Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Xây dựng » Thông tư 03/2010/TT-BKH
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 03/2010/TT-BKH

Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2010

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHI TIẾT LẬP HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN XÂY LẮP

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

2. Đối với các gói thầu xây lắp thuộc các dự án sử dụng vốn ODA, nếu được nhà tài trợ chấp thuận thì áp dụng theo Mẫu Hồ sơ mời sơ tuyển ban hành kèm theo Thông tư này hoặc có thể sửa đổi, bổ sung một số nội dung theo quy định về đấu thầu trong điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc thỏa thuận quốc tế mà cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết.

Mẫu Hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm những nội dung cơ bản sau:

Chương I. Yêu cầu về thủ tục sơ tuyển

Chương III. Biểu mẫu dự sơ tuyển

Chương IV. Tóm tắt các yêu cầu về xây lắp

Trong Mẫu này, những chữ in nghiêng là nội dung mang tính hướng dẫn, minh họa và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu. Trường hợp sửa đổi, bổ sung vào phần in đứng của Mẫu này thì tổ chức, cá nhân lập hồ sơ mời sơ tuyển phải giải trình bằng văn bản và đảm bảo không trái với các quy định của pháp luật về đấu thầu; chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung sửa đổi, bổ sung.

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2010. Thông tư này thay thế Quyết định số 937/2008/QĐ-BKH ngày 23 tháng 7 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Mẫu Hồ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp.

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong phạm vi quản lý của mình hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Thông tư này (nếu cần thiết) nhưng bảo đảm không trái với các quy định của Thông tư này.

 

 


- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Website của Chính phủ; Công báo;
- Các Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, Cục QLĐT (MT).

BỘ TRƯỞNG




Võ Hồng Phúc


MẪU HỒ SƠ

MỜI SƠ TUYỂN XÂY LẮP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BKH ngày 27 tháng 01 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

 

 

 

 

 

 

 

HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN

 

(tên gói thầu)

(tên dự án)

(tên chủ đầu tư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Đại diện hợp pháp của tư vấn lập HSMST
(nếu có)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

____, ngày ___ tháng ___ năm ___
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

 

 

 

 

 

 

MỤC LỤC

Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với nhà thầu .............................................................................

A. Tổng quát ..........................................................................................................................

C. Nộp hồ sơ dự sơ tuyển ......................................................................................................

E. Trúng sơ tuyển ..................................................................................................................

Chương III. Biểu mẫu dự sơ tuyển .......................................................................................

Mẫu số 2. Giấy ủy quyền ........................................................................................................

Mẫu số 4A. Kê khai thông tin về nhà thầu .................................................................................

Mẫu số 5. Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu ...................................................................

Mẫu số 7. Hợp đồng đang thực hiện của nhà thầu ....................................................................

Chương IV. Tóm tắt các yêu cầu về xây lắp ........................................................................

 

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

 

CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU

YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC SƠ TUYỂN

Mục 1. Nội dung sơ tuyển

2. Nội dung công việc chủ yếu: ___________ [Ghi nội dung yêu cầu].

4. Thời gian tổ chức đấu thầu: _______ [Ghi cụ thể thời gian theo kế hoạch đấu thầu được duyệt].

1. Có tư cách hợp lệ theo quy định tại Điều 7 của Luật Đấu thầu;

3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Luật sửa đổi và Điều 3 Nghị định 85/CP;

Điều 12 của Luật Đấu thầu và khoản 3, khoản 21 Điều 2 của Luật sửa đổi;

1. HSMST bao gồm các nội dung được liệt kê tại Mục lục của HSMST này. Việc kiểm tra, nghiên cứu các nội dung của HSMST để chuẩn bị HSDST thuộc trách nhiệm của nhà thầu.

Mục 4. Giải thích làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển

Mục 5. Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển

Mục 6. Chi phí dự sơ tuyển

B. CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN

HSDST cũng như tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc sơ tuyển phải được viết bằng ngôn ngữ sau: ______ [Ghi cụ thể ngôn ngữ sử dụng. Đối với đấu thầu trong nước, ghi “Tiếng Việt”. Đối với đấu thầu quốc tế, trường hợp HSMST bằng tiếng Anh thì ghi “Tiếng Anh”; HSMST bằng tiếng Anh và tiếng Việt thì quy định “Nhà thầu có thể lựa chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt để lập HSDST căn cứ vào nội dung của bản HSMST bằng tiếng Anh”. Đối với các tài liệu khác có liên quan thì cần yêu cầu giới hạn trong một số loại ngôn ngữ thông dụng, nếu nhà thầu sử dụng ngôn ngữ khác thì yêu cầu phải có bản dịch sang ngôn ngữ cùng với ngôn ngữ của HSDST.]

HSDST do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:

2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 10 Chương này.

Mục 9. Đơn dự sơ tuyển

Trường hợp ủy quyền, để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ sau: _____ [Ghi cụ thể văn bản pháp lý mà nhà thầu phải gửi để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền như bản chụp được chứng thực Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh …].

Mục 10. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

a) Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của mình như sau: _____ [Nêu yêu cầu tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở tuân thủ quy định tại khoản 1 Mục 2 Chương này, ví dụ như bản chụp được chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh …].

- Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh;

2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:

3. Sử dụng lao động nước ngoài (1)

Nhà thầu không được sử dụng lao động nước ngoài thực hiện công việc mà lao động trong nước có khả năng thực hiện và đáp ứng yêu cầu của gói thầu, đặc biệt là lao động phổ thông, lao động không qua đào tạo kỹ năng, nghiệp vụ. Lao động nước ngoài phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về lao động.

1. Nhà thầu phải chuẩn bị một bản gốc và _______ bản chụp HSDST [Ghi rõ số lượng yêu cầu nhưng không quá 5 bản], ghi rõ “bản gốc” và “bản chụp” tương ứng.

2. HSDST phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự sơ tuyển, các văn bản bổ sung, làm rõ HSDST và các biểu mẫu khác phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký theo hướng dẫn tại Chương III.

C. NỘP HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN

1. HSDST bao gồm các nội dung nêu tại Mục 8 Chương này. HSDST phải được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong do nhà thầu tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDST do nhà thầu tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDST như sau: _______ [Nêu cụ thể cách trình bày. Ví dụ: Nhà thầu phải ghi rõ các thông tin sau trên túi đựng HSDST: ______

- Địa chỉ nộp HSDST: __________[Ghi tên, địa chỉ của bên mời thầu]

- Không được mở trước _____ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ___ [Ghi thời điểm mở HSDST]

2. Trong trường hợp HSDST gồm nhiều tài liệu, nhà thầu cần thực hiện việc đóng gói toàn bộ tài liệu sao cho việc tiếp nhận và bảo quản HSDST của bên mời thầu được thuận tiện, đảm bảo sự toàn vẹn của HSDST, tránh thất lạc, mất mát.

1. Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi HSDST đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước ____ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ____ [Ghi thời điểm đóng sơ tuyển căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, đảm bảo quy định thời gian từ khi phát hành HSMST đến thời điểm đóng sơ tuyển tối thiểu là 10 ngày đối với đấu thầu trong nước, 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế].

3. Khi gia hạn thời hạn nộp HSDST, bên mời thầu sẽ thông báo bằng văn bản cho các nhà thầu đã nhận HSMST, đồng thời thông báo gia hạn thời hạn nộp HSDST sẽ được đăng tải trên báo Đấu thầu tối thiểu 1 kỳ (kể cả tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế) và đăng trên trang thông tin điện tử về đấu thầu (trừ trường hợp không thuộc diện bắt buộc)(1); Khi thông báo, bên mời thầu sẽ ghi rõ thời điểm đóng sơ tuyển mới để nhà thầu có đủ thời gian sửa đổi hoặc bổ sung HSDST đã nộp (bao gồm cả hiệu lực của HSDST) theo yêu cầu mới. Nhà thầu đã nộp HSDST có thể nhận lại để sửa đổi, bổ sung HSDST của mình. Trường hợp nhà thầu chưa nhận lại hoặc không nhận lại HSDST thì bên mời thầu quản lý HSDST đó theo quy định.

Bất kỳ tài liệu nào được nhà thầu gửi đến sau thời điểm đóng sơ tuyển là không hợp lệ, bị loại và được trả lại theo nguyên trạng (trừ tài liệu làm rõ HSDST theo yêu cầu của bên mời thầu quy định tại Mục 17 Chương này).

Khi muốn sửa đổi HSDST đã nộp, nhà thầu phải có văn bản đề nghị và bên mời thầu sẽ chấp thuận nếu nhận được văn bản đề nghị của nhà thầu trước thời điểm đóng sơ tuyển; văn bản đề nghị sửa đổi HSDST phải được gửi riêng biệt với HSDST.

Mục 16. Mở hồ sơ dự sơ tuyển

2. Bên mời thầu tiến hành mở lần lượt HSDST của từng nhà thầu có tên trong danh sách nhận HSMST và nộp HSDST trước thời điểm đóng sơ tuyển theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu. HSDST của nhà thầu có văn bản đề nghị rút HSDST đã nộp và HSDST của nhà thầu nộp sau thời điểm đóng sơ tuyển sẽ không được mở và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu.

Mục 17. Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển

2. Việc làm rõ HSDST chỉ được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSDST cần phải làm rõ và được thực hiện dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu đến gặp trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải được lập thành văn bản) hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ cần quy định thời hạn làm rõ của nhà thầu. Nội dung làm rõ HSDST thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu bảo quản như một phần của HSDST. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà bên mời thầu không nhận được văn bản làm rõ, hoặc nhà thầu có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì bên mời thầu xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.

1. Đánh giá sơ bộ HSDST

a) Tính hợp lệ của đơn dự sơ tuyển theo quy định tại Mục 9 Chương này;

c) Bản gốc HSDST.

2. Đánh giá chi tiết HSDST

E. TRÚNG SƠ TUYỂN

Nhà thầu được xem xét đề nghị trúng sơ tuyển khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

2. Có HSDST được đánh giá đạt yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm theo TCĐG quy định tại Chương II.

Ngay sau khi có quyết định phê duyệt kết quả sơ tuyển, bên mời thầu gửi văn bản thông báo kết quả sơ tuyển tới các nhà thầu tham dự sơ tuyển (bao gồm cả nhà thầu trúng sơ tuyển và nhà thầu không trúng sơ tuyển). Các nhà thầu trúng sơ tuyển được mời tham gia đấu thầu.

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

TCĐG phải công khai trong HSMST. Trong quá trình đánh giá HSDST phải tuân thủ TCĐG nêu trong HSMST, không được thay đổi, bổ sung bất kỳ nội dung nào.

TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung cơ bản sau:

Stt

Nội dung yêu cầu (1)

Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)

1

 

Số năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng (2)

 

Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự đã thực hiện ____ [Ghi số hợp đồng](3) với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam và nước ngoài trong thời gian ____ [Ghi số năm](4) năm gần đây.

2

 

 

3

 

Doanh thu trung bình hàng năm trong ___ [Ghi số năm](8) năm gần đây

 

Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh (chọn một hoặc một số chỉ tiêu tài chính phù hợp)(9). Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh.

 

 

 

4

Ghi chú:

(2), (4) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 3 năm đến 5 năm.

Hợp đồng xây lắp tương tự là hợp đồng trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:

- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét.

Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.

(7) Yêu cầu về các thiết bị thi công chủ yếu được xác định theo phạm vi và tính chất của các công tác thi công trong gói thầu. Căn cứ đặc thù của gói thầu mà các thiết bị thi công chủ yếu có thể bao gồm thiết bị thi công công tác đất (máy đào, san ủi, đầm), thiết bị thi công nền, móng (gia cố nền, thi công cọc, móng), thiết bị vận tải (xe tải, xe ben), thiết bị vận tải nâng (cần cẩu, vận thăng), thiết bị định vị, đo đạc công trình (kinh vĩ, thủy bình), thiết bị cho công tác bê tông cốt thép (cốp pha, cắt uốn thép, trộn bê tông, vận chuyển, bơm bê tông, đầm bê tông), giàn giáo, máy hàn, máy bơm, máy phát điện dự phòng …. Đối với mỗi loại thiết bị, cần nêu rõ yêu cầu về tính năng kỹ thuật, số lượng. Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu.

- Thời gian yêu cầu thông thường là 3 năm. Trong một số trường hợp có thể quy định 1-2 năm để khuyến khích sự tham gia của các nhà thầu mới thành lập.

a. Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k;

b. Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:

Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.

(9) Đối với yêu cầu về tình hình tài chính:

a. Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà yêu cầu nhà thầu hoạt động không bị lỗ từ 1 đến 3 năm trong thời gian yêu cầu báo cáo về tình hình tài chính

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = tài sản ngắn hạn / tổng nợ ngắn hạn

Yêu cầu về hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn phải quy định > 1

2. Giá trị ròng (vốn chủ sở hữu) cho biết tình hình hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp, tính bằng công thức:

Giá trị ròng = Tổng tài sản -  tổng nợ phải trả

(10) Yêu cầu khác mà chủ đầu tư xét thấy cần thiết để đảm bảo khả năng thực hiện gói thầu.

BIỂU MẪU DỰ SƠ TUYỂN

Mẫu số 1

ĐƠN DỰ SƠ TUYỂN

_________, ngày _____ tháng _____ năm _______

Kính gửi: ________________ [Ghi tên bên mời thầu]

(sau đây gọi là bên mời thầu)

Nếu hồ sơ dự sơ tuyển của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ tham gia đấu thầu gói thầu ___ [Ghi tên gói thầu xây lắp].

 

 

Đại diện hợp pháp của nhà thầu (1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu](2)

Ghi chú:

(2) Trường hợp nhà thầu nước ngoài không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký của người ký đơn dự sơ tuyển và các tài liệu khác trong hồ sơ dự sơ tuyển là của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.

Mẫu số 2

GIẤY ỦY QUYỀN(1)

Tôi là ________ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của _______ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ________ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ______ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia sơ tuyển ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án _______ [Ghi tên dự án] do _______ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia sơ tuyển, kể cả văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển và văn bản giải trình, làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển.](2)

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ______ đến ngày _______ (3). Giấy ủy quyền này được lập thành ________ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ _____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.

Người được ủy quyền
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]

Người ủy quyền
[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

 

Mẫu số 3

THỎA THUẬN LIÊN DANH SƠ BỘ (1)

_________, ngày _____ tháng _______ năm _____

Thuộc dự án: __________ [Ghi tên dự án]

- Căn cứ (2) ___________ [Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội];

- Căn cứ hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu __________ [Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ___ năm ___  [Ngày được ghi trên hồ sơ mời sơ tuyển];

Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh]

Chức vụ: ________________________________________________________________________

Điện thoại: _______________________________________________________________________

E-mail: __________________________________________________________________________

Mã số thuế: ______________________________________________________________________

Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh sơ bộ với nội dung như sau:

1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham gia sơ tuyển gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án _____ [Ghi tên dự án].

3. Các thành viên cam kết không bên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc hợp tác dưới bất kỳ hình thức nào với bên khác để tham gia sơ tuyển đối với gói thầu này.

Điều 2. Phân công trách nhiệm

1. Thành viên đứng đầu liên danh

[- Ký đơn dự sơ tuyển;

2. Dự kiến trách nhiệm của từng thành viên trong liên danh để thực hiện gói thầu.

Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh sơ bộ

1. Liên danh trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên;

3. Hủy sơ tuyển gói thầu theo thông báo của bên mời thầu.

 

Đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

Đại diện hợp pháp của thành viên liên danh
[Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 4A

KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU

_______, ngày ___ tháng ___ năm ________

[Ghi rõ các thông tin về nhân sự chủ chốt như:

- Giám sát thi công xây dựng,

- Kỹ sư,

- …

[Ghi cụ thể số lượng thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải phục vụ thi công tại hiện trường, năm và nước sản xuất, công suất, khả năng huy động, hình thức huy động]

[Ghi hệ thống đảm bảo chất lượng mà nhà thầu đã đạt được, nếu có]

Tên: ______ [Ghi tên đầy đủ]

Điện thoại: _______ [Ghi số điện thoại, kể cả mã quốc gia, mã vùng]

E-mail: _______ [Ghi địa chỉ e-mail]

1. Bản chụp được chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động, Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại khoản 1 Mục 2 và khoản 1 Mục 10 Chương I;

3. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động hoặc cam kết của nhân sự đã kê khai;

Ghi chú:

 

Mẫu số 4B

BẢN KÊ KHAI SỬ DỤNG CHUYÊN GIA, CÁN BỘ KỸ THUẬT NƯỚC NGOÀI

 

Stt

Họ tên

Quốc tịch

Trình độ học vấn

Năng lực chuyên môn

Chức danh đảm nhiệm dự kiến

Thời gian thực hiện công việc dự kiến

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 5

KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU

_______, ngày ___ tháng ___ năm _____

A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3.1 Chương II].

Đơn vị tính: ________ [Ghi loại tiền]

STT

 

Năm _____

Năm _____

Năm _____

1

2

3

4

5

6

7

8

b. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:

2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong ____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3.1 Chương II];

4. Báo cáo kiểm toán.

 

Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 6

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)

_______, ngày ___ tháng ___ năm ____

Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:

[ Ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]

[Ghi ngày, tháng, năm]

[Ghi ngày, tháng, năm]

[Ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký]

[Ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng]

[Ghi số tiền và đồng tiền đã ký]

Điện thoại/fax:

[Ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]

Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại khoản 1.2 Chương II(2)

 

 

Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.

Mẫu số 7

HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU

_______, ngày ___ tháng ___ năm ____

 

TT

Tên hợp đồng

Tên dự án

Tên chủ đầu tư

Giá hợp đồng (hoặc giá trị được giao thực hiện)

Giá trị phần công việc chưa hoàn thành

Ngày hợp đồng có hiệu lực

Ngày kết thúc hợp đồng

1

2

3

…

Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên …)

 

Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.

Phần thứ hai.

YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP

TÓM TẮT CÁC YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP

1. Giới thiệu chung về dự án

2. Mô tả sơ bộ về công trình xây lắp

3. Kế hoạch thực hiện

4. Địa điểm thực hiện gói thầu và những thông tin liên quan khác

 

PHỤ LỤC

TT

Nội dung

Mức độ đáp ứng

Đạt

Không đạt

1

 

Số năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng

≥ 5 năm

 

Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây dựng nhà máy cấp nước 100.000 m3 nước/ngày trong 5 năm qua. Trong trường hợp liên danh, kinh nghiệm này được tính bằng tổng kinh nghiệm của các thành viên.

(b) giá hợp đồng

≥ 200 tỉ VND cho mỗi hợp đồng

200 tỉ VND cho mỗi hợp đồng

2

 

Nhà thầu phải có nhân sự đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trong trường hợp liên danh, nhân sự của cả liên danh là tổng hợp nhân sự do từng thành viên trong liên danh đề xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về thiết bị thi công sử dụng cho gói thầu. Trong trường hợp liên danh, thiết bị thi công của cả liên danh là tổng hợp thiết bị do từng thành viên trong liên danh đề xuất.

 

 

 

(không tính các phương tiện vận tải)

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 



(1) Chỉ quy định khoản này khi gói thầu có yêu cầu về sử dụng lao động nước ngoài.

(1) Ngoài việc đăng tải như tại khoản 3 Mục này, bên mời thầu có thể gửi thông báo trực tiếp đến nhà thầu đã nhận HSMST và đăng tải đồng thời trên các phương tiện thông tin đại chúng khác.

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Luật Đấu thầu 2005

Điều 7. Tư cách hợp lệ của nhà thầu là tổ chức
Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ khi có đủ các điều kiện sau đây:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh trong trường hợp là nhà thầu trong nước. có đăng ký hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp trong trường hợp là nhà thầu nước ngoài.
2. Hạch toán kinh tế độc lập.
3. Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không lành mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng không có khả năng chi trả. đang trong quá trình giải thể.

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Luật Đấu thầu 2005

Điều 12. Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
1. Đưa, nhận hoặc đòi hỏi bất cứ thứ gì có giá trị của cá nhân và tổ chức có liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu, thực hiện hợp đồng dẫn đến những hành động thiếu trung thực, không khách quan trong việc quyết định lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng.
2. Dùng ảnh hưởng cá nhân để tác động, can thiệp hoặc cố ý báo cáo sai hoặc không trung thực về các thông tin làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng.
3. Cấu kết, thông đồng giữa bên mời thầu với nhà thầu, giữa cơ quan quản lý nhà nước với bên mời thầu và với nhà thầu để thay đổi hồ sơ dự thầu, thông đồng với cơ quan thẩm định, thanh tra làm ảnh hưởng đến lợi ích của tập thể, lợi ích của quốc gia.
4. Tổ chức hoặc cá nhân vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu vừa thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với cùng một gói thầu.
5. Nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu đối với đấu thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp hoặc gói thầu EPC.
6. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu đối với gói thầu do mình làm bên mời thầu.
7. Chia dự án thành các gói thầu trái với quy định tại khoản 4 Điều 6 của Luật này.
8. Nhà thầu tham gia đấu thầu cung cấp hàng hoá, xây lắp cho gói thầu do mình cung cấp dịch vụ tư vấn, trừ trường hợp đối với gói thầu EPC.
9. Tiết lộ những tài liệu, thông tin về đấu thầu sau đây:
a) Nội dung hồ sơ mời thầu trước thời điểm phát hành theo quy định.
b) Nội dung các hồ sơ dự thầu, các sổ tay ghi chép, các biên bản cuộc họp xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia hoặc nhà thầu tư vấn đối với từng hồ sơ dự thầu trước khi công bố kết quả lựa chọn nhà thầu.
c) Các yêu cầu làm rõ hồ sơ dự thầu của bên mời thầu và trả lời của nhà thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu trước khi công bố kết quả lựa chọn nhà thầu.
d) Báo cáo của bên mời thầu, báo cáo của tổ chuyên gia, báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo cáo của cơ quan chuyên môn có liên quan trong quá trình đấu thầu, xét thầu và thẩm định trước khi công bố kết quả lựa chọn nhà thầu.
đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi được phép công bố theo quy định.
e) Các tài liệu đấu thầu có liên quan khác được đóng dấu bảo mật theo quy định của pháp luật về bảo mật.
10. Sắp đặt để cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng, vợ hoặc chồng, con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể, anh chị em ruột tham gia các gói thầu mà mình làm bên mời thầu hoặc là thành viên tổ chuyên gia đấu thầu, tổ chuyên gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc là người phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
11. Làm trái quy định quản lý vốn, gây khó khăn trong thủ tục cấp phát, thanh quyết toán theo hợp đồng đã ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu.
12. Dàn xếp, thông đồng giữa hai hay nhiều nhà thầu để một nhà thầu trúng thầu trong cùng một gói thầu, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ nghiệm thu kết quả thực hiện.
13. Đứng tên tham gia đấu thầu các gói thầu thuộc các dự án do cơ quan, tổ chức mà mình đã công tác trong thời hạn một năm kể từ khi thôi việc tại cơ quan, tổ chức đó.
14. Cho nhà thầu khác sử dụng tư cách của mình để tham gia đấu thầu hoặc chuyển nhượng cho nhà thầu khác thực hiện hợp đồng sau khi trúng thầu.
15. Lợi dụng việc kiến nghị trong đấu thầu để cản trở quá trình đấu thầu và ký kết hợp đồng, cản trở các nhà thầu khác tham gia đấu thầu.
16. áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu không phải là hình thức đấu thầu rộng rãi khi không đủ điều kiện theo quy định tại các điều từ Điều 19 đến Điều 24 của Luật này.
17. Tổ chức đấu thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu.

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu thầu.
...
2. Điều 11 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 11. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
1. Nhà thầu khi tham gia đấu thầu các gói thầu thuộc dự án quy định tại Điều 1 của Luật này phải bảo đảm các yêu cầu sau đây về tính cạnh tranh:
a) Nhà thầu tham gia đấu thầu phải độc lập về tổ chức, không cùng phụ thuộc vào một cơ quan quản lý và độc lập về tài chính với nhà thầu tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu.
b) Nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng phải độc lập về tổ chức, không cùng phụ thuộc vào một cơ quan quản lý và độc lập về tài chính với nhà thầu thực hiện hợp đồng.
c) Nhà thầu tham gia đấu thầu các gói thầu thuộc dự án phải độc lập về tổ chức, không cùng phụ thuộc vào một cơ quan quản lý và độc lập về tài chính với chủ đầu tư dự án.
2. Chính phủ quy định cụ thể về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.”

Từ khóa: Thông tư 03/2010/TT-BKH, Thông tư số 03/2010/TT-BKH, Thông tư 03/2010/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thông tư số 03/2010/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thông tư 03 2010 TT BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 03/2010/TT-BKH

File gốc của Thông tư 03/2010/TT-BKH quy định chi tiết lập hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.

Xây dựng

  • Kế hoạch 227/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình 04-CTr/TU về “Đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nông dân giai đoạn 2021-2025” do thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  • Quyết định 1120/QĐ-BXD năm 2021 về Kế hoạch triển khai Định hướng phát triển kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
  • Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý trật tự xây dựng; phân cấp quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận hồ sơ thông báo khởi công xây dựng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
  • Công văn 1285/TTg-CN năm 2021 về chủ trương điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 về bổ sung tên đường, phố, công trình công cộng vào Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
  • Quyết định 49/2021/QĐ-UBND sửa đổi một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
  • Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
  • Quyết định 38/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
  • Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Thông tư 03/2010/TT-BKH quy định chi tiết lập hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số hiệu 03/2010/TT-BKH
Loại văn bản Thông tư
Người ký Võ Hồng Phúc
Ngày ban hành 2010-01-27
Ngày hiệu lực 2010-03-15
Lĩnh vực Xây dựng
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Hướng dẫn

  • Luật Đấu thầu 2005

Văn bản Được hướng dẫn

  • Luật Đấu thầu 2005
  • Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
  • Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu