ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1678/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân bổ chi tiết dự toán các công trình đầu tư bảo dưỡng, sửa chữa cơ sở vật chất các công trình trường học năm 2022 của các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/7/2021 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1371/STC-TCHCSN ngày 19/5/2022 và đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1037/SGDĐT KHTC ngày 11/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết dự toán các công trình đầu tư bảo dưỡng, sửa chữa cơ sở vật chất các công trình trường học năm 2022 của các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; với tổng dự toán phân bổ để triển khai thực hiện năm 2022: 32.400.000.000 đồng (Ba mươi hai tỷ, bốn trăm triệu đồng).
Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy ngh đ đư c U N t nh giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo tại Quyết định số 4950/QĐ-UBND ngày 13/12/2021.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối h p với các đơn vị, địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - CT, PCT Lâm Hải Giang; - PVP VX; - Lưu: VT, K9. Lâm Hải Giang | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lâm Hải Giang |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ CHI TIẾT DỰ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC CÔNG TRÌNH TRƢỜNG HỌC TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢN LÝ NĂM 2022
( Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2022 của UBND tỉnh Bình Định)
STT | Tên đơn vị | Hạng mục | Tổng mức đầu tƣ theo CV 7919/UBND-VX ngày 13/12/2021 và CV 1342/UBND-VX ngày 17/3/2022của UBND tỉnh (triệu đồng) | Tổng mức đầu tƣ đã phê duyệt theo các Quyết định phê duyệt BCKTKT (triệu đồng) | Kinh phí đề nghị phân bổ chi tiết dự toán năm 2022 (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Trường PT DTNT THCS&THPT An Lão | 1. Sửa chữa Nhà lớp học bộ môn | 1.150 | 1.122,684 | 1.060 | QĐ số 581/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
2 | Trường THPT An Lão | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 07 phòng; 2. Sửa chữa Nhà lớp học vi tính + phòng chức năng | 1.350 | 1.220,464 | 1.160 | QĐ số 582/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
3 | Trường THPT Lý Tự Trọng | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 12 phòng 2. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng | 1.400 | 1.325,367 | 1.260 | QĐ số 583/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
4 | Trường THPT Tăng Bạt Hổ | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng 2. Sửa chữa Nhà hiệu bộ | 1.150 | 1.085,860 | 1.030 | QĐ số 584/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
5 | Trường THPT Hoài Ân | 1. Sửa chữa Nhà lớp học bộ môn | 900 | 888,784 | 845 | QĐ số 585/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
6 | Trường THPT Trần Quang Diệu | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 12 phòng 2. Sửa chữa đoạn tường rào mặt trước tiếp giáp với nhà dân 3. Sửa chữa tường rào phía sau trường | 1.150 | 1.101,404 | 1.050 | QĐ số 586/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
7 | Trường THPT Mỹ Thọ | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (02 dãy A và B) | 1.600 | 1.600,000 | 1.520 | QĐ số 587/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
8 | Trường THPT An Lương | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng 2. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | 1.150 | 1.097,554 | 1.040 | QĐ số 588/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
9 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | 1. Sửa chữa Nhà lớp học bộ môn 2. Sửa chữa nâng cao tường rào mặt trước 3. Sửa chữa tường rào phía Bắc | 1.150 | 1.120,068 | 1.065 | QĐ số 589/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
10 | Trường THPT số 1 Phù Cát | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng | 1.150 | 1.137,216 | 1.080 | QĐ số 590/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
STT | Tên đơn vị | Hạng mục | Tổng mức đầu tƣ theo CV 7919/UBND-VX ngày 13/12/2021 và CV 1342/UBND-VX ngày 17/3/2022của UBND tỉnh (triệu đồng) | Tổng mức đầu tƣ đã phê duyệt theo các Quyết định phê duyệt BCKTKT (triệu đồng) | Kinh phí đề nghị phân bổ chi tiết dự toán năm 2022 (triệu đồng) | Ghi chú |
11 | Trường THPT số 3 Phù Cát | 1. Sửa chữa Nhà lớp học bộ môn | 1.150 | 1.134,203 | 1.080 | QĐ số 591/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
12 | Trường THPT số 2 An Nhơn | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng 2. Sửa chữa Nhà lớp học, phòng chức năng 02 tầng 3. Sửa chữa Nhà lớp học bộ môn | 2.150 | 2.150,000 | 2.050 | QĐ số 592/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
13 | Trường THPT số 1 An Nhơn | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 14 phòng | 1.150 | 1.131,071 | 1.075 | QĐ số 593/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
14 | Trường THPT số 2 Tuy Phước | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng | 1.150 | 1.134,782 | 1.075 | QĐ số 594/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
15 | Trường THPT Nguyễn Diêu | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 12 phòng (dãy A) 2. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 12 phòng (dãy B) | 2.250 | 2.250,000 | 2.140 | QĐ số 595/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
16 | Trường THPT số 1 Tuy Phước | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 16 phòng | 1.150 | 1.138,436 | 1.080 | QĐ số 596/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
17 | Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh | 1. Sửa chữa Kè chắn đất phía sau Nhà đa năng 2. Sửa chữa Nhà hiệu bộ | 2.600 | 2.541,981 | 2.415 | QĐ số 597/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
18 | Trường THPT Vĩnh Thạnh | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 12 phòng 2. Sửa chữa Nhà hiệu bộ | 1.150 | 1.106,066 | 1.050 | QĐ số 598/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
19 | Trường THPT Quang Trung | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (dãy QT1) 2. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (dãy QT2) | 2.200 | 2.091,447 | 2.000 | QĐ số 599/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
20 | Trường PTDTNT THCS&THPT Vân Canh | 1. Sửa chữa Nhà đa năng | 1.150 | 1.125,305 | 1.070 | QĐ số 600/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
21 | Trường THPT Hùng Vương | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (dãy 1) 2. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (dãy 2) | 1.150 | 874,784 | 850 | QĐ số 601/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
22 | Trường THPT Trần Cao Vân | 1. Sửa chữa Nhà làm việc + phòng học 03 tầng 2. Sửa chữa 01 phòng học tạm trên tầng 2 của phòng học ngoại ngữ | 1.800 | 1.547,584 | 1.465 | QĐ số 602/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
23 | Trường Chuyên biệt Hy vọng Quy Nhơn | 1. Sửa chữa Nhà lớp học + Nhà làm việc 02 tầng 2. Sửa chữa tường rào, cổng phụ 3. Sửa chữa sân bê tông 4. Sửa chữa Nhà ở nội trú học sinh | 2.500 | 2.008,951 | 1.910 | QĐ số 604/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
24 | Trường THPT Trưng Vương | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 14 phòng (dãy A) | 1.150 | 1.040,464 | 980 | QĐ số 603/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
STT | Tên đơn vị | Hạng mục | Tổng mức đầu tƣ theo CV 7919/UBND-VX ngày 13/12/2021 và CV 1342/UBND-VX ngày 17/3/2022của UBND tỉnh (triệu đồng) | Tổng mức đầu tƣ đã phê duyệt theo các Quyết định phê duyệt BCKTKT (triệu đồng) | Kinh phí đề nghị phân bổ chi tiết dự toán năm 2022 (triệu đồng) | Ghi chú |
25 | Trường THPT số 3 Tuy Phước | 1. Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 09 phòng 2. Sửa chữa sân xung quanh nhà hiệu bộ | 1.150 | 1.106,055 | 1.050 | QĐ số 605/QĐ-SGDĐT ngày 11/5/2022 |
TỔNG CỘNG | 36.000 | 34.080,530 | 32.400 | |