Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | TCVN9114:2012 |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan | Đã xác định |
| Ngày ban hành | 01/01/2012 |
| Người ký | Đã xác định |
| Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | TCVN9114:2012 |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan | Đã xác định |
| Ngày ban hành | 01/01/2012 |
| Người ký | Đã xác định |
| Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
SẢN PHẨM BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ\r\nKIỂM TRA CHẤP NHẬN
\r\n\r\nPrecast Prestressed concrete product -\r\nTechnical requirements and acceptance test
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9114:2012 được chuyển\r\nđổi từ TCXDVN 389:2007 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và\r\nQuy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày\r\n01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu\r\nchuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 9114:2012 do Hội Công\r\nnghiệp Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
SẢN\r\nPHẨM BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ KIỂM TRA CHẤP NHẬN
\r\n\r\nPrecast\r\nPrestressed concrete product - Technical requirements and acceptance test
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ\r\nthuật và quy trình kiểm tra chấp nhận các sản phẩm bằng bê tông đúc sẵn ứng lực\r\ncăng trước dùng cho lắp ghép các công trình dân dụng và công nghiệp.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là\r\ncần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu\r\ncó).
\r\n\r\nTCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê\r\ntông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn.
\r\n\r\nTCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê\r\ntông – Phần 2: Thép thanh vằn.
\r\n\r\nTCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê\r\ntông – Phần 3: Lưới thép hàn.
\r\n\r\nTCVN 2682:2009, Xi măng poóc\r\nlăng – Yêu cầu kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông\r\nnặng và bê tông nặng – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
\r\n\r\nTCVN 3118:1993, Bê tông nặng –\r\nPhương pháp xác định cường độ nén
\r\n\r\nTCVN 4506, Nước trộn cho bê tông\r\nvà vữa, Yêu cầu kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 6260:2009, Xi măng poóc\r\nlăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 6284-1:1997, Thép cốt bê\r\ntông dự ứng lực – Phần 1: Yêu cầu chung.
\r\n\r\nTCVN 6284-2:1997, Thép cốt bê\r\ntông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội (ISO 6934-2)
\r\n\r\nTCVN 6284-3:1997, Thép cốt bê\r\ntông dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram.
\r\n\r\nTCVN 6284-4:1997, Thép cốt bê\r\ntông dự ứng lực – Phần 4: Dảnh.
\r\n\r\nTCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê\r\ntông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học\r\ncho bê tông.
\r\n\r\nTCXDVN 225:2000[*],\r\nBê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Chỉ dẫn phương pháp xác định\r\nvận tốc xung siêu âm.
\r\n\r\nTCXDVN 239:2006*, Bê tông nặng –\r\nChỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình.
\r\n\r\nTCXDVN 274:2002*, Cấu kiện bê\r\ntông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá\r\nđộ bền, độ cứng và khả năng chống nứt.
\r\n\r\nTCXDVN 327:2004*, Kết cấu bê\r\ntông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển.
\r\n\r\nTCXDVN 356:2005*, Kết cấu bê\r\ntông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
\r\n\r\n\r\n\r\nBao gồm các sản phẩm: cọc đặc có\r\ntiết diện vuông, cọc cừ, cột, dầm, tường, sàn, bản thang, dầm mái, và xà gồ. Sơ\r\nđồ hình dáng và cấu tạo của các sản phẩm thể hiện ở các hình từ Hình 1 đến Hình\r\n14.
\r\n\r\n
Hình\r\n1 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo cọc
\r\n\r\n
Hình\r\n2 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm chữ T đơn
\r\n\r\n
Hình\r\n3 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm chữ T đôi
\r\n\r\n
Hình\r\n4 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm móng và dầm tường lừng
\r\n\r\n
Hình\r\n5 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo hình dầm chữ I
\r\n\r\n
Hình\r\n6 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm hộp
\r\n\r\n
Hình\r\n7 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo cột
\r\n\r\n
Hình\r\n8 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo bản thang
\r\n\r\n
Hình\r\n9 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo tấm tường sườn
\r\n\r\n
Hình\r\n10 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo tấm tường cách âm – cách nhiệt
\r\n\r\n
Hình\r\n11 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo xà gồ chữ T và xà gồ hình thang
\r\n\r\n
Hình\r\n12 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo xà tấm sàn rỗng
\r\n\r\n
Hình\r\n13 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo xà tấm sàn có lõi xốp
\r\n\r\n
Hình\r\n14 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo xà tấm sàn đặc
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Yêu cầu đối với hỗn hợp bê\r\ntông
\r\n\r\n4.1.1. Xi măng
\r\n\r\nXi măng dùng cho bê tông phải đảm\r\nbảo chất lượng theo TCVN 2682:2009, hoặc TCVN 6260:2009.
\r\n\r\n4.1.2. Cốt liệu cho bê tông
\r\n\r\nCốt liệu cho bê tông phải đảm bảo\r\nyêu cầu kỹ thuật nêu trong TCVN 7570:2006
\r\n\r\n4.1.3. Nước
\r\n\r\nNước trộn bê tông phải thỏa mãn các\r\nyêu cầu của TCVN 4506.
