BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2010/TT-BKH | Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2010 |
QUY ĐỊNH CHI TIẾT LẬP HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN XÂY LẮP
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
2. Đối với các gói thầu xây lắp thuộc các dự án sử dụng vốn ODA, nếu được nhà tài trợ chấp thuận thì áp dụng theo Mẫu Hồ sơ mời sơ tuyển ban hành kèm theo Thông tư này hoặc có thể sửa đổi, bổ sung một số nội dung theo quy định về đấu thầu trong điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc thỏa thuận quốc tế mà cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết.
Mẫu Hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm những nội dung cơ bản sau:
Chương I. Yêu cầu về thủ tục sơ tuyển
Chương III. Biểu mẫu dự sơ tuyển
Chương IV. Tóm tắt các yêu cầu về xây lắp
Trong Mẫu này, những chữ in nghiêng là nội dung mang tính hướng dẫn, minh họa và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu. Trường hợp sửa đổi, bổ sung vào phần in đứng của Mẫu này thì tổ chức, cá nhân lập hồ sơ mời sơ tuyển phải giải trình bằng văn bản và đảm bảo không trái với các quy định của pháp luật về đấu thầu; chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung sửa đổi, bổ sung.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2010. Thông tư này thay thế Quyết định số 937/2008/QĐ-BKH ngày 23 tháng 7 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Mẫu Hồ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong phạm vi quản lý của mình hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Thông tư này (nếu cần thiết) nhưng bảo đảm không trái với các quy định của Thông tư này.
| BỘ TRƯỞNG |
MỜI SƠ TUYỂN XÂY LẮP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BKH ngày 27 tháng 01 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
(tên gói thầu) (tên dự án) (tên chủ đầu tư)
|
MỤC LỤC
Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với nhà thầu .............................................................................
A. Tổng quát ..........................................................................................................................
C. Nộp hồ sơ dự sơ tuyển ......................................................................................................
E. Trúng sơ tuyển ..................................................................................................................
Chương III. Biểu mẫu dự sơ tuyển .......................................................................................
Mẫu số 2. Giấy ủy quyền ........................................................................................................
Mẫu số 4A. Kê khai thông tin về nhà thầu .................................................................................
Mẫu số 5. Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu ...................................................................
Mẫu số 7. Hợp đồng đang thực hiện của nhà thầu ....................................................................
Chương IV. Tóm tắt các yêu cầu về xây lắp ........................................................................
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
2. Nội dung công việc chủ yếu: ___________ [Ghi nội dung yêu cầu]. 4. Thời gian tổ chức đấu thầu: _______ [Ghi cụ thể thời gian theo kế hoạch đấu thầu được duyệt]. 1. Có tư cách hợp lệ theo quy định tại Điều 7 của Luật Đấu thầu; 3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Luật sửa đổi và Điều 3 Nghị định 85/CP; Điều 12 của Luật Đấu thầu và khoản 3, khoản 21 Điều 2 của Luật sửa đổi; 1. HSMST bao gồm các nội dung được liệt kê tại Mục lục của HSMST này. Việc kiểm tra, nghiên cứu các nội dung của HSMST để chuẩn bị HSDST thuộc trách nhiệm của nhà thầu. Mục 4. Giải thích làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển Mục 5. Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển HSDST cũng như tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc sơ tuyển phải được viết bằng ngôn ngữ sau: ______ [Ghi cụ thể ngôn ngữ sử dụng. Đối với đấu thầu trong nước, ghi “Tiếng Việt”. Đối với đấu thầu quốc tế, trường hợp HSMST bằng tiếng Anh thì ghi “Tiếng Anh”; HSMST bằng tiếng Anh và tiếng Việt thì quy định “Nhà thầu có thể lựa chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt để lập HSDST căn cứ vào nội dung của bản HSMST bằng tiếng Anh”. Đối với các tài liệu khác có liên quan thì cần yêu cầu giới hạn trong một số loại ngôn ngữ thông dụng, nếu nhà thầu sử dụng ngôn ngữ khác thì yêu cầu phải có bản dịch sang ngôn ngữ cùng với ngôn ngữ của HSDST.] HSDST do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau: 2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 10 Chương này. Trường hợp ủy quyền, để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ sau: _____ [Ghi cụ thể văn bản pháp lý mà nhà thầu phải gửi để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền như bản chụp được chứng thực Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh …]. Mục 10. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu a) Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của mình như sau: _____ [Nêu yêu cầu tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở tuân thủ quy định tại khoản 1 Mục 2 Chương này, ví dụ như bản chụp được chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh …]. - Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: 3. Sử dụng lao động nước ngoài (1) Nhà thầu không được sử dụng lao động nước ngoài thực hiện công việc mà lao động trong nước có khả năng thực hiện và đáp ứng yêu cầu của gói thầu, đặc biệt là lao động phổ thông, lao động không qua đào tạo kỹ năng, nghiệp vụ. Lao động nước ngoài phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về lao động. 1. Nhà thầu phải chuẩn bị một bản gốc và _______ bản chụp HSDST [Ghi rõ số lượng yêu cầu nhưng không quá 5 bản], ghi rõ “bản gốc” và “bản chụp” tương ứng. 2. HSDST phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự sơ tuyển, các văn bản bổ sung, làm rõ HSDST và các biểu mẫu khác phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký theo hướng dẫn tại Chương III. 1. HSDST bao gồm các nội dung nêu tại Mục 8 Chương này. HSDST phải được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong do nhà thầu tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDST do nhà thầu tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDST như sau: _______ [Nêu cụ thể cách trình bày. Ví dụ: Nhà thầu phải ghi rõ các thông tin sau trên túi đựng HSDST: ______ - Địa chỉ nộp HSDST: __________[Ghi tên, địa chỉ của bên mời thầu] - Không được mở trước _____ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ___ [Ghi thời điểm mở HSDST] 2. Trong trường hợp HSDST gồm nhiều tài liệu, nhà thầu cần thực hiện việc đóng gói toàn bộ tài liệu sao cho việc tiếp nhận và bảo quản HSDST của bên mời thầu được thuận tiện, đảm bảo sự toàn vẹn của HSDST, tránh thất lạc, mất mát. 1. Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi HSDST đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước ____ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ____ [Ghi thời điểm đóng sơ tuyển căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, đảm bảo quy định thời gian từ khi phát hành HSMST đến thời điểm đóng sơ tuyển tối thiểu là 10 ngày đối với đấu thầu trong nước, 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế]. 3. Khi gia hạn thời hạn nộp HSDST, bên mời thầu sẽ thông báo bằng văn bản cho các nhà thầu đã nhận HSMST, đồng thời thông báo gia hạn thời hạn nộp HSDST sẽ được đăng tải trên báo Đấu thầu tối thiểu 1 kỳ (kể cả tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế) và đăng trên trang thông tin điện tử về đấu thầu (trừ trường hợp không thuộc diện bắt buộc)(1); Khi thông báo, bên mời thầu sẽ ghi rõ thời điểm đóng sơ tuyển mới để nhà thầu có đủ thời gian sửa đổi hoặc bổ sung HSDST đã nộp (bao gồm cả hiệu lực của HSDST) theo yêu cầu mới. Nhà thầu đã nộp HSDST có thể nhận lại để sửa đổi, bổ sung HSDST của mình. Trường hợp nhà thầu chưa nhận lại hoặc không nhận lại HSDST thì bên mời thầu quản lý HSDST đó theo quy định. Bất kỳ tài liệu nào được nhà thầu gửi đến sau thời điểm đóng sơ tuyển là không hợp lệ, bị loại và được trả lại theo nguyên trạng (trừ tài liệu làm rõ HSDST theo yêu cầu của bên mời thầu quy định tại Mục 17 Chương này). Khi muốn sửa đổi HSDST đã nộp, nhà thầu phải có văn bản đề nghị và bên mời thầu sẽ chấp thuận nếu nhận được văn bản đề nghị của nhà thầu trước thời điểm đóng sơ tuyển; văn bản đề nghị sửa đổi HSDST phải được gửi riêng biệt với HSDST. 2. Bên mời thầu tiến hành mở lần lượt HSDST của từng nhà thầu có tên trong danh sách nhận HSMST và nộp HSDST trước thời điểm đóng sơ tuyển theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu. HSDST của nhà thầu có văn bản đề nghị rút HSDST đã nộp và HSDST của nhà thầu nộp sau thời điểm đóng sơ tuyển sẽ không được mở và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. Mục 17. Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển 2. Việc làm rõ HSDST chỉ được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSDST cần phải làm rõ và được thực hiện dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu đến gặp trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải được lập thành văn bản) hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ cần quy định thời hạn làm rõ của nhà thầu. Nội dung làm rõ HSDST thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu bảo quản như một phần của HSDST. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà bên mời thầu không nhận được văn bản làm rõ, hoặc nhà thầu có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì bên mời thầu xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành. 1. Đánh giá sơ bộ HSDST a) Tính hợp lệ của đơn dự sơ tuyển theo quy định tại Mục 9 Chương này; c) Bản gốc HSDST. 2. Đánh giá chi tiết HSDST Nhà thầu được xem xét đề nghị trúng sơ tuyển khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: 2. Có HSDST được đánh giá đạt yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm theo TCĐG quy định tại Chương II. Ngay sau khi có quyết định phê duyệt kết quả sơ tuyển, bên mời thầu gửi văn bản thông báo kết quả sơ tuyển tới các nhà thầu tham dự sơ tuyển (bao gồm cả nhà thầu trúng sơ tuyển và nhà thầu không trúng sơ tuyển). Các nhà thầu trúng sơ tuyển được mời tham gia đấu thầu. TCĐG phải công khai trong HSMST. Trong quá trình đánh giá HSDST phải tuân thủ TCĐG nêu trong HSMST, không được thay đổi, bổ sung bất kỳ nội dung nào. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung cơ bản sau:
Ghi chú: (2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
Mẫu số 3 THỎA THUẬN LIÊN DANH SƠ BỘ (1) _________, ngày _____ tháng _______ năm _____ Thuộc dự án: __________ [Ghi tên dự án] - Căn cứ (2) ___________ [Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội]; - Căn cứ hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu __________ [Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ___ năm ___ [Ngày được ghi trên hồ sơ mời sơ tuyển]; Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh] Chức vụ: ________________________________________________________________________ Điện thoại: _______________________________________________________________________ E-mail: __________________________________________________________________________ Mã số thuế: ______________________________________________________________________ Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh sơ bộ với nội dung như sau: 1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham gia sơ tuyển gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án _____ [Ghi tên dự án]. 3. Các thành viên cam kết không bên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc hợp tác dưới bất kỳ hình thức nào với bên khác để tham gia sơ tuyển đối với gói thầu này. Điều 2. Phân công trách nhiệm 1. Thành viên đứng đầu liên danh [- Ký đơn dự sơ tuyển; 2. Dự kiến trách nhiệm của từng thành viên trong liên danh để thực hiện gói thầu. Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh sơ bộ 1. Liên danh trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên; 3. Hủy sơ tuyển gói thầu theo thông báo của bên mời thầu.
Đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh
Đại diện hợp pháp của thành viên liên danh Ghi chú: (2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
Mẫu số 4A KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU _______, ngày ___ tháng ___ năm ________
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
[Ghi rõ các thông tin về nhân sự chủ chốt như: - Giám sát thi công xây dựng, - Kỹ sư, - …
[Ghi cụ thể số lượng thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải phục vụ thi công tại hiện trường, năm và nước sản xuất, công suất, khả năng huy động, hình thức huy động] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
[Ghi hệ thống đảm bảo chất lượng mà nhà thầu đã đạt được, nếu có] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên: ______ [Ghi tên đầy đủ] Điện thoại: _______ [Ghi số điện thoại, kể cả mã quốc gia, mã vùng] E-mail: _______ [Ghi địa chỉ e-mail] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Bản chụp được chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động, Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại khoản 1 Mục 2 và khoản 1 Mục 10 Chương I; 3. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động hoặc cam kết của nhân sự đã kê khai; Ghi chú:
Mẫu số 4B BẢN KÊ KHAI SỬ DỤNG CHUYÊN GIA, CÁN BỘ KỸ THUẬT NƯỚC NGOÀI
Mẫu số 5 KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU _______, ngày ___ tháng ___ năm _____ A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3.1 Chương II]. Đơn vị tính: ________ [Ghi loại tiền]
Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Mẫu số 6 HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1) _______, ngày ___ tháng ___ năm ____ Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Ghi chú: (2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu. Mẫu số 7 HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU _______, ngày ___ tháng ___ năm ____
Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. TÓM TẮT CÁC YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP 1. Giới thiệu chung về dự án 2. Mô tả sơ bộ về công trình xây lắp 3. Kế hoạch thực hiện 4. Địa điểm thực hiện gói thầu và những thông tin liên quan khác
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Nội dung | Mức độ đáp ứng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đạt | Không đạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
| Số năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng | ≥ 5 năm |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây dựng nhà máy cấp nước 100.000 m3 nước/ngày trong 5 năm qua. Trong trường hợp liên danh, kinh nghiệm này được tính bằng tổng kinh nghiệm của các thành viên. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(b) giá hợp đồng | ≥ 200 tỉ VND cho mỗi hợp đồng | 200 tỉ VND cho mỗi hợp đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
| Nhà thầu phải có nhân sự đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trong trường hợp liên danh, nhân sự của cả liên danh là tổng hợp nhân sự do từng thành viên trong liên danh đề xuất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về thiết bị thi công sử dụng cho gói thầu. Trong trường hợp liên danh, thiết bị thi công của cả liên danh là tổng hợp thiết bị do từng thành viên trong liên danh đề xuất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| (không tính các phương tiện vận tải) |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chỉ quy định khoản này khi gói thầu có yêu cầu về sử dụng lao động nước ngoài. (1) Ngoài việc đăng tải như tại khoản 3 Mục này, bên mời thầu có thể gửi thông báo trực tiếp đến nhà thầu đã nhận HSMST và đăng tải đồng thời trên các phương tiện thông tin đại chúng khác. Từ khóa: Thông tư 03/2010/TT-BKH, Thông tư số 03/2010/TT-BKH, Thông tư 03/2010/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thông tư số 03/2010/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thông tư 03 2010 TT BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 03/2010/TT-BKH File gốc của Thông tư 03/2010/TT-BKH quy định chi tiết lập hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật. Thông tư 03/2010/TT-BKH quy định chi tiết lập hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |