BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3209/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2000 |
Kính gửi: Cục Hải quan thành phố Hà nội
Trả lời Công văn số 1130/HQHN-GSQL ngày 29/6/2000 của Cục Hải quan thành phố Hà Nội, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1.1. Đề nghị Cục Hải quan TP Hà Nội nghiên cứu kỹ khoản 3, Điều 1 Quyết định 136/1998/QĐ-TTg ngày 31.7.1998 và điểm 3.1.1, phần I Thông tư số 02/2000/TT-TCHQ ngày 14.4.2000 để thực hiện; Lưu ý: nộp hợp đồng mua bán gỗ, không phải nộp thêm và không phải nộp tờ khai nhập khẩu.
1.2. Việc mua bán nhiều lần nguyên liệu gỗ nhập khẩu để sản xuất sản phẩm xuất khẩu, doanh nghiệp xuất khẩu cũng phải xuất trình các hợp đồng mua bán trước đó, nếu không có Hợp động bản chính thì bản sao phải có chữ ký, đóng dấu sao y của doanh nghiệp bán.
1.3. Doanh nghiệp mua gỗ nguyên liệu nhập khẩu của doanh nghiệp uỷ thác nhập khẩu để sản xuất sản phẩm xuất khẩu, thực hiện như hướng dẫn tại điểm 3.1.1, Phần I Thông tư số 02/2000/TT-TCHQ.
1.4. Đối với sản phẩm gỗ xuất khẩu, doanh nghiệp khai báo được sản xuất từ gỗ bao bì của chính doanh nghiệp nhập khẩu, khi xuất khẩu, doanh nghiệp có văn bản cam kết về nguồn gốc gỗ bao bì nhập khẩu.
2. Đối với sản phẩm gỗ pơmu tồn đọng và sản phẩm gỗ pơmu xuất khẩu được sản xuất từ gỗ pơmu tồn đọng, đề nghị Cục Hải quan TP Hà nội nghiên cứu kỹ Điều 2 Quyết định số 136/1998/QĐ-TTg và thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Thông tư 02/2000/TT-TCHQ.
Chính phủ không quy định việc mua đi bán lại sản phẩm gỗ pơmu tồn đọng và gỗ pơmu tồn đọng giữa các doanh nghiệp với nhau, trong trường hợp này chưa giải quyết thủ tục, nếu doanh nghiệp thắc mắc thì hướng dẫn hỏi ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.
TL.TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
File gốc của Công văn 3209/TCHQ-GSQL về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3209/TCHQ-GSQL về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 3209/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Văn Ngự |
Ngày ban hành | 2000-07-11 |
Ngày hiệu lực | 2000-07-11 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |