BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thời hạn nộp hồ sơ hoàn thuế | Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2009 |
Kính gửi: |
- Việc xác định thời hạn nộp hồ sơ hoàn thuế đối với trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa tiêu thụ trong nước sau đó tìm được thị trường xuất khẩu (thời gian tối đa cho phép là 2 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan nguyên liệu, vật tư nhập khẩu) và đưa số nguyên liệu, vật tư này vào sản xuất hàng xuất khẩu, đã thực xuất khẩu sản phẩm được căn cứ vào: Điểm 7 Mục IV Phần E Thông tư số 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Điều 131 Thông tư số 79/2009/TT-BTC ngày 20/4/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu). + Trong thời Điểm có hiệu lực của Thông tư số 59/2007/TT-BTC: trường hợp người nộp thuế thực xuất khẩu hàng hóa trong thời hạn nộp thuế thì thời hạn nộp hồ sơ hoàn thuế chậm nhất là 45 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu cuối cùng. Nếu người nộp thuế thực xuất khẩu hàng hóa ngoài thời hạn nộp thuế thì thời hạn nộp hồ sơ hoàn thuế là 45 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai xuất khẩu hàng hóa. Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty Cổ phần Chè Lâm Đồng được biết và liên hệ với cơ quan hải quan để thực hiện.
|
| TUQ. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 6906/TCHQ-KTTT, Công văn số 6906/TCHQ-KTTT, Công văn 6906/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan, Công văn số 6906/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan, Công văn 6906 TCHQ KTTT của Tổng cục Hải quan, 6906/TCHQ-KTTT
File gốc của Công văn 6906/TCHQ-KTTT thời hạn nộp hồ sơ hoàn thuế do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 6906/TCHQ-KTTT thời hạn nộp hồ sơ hoàn thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 6906/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Dương Phú Đông |
Ngày ban hành | 2009-11-13 |
Ngày hiệu lực | 2009-11-13 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |