BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2015 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các quy trình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy định tại Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 5 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Các dự án lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì thực hiện như sau:
1. Đối với khối lượng công việc đã thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT.
2. Đối với khối lượng công việc chưa triển khai thì thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí theo quy định của Thông tư này và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Tổng cục Quản lý đất đai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện Thông tư này tại địa phương.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh); lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là cấp huyện).
2. Các khoản chi phí, gồm: khảo sát, lập dự án để lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, giám sát, nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm; thẩm định, phê duyệt; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất…; lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia được tính theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật, bao gồm:
a) Định mức lao động công nghệ;
b) Định mức vật tư và thiết bị.
4. Định mức lao động công nghệ
a) Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động) là thời gian lao động cần thiết để thực hiện nội dung công việc trong các bước lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
b) Nội dung của định mức lao động, bao gồm:
Định biên: Xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện từng nội dung công việc theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường và quy chung về các ngạch tương đương là: kỹ sư cao cấp (KSCC), kỹ sư chính (KSC), kỹ sư (KS) và kỹ thuật viên (KTV).
Định mức: Quy định thời gian thực hiện từng nội dung trong bước công việc; đơn vị tính là công, công nhóm trên đơn vị hành chính (cả nước; tỉnh, huyện trung bình); ngày công tính bằng 8 giờ làm việc.
Tùy thuộc vào khối lượng công việc và thời gian thực hiện nhiệm vụ có thể bố trí một hoặc nhiều nhóm lao động có định biên theo quy định của Thông tư này để hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ.
5. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu.
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện công việc.
Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện công việc;
b) Số liệu về "thời hạn" là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ và đơn giá khấu hao máy móc thiết bị.
Thời hạn của dụng cụ lao động: Đơn vị tính là tháng;
Thời hạn (niên hạn) của thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Đơn vị tính của các mức dụng cụ và thiết bị là ca (một ca tính 8 giờ làm việc);
d) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca), số giờ làm việc trong 1 ca (8 giờ) và công suất của dụng cụ, thiết bị. Điện năng trong các bảng định mức được tính theo công thức sau:
Điện năng = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca) x 8 (giờ/ca) x công suất (kw/giờ) x 1,05 (5% là lượng điện hao hụt trên đường dây);
đ) Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức;
e) Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định mức.
6. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn vị tỉnh có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích trung bình là 500.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 11 huyện/tỉnh), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.
Mức cụ thể cho từng tỉnh (MT) tính theo công thức sau:
MT = MtbKktKdsKsKhcKđt
Trong đó:
Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế được thể hiện ở bảng 01;
Kds: Hệ số áp lực về dân số được thể hiện ở bảng 02;
Ks: Hệ số quy mô diện tích được thể hiện ở bảng 03;
Khc: Hệ số đơn vị hành chính được thể hiện ở bảng 04;
Kđt: Hệ số áp lực về đô thị được thể hiện ở bảng 05.
7. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn vị huyện có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích trung bình là 50.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 16 xã/huyện), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.
Mức cụ thể cho từng huyện (MH) tính theo công thức sau:
MH = MtbKktKdsKsKhcKđt
Trong đó:
Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế được thể hiện ở bảng 06;
Kds: Hệ số áp lực về dân số được thể hiện ở bảng 07;
Ks: Hệ số quy mô diện tích được thể hiện ở bảng 08;
Khc: Hệ số đơn vị hành chính được thể hiện ở bảng 09;
Kđt: Hệ số áp lực về đô thị được thể hiện ở bảng 10.
8. Các bảng hệ số
Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP bình quân/ người (triệu đồng) | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) | ||||||
| 8,0- | 9,0- | 10,0- | 11,0- | 12,0- | ≥ 13,0 | |
| 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
10 - | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 |
15 - | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 |
20 - | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 |
25 - | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 |
30 - | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 |
≥35 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 | 1,40 |
Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
| 0,70 |
110 - | 0,71 - 0,99 |
270 - | 1,00 - 1,03 |
350 - | 1,04 - 1,07 |
500 - | 1,08 - 1,13 |
700 - | 1,14- 1,19 |
900 - | 1,20 - 1,25 |
1.100 - | 1,26 - 1,31 |
1.300 - | 1,32- 1,37 |
≥ 1.500 | 1,38 |
Bảng 03. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp tỉnh
Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
| 0,65 |
100.000 - | 0,66 - 0,76 |
200.000 - | 0,77 - 0,86 |
300.000 - | 0,87 - 0,99 |
500.000 - | 1,00 - 1,06 |
700.000 - | 1,07 - 1,11 |
900.000 - | 1,12- 1,19 |
≥ 1.200.000 | 1,20 |
Bảng 04. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp tỉnh
Số đơn vị hành chính cấp huyện | Khc |
| 0,80 |
8 - | 0,81- 0,99 |
11 - | 1,00 – 1,20 |
16 - | 1,21 – 1,40 |
≥ 20 | 1,45 |
Bảng 05. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) của các thành phố trực thuộc TW
Loại đô thị của các thành phố trực thuộc TW | Kđt |
Đô thị loại I | 1,50 |
Đô thị đặc biệt | 2,00 |
Bảng 06. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Giá trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng) | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) | ||||||
| 7,0 - | 9,0 - | 11,0 - | 13,0- | 15,0 | ≥ 16,5 | |
| 0,70 | 0,75 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 |
10 - | 0,75 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 |
12 - | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
14 - | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 |
16 - | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 |
18 - | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 |
20 - | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 |
22 - | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 |
≥ 24 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 | 1,40 |
Bảng 07. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
| 0,65 |
50 - | 0,66 - 0,80 |
110 - | 0,81 - 0,99 |
270 - | 1,00 - 1,03 |
350 - | 1,04 - 1,08 |
600 - | 1,09 - 1,12 |
900 - | 1,13 - 1,17 |
1200 - | 1,18 - 1,22 |
≥ 1.500 | 1,23 |
Bảng 08. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện
Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
| 0,60 |
5.000 - | 0,61 - 0,75 |
10.000 - | 0,76 - 0,85 |
20.000 - | 0,86 - 0,99 |
50.000 - | 1,00 - 1,04 |
60.000 - | 1,05 - 1,10 |
90.000 - | 1,11 - 1,15 |
120.000 - | 1,16 - 1,19 |
≥ 150.000 | 1,20 |
Bảng 09. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện
Số đơn vị hành chính cấp xã | Khc |
| 0,80 |
10 - | 0,81 - 0,99 |
16 - | 1,00 - 1,15 |
20 - | 1,16 -1,25 |
25 - | 1,26 - 1,35 |
30 - | 1,36 - 1,45 |
≥ 35 | 1,50 |
Bảng 10. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) của các quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Loại đô thị | Kđt |
Các quận, thị xã thuộc đô thị đặc biệt | 1,30 |
Các quận thuộc đô thị loại I, các đô thị loại I là thành phố thuộc tỉnh | 1,25 |
Các đô thị khác | 1,20 |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu trong các bảng 02, 03, 04, 05, 07, 08, 09 và 10 lấy theo số liệu của ngành Thống kê tại thời điểm năm hiện trạng;
- Các chỉ tiêu về kinh tế tại các bảng 01 và 06 lấy theo quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của địa phương với giá so sánh năm 2010;
- Hệ số áp lực về dân số, hệ số quy mô diện tích, hệ số đơn vị hành chính được tính theo phương pháp nội suy.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
Bảng 11
Nội dung công việc | Định biên (người/nhóm) | Định mức (công nhóm/cả nước) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia |
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu | 6 (1KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 768 |
|
2. Điều tra, khảo sát thực địa | 7 (1KSC3, 4KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 95 |
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 6 (1KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 220 |
|
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 7 (1KSCC3, 1KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 180 |
|
5. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 7 |
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 5 |
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 520 |
|
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 626 |
|
3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 239 |
|
4. Lập bản đồ chuyên đề | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 100 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 10 | |
5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 147 |
|
6. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 9 |
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 7 |
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 225 |
|
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 300 |
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 400 |
|
4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 500 |
|
5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
5.1. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước | 6 (1KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 65 |
|
5.2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng kinh tế - xã hội | 6 (1KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 200 |
|
6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 196 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 9 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 7 |
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất | 6 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7) | 850 |
|
7 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 36 | |
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 6 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7) | 1668 |
|
7 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 72 | |
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 6 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7) | 756 |
|
7 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 36 | |
4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 98 |
|
5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 252 |
|
6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 144 |
|
7. Lập bản đồ chuyên đề | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 100 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 10 | |
8. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia |
|
|
|
8.1. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cả nước | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 300 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 30 | |
8.2. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất các vùng kinh tế - xã hội | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 300 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 30 | |
9. Xây dựng các báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 315 |
|
10. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 9 |
|
11. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 7 |
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 150 |
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 480 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 48 | |
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 79 |
|
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 106 |
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 119 |
|
6. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 7 |
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 5 |
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 540 |
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 90 |
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 90 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 10 | |
4. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 9 |
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 180 |
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 270 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 72 | |
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 30 |
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 1 (1KTV7) | 9 |
|
9. Phục vụ báo cáo Chính phủ quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Chính phủ | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 45 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 7 |
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu trước khi trình Chính phủ | 1 (1KTV7) | 15 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 90 |
|
3. Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 1 (1KTV7) | 5 |
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 7 |
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia |
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 5 (1KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 288 |
|
6 (1KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 70 | |
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 83 |
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 144 |
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 90 |
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 57 |
|
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
6.1. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước | 5 (1KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 65 |
|
6.2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng kinh tế - xã hội | (1KSC3, 3KS3, 5 1KTV7) | 200 |
|
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 42 |
|
8. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 9 |
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 7 |
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất | 6 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7) | 284 |
|
7 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 24 | |
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7) | 729 |
|
7 (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 60 | |
3. Đánh giá bổ sung tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 567 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 24 | |
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 63 |
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 162 |
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia |
|
|
|
6.1. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cả nước | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 200 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 20 | |
6.2. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các vùng kinh tế - xã hội | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 200 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 20 | |
7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 216 |
|
8. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 9 |
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 7 |
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 150 |
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 480 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 48 | |
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 79 |
|
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 106 |
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 119 |
|
6. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 7 |
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 5 |
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 540 |
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 90 |
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 90 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 10 | |
4. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 7 |
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 180 |
|
6. Lấy ý kiến góp ý nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 270 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 72 | |
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 30 |
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 (1KTV7) | 9 |
|
9. Phục vụ báo cáo Chính phủ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Chính phủ | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 45 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 7 |
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trước khi trình Chính phủ | 1 (1KTV7) | 15 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 90 |
|
3. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 (1KTV7) | 5 |
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 7 |
|
III. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia |
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhi n, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu | 6 (1KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 259 |
|
7 (1KSC3, 4KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 56 | |
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 74 |
|
3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 130 |
|
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 81 |
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 51 |
|
6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 38 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 8 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 6 |
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 150 |
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 480 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 48 | |
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 79 |
|
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 106 |
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 119 |
|
6. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 7 |
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 5 |
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 432 |
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 72 |
|
3. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV7) | 5 |
|
4. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ sau hội thảo | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 144 |
|
5. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 216 |
|
7 (2KSC3, 3KS3, 1KTV7,1Lxe7) |
| 58 | |
6. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 24 |
|
7. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 (1KTV7) | 5 |
|
8. Phục vụ báo cáo Chính phủ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Chính phủ | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 36 |
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 6 |
|
Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất trước khi trình Chính phủ | 1 (1KTV7) | 12 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định | 7 (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 68 |
|
3. Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV7) | 4 |
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV7) | 6 |
|
Ghi chú: Định mức tại điểm 4 bước 2 và điểm 7 bước 4 mục I Bảng 11 tính cho 01 bản đồ chuyên đề, trường hợp lập nhiều bản đồ chuyên đề thì định mức được nhân với số lượng bản đồ chuyên đề tương ứng
2. Định mức vật tư và thiết bị
Bảng 12
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca/cả nước) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 28.605,04 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 28.605,04 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 28.605,04 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 28.605,04 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 28.605,04 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 1.430,25 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 1.430,25 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 1.430,25 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 17.230,15 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 17.230,15 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 53.284,42 | 3.143,00 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 17.230,15 | 785,75 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 3.143,00 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 3.143,00 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 3.143,00 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 3.143,00 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 3.143,00 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 3.143,00 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 1.430,25 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 1.430,25 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 1.430,25 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 1.430,25 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 157,15 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 17.230,15 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 17.230,15 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 28.605,04 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 17.230,15 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 3.446,03 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 17.230,15 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 17.230,15 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 34.460,30 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 243.151,88 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 12.627,84 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 12.627,84 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 12.627,84 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 12.627,84 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 12.627,84 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 631,39 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 631,39 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 631,39 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 6.922,65 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 6.922,65 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 23.308,32 | 2.366,00 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 6.922,65 | 591,50 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 2.366,00 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 2.366,00 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 2.366,00 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 2.366,00 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 2.366,00 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 2.366,00 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 631,39 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 631,39 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 631,39 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 631,39 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 118,30 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 6.922,65 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 6.922,65 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 12.627,84 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 6.922,65 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 1.384,53 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 6.922,65 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 6.922,65 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 20.767,95 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 113.420,70 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 6.184,30 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 6.184,30 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 6.184,30 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 6.184,30 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 6.184,30 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 309,22 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 309,22 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 309,22 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 3.207,28 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 3.207,28 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 11.911,17 | 1.131,20 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 3.207,28 | 282,80 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 1.131,20 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 1.131,20 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 1.131,20 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 1.131,20 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 1.131,20 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 1.131,20 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 309,22 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 309,22 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 309,22 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 309,22 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 56,56 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 3.207,28 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 3.207,28 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 6.184,30 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 3.207,28 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 641,46 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 3.207,28 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 3.207,28 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 6.414,55 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 45.261,06 |
|
2.2. Cơ cấu (%) dụng cụ theo các bước
Bảng 13
Nội dung | Lập QHSDĐ và KHSDĐ kỳ đầu cấp quốc gia | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp quốc gia | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 9,46 | 21,16 | 16,84 | 17,75 | 24,60 | 34,65 |
Bước 2 | 14,90 | 2,23 | 44,99 | 43,79 | 35,66 | 29,70 |
Bước 3 | 17,02 |
| 11,04 | 14,20 | 36,83 | 35,65 |
Bước 4 | 38,78 | 47,66 | 25,16 | 24,26 | 2,91 |
|
Bước 5 | 7,97 | 10,69 | 1,97 |
|
|
|
Bước 6 | 11,01 | 18,26 |
|
|
|
|
Bước 7 | 0,86 |
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Bảng 14
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw/h) | Số lượng | Định mức (ca/cả nước) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,56 |
|
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,56 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,24 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 1,80 |
|
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 62,79 |
|
6 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 7 | 4.086,43 |
|
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 2 | 8.615,08 |
|
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 8,50 |
|
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 138,26 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,47 |
|
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 449,00 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 449,00 |
13 | Ô tô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 449,00 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 268.527,24 |
|
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 17.960,00 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 149,67 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,19 |
|
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,19 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,18 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 1,38 |
|
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 58,00 |
|
6 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 7 | 1.803,98 |
|
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 2 | 3.461,33 |
|
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 6,50 |
|
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 107,90 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,47 |
|
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 348,00 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 348,00 |
13 | Ô tô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 348,00 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 125.941,87 |
|
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 13.920,00 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 116,00 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,14 |
|
2 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 1,06 |
|
3 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 7 | 883,47 |
|
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 2 | 1.603,64 |
|
5 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 5,50 |
|
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 70,37 |
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,41 |
|
8 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 161,60 |
9 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 161,60 |
10 | Ô tô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 161,60 |
11 | Điện năng | Kw |
|
| 44.278,87 |
|
12 | Xăng | Lít |
|
|
| 6.464,00 |
13 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 53,87 |
2.4. Cơ cấu (%) thiết bị theo các bước
Bảng 15
Nội dung | Lập QHSDĐ và KHSDĐ kỳ đầu cấp quốc gia | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp quốc gia | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 9,46 | 21,16 | 16,84 | 17,75 | 24,60 | 34,65 |
Bước 2 | 14,90 | 2,23 | 44,99 | 43,79 | 35,66 | 29,70 |
Bước 3 | 17,02 |
| 11,04 | 14,20 | 36,83 | 35,65 |
Bước 4 | 38,78 | 47,66 | 25,16 | 24,26 | 2,91 |
|
Bước 5 | 7,97 | 10,69 | 1,97 |
|
|
|
Bước 6 | 11,01 | 18,26 |
|
|
|
|
Bước 7 | 0,86 |
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Bảng 16
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Số lượng (tính cho cả nước) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 35,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 7,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 7,00 | 7,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 7,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 14,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 14,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 | 7,00 |
8 | Bút bi | Cái | 70,00 | 21,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,19 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1,44 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 7,54 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,31 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 7,00 | 7,00 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,93 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 6,98 | 5,00 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 1.507,00 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 5,00 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 7,00 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 350,00 |
|
20 | Cặp 3 dây | Cái | 21,00 | 7,00 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 7,00 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 7,00 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 56,00 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 24,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 7,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 7,00 | 7,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 7,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 14,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 14,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 | 7,00 |
8 | Bút bi | Cái | 56,00 | 14,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,19 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1,44 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 6,96 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,31 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 7,00 | 7,00 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,75 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 5,63 | 5,00 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 1.392,00 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 5,00 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 7,00 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 300,00 |
|
20 | Cặp 3 dây | Cái | 21,00 | 7,00 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 7,00 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 7,00 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 56,00 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 20,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 7,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 7,00 | 3,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 4,00 | 3,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 7,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 7,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 4,00 | 3,00 |
8 | Bút bi | Cái | 49,00 | 7,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,11 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,85 |
|
11 | Mực phô tô | Hộp | 0,28 |
|
12 | Sổ ghi chép | Cuốn | 4,00 | 3,00 |
13 | Giấy A3 | Gram | 0,62 |
|
14 | Giấy A4 | Gram | 4,67 | 4,00 |
15 | Ghim dập | Hộp | 5,00 |
|
16 | Ghim vòng | Hộp | 5,00 |
|
17 | Túi nylông (clear) | Cái | 250,00 |
|
18 | Cặp 3 dây | Cái | 14,00 | 7,00 |
19 | Hồ dán khô | Hộp | 5,00 |
|
20 | Băng dính to | Cuộn | 5,00 |
|
2.6. Cơ cấu (%) vật liệu theo các bước
Bảng 17
Nội dung | Lập QHSDĐ và KHSDĐ kỳ đầu cấp quốc gia | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp quốc gia | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 9,46 | 21,16 | 16,84 | 17,75 | 24,60 | 34,65 |
Bước 2 | 14,90 | 2,23 | 44,99 | 43,79 | 35,66 | 29,70 |
Bước 3 | 17,02 |
| 11,04 | 14,20 | 36,83 | 35,65 |
Bước 4 | 38,78 | 47,66 | 25,16 | 24,26 | 2,91 |
|
Bước 5 | 7,97 | 10,69 | 1,97 |
|
|
|
Bước 6 | 11,01 | 18,26 |
|
|
|
|
Bước 7 | 0,86 |
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Bảng 18
Nội dung công việc | Định biên (người/nhóm) | Định mức (công nhóm/tỉnh trung bình) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh |
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu | 5 (1KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 192 |
|
2. Điều tra, khảo sát thực địa | 5 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 15 |
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 5 (1KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 55 |
|
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập thông tin, tài liệu | 5 (1KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 45 |
|
5. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường | 5 (1KSC2, 4KS3) | 40 |
|
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 5 (1KSC2, 4KS3) | 33 |
|
3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 23 |
|
4. Lập bản đồ chuyên đề | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 2 | |
5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 45 |
|
6. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 20 |
|
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 40 |
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 5 (1KSC2, 4KS3) | 38 |
|
4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai | 5 (1KSC2, 4KS3) | 29 |
|
5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất | 5 (1KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 9 |
|
6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 60 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 63 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 6 | |
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 217 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 12 | |
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 126 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 6 | |
4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 14 |
|
5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 36 |
|
6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 48 |
|
7. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 90 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 12 | |
8. Lập bản đồ chuyên đề | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 2 | |
9. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
|
10. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
11. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 5 (1KSC2, 4KS3) | 32 |
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 109 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 10 | |
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 18 |
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 6 | |
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 24 |
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 27 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 90 |
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 7 | |
4. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 2 |
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 30 |
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 12 | |
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 8 |
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 1 (1KTV5) | 2 |
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 9 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV5) | 6 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Chính phủ phê duyệt | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
4. Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 1 (1KTV5) | 2 |
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 4 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 144 |
|
5 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 13 | |
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 5 (1KSC2, 4KS3) | 41 |
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | 5 (1KSC2, 4KS3) | 72 |
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 45 |
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 5 (1KSC2, 4KS3) | 29 |
|
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 4 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 9 |
|
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 21 |
|
8. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 47 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 4 | |
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 163 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 10 | |
3. Đánh giá bổ sung tác động đến kinh tế, xã hội, môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 95 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 4 | |
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 18 |
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 27 |
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 68 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 10 | |
7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 36 |
|
8. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 5 (1KSC2, 4KS3) | 32 |
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 109 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 10 | |
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất. | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 18 |
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 6 | |
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 24 |
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 27 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 90 |
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 7 | |
4. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 2 |
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 30 |
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 12 | |
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 8 |
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 (1KTV5) | 2 |
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 9 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV5) | 6 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 (1KTV5) | 2 |
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
III. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhi n, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu | 4 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 108 |
|
5 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 8 | |
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. | 5 (1KSC2, 4KS3) | 31 |
|
3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | 5 (1KSC2, 4KS3) | 35 |
|
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 21 |
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 5 (1KSC2, 4KS3) | 13 |
|
6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 21 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 32 |
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 81 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 10 | |
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 18 |
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 6 | |
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 24 |
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 27 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 8 |
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 8 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 3 | |
4. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 1 |
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối sau hội thảo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 23 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 8 | |
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 4 |
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 (1KTV5) | 1 |
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 7 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV5) | 6 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 11 |
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 11 |
|
4. Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV5) | 2 |
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
IV. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá sung điều kiện tự nhi n, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 4 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 81 |
|
5 (1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 6 | |
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 5 (1KSC2, 4KS3) | 23 |
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | 5 (1KSC2, 4KS3) | 26 |
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 16 |
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 5 (1KSC2, 4KS3) | 10 |
|
6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 21 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 7 (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 18 |
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 46 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 4 | |
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 10 |
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 25 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 4 | |
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 14 |
|
6. Xây dựng báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 6 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 8 |
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất | 6 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 8 |
|
7 (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 3 | |
4. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV5) | 1 |
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất | 6 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 23 |
|
7 (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 8 | |
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 4 |
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV5) | 1 |
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 7 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV5) | 6 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 11 |
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Chính phủ phê duyệt | 7 (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 11 |
|
4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV5) | 2 |
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV5) | 3 |
|
Ghi chú: Định mức tại điểm 4 bước 2 và điểm 8 bước 4 mục I Bảng 18 tính cho 01 bản đồ chuyên đề, trường hợp lập nhiều bản đồ chuyên đề thì định mức được nhân với số lượng bản đồ chuyên đề tương ứng
2. Định mức vật tư và thiết bị
Bảng 19
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca/tỉnh trung bình) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 3.922,40 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 196,12 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 196,12 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 196,12 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 2.324,25 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 2.324,25 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 7.536,20 | 600,00 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 2.324,25 | 150,00 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 600,00 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 600,00 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 600,00 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 600,00 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 600,00 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 600,00 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 196,12 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 196,12 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 196,12 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 196,12 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 30,00 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 2.324,25 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 2.324,25 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 3.922,40 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 2.324,25 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 464,85 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 2.324,25 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 2.324,25 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 4.648,50 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 32.799,82 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2.862,90 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 2.862,90 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 2.862,90 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 2.862,90 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 2.862,90 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 143,15 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 143,15 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 143,15 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 1.507,88 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 1.507,88 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 5.413,28 | 506,00 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 1.507,88 | 126,50 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 506,00 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 506,00 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 506,00 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 506,00 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 506,00 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 506,00 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 143,15 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 143,15 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 143,15 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 143,15 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 25,30 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 1.507,88 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 1.507,88 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 2.862,90 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 1.507,88 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 301,58 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 1.507,88 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 1.507,88 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 3.015,75 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 21.279,13 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1.208,50 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 1.208,50 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 1.208,50 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 1.208,50 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 1.208,50 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 60,43 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 60,43 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 60,43 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 591,31 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 591,31 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 2.417,28 | 229,00 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 591,31 | 57,25 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 229,00 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 229,00 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 229,00 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 229,00 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 229,00 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 229,00 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 60,43 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 60,43 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 60,43 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 60,43 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 11,45 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 591,31 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 591,31 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 1.208,50 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 591,31 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 118,26 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 591,31 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 591,31 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 1.182,63 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 8.344,60 |
|
IV | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 906,30 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 906,30 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 906,30 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 906,30 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 906,30 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 45,32 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 45,32 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 45,32 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 433,69 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 433,69 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 1.812,83 | 163,00 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 433,69 | 40,75 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 163,00 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 163,00 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 163,00 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 163,00 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 163,00 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 163,00 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 45,32 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 45,32 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 45,32 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 45,32 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 8,15 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 433,69 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 433,69 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 906,30 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 433,69 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 86,74 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 433,69 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 433,69 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 867,38 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 6.120,20 |
|
2.2. Cơ cấu (%) dụng cụ theo các bước
Bảng 20
Nội dung | Lập QHSDĐ và KHSDĐ kỳ đầu cấp tỉnh | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp tỉnh | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 13,65 | 12,50 | 22,00 | 12,85 | 31,51 | 17,47 | 33,01 | 18,40 |
Bước 2 | 8,30 | 2,33 | 36,31 | 38,74 | 42,63 | 48,91 | 32,20 | 34,36 |
Bước 3 | 10,30 |
| 20,38 | 22,13 | 20,98 | 33,62 | 28,28 | 47,24 |
Bước 4 | 37,86 | 44,33 | 18,45 | 26,28 | 4,88 |
| 6,51 |
|
Bước 5 | 14,59 | 18,67 | 2,86 |
|
|
|
|
|
Bước 6 | 13,25 | 22,17 |
|
|
|
|
|
|
Bước 7 | 2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Bảng 21
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw/h) | Số lượng | Định mức (ca/tỉnh trung bình) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,25 |
|
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,25 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,24 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 1,77 |
|
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 10,00 |
|
6 | Máy vi tính | bộ | 0,35 | 7 | 560,34 |
|
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | bộ | 2,2 | 2 | 1.162,13 |
|
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 9,00 |
|
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 28,49 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,49 |
|
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 90,00 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 90,00 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 90,00 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 36.386,68 |
|
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 3.600,00 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 30,00 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,25 |
|
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,25 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,18 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 1,35 |
|
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 9,00 |
|
6 | Máy vi tính | bộ | 0,35 | 7 | 408,99 |
|
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | bộ | 2,2 | 2 | 753,94 |
|
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 7,00 |
|
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 30,61 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,49 |
|
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 76,00 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 76,00 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 76,00 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 24.242,51 |
|
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 3.040,00 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 25,33 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,08 |
|
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,08 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,12 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 0,91 |
|
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 2,83 |
|
6 | Máy vi tính | bộ | 0,35 | 7 | 172,64 |
|
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | bộ | 2,2 | 2 | 295,66 |
|
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 6,00 |
|
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 18,24 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,38 |
|
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 35,00 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 35,00 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 35,00 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 9.685,60 |
|
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 1.400,00 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 11,67 |
IV | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,08 |
|
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,08 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,12 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 0,91 |
|
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 2,83 |
|
6 | Máy vi tính | bộ | 0,35 | 7 | 129,47 |
|
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | bộ | 2,2 | 2 | 216,84 |
|
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 6,00 |
|
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 14,11 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,38 |
|
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 25,00 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 25,00 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 25,00 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 6.947,02 |
|
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 1.000,00 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 8,33 |
2.4. Cơ cấu (%) thiết bị theo các bước
Bảng 22
Nội dung | Lập QHSDĐ và KHSDĐ kỳ đầu cấp tỉnh | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp tỉnh | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 13,65 | 12,50 | 22,00 | 12,85 | 31,51 | 17,47 | 33,01 | 18,40 |
Bước 2 | 8,30 | 2,33 | 36,31 | 38,74 | 42,63 | 48,91 | 32,20 | 34,36 |
Bước 3 | 10,30 |
| 20,38 | 22,13 | 20,98 | 33,62 | 28,28 | 47,24 |
Bước 4 | 37,86 | 44,33 | 18,45 | 26,28 | 4,88 |
| 6,51 |
|
Bước 5 | 14,59 | 18,67 | 2,86 |
|
|
|
|
|
Bước 6 | 13,25 | 22,17 |
|
|
|
|
|
|
Bước 7 | 2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Bảng 23
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Số lượng (tính cho tỉnh trung bình) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 14,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 2,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 7,00 | 7,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 7,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 7,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 7,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 | 7,00 |
8 | Bút bi | Cái | 35,00 | 7,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,19 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1,42 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 1,20 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,32 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 5,00 | 2,00 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,89 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 6,69 | 1,00 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 240,00 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 210,00 |
|
20 | Cặp 3 dây | Cái | 14,00 | 7,00 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 5,00 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 3,00 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 12,00 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 12,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 2,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 5,00 | 5,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 5,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 7,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 7,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 |
|
8 | Bút bi | Cái | 21,00 | 7,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,14 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1,08 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 1,08 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,32 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 3,00 | 2,00 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,78 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 5,87 | 1,00 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 216,00 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 180,00 |
|
20 | Cặp 3 dây | Cái | 14,00 | 7,00 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 4,00 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 2,00 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 12,00 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 10,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 2,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 1,00 | 1,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 3,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 7,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 7,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 | 3,00 |
8 | Bút bi | Cái | 14,00 | 7,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,10 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,73 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 0,34 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,25 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 2,00 | 2,00 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,54 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 4,05 | 1,00 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 68,00 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 150,00 |
|
20 | Cặp 3 dây | Cái | 7,00 | 5,00 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 3,00 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 2,00 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 4,00 |
|
IV | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 8,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 2,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 1,00 | 1,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 3,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 7,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 7,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 | 3,00 |
8 | Bút bi | Cái | 14,00 | 7,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,10 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,73 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 0,34 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,25 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 2,00 | 2,00 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,54 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 4,05 | 1,00 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 68,00 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 120,00 |
|
20 | Cặp 3 dây | Cái | 7,00 | 5,00 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 3,00 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 1,00 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 4,00 |
|
2.6. Cơ cấu (%) vật liệu theo các bước
Bảng 24
Nội dung | Lập QHSDĐ và KHSDĐ kỳ đầu cấp tỉnh | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp tỉnh | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 13,65 | 12,50 | 22,00 | 12,85 | 31,51 | 17,47 | 33,01 | 18,40 |
Bước 2 | 8,30 | 2,33 | 36,31 | 38,74 | 42,63 | 48,91 | 32,20 | 34,36 |
Bước 3 | 10,30 |
| 20,38 | 22,13 | 20,98 | 33,62 | 28,28 | 47,24 |
Bước 4 | 37,86 | 44,33 | 18,45 | 26,28 | 4,88 |
| 6,51 |
|
Bước 5 | 14,59 | 18,67 | 2,86 |
|
|
|
|
|
Bước 6 | 13,25 | 22,17 |
|
|
|
|
|
|
Bước 7 | 2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
(Bảng 25)
Nội dung công việc | Định biên (người/nhóm) | Định mức (công nhóm/huyện trung bình) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu | 5 (4KS3, 1KTV4) | 48 |
|
2. Điều tra, khảo sát thực địa | 5 (3KS3, 1KTV4, 1LX4) |
| 16 |
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 5 (4KS3, 1KTV4) | 32 |
|
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 5 (4KS3, 1KTV4) | 8 |
|
5. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV4) | 2 |
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường | 5 (4KS3, 1KTV4) | 14 |
|
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 5 (4KS3, 1KTV4) | 15 |
|
3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 5 (4KS3, 1KTV4) | 12 |
|
4. Lập bản đồ chuyên đề | 5 (4KS3, 1KTV4) | 10 |
|
5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 15 |
|
6. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV4) | 2 |
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 16 |
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 6 (5KS3, 1KTV4) | 16 |
|
4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai | 7 (6KS3, 1KTV4) | 16 |
|
5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất | 5 (4KS3, 1KTV4) | 9 |
|
6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai | 7 (6KS3, 1KTV4) | 20 |
|
7. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV4) | 2 |
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 64 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 4 | |
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 144 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 12 | |
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 6 (5KS3, 1KTV4) | 80 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 8 | |
4. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 7 (6KS3, 1KTV4) | 32 |
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5KS3, 1KTV4) | 48 |
|
6. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất, gồm: a) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai | 5 (4KS3, 1KTV4) | 90 |
|
6 (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 10 | |
7. Lập bản đồ chuyên đề | 5 (4KS3, 1KTV4) | 20 |
|
8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất | 7 (6KS3, 1KTV4) | 20 |
|
9. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV4) | 2 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
|
|
|
1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 8 |
|
2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 8 |
|
4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 4 |
|
6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 4 | |
7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 4 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 2 | |
8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 3 |
|
9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 3 |
|
10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5KS3, 1KTV4) | 5 |
|
11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện, gồm: a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | 5 (4KS3, 1KTV4) | 32 |
|
6 (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 8 | |
12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
13. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6 (5KS3, 1KTV4) | 7 |
|
14. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (6KS3, 1KTV4) | 60 |
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5KS3, 1KTV4) | 10 |
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 (4KS3, 1KTV4) | 10 |
|
6 (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 5 | |
4. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV4) | 1 |
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 (6KS3, 1KTV4) | 20 |
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 (4KS3, 1KTV4) | 30 |
|
6 (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 10 | |
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 7 (6KS3, 1KTV4) | 5 |
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1 (1KTV4) | 1 |
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu và trình thẩm định | 7 (6KS3, 1KTV4) | 10 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua | 7 (6KS3, 1KTV4) | 8 |
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt | 7 (6KS3, 1KTV4) | 8 |
|
4. Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 (1KTV4) |
2 |
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá sung điều kiện tự nhi n, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 4 (3KS3, 1KTV4) | 32 |
|
5 (3KS3, 1KTV4, 1LX4) |
| 16 | |
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu. | 5 (4KS3, 1KTV4) | 24 |
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội | 5 (4KS3, 1KTV4) | 16 |
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 16 |
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 16 |
|
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 4 (3KS3, 1KTV4) | 9 |
|
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 15 |
|
8. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV4) | 2 |
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 32 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 2 | |
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 96 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 12 | |
3. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 6 (5KS3, 1KTV4) | 42 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 2 | |
4. Xác định các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 (6KS3, 1KTV4) | 16 |
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5KS3, 1KTV4) | 48 |
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, gồm: a) Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai | 5 (4KS3, 1KTV4) | 68 |
|
6 (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 10 | |
7. Lập bản đồ chuyên đề | 5 (4KS3, 1KTV4) | 10 |
|
8. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 (6KS3, 1KTV4) | 20 |
|
9. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV4) | 2 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 8 |
|
2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 8 |
|
4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 4 |
|
6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 4 | |
7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 4 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 2 | |
8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 3 |
|
9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 3 |
|
10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5KS3, 1KTV4) | 5 |
|
11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, gồm: a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | 5 (4KS3, 1KTV4) | 32 |
|
6 (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 8 | |
12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
13. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6 (5KS3, 1KTV4) | 7 |
|
14. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (6KS3, 1KTV4) | 30 |
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5KS3, 1KTV4) | 10 |
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 (4KS3, 1KTV4) | 10 |
|
6 (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 5 | |
4. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV4) | 1 |
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 (6KS3, 1KTV4) | 20 |
|
6. Lấy ý kiến góp ý nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 5 (4KS3, 1KTV4) | 30 |
|
6 (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 10 | |
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 7 (6KS3, 1KTV4) | 5 |
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 (1KTV4) | 1 |
|
9. Báo cáo Ủy ban nhân dân huyện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | 7 (6KS3, 1KTV4) | 7 |
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua | 7 (6KS3, 1KTV4) | 8 |
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt | 7 (6KS3, 1KTV4) | 8 |
|
4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 4 (3KS3, 1KTV4) | 24 |
|
5 (3KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 8 | |
2. Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 5 (4KS3, 1KTV4) | 7 |
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 5 (4KS3, 1KTV4) | 5 |
|
4. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 6 (5KS3, 1KTV4) | 9 |
|
5. Phục vụ hội thảo | 1 (1KTV4) | 2 |
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 8 |
|
2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 8 |
|
4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5KS3, 1KTV4) | 4 |
|
6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 4 | |
7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 4 |
|
7 (5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
| 2 | |
8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 3 |
|
9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 6 (5KS3, 1KTV4) | 3 |
|
10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5KS3, 1KTV4) | 5 |
|
11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, gồm: a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | 5 (4KS3, 1KTV4) | 32 |
|
6 (4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
| 8 | |
12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 6 (5KS3, 1KTV4) | 12 |
|
13. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 1 (1KTV4) | 3 |
|
14. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6 (5KS3, 1KTV4) | 7 |
|
15. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Bước 3: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 1 (1KTV4) | 2 |
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt | 6 (5KS3, 1KTV4) | 5 |
|
3. Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 1 (1KTV4) | 1 |
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 (1KTV4) | 2 |
|
Ghi chú: Định mức tại điểm 4 bước 2, điểm 7 bước 4 mục I và điểm 7 bước 2 mục II Bảng 25 tính cho 01 bản đồ chuyên đề, trường hợp lập nhiều bản đồ chuyên đề thì định mức được nhân với số lượng bản đồ chuyên đề tương ứng
2. Định mức vật tư và thiết bị
Bảng 26
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca/huyện trung bình) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2.236,40 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 2.236,40 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 2.236,40 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 2.236,40 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 2.236,40 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 111,82 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 111,82 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 111,82 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 1.346,75 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 1.346,75 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 4.081,70 | 488,00 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 1.346,75 | 122,00 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 488,00 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 488,00 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 488,00 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 488,00 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 488,00 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 488,00 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 111,82 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 111,82 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 111,82 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 111,82 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 24,40 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 1.346,75 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 1.346,75 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 2.236,40 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 1.346,75 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 269,35 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 1.346,75 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 1.346,75 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 2.693,50 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 19.005,34 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1.596,60 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 1.596,60 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 1.596,60 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 1.596,60 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 1.596,60 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 79,83 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 79,83 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 79,83 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 867,38 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 867,38 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 2.883,65 | 432,00 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 867,38 | 108,00 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 432,00 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 432,00 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 432,00 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 432,00 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 432,00 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 432,00 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 79,83 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 79,83 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 79,83 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 79,83 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 21,60 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 867,38 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 867,38 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 1.596,60 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 867,38 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 173,48 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 867,38 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 867,38 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 1.734,75 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 12.240,40 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 343,20 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 343,20 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 343,20 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 343,20 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 343,20 |
|
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 17,16 |
|
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 17,16 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 17,16 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 185,00 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 185,00 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 667,80 | 130,00 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 185,00 | 130,00 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 130,00 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 130,00 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 130,00 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 130,00 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 130,00 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 130,00 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 17,16 |
|
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 17,16 |
|
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 17,16 |
|
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 17,16 |
|
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 6,50 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 185,00 |
|
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 185,00 |
|
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 343,20 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 185,00 |
|
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 37,00 |
|
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 185,00 |
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 185,00 |
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 370,00 |
|
32 | Điện năng | Kw |
| 2.610,72 |
|
2.2. Cơ cấu (%) dụng cụ theo các bước
Bảng 27
Nội dung | Lập QHSDĐ và KHSDĐ năm đầu cấp huyện | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ năm đầu cấp huyện | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 7,61 | 16,39 | 15,78 | 18,52 | 22,43 | 30,77 |
Bước 2 | 5,99 |
| 47,37 | 39,82 | 73,90 | 69,23 |
Bước 3 | 9,69 |
| 17,04 | 20,83 | 3,67 |
|
Bước 4 | 50,32 | 46,72 | 16,95 | 20,83 |
|
|
Bước 5 | 12,04 | 18,44 | 2,86 |
|
|
|
Bước 6 | 12,33 | 18,45 |
|
|
|
|
Bước 7 | 2,02 |
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Bảng 28
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw/h) | Số lượng | Định mức (ca/huyện trung bình) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,25 |
|
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,25 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,18 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 1,07 |
|
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 73,00 |
|
6 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 7 | 319,49 |
|
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 2 | 673,38 |
|
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 9,00 |
|
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 12,17 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,34 |
|
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 79,00 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 79,00 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 79,00 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 21.176,09 |
|
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 3.160,00 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 26,33 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,17 |
|
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,17 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,14 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 0,84 |
|
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 72,50 |
|
6 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 7 | 228,09 |
|
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 2 | 433,69 |
|
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 7,00 |
|
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 14,31 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,34 |
|
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 71,00 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 71,00 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 71,00 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 14.007,01 |
|
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 2.840,00 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 23,67 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,08 |
|
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,08 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,05 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 0,32 |
|
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 55,17 |
|
6 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 7 | 49,03 |
|
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 2 | 92,50 |
|
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 3,50 |
|
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 4,34 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,27 |
|
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 22,00 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 22,00 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 22,00 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 3.090,35 |
|
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 880,00 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 7,33 |
2.4. Cơ cấu (%) thiết bị theo các bước
Bảng 29
Nội dung | Lập QHSDĐ và KHSDĐ năm đầu cấp huyện | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ năm đầu cấp huyện | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 7,61 | 16,39 | 15,78 | 18,52 | 22,43 | 30,77 |
Bước 2 | 5,99 |
| 47,37 | 39,82 | 73,90 | 69,23 |
Bước 3 | 9,69 |
| 17,04 | 20,83 | 3,67 |
|
Bước 4 | 50,32 | 46,72 | 16,95 | 20,83 |
|
|
Bước 5 | 12,04 | 18,44 | 2,86 |
|
|
|
Bước 6 | 12,33 | 18,45 |
|
|
|
|
Bước 7 | 2,02 |
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Bảng 30
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Số lượng (tính cho huyện trung bình) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 12,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 2,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 7,00 | 7,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 7,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 7,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 7,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 | 7,00 |
8 | Bút bi | Cái | 28,00 | 7,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,14 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,86 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 8,76 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,22 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 5,00 | 2,00 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,69 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 4,14 | 1,00 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 1.752,00 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 210,00 |
|
20 | Cặp 3 dây | Cái | 28,00 | 7,00 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 5,00 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 2,00 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 12,00 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 10,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 2,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 5,00 | 5,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 5,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 7,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 7,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 |
|
8 | Bút bi | Cái | 21,00 | 7,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,11 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,68 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 8,70 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,22 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 3,00 | 2,00 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,57 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 3,42 | 1,00 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 1.740,00 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 140,00 |
|
20 | Cặp 3 dây | Cái | 28,00 | 7,00 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 4,00 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 2,00 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 8,00 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
1 | Đĩa CD | Cái | 8,00 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 1,00 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 1,00 | 1,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 3,00 |
5 | Bút xoá | Cái | 7,00 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 7,00 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 | 3,00 |
8 | Bút bi | Cái | 14,00 | 7,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,04 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,25 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 6,62 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,18 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 2,00 | 1,00 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,26 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 1,56 | 1,00 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 1.324,00 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 140,00 |
|
20 | Cặp 3 dây | Cái | 20,00 | 5,00 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 3,00 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 2,00 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 4,00 |
|
2.6. Cơ cấu (%) vật liệu theo các bước
Bảng 31
Nội dung | Lập QHSDĐ và KHSDĐ kỳ đầu cấp huyện | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ năm đầu cấp huyện | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 7,61 | 16,39 | 15,78 | 18,52 | 22,43 | 30,77 |
Bước 2 | 5,99 |
| 47,37 | 39,82 | 73,90 | 69,23 |
Bước 3 | 9,69 |
| 17,04 | 20,83 | 3,67 |
|
Bước 4 | 50,32 | 46,72 | 16,95 | 20,83 |
|
|
Bước 5 | 12,04 | 18,44 | 2,86 |
|
|
|
Bước 6 | 12,33 | 18,45 |
|
|
|
|
Bước 7 | 2,02 |
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
File gốc của Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế – kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế – kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu | 09/2015/TT-BTNMT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành | 2015-03-23 |
Ngày hiệu lực | 2015-05-07 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Hết hiệu lực |