\r\n\r\n4.1.4. Tổng hàm lượng lon clo
\r\n\r\nTổng hàm lượng ion clo (quy đổi ra\r\nhàm lượng muối clorua) trong bê tông do các loại vật liệu của bê tông dẫn vào\r\nkhông vượt quá 0,3 kg/m3 bê tông theo TCXDVN 327:2004.
\r\n\r\n4.1.5. Hỗn hợp bê tông
\r\n\r\nHỗn hợp bê tông có thành phần đồng\r\nnhất và có độ sụt thích hợp đúng với yêu cầu thiết kế.
\r\n\r\n4.2. Yêu cầu đối với phụ gia\r\ndùng cho hỗn hợp bê tông
\r\n\r\nPhụ gia được sử dụng cho hỗn hợp bê\r\ntông phải thỏa mãn TCVN 8826:2011.
\r\n\r\n4.3. Yêu cầu cường độ bê tông
\r\n\r\nBê tông cần đạt được cấp độ bền\r\nchịu nén theo Phụ lục A của TCXDVN 356:2005. Cường độ bê tông để cắt thép ứng\r\nlực trước, đối với dầm dự ứng lực, cọc ván dự ứng lực và các sản phẩm dự ứng\r\nlực khác không nhỏ hơn 35 MPa; đối với cọc ống dự ứng lực, không nhỏ hơn 40 MPa\r\nhoặc theo chỉ định của thiết kế. Việc đánh giá chất lượng bê tông phải dựa trên\r\nkết quả lấy mẫu, bảo dưỡng và thí nghiệm ép mẫu theo TCVN 3105 : 1993 và TCVN\r\n3118:1993 được đúc cùng lúc khi đổ bê tông. Có thể sử dụng phương pháp thí\r\nnghiệm không phá hủy theo TCXDVN 225:2000 để tham khảo.
\r\n\r\n4.4. Yêu cầu đối với thép cốt\r\ntrong bê tông ứng lực trước
\r\n\r\nCốt thép ứng lực trước phải đạt các\r\nchỉ tiêu kỹ thuật theo TCVN 1651:2008 và TCVN 6284:1997.
\r\n\r\n4.5. Yêu cầu đối với neo thép
\r\n\r\nNeo cốt thép ứng lực trước và các\r\nphụ kiện của neo phải đảm bảo theo đúng các quy định trong đồ án thiết kế.
\r\n\r\n4.6. Yêu cầu khống chế ứng suất\r\nkéo căng
\r\n\r\n- Ứng suất khống chế của cốt thép\r\nứng lực phải phù hợp với yêu cầu thiết kế. Nếu cần phải kéo vượt thì ứng suất\r\nkéo vượt lớn nhất là 75% giới hạn bền với loại thép có độ tự chảy thấp và với\r\nthép sợi kéo nguội.
\r\n\r\n- Khi kéo căng thép tạo ứng suất\r\nthì lấy trị số độ giãn dài để tiến hành kiểm tra. Trị số giãn dài thực tế so\r\nvới tính toán cho phép chênh lệch ± 6 %.
\r\n\r\n4.7. Yêu cầu về sai lệch kích\r\nthước của sản phẩm
\r\n\r\nSai lệch cho phép về kích thước\r\nhình học của sản phẩm được quy định như sau:
\r\n\r\n4.7.1. Đối với cọc đặc tiết diện\r\nvuông (Hình 1)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ncọc đặc tiết diện vuông được nêu trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1 – Sai lệch kích thước của sản phẩm cọc đặc tiết diện vuông
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 25 \r\n | \r\n
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Vị trí thép ứng lực trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Độ vuông góc mặt phẳng đầu cọc\r\n (g) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên\r\n (w) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 7. Vị trí của móc cẩu: (r) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
4.7.2. Đối với dầm chữ T đơn\r\n(Hình 2)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ndầm chữ T đơn được nêu trong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng\r\n2 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ T đơn
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, \r\nmm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n (20 + 2/2 000) \r\n | \r\n
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Chiều rộng thân dầm (b1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Độ dày cánh dầm (e) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm\r\n (g, g1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 7. Độ vồng (f) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Sự sai lệch độ vồng so với\r\n thiết kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n10 \r\n | \r\n
| \r\n 8. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Độ dài cấu kiện 1 220 mm \r\n+ Độ dài cấu kiện (1 220 ¸ 1 830) mm \r\n+ Độ dài cấu kiện lớn hơn 1 830\r\n mm \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n±\r\n 8 \r\n±\r\n 12 \r\n | \r\n
| \r\n 9. Vị trí thép ứng lực trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Vị trí của neo cáp xiên (i) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 11. Vị trí của lỗ chờ (k, k1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 12. Kích thước lỗ chờ (x) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 13. Vị trí của các tấm thép (m, m1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 14. Vị trí của tấm thép gối đỡ\r\n (n) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 15. Độ phẳng của tấm thép chờ cánh\r\n dầm (o) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 16. Độ phẳng của tấm thép chờ tại\r\n gối đỡ (p) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 17. Vị trí móc cẩu (r): \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 18. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên\r\n (w) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
4.7.3. Đối với dầm chữ T đôi\r\n(Hình 3)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ndầm chữ T đôi được nêu trong Bảng 3.
\r\n\r\nBảng\r\n3 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ T đôi
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n (20 + a/2 000) \r\n | \r\n
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Chiều rộng thân dầm (b1) \r\n | \r\n \r\n ± 3 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Độ dày cánh dầm (e) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Khoảng cách giữa các thân dầm\r\n (t) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm\r\n (g, g1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 8. Độ cong so với đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Độ dài cấu kiện 1 220 mm \r\n+ Độ dài cấu kiện (1 220 ¸ 1 830) mm \r\n+ Độ dài cấu kiện lớn hơn 1 830\r\n mm \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n±\r\n 8 \r\n±\r\n 12 \r\n | \r\n
| \r\n 9. Độ vồng (f) \r\n+ Sự sai lệch độ vồng so với\r\n thiết kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Vị trí thép ứng lực trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Vị trí của neo cáp xiên (i) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 11. Vị trí của lỗ chờ (k, k1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 12. Kích thước lỗ chờ (x) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 13. Vị trí của tấm thép (m) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 14. Vị trí của tấm thép gối đỡ\r\n (n) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 15. Độ phẳng của tấm thép chờ\r\n cánh dầm (o) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 16. Độ phẳng của tấm thép chờ tại\r\n gối đỡ (p) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 17. Vị trí móc cẩu (r): \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 18. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên\r\n (w) \r\n(Không áp dụng cho bề mặt tạo gồ\r\n ghề để liên kết tốt với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không nhìn thấy được) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
4.7.4. Đối với dầm móng và dầm\r\ntường lửng (Hình 4)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ndầm tường lửng được nêu trong Bảng 4.
\r\n\r\nBảng\r\n4 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm tường lửng
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n (20 + a/2 000) \r\n | \r\n
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Chiều rộng thân dầm (b1) \r\n | \r\n \r\n ± 3 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Độ dày cánh dầm (e) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Khoảng cách giữa các thân dầm\r\n (t) \r\n | \r\n \r\n ± 5 \r\n | \r\n
| \r\n 7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm\r\n (g, g1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 8. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Độ dài cấu kiện 1 220 mm \r\n+ Độ dài cấu kiện (1 220 ¸ 1 830) mm \r\n+ Độ dài cấu kiện lớn hơn 1 830\r\n mm \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n± 10 \r\n±\r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n 9. Độ vồng (f) \r\n+ Sự sai lệch độ vồng so với\r\n thiết kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Vị trí thép ứng lực trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Vị trí của neo cáp xiên (i) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Chiều dài cấu kiện < 9 150\r\n mm \r\n+ Chiều dài cấu kiện > 9 150\r\n mm \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 11. Vị trí của lỗ chờ (k, k1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 12. Kích thước lỗ chờ (x) \r\n | \r\n \r\n ± 20 \r\n | \r\n
| \r\n 13. Vị trí của các tấm thép (m, m1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 14. Vị trí của tấm thép gối đỡ\r\n (n) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 15. Độ phẳng của các tấm thép (o) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 16. Độ phẳng của tấm thép tại gối\r\n đỡ (p) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 17. Vị trí móc cẩu (r): \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 18. Vị trí của thép chờ (q): \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Khoảng cách theo chiều dọc (q1) \r\n+ Khoảng cách theo chiều thẳng\r\n đứng trên mặt dầm (q2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 19. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên\r\n (w) \r\n(Không áp dụng cho bề mặt tạo gồ\r\n ghề để liên kết tốt với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không nhìn thấy được) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
4.7.5. Đối với dầm chữ I (Hình\r\n5)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ndầm chữ I được nêu trong Bảng 5.
\r\n\r\nBảng\r\n5 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm chữ I
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n |
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n (20 + a/2 000) \r\n | \r\n |
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 4. Chiều rộng thân dầm bên trên\r\n (b1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 5. Chiều rộng thân dầm (b2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 6. Chiều cao bầu dầm trên (ct) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 7. Chiều cao bầu dầm dưới (cd) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 8. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 9. Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm\r\n (g, g1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n |
| \r\n 10. Độ vồng (f) \r\n+ Sự sai lệch độ vồng so với\r\n thiết kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n |
| \r\n 11. Vị trí thép ứng lực trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n |
| \r\n 12. Vị trí của neo cáp xiên (i) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n |
| \r\n 13. Vị trí của tấm thép (m, m1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n |
| \r\n 14. Vị trí của tấm thép gối đỡ\r\n (n) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 15. Độ phẳng của các tấm thép (o) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n |
| \r\n 16. Độ phẳng của tấm thép gối đỡ\r\n (p) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n |
| \r\n 17. Vị trí móc cẩu (r): \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n |
| \r\n 18. Vị trí của thép chờ (q): \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Khoảng cách theo chiều dọc (q1) \r\n+ Khoảng cách theo chiều thẳng\r\n đứng trên mặt dầm (q2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 19. Độ phẳng cục bộ bề mặt trên\r\n (w) \r\n(Không áp dụng cho bề mặt tạo gồ\r\n ghề để liên kết tốt với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không nhìn thấy được) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n
4.7.6. Đối với dầm hộp (Hình 6)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ndầm hộp được nêu trong Bảng 6.
\r\n\r\nBảng\r\n6 – Sai lệch kích thước của sản phẩm dầm hộp
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n (20 + a/2 000) \r\n | \r\n
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Chiều dày (bản trên) (d1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Chiều dày (bản dưới) (d2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Độ dài cấu kiện 1 220 cm \r\n+ Độ dài cấu kiện (1 220 ¸ 1 830) cm \r\n+ Độ dài cấu kiện lớn hơn 1 830 cm \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n±\r\n 15 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n + 7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu\r\n dầm (g, g1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 8. Độ vồng (f) \r\n+ Sự sai lệch độ vồng so với\r\n thiết kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n 9. Vị trí thép ứng lực trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Vị trí neo các sợi cáp xiên\r\n (i) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 11. Vị trí của các tấm thép (m) \r\n | \r\n \r\n ± 10 \r\n | \r\n
| \r\n 12. Độ phẳng của các tấm thép (o) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 13. Vị trí của thép chờ (q): \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Khoảng cách theo chiều dọc (q1) \r\n+ Khoảng cách theo chiều thẳng\r\n đứng trên mặt dầm (q2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 14. Vị trí của móc cẩu (r) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n | \r\n
| \r\n 15. Độ phẳng cục bộ (w) \r\n(Không áp dụng cho bề mặt trên\r\n của dầm để gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không nhìn thấy\r\n được) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
4.7.7. Đối với cột (Hình 7)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ncột được nêu trong Bảng 7.
\r\n\r\nBảng\r\n– Sai lệch kích thước của sản phẩm cột
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n (10 + a/2 000) \r\n | \r\n
| \r\n 2. Các kích thước mặt cắt ngang\r\n (b, b1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Độ vuông góc mặt phẳng đầu cột\r\n (g, g1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 12 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Vị trí của thép ứng lực trước\r\n (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Vị trí của các tấm thép (m, m1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 7. Độ phẳng của các tấm thép (o) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 8. Vị trí của móc cẩu (r) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 9. Kích thước vị trí các vai (v1,\r\n v2, v3) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Độ vuông góc của vai (v4) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 11. Độ phẳng cục bộ của các bề\r\n mặt bất kỳ (w) \r\n(Không áp dụng cho bề mặt không\r\n nhìn thấy) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
4.7.8. Đối với bản thang (Hình\r\n8)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\nbản thang được nêu trong Bảng 8.
\r\n\r\nBảng\r\n8 – Sai lệch kích thước của sản phẩm bảng thang
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài theo phương ngang\r\n (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Độ dày (d, d1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Chiều cao bậc thang (c1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Chiều rộng bậc thang (b1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 7. Độ vuông góc của mặt phẳng đầu\r\n bản thang (g) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 8. Vị trí thép ứng lực trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 9. Vị trí thép chờ (q, q1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Vị trí của móc cẩu: (r) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
4.7.9. Đối với tấm tường sườn\r\n(Hình 9)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ntấm tường sườn được nêu trong Bảng 9.
\r\n\r\nBảng\r\n9 – Sai lệch kích thước của sản phẩm tấm tường sườn
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho \r\nphép,\r\n mm \r\n | \r\n |
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 4. Chiều rộng của sườn (b1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n |
| \r\n 5. Chiều dày của bản tường (d) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 6. Khoảng cách giữa các sườn (t) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 7. Độ vồng (f) \r\n+ Sự sai lệch độ vồng so với\r\n thiết kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 8. Độ vuông góc mặt phẳng đầu tấm\r\n bản (g, g1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 9. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Độ dài cấu kiện 1 220 cm \r\n+ Độ dài cấu kiện ≥ 1 220 cm \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n±\r\n 15 \r\n | \r\n |
| \r\n 10. Vị trí của thép ứng lực trước\r\n (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n |
| \r\n 11. Vị trí của lỗ chờ (k, k1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n |
| \r\n 12. Kích thước của lỗ chờ (x) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n
4.7.10. Đối với tấm tường cách\r\nnhiệt – cách âm (Hình 10)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ntấm tường cách nhiệt – cách âm được nêu trong Bảng 10.
\r\n\r\nBảng\r\n10 – Sai lệch kích thước của sản phẩm tấm tường cách nhiệt – cách âm
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n |
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 4. Bề dày 2 lớp bê tông ngoài (d) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 5. Độ vuông góc mặt phẳng đầu tấm\r\n tường (g) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 6. Độ vồng (f) \r\n+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết\r\n kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 7. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 8. Vị trí của thép ứng lực trước\r\n (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n |
| \r\n 9. Vị trí của lỗ chờ (k, k1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n |
| \r\n 10. Kích thước của lỗ chờ (x) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 11. Vị trí những tấm thép (m) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n |
| \r\n 12. Độ phẳng của những tấm thép\r\n (o) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n |
| \r\n 13. Vị trí của móc cẩu (r) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n |
| \r\n 14. Vị trí các vai (v1,\r\n v2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n |
| \r\n 15. Độ vuông góc các vai (v3) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n |
| \r\n 16. Độ phẳng cục bộ của bất kỳ\r\n mặt phẳng nào (Không áp dụng cho những mặt phẳng không nhìn thấy được) (w) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n
4.7.11. Đối với xà gồ chữ T và\r\nxà gồ hình thang (Hình 11)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm xà\r\ngồ chữ T và xà gồ hình thang được nêu trong Bảng 11.
\r\n\r\nBảng\r\n11 – Sai lệch kích thước của sản phẩm xà gồ chữ T và xà gồ hình thang
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Độ dày cánh xà gồ (d) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Độ rộng thân xà gồ (b1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Độ dài cấu kiện tới 1 220 cm \r\n+ Độ dài cấu kiện tới (1 220 ¸ 1 830) cm \r\n+ Độ dài cấu kiện tới lớn hơn 1\r\n 830 cm \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 15 \r\n±\r\n 20 \r\n±\r\n 25 \r\n | \r\n
| \r\n 7. Độ vuông góc mặt phẳng đầu cấu\r\n kiện (g) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 8. Độ vồng (f) \r\n+ Sự sai lệch độ vồng so với\r\n thiết kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n 9. Vị trí thép ứng lực trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Vị trí những tấm thép (m, m1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n 11. Vị trí của những tấm thép gối\r\n đỡ (n) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 12. Độ phẳng của những tấm thép\r\n (o) \r\n | \r\n \r\n ± 5 \r\n | \r\n
| \r\n 13. Độ phẳng của những tấm thép\r\n gối đỡ (p) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 14. Vị trí của móc cẩu (r) \r\n+ Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 15. Độ phẳng cục bộ của bất kỳ\r\n mặt phẳng nào (Không áp dụng cho những mặt phẳng không nhìn thấy được( w) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
4.7.12. Đối với tấm sàn rỗng,\r\nsàn có lớp cách nhiệt (Hình 12 và Hình 13)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ntấm sàn rỗng, sàn có lớp cách nhiệt được nêu trong Bảng 12.
\r\n\r\nBảng\r\n12 – Sai lệch kích thước của sản phẩm tấm sàn rỗng, sàn có lớp cách nhiệt
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n lệch cho phép, mm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n +\r\n 15, - 10 \r\n | \r\n
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Chiều cao gờ (c1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Vị trí lỗ rỗng (c2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Độ dày của gân tấm sàn (d) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 7. Chiều dày lớp bê tông bên trên\r\n và bên dưới (d1, d2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 8. Độ dày của gân tấm sàn theo\r\n phương dọc (d3) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 9. Vị trí của lỗ chờ (k, k1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Kích thước của lỗ chờ (x) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 11. Độ vuông góc mặt phẳng đầu\r\n tấm (g) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 12. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 13. Vị trí tim của thép ứng lực\r\n trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 14. Vị trí của các tấm thép (m, m1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 15. Độ phẳng của những tấm thép\r\n chờ (o) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 16. Độ vồng (f) \r\n+ Sự sai lệch độ vồng so với\r\n thiết kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
| \r\n 17. Độ nghiêng của gân ngoài tấm\r\n sàn (s) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 18. Vị trí thép chờ (q) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Theo phương đứng (q1) \r\n+ Theo phương ngang (q2) \r\n+ Chiều dài thép chờ (q3) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n±\r\n 10 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 19. Vị trí của móc cẩu (r) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 20. Độ phẳng cục bộ (Không áp\r\n dụng cho bề mặt gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không nhìn\r\n thấy được) (w) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
4.7.13. Đối với tấm sàn đặc\r\n(Hình 4)
\r\n\r\nSai lệch kích thước của sản phẩm\r\ntấm sàn đặc được nêu trong Bảng 13.
\r\n\r\nBảng\r\n13 – Sai lệch kích thước của sản phẩm tấm đặc
\r\n\r\n| \r\n Kích\r\n thước đo \r\n | \r\n \r\n Sai\r\n số cho phép, mm \r\n | \r\n
| \r\n 1. Chiều dài (a) \r\n | \r\n \r\n +\r\n 15, - 10 \r\n | \r\n
| \r\n 2. Chiều rộng (b) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 3. Chiều cao (c) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 4. Chiều cao gờ (c1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
| \r\n 5. Độ vuông góc đầu tấm (g) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 6. Độ cong tính từ đường thẳng\r\n song song với đường trục của cấu kiện (j) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 7. Độ vồng (f) \r\n+ Sự sai lệch độ vồng so với\r\n thiết kế \r\n+ Giá trị nhỏ nhất f = 0 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 8. Vị trí tim của thép ứng lực\r\n trước (h) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 3 \r\n | \r\n
| \r\n 9. Vị trí của móc cẩu: (r) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n + Song song với chiều dài (r1) \r\n+ Vuông góc với chiều dài (r2) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 50 \r\n±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 10. Vị trí của lỗ chờ (k, k1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 20 \r\n | \r\n
| \r\n 11. Kích thước lỗ chỗ (x) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 12. Vị trí thép chờ (q, q1) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n 13. Độ phẳng cục bộ (Không áp\r\n dụng cho bề mặt gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không nhìn\r\n thấy được) (w) \r\n | \r\n \r\n ±\r\n 5 \r\n | \r\n
4.8. Yêu cầu ngoại quan và\r\nkhuyết tật của sản phẩm
\r\n\r\n4.8.1. Độ phẳng đều của bề mặt
\r\n\r\n- Bề mặt bên ngoài của sản phẩm\r\nphải đảm bảo phẳng, đều đặn, không có các điểm lõm hoặc lồi quá 5 mm, màu sắc\r\nđồng đều. Trừ các cốt thép chờ đặt sẵn, không được để lộ thép ra mặt ngoài bê\r\ntông. Không có hư hỏng mặt ngoài của bê tông như rỗ, nứt vỡ các cạnh góc vượt\r\nquá mức cho phép theo quy định. Với các chỗ có vết nứt, rỗ, sứt vỡ có diện tích\r\nnhỏ hơn 100 cm2 mà không ảnh hưởng đến khả năng làm việc của cấu\r\nkiện thì cho phép hoàn thiện bằng vữa có mác tương đương. Đối với các chỗ có\r\nvết nứt, rỗ, sứt vỡ có diện tích bằng hoặc lớn hơn 100 cm2 mà không\r\nảnh hưởng đến khả năng làm việc của cấu kiện phải có biên bản và văn bản sửa\r\nchữa của người có thẩm quyền.
