. Thủ tục hành chính cấp huyện (02 thủ tục) | |||||||
1 | 1.007659 | Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 1 (điểm C mục 2 phần I) Quyết định số 764/QĐ-BTC ngày 5/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
2 | 1.007664 | Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế của cơ quan, tổ chức được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 4 (điểm C mục 2 phần I) Quyết định số 764/QĐ-BTC ngày 5/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 thủ tục):
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi rõ TTHC được bãi bỏ đã được công bố tại Quyết định nào của Bộ Tài chính | Ghi chú (nêu lý do, căn cứ bãi bỏ) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
| 1.007829 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương | Thông tư số 79/2022/TT-BTC ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Hải quan | Cục Hải quan tỉnh, thành phố | Số thứ tự 12, điểm B, mục 2, Phần I Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
1. THỦ TỤC MIỄN THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU STT Tên cá nhân/đại diện hộ gia đình, hộ kinh doanh Địa chỉ cư trú(1) Tên sản phẩm nông sản đầu tư, trồng tại Campuchia Diện tích đầu tư hiện tại Diện tích đầu tư dự kiến mở rộng trong năm ... Dự kiến sản lượng sản phẩm nhập khẩu về Việt Nam năm ... Ghi chú
Ghi chú: (1) Nơi thường trú hoặc nơi tạm trú theo quy định tại Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 15
TÊN TỔ CHỨC (1) |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT HÀNG HÓA NHẬP KHẨU MIỄN THUẾ THEO TỔ HỢP, DÂY CHUYỀN
(Theo tờ khai số... ngày... tháng... năm ... tại Chi cục Hải quan....)
1. Tên tổ chức/cá nhân: ...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:...
Ngày cấp:... Nơi cấp:...
Quốc tịch:....
2. Địa chỉ:...
Số điện thoại:... Số Fax:...
3. Tên dự án đầu tư:...
4. Địa điểm thực hiện dự án:...
5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi...
6. Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu:...
7. Danh mục miễn thuế nhập khẩu số ... ngày ... đăng ký tại cơ quan hải quan ...
8. Thời gian dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế:...
9. Thời gian dự kiến hoàn thiện lắp đặt tổ hợp, dây chuyền: ...
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
|
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
Cột 2: Ghi rõ tên, quy cách, phẩm chất của từng máy móc, thiết bị thuộc tổ hợp dây chuyền.
- Trường hợp tách được trị giá/trị giá dự kiến của từng dòng hàng nhập khẩu thì khai vào cột (5);
- Trường hợp không tách được thì khai tổng trị giá của lô hàng theo tờ khai vào dòng tổng số.
Mẫu số 16
TÊN TỔ CHỨC (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .…/… | …., ngày …. tháng …. năm …. |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế.
1. Tên tổ chức/cá nhân (chủ dự án);...
Mã số thuế:...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:...
Ngày cấp:... Nơi cấp:...
Quốc tịch:...
Số điện thoại:... Số Fax:...
2. Địa chỉ:...
3. Tên dự án đầu tư:...
4. Địa điểm thực hiện dự án: ...
5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư... số ... ngày ... được cấp bởi...
6. Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu:...
7. Danh mục miễn thuế nhập khẩu số ... ngày ... đăng ký tại cơ quan hải quan ...
8. Thời gian nhập khẩu hàng hóa miễn thuế từ ngày ... đến ngày ...
9. Thời gian dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền:...
10. Số tiền thuế nhập khẩu của tổ hợp dây chuyền được miễn:...
11. Cơ quan hải quan nơi nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền:....
12. Hàng hóa đã nhập khẩu thuộc tổ hợp, dây chuyền bao gồm:
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá nhập khẩu | Tờ khai nhập khẩu số/ngày | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
Tổ chức/cá nhân... cam đoan nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
|
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
- Cột (5): Trường hợp không khai báo được trị giá theo từng dòng hàng thì tổ chức, cá nhân khai báo trị giá theo tổ hợp, dây chuyền tại dòng tổng số.
Mẫu số 17
TÊN TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./…. | ….., ngày …. tháng …. năm …. |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế.
1. Tên tổ chức/cá nhân chuyển nhượng dự án (Chủ dự án): ...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:... Ngày cấp: ... Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ...
Số điện thoại: ... Số fax: ...
2. Địa chỉ trụ sở của tổ chức/cá nhân:...
3. Tên dự án đầu tư: ...
4. Địa điểm thực hiện dự án: ...
5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư...
6. Lý do miễn thuế:
7. Tổ chức/cá nhân chuyển nhượng... đã thực hiện thông báo Danh mục miễn thuế số ... ngày ... với cơ quan hải quan để thực hiện dự án ... và đã nhập khẩu hàng hóa miễn thuế; nay, tổ chức/cá nhân... thông báo về việc chuyển nhượng toàn bộ/một phần dự án nêu trên cho ... tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng... mã số thuế..., tại địa chỉ..., tiếp tục thực hiện dự án theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư... số... ngày... được cấp bởi..., hàng hóa chuyển nhượng như sau:
STT | Tờ khai nhập khẩu ban đầu (số, ngày) | Hàng hóa nhập khẩu đã được miễn thuế | Hàng hóa chuyển nhượng | Hàng hóa còn lại chưa chuyển nhượng (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án) | Ghi chú | ||||
Tên hàng | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Danh mục hàng hóa chưa nhập khẩu hết theo Danh mục miễn thuế số (2) ... đã đăng ký/thông báo với cơ quan hải quan, được chủ dự án chuyển nhượng dự kiến tiếp tục nhập khẩu để thực hiện dự án:
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
9. Danh mục hàng hóa chưa nhập khẩu hết theo Danh mục miễn thuế số (2)... đã đăng ký/thông báo với cơ quan hải quan, được tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng dự kiến tiếp tục nhập khẩu:
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức/cá nhân chuyển nhượng ... xin nộp lại bản chính Danh mục miễn thuế, Phiếu theo dõi trừ lùi và bản chụp Hợp đồng chuyển nhượng dự án (kèm theo) cho cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế (đối với trường hợp thông báo Danh mục bản giấy) để cơ quan hải quan được biết và theo dõi.
Tổ chức/cá nhân chuyển nhượng... xin cam kết những thông tin kê khai là hoàn toàn trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã khai.
Trân trọng!
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
|
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Ghi số, ngày Danh mục miễn thuế đã được tổ chức/cá nhân chuyển nhượng hàng hóa (chủ dự án) đã thông báo/đăng ký với cơ quan hải quan.
PHỤ LỤC VIIA
CHỈ TIÊU THÔNG TIN VỀ THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
4 | Mẫu số 04 | Bảng kê chi tiết hàng hóa nhập khẩu theo tổ hợp, dây chuyền |
|
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa |
| |
4.1 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư |
|
4.2 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư |
|
4.3 | Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư |
|
4.4 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư |
|
4.5 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư |
|
4.6 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư |
|
4.7 | | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư |
|
| Thông tin về hàng hóa dự kiến nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền |
| |
4.8 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư |
|
4.9 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
4.10 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
4.11 | Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu | Nhập tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu theo tờ khai hải quan |
|
4.12 | Danh mục miễn thuế nhập khẩu của tổ hợp, dây chuyền | Nhập số Danh mục miễn thuế |
|
4.13 | Thời gian dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | Nhập ngày tháng năm dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế |
|
4.14 | Thời gian dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | Nhập ngày tháng năm dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền |
|
4.15 | Tên hàng hóa nhập khẩu | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần tên hàng hóa nhập khẩu đề nghị miễn thuế |
|
4.16 | Đơn vị tính | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu |
|
4.17 | Số lượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần số lượng hàng hóa đề nghị miễn thuế |
|
4.18 | Trị giá/trị giá dự kiến | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần trị giá hoặc trị giá dự kiến của từng dòng hàng nhập khẩu |
|
4.19 | Tổng | Nhập tổng trị giá hàng hóa dự kiến nhập khẩu đối với trường hợp không xác định được trị giá của từng dòng hàng tại điểm 4.18 |
|
5 | Mẫu số 05 | Thông báo kết thúc nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền |
|
5.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp |
|
5.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm |
|
5.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế |
|
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa |
| |
5.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư |
|
5.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư |
|
5.6 | Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư |
|
5.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư |
|
5.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư |
|
5.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư |
|
5.10 | | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư |
|
| Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền |
| |
5.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư |
|
5.12 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5.13 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5.14 | Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu | Nhập tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu theo tờ khai hải quan |
|
5.15 | Danh mục miễn thuế nhập khẩu của tổ hợp, dây chuyền | Nhập số Danh mục miễn thuế đã được cơ quan hải quan tiếp nhận |
|
5.16 | Thời gian nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | Nhập ngày tháng năm nhập khẩu hàng hóa miễn thuế |
|
5.17 | Thời gian dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | Nhập ngày tháng năm dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền |
|
5.18 | Số tiền thuế nhập khẩu của tổ hợp dây chuyền được miễn thuế | Nhập số tiền thuế được miễn của tổ hợp dây chuyền |
|
5.19 | Cơ quan hải quan nơi nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền | Nhập mã số cơ quan hải quan nơi nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền |
|
5.20 | Tên hàng hóa nhập khẩu | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần tên hàng hóa nhập khẩu đề nghị miễn thuế |
|
5.21 | Đơn vị tính | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu |
|
5.22 | Số lượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần số lượng hàng hóa đề nghị miễn thuế |
|
5.23 | Trị giá nhập khẩu | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần trị giá của từng dòng hàng nhập khẩu |
|
5.24 | Tờ khai nhập khẩu số/ngày | Nhập số ngày tờ khai hải quan nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền |
|
5.25 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú |
|
6 | Mẫu số 06 | Thông báo chuyển nhượng dự án |
|
6.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp |
|
6.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm |
|
6.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế |
|
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa |
| |
6.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư |
|
6.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư |
|
6.6 | Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư |
|
6.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư |
|
6.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư |
|
6.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư |
|
6.10 | | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư |
|
| Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế |
| |
6.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư |
|
6.12 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
6.13 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
6.14 | Lý do miễn thuế | Nhập văn bản quy định việc miễn thuế (ghi rõ điều khoản áp dụng) |
|
6.15 | Số Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục miễn thuế đã được cơ quan hải quan tiếp nhận |
|
6.16 | Tên hàng hóa nhập khẩu | Nhập tên hàng hóa đã được miễn thuế theo tờ khai hải quan |
|
6.17 | Tờ khai nhập khẩu | Nhập số ngày tờ khai nhập khẩu hàng hóa đã được miễn thuế |
|
6.18 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa đã được miễn thuế |
|
6.19 | Tờ khai hải quan nhập khẩu | Nhập số ngày tờ khai hải quan nhập khẩu của hàng hóa đã được miễn thuế |
|
| Thông tin về hàng hóa đã được miễn thuế chuyển nhượng |
| |
6.20 | Hình thức chuyển nhượng | Chọn một trong hai hình thức: |
|
Chuyển nhượng một phần dự án |
| ||
Chuyển nhượng toàn bộ dự án |
| ||
6.21 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa miễn thuế chuyển nhượng |
|
6.22 | Trị giá | Nhập trị giá hàng hóa miễn thuế chuyển nhượng |
|
| Thông tin về hàng hóa còn lại chưa chuyển nhượng (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án) |
| |
6.23 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa miễn thuế còn lại sau chuyển nhượng |
|
6.24 | Trị giá | Nhập trị giá hàng hóa miễn thuế còn lại sau chuyển nhượng |
|
6.25 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú |
|
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa |
| |
6.26 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa |
|
6.27 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa |
|
6.28 | Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa |
|
6.29 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa |
|
6.30 | Điện thoại | Nhập điện thoại của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa |
|
6.31 | Fax | Nhập số fax của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa |
|
6.32 | | Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa |
|
| Thông tin về hàng hóa nhận chuyển nhượng |
| |
6.33 | Tên hàng hóa nhận chuyển nhượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần tên hàng hóa nhập khẩu nhận chuyển nhượng |
|
6.34 | Đơn vị tính | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu nhận chuyển nhượng |
|
6.35 | Số lượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần số lượng hàng hóa nhập khẩu nhận chuyển nhượng |
|
6.36 | Trị giá/trị giá dự kiến | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần trị giá/trị giá dự kiến của từng dòng hàng nhập khẩu nhận chuyển nhượng |
|
6.37 | Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục miễn thuế có hàng hóa nhận chuyển nhượng |
|
6.38 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú |
|
2. THỦ TỤC MIỄN THUẾ ĐỐI VỚI TÀI SẢN DI CHUYỂN VƯỢT ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
File gốc của Quyết định 1001/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đang được cập nhật.
Quyết định 1001/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 1001/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành | 2023-05-17 |
Ngày hiệu lực | 2023-05-17 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |