ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2017/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về giá đất tại Bảng giá đất số 2, 3, 4 và 5 ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định và Bảng giá đất ban hành kèm Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực tại các đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ:
Đường Quốc lộ 38 mới tại huyện Duy Tiên (trang số 5):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
I |
|
| ||
2 |
1.500 | 2.500 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
I |
|
| ||
2 |
3.500 | 3.800 |
Đường Tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng (trang số 8):
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên đường, tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
3 |
|
| ||
3.4 |
2.000 | 1.500 | ||
2.450 | 2.000 | |||
3.5 |
3.500 | 2.000 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên đường, tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
I |
|
| ||
2 |
600 | 800 |
a) Trục đường giao thông Quốc lộ:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I |
| ||
|
3.000 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I |
| ||
1 |
2.500 | ||
II |
| ||
1 |
3.000 | ||
2 |
4.500 | ||
Đoạn từ lối rẽ đi UBND đến nhà ông Vấn (ĐT498). | 7.000 | ||
3.000 | |||
3 |
2.500 | ||
4 |
1.500 | ||
5 |
1.500 | ||
6 |
1.500 | ||
2.000 | |||
III |
| ||
1 |
1.500 | ||
2 |
2.450 | ||
2.000 | |||
3 |
2.000 | ||
III |
| ||
1 |
1.600 |
Đường Tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I |
| ||
1 |
2.000 | ||
2 |
2.000 | ||
3 |
2.000 | ||
4 |
2.000 | ||
5 |
2.000 | ||
6 |
2.000 |
1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực tại các đường, phố:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên đường, ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
I |
|
| |
18 |
|
| |
|
6.000 | 7.000 | |
II |
|
| |
6 |
7.000 | 8.000 | |
39 |
4.000 | 5.000 | |
III |
|
| |
3 |
|
| |
3.1 |
4.000 | 6.500 | |
3.2 |
2.800 | 5.500 | |
3.3 |
2.000 | 3.500 | |
3.4 |
1.500 | 2.500 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên xã, phường, khu vực, đường | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
15 | Xã Đinh Xá |
|
|
|
800 | 650 | |
17 | Xã Kim Bình |
|
|
|
700 | 1.000 | |
|
|
| |
|
700 | 1.000 | |
700 | 1.500 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên đường, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
II |
| |
1 |
6.000 | |
2 |
5.000 | |
3 |
4.000 | |
4 |
5.500 |
1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực, vị trí giá đất ở tại các thị trấn:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
1 |
|
| |
|
5.500 | 4.500 | |
3 |
|
| |
|
2.300 | 1.800 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
3 |
|
| |
|
2.500 | 3.000 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
1 |
|
| |
|
1.200 | 1.000 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, ranh giới khu vực | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
2 |
|
| |
|
2.300 | 2.300 | |
2.300 | 1.700 | ||
|
2.300 | 2.300 | |
2.300 | 1.700 | ||
|
1.700 | 1.700 | |
3 |
|
| |
|
1.200 | 2.000 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
2 |
|
| |
b |
|
| |
|
1.750 | 1.500 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
2 |
| |
a |
| |
|
2.300 | |
|
2.300 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 |
| |
b |
| |
|
1.750 |
1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực, vị trí:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
2 | Xã Chuyên Ngoại |
|
|
a |
|
| |
|
1.500 | 1.800 | |
4 | Xã Trác Văn |
|
|
a |
|
| |
|
1.200 | 1.400 | |
b |
|
| |
|
750 | 850 | |
11 | Xã Hoàng Đông |
|
|
a |
|
| |
| - Đường trục xã: Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hộ ông Sơn (PL2, thửa 353) (ngã ba thôn Ngọc Động).
1.000 | 1.200 | |
b |
|
| |
| - Đường trục thôn Bạch Xá: Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hết trục thôn. - Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ đầu giáp Trường Tiểu Học đến giáp hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15). - Đường trục thôn Hoàng Lý I và II. | 750 | 900 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh |
11 | Xã Thanh Hương |
|
|
a |
|
| |
|
1.000 | 800 | |
b |
|
| |
|
510 | 410 | |
c |
|
| |
|
390 | 310 | |
13 | Xã Thanh Nguyên |
|
|
c |
|
| |
|
390 | 280 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Bắc Lý |
|
a |
| |
| - Đường ĐH12: Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21). | 600 |
600 | ||
2 | Xã Nhân Nghĩa |
|
a |
| |
|
600 | |
3 | Xã Nhân Bình |
|
|
| |
|
600 | |
4 | Xã Nguyên Lý |
|
|
| |
|
600 | |
5 | Xã Đức Lý |
|
|
| |
|
600 | |
6 | Xã Nhân Chính |
|
|
| |
|
600 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
3 | Xã Châu Giang |
|
a |
| |
|
1.400 | |
11 | Xã Hoàng Đông |
|
c |
| |
|
600 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
2 | Xã Liêm Phong |
|
b |
| |
|
510 |
- Các Bộ: TC, TP, XD, TN&MT, Cục KTVP-Bộ Tư pháp: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
File gốc của Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định về giá đất tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và Quyết định 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định về giá đất tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và Quyết định 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Số hiệu | 63/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành | 2017-12-29 |
Ngày hiệu lực | 2018-01-10 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Hết hiệu lực |