\r\n\r\n- Đối với các bề mặt được làm nhám\r\nphải tạo nhám đúng với yêu cầu quy định.
\r\n\r\n4.8.2. Vết nứt bề mặt trên
\r\n\r\nVết nứt xuất hiện ở bề mặt trên do\r\nquá trình đổ và bảo dưỡng bê tông phải không gây tác động xấu đến khả năng làm\r\nviệc của cấu kiện. Vết nứt này cần được xoa kín bằng hồ xi măng.
\r\n\r\nNếu các vết nứt xuất hiện ở nơi\r\nkhác trên cấu kiện với bề rộng lớn hơn 0,1 mm (sẽ khép lại hoàn toàn khi có sự\r\ngia lực của lực ứng suất trước) thì phải tìm ra và loại bỏ nguyên nhân.
\r\n\r\n4.8.3. Vết sứt
\r\n\r\nCác vết sứt mẻ nhỏ (quy ra không\r\nquá 50 cm2) có thể gây ra do trong quá trình tháo dỡ khuôn hoặc vận\r\nchuyển, không gây ảnh hưởng xấu đến kết cấu thì được hoàn thiện bằng vữa không\r\nco mác tương đương với mác bê tông sản phẩm.
\r\n\r\n4.8.4. Độ vồng
\r\n\r\nĐộ vồng thực tế sẽ được đo và so\r\nsánh với giá trị độ vồng thiết kế, với dung sai của các loại cấu kiện nêu tại\r\n4.7. Độ vồng sẽ được đo và ghi lại ở thời gian thích hợp ngay sau khi tiến hành\r\ntruyền ứng lực trước nhưng không quá 72 h sau khi truyền ứng lực trước.
\r\n\r\n4.9. Yêu cầu về chi tiết liên\r\nkết
\r\n\r\n- Các cấu kiện trong quá trình lắp\r\nđặt được liên kết với nhau thành các mối liên kết bền vững.
\r\n\r\n- Các chi tiết chờ như: thép chờ,\r\nbản thép chờ, lỗ chờ … được đặt trong các cấu kiện theo đúng vị trí yêu cầu kỹ\r\nthuật của thiết kế.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Các sản phẩm được đánh giá và\r\nnghiệm thu theo các yêu cầu nêu tại Điều 4.
\r\n\r\n- Việc kiểm tra các sản phẩm được\r\nthực hiện theo lô. Một lô sản phẩm bao gồm các sản phẩm có cùng kiểu loại, sản\r\nxuất cùng thời gian, cùng vật liệu và cùng công nghệ sản xuất, khối lượng không\r\nquá 100 sản phẩm. Nếu sản phẩm là đơn chiếc thì kiểm tra theo đơn chiếc.
\r\n\r\n- Các sản phẩm trước khi xuất xưởng\r\nphải có đầy đủ hồ sơ chứng chỉ chất lượng của nơi sản xuất ứng với từng lô sản\r\nphẩm.
\r\n\r\n5.1. Kiểm tra ngoại quan, khuyết\r\ntật
\r\n\r\nQuan sát bằng mắt thường để kiểm\r\ntra màu sắc, phát hiện các sai sót trên bề mặt, hình dáng sản phẩm. Chỉ tiêu\r\nnày áp dụng kiểm tra cho tất cả các sản phẩm trong lô. Khi phát hiện sản phẩm\r\ncó khuyết tật thì tiến hành kiểm tra như sau:
\r\n\r\n5.1.1. Thiết bị, dụng cụ
\r\n\r\n- Thước thép cuộn để đo độ dài có\r\nđộ chính xác đến 1 mm.
\r\n\r\n- Thước thép lá dài (300 ¸ 500) mm độ chính xác đến 1 mm.
\r\n\r\n- Thước kẹp độ chính xác đến 0,1\r\nmm.
\r\n\r\n5.1.2. Cách tiến hành
\r\n\r\n- Đo chiều sâu vết lõm: Đặt thước\r\ntrên bề mặt sản phẩm rồi cắm thanh trượt của thước kẹp đến đáy vết lõm, đo\r\nkhoảng cách từ đáy vết lõm đến mép dưới của thước.
\r\n\r\n- Đo các vết sứt ở mép, góc sản\r\nphẩm: Dùng thước lá để đo.
\r\n\r\n5.1.3. Đánh giá kết quả
\r\n\r\nNếu các sản phẩm kiểm tra đạt được\r\ncác chỉ tiêu theo 4.8.1 và 4.8.3. thì sản phẩm đạt yêu cầu
\r\n\r\n5.2. Kiểm tra kích thước sản\r\nphẩm
\r\n\r\n5.2.1. Thiết bị, dụng cụ
\r\n\r\n- Thước lá, thước thép cuộn có độ\r\nchính xác đến 1 mm.
\r\n\r\n- Thước kẹp có độ chính xác đến 1\r\nmm.
\r\n\r\n- Êke, dây đo không giãn, quả dọi,\r\nđục.
\r\n\r\n5.2.2. Cách tiến hành
\r\n\r\nMỗi lô sản phẩm lấy ra 3 sản phẩm\r\nđại diện để kiểm tra
\r\n\r\n- Đo chiều dài: Dùng thước thép\r\ncuộn đo 2 đầu dài nhất của sản phẩm.
\r\n\r\n- Đo chiều rộng: Dùng thước thép\r\ncuộn đo chiều rộng nhất của sản phẩm.
\r\n\r\n- Đo chiều cao: Dùng thước thép\r\ncuộn đo chiều cao nhất của sản phẩm.
\r\n\r\n- Đo độ vuông góc: Dùng êke đo độ\r\nvuông góc ở đầu, mặt trên và mặt đáy của sản phẩm.
\r\n\r\n- Đo khoảng cách các tim thép: Dùng\r\nthước lá đo từ mép thanh thép này đến mép thanh thép kề bên.
\r\n\r\n- Lớp bê tông bảo vệ: Dùng thước lá\r\nvà mặt ke đo từ mặt ke đến mép dưới của thanh thép.
\r\n\r\n- Đo độ cong: Dùng dây kéo không\r\ngiãn cố định 2 đầu và dùng thước đo khoảng cách hở lớn nhất hoặc độ dư lớn nhất\r\ntừ dây đến mép ngoài sản phẩm.
\r\n\r\n- Đo khoảng hở, tim bản thép chờ,\r\nmóc cẩu: Dùng thước thép cuộn đo từ sản phẩm đến khoảng hở, tim bản thép chờ\r\ntheo hai phương vuông góc.
\r\n\r\n- Đo độ vuông góc thẳng đứng mặt\r\ntrên và mặt dưới, dùng dây dọi dọi thẳng đứng đầu mép trên, đặt ke hoặc thước\r\nchiếu vuông góc để đo.
\r\n\r\n- Đo mặt phẳng các tấm thép: Đặt\r\nthước thép trên bề mặt sản phẩm và dùng thước lá đo khoảng hở lớn nhất giữa bề\r\nmặt sản phẩm và bề mặt tấm thép.
\r\n\r\n- Đo độ vồng: Đặt sản phẩm trên sàn\r\nphẳng đã được gia công trước, dùng thước lá đo khoảng hở lớn nhất từ sàn đến\r\nmép dưới sản phẩm tại điểm giữa.
\r\n\r\n- Đo chiều dày các lớp bê tông bảo\r\nvệ tấm xốp: Các tấm xốp tạo rỗng được định hình sẵn và được kiểm tra trước khi\r\nđưa vào sử dụng. Dùng đục để đục lớp bê tông bề mặt, trên mặt xốp diện tích (10\r\n¸ 15) cm2 kiểm tra độ dày\r\nlớp bê tông và kiểm tra vị trí của xốp theo phương đứng. Dùng thước và êke đo\r\nchiều cao lớp bê tông mặt xốp. Lớp bê tông chịu lực phía dưới (d2)\r\nlà kết quả của hiệu số chiều cao tấm (c) và chiều cao xốp cộng với chiều dày\r\nlớp bê tông trên mặt lớp xốp (d1), d2 = [c – (d1\r\n+ chiều cao xốp)] (xem Hình 13). Sau đó dùng vữa chảy không co hoàn thiện lại\r\nvết đục.
\r\n\r\n5.2.3. Đánh giá kết quả
\r\n\r\nNếu cả 3 sản phẩm đạt yêu cầu, thì\r\nlô sản phẩm đó đạt chất lượng quy định, còn nếu trong 3 sản phẩm có một sản\r\nphẩm không đạt, thì trong lô đó lại chọn tiếp 3 sản phẩm khác để kiểm tra. Nếu\r\nlại có một sản phẩm không đạt, thì đối với lô sản phẩm này phải nghiệm thu từng\r\nsản phẩm.
\r\n\r\n5.3. Kiểm tra cường độ bê tông
\r\n\r\nBê tông phải được lấy mẫu, bảo\r\ndưỡng và xác định cường độ theo TCVN 3105:1993, TCVN 3118:1993. Trên mỗi một lô\r\nphải lấy ít nhất 09 viên mẫu chuẩn để xác định cường độ cắt thép, cường độ của\r\nbê tông tuổi 28 ngày và mẫu lưu. Cũng có thể sử dụng phương pháp không phá hủy\r\nđể xác định cường độ bê tông trên sản phẩm theo TCXDVN 239:2006.
\r\n\r\n5.4. Kiểm tra khả năng chịu tải
\r\n\r\nNếu có yêu cầu đánh giá độ bền, độ\r\ncứng và khả năng chống nứt của sản phẩm thì tiến hành thí nghiệm gia tải tĩnh\r\ntheo TCXDVN 274:2002.
\r\n\r\n6. Ghi nhãn,\r\nvận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n6.1. Ghi nhãn
\r\n\r\nMỗi cấu kiện được ghi nhãn mác rõ\r\nràng với nội dung sau:
\r\n\r\n- Tên công trình
\r\n\r\n- Tên sản phẩm.
\r\n\r\n- Ngày đổ bê tông.
\r\n\r\n- Dấu chất lượng đạt yêu cầu.
\r\n\r\nGHI CHÚ: Nhãn mác được ghi bằng sơn\r\nhoặc mực in không bị hòa tan trong nước và không phai màu.
\r\n\r\n6.3. Vận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n- Các cấu kiện chỉ được bốc xếp vận\r\nchuyển sau khi tạo dự ứng lực.
\r\n\r\n- Các cấu kiện phải được xếp dỡ\r\nbằng cần cẩu với móc dây cáp mềm hoặc thiết bị kẹp thích hợp.
\r\n\r\n- Các cấu kiện sau khi kiểm tra\r\nđược xếp thành từng lô cùng chủng loại, giữa các lớp sản phẩm đặt chồng lên\r\nnhau phải được kê bằng các thanh gỗ thích hợp.
\r\n\r\n- Khi vận chuyển, các cấu kiện phải\r\nđược liên kết chặt chẽ với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập gây\r\như hỏng.
\r\n\r\n- Khi xếp kho phải kê xếp các sản\r\nphẩm thật ổn định và các đòn kê phải thẳng hàng từ trên xuống dưới. Không xếp\r\nmột chồng cao quá 8 tầng hoặc không cao quá 1,4m. Khi kê xếp phải theo thứ tự\r\nthời gian sản xuất để dễ bảo quản và sử dụng. Nếu xếp kho quá lâu cần có biện\r\npháp chống gỉ cho các móc cẩu và các chi tiết thép chờ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu ...........................................................................................................................
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng ...............................................................................................................
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn .................................................................................................................
\r\n\r\n3. Các sản phẩm chủ yếu .......................................................................................................
\r\n\r\n4. Yêu cầu kỹ thuật ................................................................................................................
\r\n\r\n4.1. Yêu cầu đối với hỗn hợp bê\r\ntông ....................................................................................
\r\n\r\n4.1.1. Xi măng .......................................................................................................................
\r\n\r\n4.1.2. Cốt liệu cho bê tông .....................................................................................................
\r\n\r\n4.1.3. Nước trộn bê tông .......................................................................................................
\r\n\r\n4.1.4. Tổng hàm lượng ion clo ...............................................................................................
\r\n\r\n4.1.5. Hỗn hợp bê tông .........................................................................................................
\r\n\r\n4.2. Yêu cầu đối với phụ gia dùng\r\ncho hỗn hợp bê tông .........................................................
\r\n\r\n4.3. Yêu cầu cường độ bê tông .............................................................................................
\r\n\r\n4.4. Yêu cầu đối với thép cốt trong\r\nbê tông ứng lực trước ......................................................
\r\n\r\n4.5. Yêu cầu đối với neo thép ................................................................................................
\r\n\r\n4.6. Yêu cầu khống chế ứng suất kéo\r\ncăng ............................................................................
\r\n\r\n4.7. Yêu cầu về sai lệch kích thước\r\ncủa sản phẩm ..................................................................
\r\n\r\n4.7.1. Đối với cọc đặc tiết diện\r\nvuông (Hình 1) ........................................................................
\r\n\r\n4.7.2. Đối với dầm chữ T đơn (Hình\r\n2) ....................................................................................
\r\n\r\n4.7.3. Đối với dầm chữ T đôi (Hình\r\n3) .....................................................................................
\r\n\r\n4.7.4. Đối với dầm móng và dầm\r\ntường lửng (Hình 4) .............................................................
\r\n\r\n4.7.5. Đối với dầm chữ I (Hình 5).
\r\n\r\n4.7.6. Đối với dầm hộp (Hình 6) ..............................................................................................
\r\n\r\n4.7.7. Đối với cột (Hình 7) ......................................................................................................
\r\n\r\n4.7.8. Đối với bản thang (Hình 8) ............................................................................................
\r\n\r\n4.7.9. Đối với tấm tường sườn (Hình\r\n9) ..................................................................................
\r\n\r\n4.7.10. Đối với tấm tường cách\r\nnhiệt – cách âm (Hình 10) .......................................................
\r\n\r\n4.7.11. Đối với xà gồ chữ T và xà\r\ngồ hình thang (Hình 11) .......................................................
\r\n\r\n4.7.12. Đối với tấm sàn rỗng, sàn\r\ncó lớp cách nhiệt (Hình 12 và Hình 13) .................................
\r\n\r\n4.7.13. Đối với tấm sàn đặc (Hình\r\n14) .....................................................................................
\r\n\r\n4.8. Yêu cầu ngoại quan và khuyết\r\ntật của sản phẩm ..............................................................
\r\n\r\n4.9. Yêu cầu về chi tiết liên kết ...............................................................................................
\r\n\r\n5. Kiểm tra chấp nhận ............................................................................................................
\r\n\r\n6. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản\r\n.....................................................................................
\r\n\r\n| Số hiệu | TCVN9114:2012 |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan | Đã xác định |
| Ngày ban hành | 01/01/2012 |
| Người ký | Đã xác định |
| Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật