ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5087/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 12504/TTr-SXD PTN&TTBĐS ngày 16 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3 (kèm các Phụ lục);
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TPHCM;
- Văn phòng Thành ủy;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT (ĐT/LMT) Hl.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Mục đích
1.2 Triển khai thực hiện công tác phát triển nhà ở trong giai đoạn 2016 - 2020, năm 2018 và có kiểm soát phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua, Chương trình phát triển đô thị của thành phố, và các kế hoạch triển khai thực hiện do cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2.1 Bám sát nội dung Chương trình phát triển nhà ở đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua để tổ chức thực hiện Kế hoạch phát triển nhà thành phố Hồ Chí Minh phù hợp, khả thi trong giai đoạn 2016 - 2020 và từng năm đến 2020, đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường về nhà ở tại thành phố.
2.3 Xác định các nội dung cụ thể về phát triển nhà ở cho từng khu vực phát triển đô thị của thành phố theo hướng:
- Khuyến khích phát triển các khu vực nhà ở đã có kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tương ứng đồng bộ;
2.4 Xác lập danh mục cụ thể các dự án phát triển nhà ở để triển khai thực hiện trên địa bàn thành phố đồng bộ, tương ứng với việc đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, phù hợp với định hướng của Chương trình phát triển nhà ở.
1. Mục tiêu phát triển nhà ở giai đoạn 2016 - 2020
1.1 Các hộ gia đình, cá nhân có đất ở, nhà ở riêng lẻ phù hợp quy hoạch có thể cải tạo, hoặc xây dựng mới nhà ở theo khả năng để cải thiện chỗ ở, nâng cao mức sống và thu nhập.
1.3 Tiếp tục phát triển, đầu tư xây dựng các dự án nhà ở xã hội đảm bảo đáp ứng cơ bản nhu cầu cho các đối tượng được hưởng chính sách nhà ở xã hội, tái định cư trong các dự án chỉnh trang đô thị của thành phố.
2. Tỷ lệ các loại nhà ở dự kiến phát triển trong giai đoạn 2016 - 2020
2.1. Nhà ở riêng lẻ tăng thêm khoảng 32.147.246 m2 sàn xây dựng, chiếm tỷ lệ 80,37% so với tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm, bao gồm nhà ở riêng lẻ trong dự án khoảng 919.565 m2 sàn xây dựng và nhà ở riêng lẻ do các hộ gia đình, cá nhân tự xây khoảng 31.228.000 m2 sàn xây dựng.
3. Chỉ tiêu diện tích nhà ở trong giai đoạn 2016 - 2020
Nâng chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người của thành phố đến năm 2020 tối thiểu là 19,8 m2/người (3.2. Chỉ tiêu diện tích tối thiểu của các loại hình nhà ở
b) Nhà ở trong các dự án tăng thêm khoảng 8.772.319 m2 sàn xây dựng, trong đó nhà ở chung cư tăng thêm khoảng 7.852.754 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 90% trong các dự án mới).
4. Các khu vực phát triển nhà ở
a) Phát triển nhà ở riêng lẻ theo quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc đô thị, chỉnh trang, tạo cảnh quan đặc trưng cho đô thị khu vực trung tâm
b) Phát triển nhà ở có kiểm soát từ nay đến năm 2020; hạn chế phát triển các dự án nhà ở mới
- Ủy ban nhân dân quận 1 và 3 theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư triển khai thi công xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Đính kèm Phụ lục 2A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại đang thi công dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực trung tâm hiện hữu).
c) Về cải tạo, chỉnh trang đô thị đối với vị trí các chung cư cũ, Ủy ban nhân dân quận 1 và quận 3 có trách nhiệm chủ động tổ chức thực hiện:
- Triển khai kế hoạch cải tạo, sửa chữa các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn, đảm bảo an toàn trong sử dụng, phòng cháy chữa cháy và môi trường vệ sinh, cảnh quan đô thị;
4.2. Khu vực nội thành hiện hữu (gồm 11 quận: 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú)
- Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.
b) Tập trung hoàn thiện các dự án dở dang; Hạn chế phát triển các dự án nhà ở mới nếu chưa có kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội tương ứng đảm bảo và phù hợp:
- Ủy ban nhân dân các quận theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư, triển khai thi công xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Đính kèm Phụ lục 2B, 6A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang thi công, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực nội thành hiện hữu).
- Các sở, ngành liên quan phối hợp xem xét, thuận chủ trương để triển khai thực hiện các dự án nhà ở mới khi đã có kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội có ảnh hưởng trực tiếp đến dự án theo quy hoạch phân khu đã được duyệt.
- Tiếp tục rà soát, điều chỉnh quy hoạch phân khu 1/2000, xác định chỉ tiêu quy hoạch đối với tất cả vị trí các chung cư cũ theo hướng ưu tiên tăng quy mô dân số, hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng, v.v. để khuyến khích các nhà đầu tư tham gia thực hiện các dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, góp phần chỉnh trang đô thị trên địa bàn;
- Ưu tiên lựa chọn và công nhận chủ đầu tư để tháo dỡ 11 chung cư hư hỏng nặng, nguy hiểmd) Ưu tiên phát triển nhà ở xã hội: Bên cạnh việc đảm bảo hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 đối với 04 dự án đã triển khai thi công với tổng quy mô 141.293 m2 sàn xây dựng, các quận cần thúc đẩy, triển khai thêm 05 dự án nhà ở xã hội4.3. Khu vực nội thành phát triển (gồm 06 quận: 2, 7, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức).
- Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.
- Có kế hoạch cụ thể về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại khu vực gần các cụm, khu công nghiệp để khuyến khích xã hội hóa, các hộ dân đầu tư xây dựng nhà trọ cho công nhân thuê.
- Có kế hoạch phát triển dự án nhà ở đồng bộ với hạ tầng, phát triển tập trung để khai thác có hiệu quả cơ sở hạ tầng.
- Ủy ban nhân dân các quận theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư, triển khai xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Đính kèm Phụ lục 2C, 6B: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang thi công, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực nội thành phát triển).
- Phát triển các dự án nhà ở mới, chung cư cao tầng dọc các trục giao thông công cộng lớn (như tuyến Metro số 1 tại các quận: 2, 9, Thủ Đức).
c) Ưu tiên phát triển nhà ở xã hội: Bên cạnh việc thúc đẩy, đảm bảo hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 đối với 16 dự án nhà ở xã hội đã triển khai thi công với quy mô khoảng 970.000 m2 sàn xây dựng, các quận cần tập trung thúc đẩy thêm 05 dự án nhà ở xã hội4.4. Khu vực huyện ngoại thành (gồm 05 huyện: Bình Chánh, Hóc Môn, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ)
- Rà soát, đánh giá hiện trạng sử dụng đất để quy hoạch, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với thực tế, nhu cầu về nhà ở của người dân.
- Có kế hoạch đầu tư xây dựng mới, phát triển hệ thống hạ tầng chính, phù hợp với yêu cầu phát triển của từng khu vực cụ thể, đảm bảo theo quy hoạch được duyệt.
- Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành (Đính kèm Phụ lục 1D, 5C: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang triển khai thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành).
- Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân huyện rà soát, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét thu hồi các dự án chậm triển khai.
- Ủy ban nhân dân các huyện, Ban Quản lý khu đô thị mới Nam thành phố; Ban Quản lý khu đô thị Tây Bắc thành phố rà soát, có kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Không thông qua chủ trương phát triển dự án nhà ở mới tại các khu vực chưa có kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tương ứng.
5. Diện tích đất xây dựng các loại nhà ở
- Nhà ở thương mại trong dự án là 272,6 ha.
6. Nhu cầu vốn và dự kiến nguồn vốn phát triển nhà ở
Dự kiến vốn để phát triển nhà ở trong giai đoạn 2016 - 2020 là khoảng 316.769 tỷ đồng. Trong đó, vốn đầu tư xây dựng phát triển nhà ở thương mại khoảng 82.274 tỷ đồng; vốn xây dựng nhà ở riêng lẻ của các hộ gia đình, cá nhân khoảng 212.661 tỷ đồng; vốn đầu tư nhà ở xã hội khoảng 21.834 tỷ đồng(6.2. Dự kiến nguồn vốn
Trong giai đoạn 2016 - 2020, vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội là 21.834 tỷ đồng, đa phần là vốn xã hội hóa, vốn tự có của doanh nghiệp hoặc vốn vay từ các tổ chức tín dụng (chiếm 90%), tối thiểu là 19.651 tỷ đồng, vốn ngân sách (chiếm 10%) là 2.183 tỷ đồng để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố cân đối, bố trí ngân sách hàng năm theo danh mục cụ thể các dự án nhà ở xã hội sử dụng vốn ngân sách do Sở Xây dựng đề xuất để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
1. Sở Xây dựng
Tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật, điều chỉnh, bổ sung Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở của thành phố phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật, đông thời thực hiện đúng theo ý kiến của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX tại Điều 2, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2025.
1.3. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các đơn vị có liên quan triển khai Kế hoạch nhà ở xã hội đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Kế hoạch số 4665/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017;
1.5. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng Quy trình, thủ tục thẩm định giá nhà ở xã hội; Quy chế quản lý sử dụng quỹ nhà ở xã hội; Xây dựng khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; Hướng dẫn chủ đầu tư các dự án nhà ở xã hội trong việc bán, cho thuê, thuê mua đảm bảo theo quy định;
1.7. Chủ trì, phối hợp với sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị có liên quan tiếp tục nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tạo, xây dựng mới thay thế chung cư cũ được xây dựng trước năm 1975, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố.
2.1. Tiếp tục phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các quận, huyện hoàn thiện hệ thống cơ sở pháp lý quy hoạch đối với các loại hình nhà ở; Tăng cường công khai thông tin các đồ án quy hoạch đã được phê duyệt để các nhà đầu tư, người dân có thể theo dõi, tiếp cận dễ dàng;
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
3.2. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân các quận, huyện rà soát lại quỹ đất đã giao cho các chủ đầu tư xây dựng nhà ở, hướng dẫn, hỗ trợ giải quyết các vướng mắc, khó khăn của chủ đầu tư trong việc giải phóng mặt bằng (nếu có), đặc biệt là các dự án nhà ở xã hội, hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thu hồi những dự án chậm triển khai hoặc không triển khai để giao cho các Nhà đầu tư khác có năng lực thực hiện đảm bảo theo quy định;
3.4. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan nghiên cứu, đề xuất tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố về quy trình phối hợp trong việc thẩm định, xác định giá đất theo giá thị trường theo hướng đơn giản, dễ thực hiện; rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục giao, thuê đất.
4.1. Phối hợp với Sở Xây dựng bổ sung các chỉ tiêu phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của thành phố;
4.3. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố cân đối, bố trí ngân sách hàng năm theo danh mục cụ thể các dự án nhà ở xã hội sử dụng vốn ngân sách do Sở Xây dựng đề xuất để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
5.1. Phối hợp với Sở Xây dựng và các Sở ngành có liên quan trong việc xây dựng Quy trình, thủ tục thẩm định giá nhà ở xã hội; Xây dựng khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt;
6. Sở Giao thông vận tải
6.2. Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc trong việc quản lý đầu tư xây dựng phát triển các dự án nhà ở, đảm bảo phù hợp với điều kiện hạ tầng giao thông, kỹ thuật đô thị hiện hữu, không làm quá tải hệ thống hạ tầng giao thông trong khu vực.
7.1. Tổ chức triển khai và theo dõi thực hiện tiến độ các dự án nhà ở trên địa bàn, phù hợp với kế hoạch phát triển nhà ở và quy hoạch chi tiết đã được cấp thẩm quyền phê duyệt; cấp giấy phép xây dựng và kiểm tra, giám sát việc xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn, tổng hợp báo cáo Sở Xây dựng định kỳ hàng quý, hàng năm hoặc theo yêu cầu để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố;
7.3. Rà soát, xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo phân cấp và đảm bảo theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt;
7.5. Ủy ban nhân dân các quận 1, 3, 4, 5, 6, Tân Bình nhanh chóng lựa chọn và công nhận chủ đầu tư để tháo dỡ các chung cư hư hỏng nặng, nguy hiểm, trước năm 2020 và triển khai xây dựng các chung cư mới thay thế, đảm bảo theo quy định của pháp luật hiện hành;
7.7. Ủy ban nhân dân các quận 2, 7, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức tiếp tục hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đồng bộ đảm bảo theo quy hoạch được duyệt, đặc biệt ưu tiên có kế hoạch đầu tư xây dựng mới, phát triển hạ tầng tại các quận như quận 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức. Lập kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại khu vực gần các cụm, khu công nghiệp để khuyến khích xã hội hóa, các hộ dân đầu tư xây dựng nhà trọ cho công nhân thuê.
8. Ban Quản lý phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh (Ban Quản lý khu Thủ Thiêm, Ban Quản lý khu Nam, Ban Quản lý khu Tây Bắc)
8.2. Phối hợp với các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng các giải pháp xúc tiến đầu tư để tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố, nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án phát triển nhà ở thuộc phạm vi quản lý, đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội các khu đô thị mới theo đúng quy hoạch.
Thường xuyên đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân, người lao động làm việc tại các khu công nghiệp để có cơ sở đề xuất, triển khai các dự án phát triển nhà ở dành cho công nhân, người lao động. Báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, chỉ đạo.
Triển khai chính sách tín dụng vay vốn ưu đãi và chính sách có liên quan cho nhóm đối tượng nhà ở xã hội, thu nhập thấp mua nhà hoặc sửa chữa, cải thiện chất lượng nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở, Nghị định của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
11.1. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Cục Thống kê thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, trong năm 2019 điều tra nhu cầu về nhà ở của người dân trong giai đoạn 5 năm 2021 - 2025, để làm cơ sở cho việc xây dựng Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở của thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
11.3. Nghiên cứu đề xuất các cơ chế, chính sách thu hút nguồn lực đầu tư, phát triển các loại hình nhà ở xã hội.
12.1. Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng như quy hoạch chi tiết, tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, chấp thuận đầu tư, thủ tục pháp lý về quyền sử dụng đất, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và xin phép xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành;
12.3. Có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện dự án định kỳ 6 tháng 1 lần và kết thúc dự án cho Ủy ban nhân dân quận, huyện và Sở Xây dựng.
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | |||||||||||||||||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | |||||||||||||||||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | ||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Tập đoàn Vingroup | 3.00 | 15,750 | 0 | 63 | 2016 |
| ||||||||||||||||||||||
2 |
Tập đoàn Vingroup | 0.48 | 187,200 | 2,880 | 0 | 2017 |
| ||||||||||||||||||||||
3 |
Tập đoàn Vingroup | 0.72 | 75,000 | 1,000 | 0 | 2017 |
| ||||||||||||||||||||||
4 |
Tập đoàn Vingroup | 1.87 | 179,520 | 2,112 | 0 |
| 2018 | ||||||||||||||||||||||
5 |
Cty TNHH Cảnh Sông | 0.64 | 36,186 | 296 | 0 |
| 2018 | ||||||||||||||||||||||
6 |
Tập đoàn Vingroup | 1.74 | 176,000 | 2,200 | 0 |
| 2019 | ||||||||||||||||||||||
7 |
Cty CPXD Nova Bắc Nam 79 | 0.23 | 23,617 | 360 | 0 |
| 2019 | ||||||||||||||||||||||
8 |
Cty CPĐT Him Lam | 0.22 | 16,200 | 270 | 0 |
| 2020 | ||||||||||||||||||||||
9 |
Cty TNHH ĐTTM Tân Thành | 0.20 | 8,000 | 100 | 0 |
| 2021 | ||||||||||||||||||||||
10 |
Cty CPĐT Golden Hill | 0.83 | 56,000 | 700 |
|
| 2022 | ||||||||||||||||||||||
11 |
Tập đoàn Bitexco | 0.85 | 63,750 | 1,062 | 0 |
| 2022 | ||||||||||||||||||||||
12 |
Tổng Cty Bến Thành | 0.28 | 24,750 | 265 | 0 |
| 2022 | ||||||||||||||||||||||
13 |
Cty CP KD Địa ốc Phương Nam | 0.33 | 51,788 | 320 | 0 |
| 2022 | ||||||||||||||||||||||
14 |
Cty CP ĐT&TM Khang An | 0.87 | 42,840 | 612 | 0 |
| 2022 | ||||||||||||||||||||||
15 |
Cty CP Phát triển Đất Việt | 1.28 | 71,890 | 1,027 | 0 |
| 2022 | ||||||||||||||||||||||
16 |
Cty TNHH Châu Á-Thái Bình Dương | 0.80 | 20,800 | 260 | 0 |
| 2023 | ||||||||||||||||||||||
17 |
Tập đoàn dệt may Việt Nam | 0.09 | 2,800 | 35 | 0 |
| 2023 | ||||||||||||||||||||||
18 |
Cty TNHH ĐT BDS Trung Thủy | 0.88 | 33,520 | 419 | 0 |
| 2023 | ||||||||||||||||||||||
|
| 15.30 | 1,085,611 | 13,918 | 63 |
|
| ||||||||||||||||||||||
1 |
0.427 | 45,200 | 200 |
| 2017 |
| |||||||||||||||||||||||
2 |
0.658 | 22,345 | 366 |
|
| 2019 | |||||||||||||||||||||||
3 |
0.15 | 14,997 | 45 |
|
| 2019 | |||||||||||||||||||||||
4 |
1.32 | 25,600 | 320 |
|
| 2020 | |||||||||||||||||||||||
5 |
0.09 | 6,769 | 74 |
|
| 2021 | |||||||||||||||||||||||
6 |
0.168 | 4,000 | 50 |
|
| 2022 | |||||||||||||||||||||||
7 |
0.215 | 13,750 | 135 |
|
| 2023 | |||||||||||||||||||||||
|
3.028 | 132,661 | 1,190 | 0 |
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
18.33 | 1,218,272 | 15,108 | 63 |
|
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
0.7 | 36,478 | 362 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.478 | 31,056 | 320 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
2.3 | 184,770 | 1,759 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
0.234 | 22,480 | 240 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.73 | 48,604 | 653 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.62 | 47,750 | 476 | 0 |
| 2018 | ||||||||
7 |
0.67 | 50,536 | 478 | 0 |
| 2019 | ||||||||
8 |
0.841 | 62,268 | 994 | 0 |
| 2019 | ||||||||
9 |
3.15 | 90,800 | 1,135 | 0 |
| 2020 | ||||||||
10 |
0,52 | 30,142 | 340 | 0 |
| 2020 | ||||||||
11 |
1.44 | 69,600 | 870 | 0 |
| 2020 | ||||||||
12 |
0.29 | 17,751 | 171 | 0 |
| 2021 | ||||||||
13 |
2.2 | 115,200 | 1,440 | 0 |
| 2021 | ||||||||
14 |
1.38 | 83,574 | 750 | 0 |
| 2022 | ||||||||
|
14.85 | 891,009 | 9,626 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.79 | 47,590 | 439 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.5 | 55,342 | 299 | 0 |
| 2020 | ||||||||
3 |
3.12 | 131,430 | 1,460 | 0 |
| 2021 | ||||||||
4 |
0.395 | 25,840 | 323 | 0 |
| 2021 | ||||||||
5 |
3.01 | 102,800 | 1,285 | 0 |
| 2022 | ||||||||
|
7.815 | 363,002 | 3,806 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.07 | 2,984 | 60 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.25 | 113,950 | 700 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
0.59 | 29,750 | 356 | 0 |
| 2019 | ||||||||
4 |
0.38 | 21,600 | 270 | 0 |
| 2021 | ||||||||
5 |
0.4 | 28,700 | 350 | 0 |
| 2021 | ||||||||
6 |
0.427 | 45,120 | 564 | 0 |
| 2022 | ||||||||
7 |
0.746 | 67,110 | 789 | 0 |
| 2022 | ||||||||
|
2.023 | 309,214 | 3,089 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.188 | 6,052 | 56 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.64 | 65,604 | 1,089 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
1.4 | 56,234 | 630 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
1.51 | 60,567 | 1,150 | 69 |
| 2019 | ||||||||
5 |
0.18 | 28,057 | 272 | 0 |
| 2020 | ||||||||
6 |
1.69 | 76,800 | 960 | 17 |
| 2020 | ||||||||
7 |
0.14 | 9,215 | 130 | 0 |
| 2020 | ||||||||
8 |
0.46 | 18,400 | 230 | 0 |
| 2020 | ||||||||
9 |
0.81 | 29,250 | 390 | 0 |
| 2021 | ||||||||
10 |
0.66 | 26,560 | 332 | 0 |
| 2021 | ||||||||
11 |
0.54 | 28,800 | 480 | 0 |
| 2021 | ||||||||
12 |
0.29 | 19,680 | 328 | 0 |
| 2021 | ||||||||
13 |
0.496 | 24,180 | 390 | 0 |
| 2021 | ||||||||
14 |
0.87 | 31,320 | 540 | 0 |
| 2021 | ||||||||
15 |
0.81 | 20,000 | 250 | 0 |
| 2022 | ||||||||
16 |
5.26 | 74,400 | 992 | 0 |
| 2022 | ||||||||
17 |
0.73 | 33,800 | 520 | 0 |
| 2022 | ||||||||
18 |
0,54 | 27,590 | 445 | 0 |
| 2022 | ||||||||
19 |
2.32 | 45,108 | 716 | 0 |
| 2022 | ||||||||
20 |
0.39 | 44,268 | 714 | 0 |
| 2023 | ||||||||
21 |
4.15 | 102,720 | 1,695 | 17 |
| 2023 | ||||||||
|
25.074 | 828,605 | 12,309 | 103 |
|
| ||||||||
1 |
1.08 | 88,565 | 420 | 0 | 2017 |
| ||||||||
2 |
0.717 | 33,350 | 0 | 115 | 2017 |
| ||||||||
3 |
1.79 | 59,840 | 748 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
6.1 | 152,460 | 2,178 | 0 |
| 2019 | ||||||||
5 |
0.628 | 63,698 | 756 | 0 |
| 2019 | ||||||||
6 |
2.22 | 27,950 | 430 | 0 |
| 2020 | ||||||||
7 |
0.18 | 6,200 | 100 | 0 |
| 2021 | ||||||||
|
12.715 | 432,063 | 4,632 | 115 |
|
| ||||||||
1 |
0.07 | 2,195 | 0 | 3 | 2017 |
| ||||||||
2 |
0.19 | 12,514 | 116 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
0.89 | 37,200 | 600 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
1.15 | 61,909 | 716 | 3 |
|
| ||||||||
1 |
1.146 | 55,942 | 749 |
| 2016 |
| ||||||||
2 |
25.55 | 802,700 | 10,000 |
| 2017 |
| ||||||||
3 |
3.65 | 42,160 | 0 | 80 | 2017 |
| ||||||||
4 |
1.35 | 6,243 | 100 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
2.12 | 66,000 | 880 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.71 | 39,520 | 494 | 0 |
| 2019 | ||||||||
7 |
1.13 | 4,200 | 68 | 0 |
| 2018 | ||||||||
8 |
1.91 | 102,258 | 904 | 0 |
| 2020 | ||||||||
9 |
0.41 | 41,434 | 435 | 0 |
| 2020 | ||||||||
10 |
0.09 | 5,200 | 80 | 0 |
| 2021 | ||||||||
11 |
0.08 | 3,753 | 83 | 0 |
| 2021 | ||||||||
12 |
0.62 | 21,120 | 352 | 0 |
| 2021 | ||||||||
13 |
0.143 | 4,081 | 77 | 0 |
| 2021 | ||||||||
14 |
0.466 | 26,124 | 330 | 0 |
| 2022 | ||||||||
15 |
0.75 | 24,800 | 400 | 0 |
| 2022 | ||||||||
16 |
0.464 | 6,340 | 100 | 0 |
| 2022 | ||||||||
17 |
7.32 | 124,850 | 2,270 | 0 |
| 2023 | ||||||||
|
47.909 | 1,376,725 | 17,322 | 80 |
|
| ||||||||
1 |
1.01 | 5,200 | 65 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
10 | 117,250 | 0 | 335 | 2016 |
| ||||||||
3 |
1.685 | 5,557 | 84 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 |
27 | 308,249 | 1,516 | 972 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.197 | 5,445 | 99 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.248 | 12,480 | 156 | 0 |
| 2019 | ||||||||
7 |
2.44 | 24,720 | 412 | 0 |
| 2021 | ||||||||
8 |
0.34 | 22,960 | 287 | 0 |
| 2022 | ||||||||
|
42.92 | 501,861 | 2,619 | 1,307 |
|
| ||||||||
1 |
0.42 | 22,400 | 280 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.488 | 24,480 | 272 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
1.5 | 75,143 | 693 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
0.459 | 34,491 | 289 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.91 | 45,920 | 250 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.3 | 27,337 | 161 | 0 |
| 2019 | ||||||||
7 |
0.1 | 5,200 | 80 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
4.177 | 234,971 | 2,025 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.13 | 7,872 | 98 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.27 | 13,950 | 186 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
0.9 | 67,712 | 459 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 |
1.77 | 88,861 | 909 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
1.19 | 39,600 | 495 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.172 | 2,589 | 144 | 0 |
| 2019 | ||||||||
7 |
5.95 | 137,066 | 830 | 132 |
| 2021 | ||||||||
8 |
0.5 | 15,573 | 268 | 268 |
| 2022 | ||||||||
|
10.882 | 373,223 | 3,389 | 400 |
|
| ||||||||
1 |
0.61 | 21,430 | 694 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.6 | 21,010 | 741 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
0.33 | 23,860 | 225 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
0.34 | 11,692 | 221 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.83 | 29,113 | 474 | 0 |
| 2019 | ||||||||
6 |
0.59 | 20,933 | 442 | 0 |
| 2020 | ||||||||
7 |
0.5 | 4,000 | 0 | 20 |
| 2021 | ||||||||
8 |
1.62 | 56,892 | 2,000 | 0 |
| 2021 | ||||||||
9 |
0.62 | 16,864 | 272 | 0 |
| 2022 | ||||||||
10 |
4.7 | 126,720 | 2,112 | 0 |
| 2022 | ||||||||
11 |
0.93 | 34,650 | 630 | 0 |
| 2023 | ||||||||
|
11.67 | 367,164 | 7,811 | 20 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
181.19 | 5,729,746 | 67,344 | 2,028 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
0.74 | 37,207 | 465 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
7.98 | 240,000 | 3,000 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
2.1 | 98,250 | 1,310 | 0 | 2016 |
| ||||||||
4 |
1.45 | 29,000 | 0 | 116 | 2016 |
| ||||||||
5 |
15.45 | 70,800 | 0 | 177 | 2016 |
| ||||||||
6 |
2.7 | 14,500 | 0 | 29 | 2017 |
| ||||||||
7 |
0.75 | 27,520 | 344 | 0 | 2017 |
| ||||||||
8 |
0.66 | 29,250 | 489 | 0 | 2017 |
| ||||||||
9 |
1.56 | 33,120 | 368 | 0 | 2017 |
| ||||||||
10 |
1.28 | 15,750 | 175 | 0 | 2017 |
| ||||||||
11 |
0.51 | 14,000 | 0 | 36 |
| 2018 | ||||||||
12 |
0.64 | 22,508 | 238 | 0 |
| 2018 | ||||||||
13 |
0.46 | 29,296 | 380 | 0 |
| 2018 | ||||||||
14 |
2.2 | 42,503 | 368 | 64 |
| 2018 | ||||||||
15 |
4.6 | 132,090 | 1,887 | 0 |
| 2018 | ||||||||
16 |
1.41 | 14,480 | 102 | 0 |
| 2018 | ||||||||
17 |
1.09 | 40,078 | 439 | 0 |
| 2018 | ||||||||
18 |
0.32 | 24,885 | 98 | 0 |
| 2018 | ||||||||
19 | 1, P Thạnh Mỹ Lợi |
2.63 | 91,760 | 1,127 | 0 |
| 2018 | |||||||
20 |
14.39 | 135,650 | 0 | 960 |
| 2019 | ||||||||
21 |
1.68 | 87,745 | 816 | 0 |
| 2019 | ||||||||
22 |
0.96 | 87,510 | 315 | 0 |
| 2019 | ||||||||
23 |
2.52 | 92,160 | 1,152 | 0 |
| 2019 | ||||||||
24 |
3 | 29,700 | 0 | 135 |
| 2019 | ||||||||
25 |
2.2 | 83,820 | 1,100 | 0 |
| 2019 | ||||||||
26 |
0.9 | 49,120 | 614 | 0 |
| 2019 | ||||||||
27 |
1.78 | 55,890 | 621 | 0 |
| 2019 | ||||||||
28 |
0.88 | 20,970 | 233 | 0 |
| 2019 | ||||||||
29 |
5.39 | 131,600 | 0 | 235 |
| 2019 | ||||||||
30 |
2.7 | 65,280 | 816 | 0 |
| 2020 | ||||||||
31 |
3 | 107,100 | 0 | 255 |
| 2020 | ||||||||
32 |
9.52 | 168,000 | 2,100 | 300 |
| 2020 | ||||||||
33 |
0.65 | 7,740 | 86 | 0 |
| 2020 | ||||||||
34 |
4.3 | 184,160 | 2,302 | 0 |
| 2020 | ||||||||
35 |
0.58 | 40,720 | 509 | 0 |
| 2021 | ||||||||
36 |
3 3 | 126,178 | 85! | 0 |
| 2021 | ||||||||
37 |
0.94 | 5,680 | 71 | 0 |
| 2021 | ||||||||
38 |
0.79 | 23,205 | 273 | 0 |
| 2021 | ||||||||
39 |
0.51 | 22,000 | 275 | 0 |
| 2021 | ||||||||
40 |
0.53 | 39,600 | 0 | 99 |
| 2021 | ||||||||
41 |
4.88 | 117,000 | 334 | 134 |
| 2022 | ||||||||
42 |
7.59 | 123,440 | 1,543 | 0 |
| 2022 | ||||||||
43 |
1.03 | 3,900 | 0 | 13 |
| 2022 | ||||||||
44 |
1.25 | 83,840 | 1,048 | 0 |
| 2022 | ||||||||
45 |
1.66 | 62,320 | 779 | 0 |
| 2022 | ||||||||
46 |
0.49 | 18,275 | 215 | 0 |
| 2022 | ||||||||
47 |
0.81 | 25,600 | 320 | 0 |
| 2022 | ||||||||
48 |
1.03 | 52,500 | 750 | 0 |
| 2022 | ||||||||
49 |
1.1 | 58,751 | 751 | 0 |
| 2023 | ||||||||
50 |
14.59 | 91,260 | 0 | 351 |
| 2023 | ||||||||
52 |
0.85 | 29,200 | 350 | 15 |
| 2023 | ||||||||
52 |
0.74 | 26,350 | 310 | 0 |
| 2023 | ||||||||
53 |
14.5 | 164,070 | 1,823 | 0 |
| 2024 | ||||||||
|
159.57 | 3,427,331 | 30,682 | 2,919 |
|
| ||||||||
1 |
6.35 | 169,040 | 1,948 | 66 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.4 | 50,243 | 774 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
0.94 | 34,440 | 430 | 0 | 2018 |
| ||||||||
4 |
1.04 | 48,000 | 600 | 0 | 2018 |
| ||||||||
5 |
1.27 | 44,115 | 519 | 0 | 2018 |
| ||||||||
6 |
1.5 | 52,725 | 703 | 0 |
| 2018 | ||||||||
7 |
0.7 | 30,597 | 432 | 0 |
| 2018 | ||||||||
8 |
0.9 | 36,487 | 500 | 0 |
| 2018 | ||||||||
9 |
0.3 | 6,790 | 180 | 0 |
| 2018 | ||||||||
10 |
0.62 | 8,911 | 118 | 0 |
| 2019 | ||||||||
11 |
1.24 | 10,337 | 130 | 0 |
| 2019 | ||||||||
12 |
0.58 | 13,129 | 107 | 0 |
| 2019 | ||||||||
13 |
1.9 | 38,000 | 180 | 0 |
| 2019 | ||||||||
14 |
1.51 | 107,920 | 1,349 | 0 |
| 2019 | ||||||||
15 |
2.82 | 12,675 | 169 | 0 |
| 2020 | ||||||||
16 |
9.4 | 85,440 | 1,068 | 0 |
| 2020 | ||||||||
17 |
2 | 44,115 | 941 | 0 |
| 2020 | ||||||||
18 |
1.1 | 93,006 | 1,212 | 0 |
| 2020 | ||||||||
19 |
1 | 73,540 | 1,000 | 0 |
| 2021 | ||||||||
20 |
1.35 | 41,280 | 516 | 0 |
| 2021 | ||||||||
21 |
0.6 | 21,243 | 291 | 0 |
| 2021 | ||||||||
22 |
4.06 | 13,600 | 0 | 68 |
| 2021 | ||||||||
23 |
0.53 | 24,000 | 300 | 0 |
| 2021 | ||||||||
24 |
0.53 | 19,200 | 320 | 0 |
| 2021 | ||||||||
25 |
1.5 | 64,427 | 628 | 0 |
| 2021 | ||||||||
26 |
0.49 | 13,120 | 164 | 0 |
| 2022 | ||||||||
27 |
0.5 | 15,360 | 192 | 0 |
| 2022 | ||||||||
28 |
2.77 | 78,480 | 981 | 0 |
| 2022 | ||||||||
29 |
2.15 | 45,638 | 685 | 114 |
| 2022 | ||||||||
30 |
5.41 | 48,546 | 420 | 252 |
| 2022 | ||||||||
31 |
6.73 | 225,000 | 3,000 | 0 |
| 2023 | ||||||||
32 |
5.26 | 77,625 | 1,035 | 0 |
| 2023 | ||||||||
33 |
1.07 | 80,272 | 720 | 0 |
| 2022 | ||||||||
34 |
14,36 | 20,253 | 138 | 150 |
| 2022 | ||||||||
|
69.52 | 1,747,554 | 21,750 | 650 |
|
| ||||||||
1 |
28.1 | 268,100 | 1,700 | 703 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.9 | 30,200 | 130 | 90 | 2016 |
| ||||||||
3 |
2 | 14,252 | 0 | 176 | 2016 |
| ||||||||
4 |
1.36 | 11,783 | 0 | 65 | 2017 |
| ||||||||
5 |
1.61 | 9,190 | 0 | 84 | 2017 |
| ||||||||
6 |
3.1 | 14,082 | 0 | 43 | 2017 |
| ||||||||
7 |
17.3 | 132,500 | 0 | 500 | 2017 |
| ||||||||
8 |
1.8 | 75,459 | 884 | 0 |
| 2018 | ||||||||
9 |
17.71 | 76,883 | 0 | 319 |
| 2018 | ||||||||
10 |
1.16 | 63,120 | 789 | 0 |
| 2018 | ||||||||
11 |
3.1 | 14,529 | 0 | 131 |
| 2018 | ||||||||
12 |
18.17 | 65,597 | 1,092 | 0 |
| 2018 | ||||||||
13 |
4.7 | 17,866 | 0 | 224 |
| 2019 | ||||||||
14 |
0.95 | 45,100 | 690 | 0 |
| 2019 | ||||||||
15 |
1.2 | 128,631 | 867 | 0 |
| 2019 | ||||||||
16 |
9.4 | 33,450 | 0 | 223 |
| 2019 | ||||||||
17 |
1.78 | 14,720 | 0 | 118 |
| 2020 | ||||||||
18 |
2.72 | 144,000 | 1,800 | 0 |
| 2020 | ||||||||
19 |
4.87 | 75,360 | 928 | 14 |
| 2020 | ||||||||
20 |
1.25 | 46,480 | 0 | 26 |
| 2020 | ||||||||
21 |
3.4 | 62,600 | 0 | 313 |
| 2021 | ||||||||
22 |
6.5 | 120,000 | 0 | 600 |
| 2021 | ||||||||
23 |
5.23 | 43,400 | 0 | 217 |
| 2021 | ||||||||
24 |
2.07 | 28,600 | 0 | 143 |
| 2021 | ||||||||
25 |
1.71 | 21.200 | 225 | 40 |
| 2021 | ||||||||
26 |
1.15 | 43,520 | 544 | 0 |
| 2022 | ||||||||
27 |
3.89 | 21,760 | 0 | 272 |
| 2022 | ||||||||
28 |
6.52 | 20,880 | 0 | 261 |
| 2022 | ||||||||
29 |
1.26 | 43,920 | 549 | 0 |
| 2022 | ||||||||
30 |
6.13 | 80,000 | 0 | 400 |
| 2022 | ||||||||
31 |
15.46 | 180,000 | 0 | 900 |
| 2022 | ||||||||
32 |
3.4 | 56,000 | 0 | 280 |
| 2022 | ||||||||
33 |
7.68 | 80,000 | 0 | 400 |
| 2022 | ||||||||
34 |
2.26 | 33,912 | 0 | 110 |
| 2022 | ||||||||
35 |
0.42 | 19,568 | 260 | 215 |
| 2023 | ||||||||
36 |
13.1 | 62,200 | 240 | 215 |
| 2023 | ||||||||
37 |
4.34 | 24,400 | 0 | 122 |
| 2023 | ||||||||
38 |
3.6 | 29,200 | 0 | 146 |
| 2023 | ||||||||
39 |
3.25 | 75,900 | 893 | 9 |
| 2022 | ||||||||
|
214.55 | 2,328,362 | 11,591 | 7,359 |
|
| ||||||||
1 |
1.75 | 32,000 | 528 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.95 | 68,250 | 403 | 74 | 2016 |
| ||||||||
3 |
11.3 | 24,154 | 0 | 194 |
| 2018 | ||||||||
4 |
1.63 | 36,400 | 560 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.52 | 30,130 | 425 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
1.61 | 73,556 | 512 | 0 |
| 2018 | ||||||||
7 |
5.49 | 76,000 | 256 | 124 |
| 2018 | ||||||||
8 |
11.3 | 19,723 | 350 | 0 |
| 2019 | ||||||||
9 |
1.63 | 90,000 | 1,540 | 0 |
| 2020 | ||||||||
10 |
0.52 | 26,065 | 458 | 0 |
| 2020 | ||||||||
11 |
1.17 | 55,040 | 688 | 0 |
| 2021 | ||||||||
12 |
0.54 | 8,000 | 0 | 32 |
| 2021 | ||||||||
13 |
3.36 | 69,120 | 864 | 0 |
| 2022 | ||||||||
14 |
5.42 | 120,000 | 0 | 600 |
| 2022 | ||||||||
15 |
3.02 | 15,400 | 210 | 0 |
| 2022 | ||||||||
16 |
1.44 | 18,750 | 250 | 0 |
| 2022 | ||||||||
17 |
9.11 | 87,500 | 0 | 500 |
| 2022 | ||||||||
18 |
5.1 | 212,500 | 2,000 | 0 |
| 2023 | ||||||||
|
66.86 | 1,062,588 | 9,044 | 1,524 |
|
| ||||||||
1 |
1.2 | 15,068 | 177 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
6.3 | 67,980 | 1,133 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
1.05 | 42,487 | 480 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 |
33 | 30,948 | 522 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
6.5 | 68,700 | 0 | 299 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.8 | 27,370 | 463 | 0 |
| 2018 | ||||||||
7 |
1.72 | 46,950 | 626 | 34 |
| 2018 | ||||||||
8 |
1.6 | 73,416 | 1,080 | 0 |
| 2019 | ||||||||
9 |
1.1 | 36,398 | 520 | 0 |
| 2019 | ||||||||
10 |
0.595 | 45,000 | 390 | 0 |
| 2019 | ||||||||
11 |
0.93 | 52,480 | 656 | 0 |
| 2020 | ||||||||
12 |
331 | 105,048 | 1,459 | 0 |
| 2020 | ||||||||
13 |
0.59 | 31,200 | 390 | 0 |
| 2021 | ||||||||
14 |
0.7 | 39,680 | 496 | 0 |
| 2021 | ||||||||
15 |
1.23 | 80.175 | 1,069 | 0 |
| 2021 | ||||||||
16 |
1.19 | 74,736 | 1,038 | 0 |
| 2021 | ||||||||
17 |
0.58 | 4,800 | 60 | 0 |
| 2021 | ||||||||
18 |
0.393 | 22,150 | 300 | 0 |
| 2021 | ||||||||
19 |
5.63 | 86,400 | 1,200 | 0 |
| 2022 | ||||||||
20 |
1.7 | 24,000 | 320 | 0 |
| 2022 | ||||||||
21 |
8.5 | 317,186 | 5,292 | 0 |
| 2024 | ||||||||
22 |
3.6 | 62,000 | 775 | 15 |
| 2024 | ||||||||
23 |
0.17 | 10,267 | 85 | 0 |
| 2023 | ||||||||
|
52.748 | 1,364,439 | 18,531 | 348 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
20 | 172,000 | 0 | 860 | 2016 |
| ||||||||
2 |
2 | 42,820 | 626 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
0.31 | 15,523 | 308 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 |
0.82 | 29,633 | 470 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
1.8 | 48,000 | 535 | 38 |
| 2018 | ||||||||
6 |
20.6 | 180,501 | 0 | 481 |
| 2018 | ||||||||
7 |
0.68 | 8,200 | 0 | 41 |
| 2018 | ||||||||
8 |
1.99 | 15,269 | 220 | 0 |
| 2019 | ||||||||
9 |
2.67 | 48,971 | 0 | 185 |
| 2019 | ||||||||
10 |
1.26 | 55,425 | 739 | 0 |
| 2019 | ||||||||
11 |
1.48 | 75,120 | 939 | 0 |
| 2020 | ||||||||
12 |
0.24 | 8,480 | 106 | 0 |
| 2020 | ||||||||
13 |
1.08 | 68,640 | 858 | 0 |
| 2021 | ||||||||
14 |
6.72 | 138,000 | 23,000 | 0 |
| 2022 | ||||||||
15 |
0.15 | 12,000 | 150 | 0 |
| 2022 | ||||||||
16 |
0.81 | 37,296 | 518 | 0 |
| 2023 | ||||||||
17 |
5.11 | 40,192 | 628 | 0 |
| 2023 | ||||||||
|
67.72 | 996,070 | 29,097 | 1,605 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
630.97 | 10,926,344 | 120,695 | 14,405 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
4.26 | 63,915 | 0 | 600 | 2016 |
| ||||||||
2 |
4.6 | 39,000 | 600 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
0.89 | 160,711 | 1,666 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
1.32 | 62,787 | 869 | 0 |
| 2019 | ||||||||
5 |
7.2 |
| 0 | 267 |
| 2019 | ||||||||
6 |
0.43 | 15,710 | 162 | 0 |
| 2020 | ||||||||
7 |
0.9 | 85,440 | 1,068 | 0 |
| 2021 | ||||||||
8 |
6.3 | 64,200 | 0 | 428 |
| 2021 | ||||||||
9 |
2.03 | 19,500 | 0 | 130 |
| 2021 | ||||||||
10 |
26 | 325,882 | 5,435 | 365 |
| 2023 | ||||||||
11 |
14.6 | 184,560 | 2,000 | 889 |
| 2023 | ||||||||
12 |
1.36 | 36,000 | 455 | 0 |
| 2022 | ||||||||
|
69.89 | 1,057,705 | 12,255 | 2,679 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
2.08 | 8,900 | 0 | 89 |
| 2018 | ||||||||
2 |
4.29 | 37,600 | 0 | 188 |
| 2019 | ||||||||
3 |
2.19 | 43,954 | 0 | 20 |
| 2019 | ||||||||
4 |
2.43 | 14,950 | 1,359 | 0 |
| 2020 | ||||||||
5 |
5.52 | 83,000 | 0 | 415 |
| 2021 | ||||||||
6 |
4.79 | 54,000 | 0 | 300 |
| 2022 | ||||||||
7 |
7.62 | 90,650 | 0 | 520 |
| 2023 | ||||||||
|
28.92 | 333,054 | 1,359 | 1,532 |
|
| ||||||||
1 |
0.83 | 20,750 | 520 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.89 | 26,820 | 447 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
12.9 | 38,100 | 0 | 381 |
| 2018 | ||||||||
4 |
2.29 | 106,461 | 800 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
2.77 | 83,421 | 680 | 0 |
| 2019 | ||||||||
6 |
4.8 | 68,581 | 0 | 268 |
| 2020 | ||||||||
7 |
11 | 55,350 | 0 | 369 |
| 2021 | ||||||||
8 |
13.64 | 186,767 | 2243 | 157 |
| 2022 | ||||||||
9 |
3.29 | 110,258 | 1840 | 0 |
| 2022 | ||||||||
10 |
8.28 | 67,082 | 0 | 238 |
| 2022 | ||||||||
11 |
6.33 | 79,000 | 540 | 154 |
| 2022 | ||||||||
|
67.02 | 842,590 | 7,070 | 1,567 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
165.83 | 2,233,349 | 20,684 | 5,778 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
3.00 | 15,750 | 0 | 63 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.48 | 187,200 | 2,880 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
0.72 | 75,000 | 1,000 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 |
1.87 | 179,520 | 2,112 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.64 | 36,186 | 296 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
1.74 | 176,000 | 2,200 | 0 |
| 2019 | ||||||||
7 |
0.23 | 23,617 | 360 | 0 |
| 2019 | ||||||||
8 |
0.22 | 16,200 | 270 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
8.89 | 709,473 | 9,118 | 63 |
|
| ||||||||
1 |
0.427 | 45,200 | 200 |
| 2017 |
| ||||||||
2 |
0.658 | 22,345 | 366 |
|
| 2019 | ||||||||
3 |
0.15 | 14,997 | 45 |
|
| 2019 | ||||||||
4 |
1.32 | 25,600 | 320 |
|
| 2020 | ||||||||
|
2.555 | 108,142 | 931 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
11.45 | 817,615 | 10,049 | 63 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
0.7 | 36,478 | 362 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.478 | 31,056 | 320 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
2.3 | 184,770 | 1,759 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
0.134 | 22,480 | 240 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.73 | 48,604 | 653 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.62 | 47,750 | 476 | 0 |
| 2018 | ||||||||
7 |
0.67 | 50,536 | 478 | 0 |
| 2019 | ||||||||
8 |
0.841 | 62,268 | 994 | 0 |
| 2019 | ||||||||
9 |
3.15 | 90,800 | 1,135 | 0 |
| 2020 | ||||||||
10 |
0.52 | 30,142 | 340 | 0 |
| 2020 | ||||||||
11 |
1.44 | 69,600 | 870 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
10.98 | 674,484 | 7,265 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.79 | 47,590 | 439 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.5 | 55,342 | 299 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
1.29 | 102,932 | 738 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.07 | 2,984 | 60 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.25 | 113,950 | 700 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
0.59 | 29,750 | 356 | 0 |
| 2019 | ||||||||
|
0.07 | 146,684 | 1,116 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.188 | 6,052 | 56 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.64 | 65,604 | 1,089 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
1.4 | 56,234 | 630 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
1.51 | 60,567 | 1,150 | 69 |
| 2019 | ||||||||
5 |
0.18 | 28,057 | 272 | 0 |
| 2020 | ||||||||
6 |
1.69 | 76,800 | 960 | 17 |
| 2020 | ||||||||
7 |
0.14 | 9,215 | 130 | 0 |
| 2020 | ||||||||
8 |
0.46 | 18,400 | 230 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
7.208 | 320,929 | 4,517 | 86 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
1.08 | 88,565 | 420 | 0 | 2017 |
| ||||||||
2 |
0.717 | 33,350 | 0 | 115 | 2017 |
| ||||||||
3 |
1.79 | 59,840 | 748 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
6.1 | 152,460 | 2,178 | 0 |
| 2019 | ||||||||
5 |
0.628 | 63,698 | 756 | 0 |
| 2019 | ||||||||
6 |
2.22 | 27,950 | 430 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
12.535 | 425,863 | 4,532 | 115 |
|
| ||||||||
1 |
0.07 | 2,195 | 0 | 3 | 2017 |
| ||||||||
2 |
0.19 | 12,514 | 116 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
0.89 | 37,200 | 600 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
1.15 | 51,909 | 716 | 3 |
|
| ||||||||
1 |
1.146 | 55,942 | 749 |
| 2016 |
| ||||||||
2 |
25.55 | 802,700 | 10,000 |
| 2017 |
| ||||||||
3 |
3.65 | 42,160 | 0 | 80 | 2017 |
| ||||||||
4 |
1.35 | 6,243 | 100 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
2.12 | 66,000 | 880 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.71 | 39,520 | 494 | 0 |
| 2019 | ||||||||
7 | ăn Đậu |
1.13 | 4,200 | 68 | 0 |
| 2018 | |||||||
8 |
1.91 | 102,258 | 904 | 0 |
| 2020 | ||||||||
9 |
0.41 | 41,434 | 435 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
37.976 | 1,160,457 | 13,630 | 80 |
|
| ||||||||
1 |
1.01 | 5,200 | 65 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
10 | 117,250 | 0 | 335 | 2016 |
| ||||||||
3 |
1.685 | 5,557 | 84 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 |
27 | 308,249 | 1,516 | 972 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.197 | 5,445 | 99 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.248 | 12,480 | 156 | 0 |
| 2019 | ||||||||
|
40.14 | 454,181 | 1,920 | 1,307 |
|
| ||||||||
1 |
0.42 | 22,400 | 280 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.488 | 24,480 | 272 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
1.5 | 75,143 | 693 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
0.459 | 34,491 | 289 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.91 | 45,920 | 250 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.3 | 27,337 | 161 | 0 |
| 2019 | ||||||||
7 |
0.1 | 5,200 | 80 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
4.177 | 234,971 | 2,025 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.13 | 7,872 | 98 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.27 | 13,950 | 186 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
0.9 | 67,712 | 459 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 |
1.77 | 88,861 | 909 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
1.19 | 39,600 | 495 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.172 | 2,589 | 144 | 0 |
| 2019 | ||||||||
|
4.432 | 220,584 | 2,291 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.61 | 21,430 | 694 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.6 | 21,010 | 741 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
0.33 | 23,860 | 225 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
0.34 | 11,692 | 221 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.83 | 29,113 | 474 | 0 |
| 2019 | ||||||||
6 |
0.59 | 20,933 | 442 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
3.3 | 128,038 | 2,797 | 0 |
|
| ||||||||
123.26 | 3,921,032 | 41,547 | 1,591 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
0.74 | 37,207 | 465 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
7.98 | 240,000 | 3,000 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
2.1 | 98,250 | 1,310 | 0 | 2016 |
| ||||||||
4 |
1.45 | 29,000 | 0 | 116 | 2016 |
| ||||||||
5 |
15.45 | 70.800 | 0 | 177 | 2016 |
| ||||||||
6 |
2.7 | 14,500 | 0 | 29 | 2017 |
| ||||||||
7 |
0.75 | 27,520 | 344 | 0 | 2017 |
| ||||||||
8 |
0.66 | 29,250 | 489 | 0 | 2017 |
| ||||||||
9 |
1.56 | 33,120 | 368 | 0 | 2017 |
| ||||||||
10 |
1.28 | 15,750 | 175 | 0 | 2017 |
| ||||||||
11 |
0.51 | 14,000 | 0 | 36 |
| 2018 | ||||||||
12 |
0.64 | 22,508 | 238 | 0 |
| 2018 | ||||||||
13 |
0.46 | 29,296 | 380 | 0 |
| 2018 | ||||||||
14 |
2.2 | 42,503 | 368 | 64 |
| 2018 | ||||||||
15 |
4.6 | 132,090 | 1,887 | 0 |
| 2018 | ||||||||
16 |
1.41 | 14,480 | 102 | 0 |
| 2018 | ||||||||
17 |
1.09 | 40,078 | 439 | 0 |
| 2018 | ||||||||
18 |
0.32 | 24,885 | 98 | 0 |
| 2018 | ||||||||
19 | 1, P Thạnh Mỹ Lợi |
2.63 | 91,760 | 1,127 | 0 |
| 2018 | |||||||
20 |
14.39 | 135,650 | 0 | 960 |
| 2019 | ||||||||
21 |
1.68 | 87,745 | 816 | 0 |
| 2019 | ||||||||
22 |
0.96 | 87,510 | 315 | 0 |
| 2019 | ||||||||
23 |
2.52 | 92,160 | 1,152 | 0 |
| 2019 | ||||||||
24 |
3 | 29,700 | 0 | 135 |
| 2019 | ||||||||
25 |
2.2 | 83,820 | 1,100 | 0 |
| 2019 | ||||||||
26 |
0.9 | 49,120 | 614 | 0 |
| 2019 | ||||||||
27 |
1.78 | 55,890 | 621 | 0 |
| 2019 | ||||||||
28 |
0.88 | 20,970 | 233 | 0 |
| 2019 | ||||||||
29 |
5.39 | 131,600 | 0 | 235 |
| 2019 | ||||||||
30 |
2.7 | 65,280 | 816 | 0 |
| 2020 | ||||||||
31 |
3 | 107,100 | 0 | 255 |
| 2020 | ||||||||
32 |
9.52 | 168,000 | 2,100 | 300 |
| 2020 | ||||||||
33 |
0.65 | 7,740 | 86 | 0 |
| 2020 | ||||||||
34 |
4.3 | 184,160 | 2,302 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
102.40 | 2,313,442 | 20,480 | 2,307 |
|
| ||||||||
1 |
6.35 | 169,040 | 1,948 | 66 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.4 | 50,243 | 774 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
0.94 | 34,440 | 430 | 0 | 2018 |
| ||||||||
4 |
1.04 | 48,000 | 600 | 0 | 2018 |
| ||||||||
5 |
1.27 | 44,115 | 519 | 0 | 2018 |
| ||||||||
6 |
1.5 | 52,725 | 703 | 0 |
| 2018 | ||||||||
7 |
0.7 | 30,597 | 432 | 0 |
| 2018 | ||||||||
8 |
0.9 | 36,487 | 500 | 0 |
| 2018 | ||||||||
9 |
0.3 | 6,790 | 180 | 0 |
| 2018 | ||||||||
10 |
0.62 | 8,911 | 118 | 0 |
| 2019 | ||||||||
11 |
1.24 | 10,337 | 130 | 0 |
| 2019 | ||||||||
12 |
0.58 | 13,129 | 107 | 0 |
| 2019 | ||||||||
13 |
1.9 | 38,000 | 180 | 0 |
| 2019 | ||||||||
14 |
1.51 | 107,920 | 1,349 | 0 |
| 2019 | ||||||||
15 |
2.82 | 12,675 | 169 | 0 |
| 2020 | ||||||||
16 |
9.4 | 85,440 | 1,068 | 0 |
| 2020 | ||||||||
17 |
2 | 44,115 | 941 | 0 |
| 2020 | ||||||||
18 |
1.1 | 93,006 | 1,212 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
35.57 | 885,970 | 11,360 | 66 |
|
| ||||||||
1 |
28.1 | 268,100 | 1,700 | 703 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.9 | 30,200 | 130 | 90 | 2016 |
| ||||||||
3 |
2 | 14,252 | 0 | 176 | 2016 |
| ||||||||
4 |
1.36 | 11,783 | 0 | 65 | 2017 |
| ||||||||
5 |
1.61 | 9,190 | 0 | 84 | 2017 |
| ||||||||
6 |
3.1 | 14,082 | 0 | 43 | 2017 |
| ||||||||
7 |
17.3 | 132,500 | 0 | 500 | 2017 |
| ||||||||
8 |
1.8 | 75,459 | 884 | 0 |
| 2018 | ||||||||
9 |
17.71 | 76,883 | 0 | 319 |
| 2018 | ||||||||
10 |
1.16 | 63,120 | 789 | 0 |
| 2018 | ||||||||
11 |
3.1 | 14,529 | 0 | 131 |
| 2018 | ||||||||
12 |
18.17 | 65,597 | 1,092 | 0 |
| 2018 | ||||||||
13 |
4.7 | 17,866 | 0 | 224 |
| 2019 | ||||||||
14 |
0.95 | 45,100 | 690 | 0 |
| 2019 | ||||||||
15 |
1.2 | 128,631 | 867 | 0 |
| 2019 | ||||||||
16 |
9.4 | 33,450 | 0 | 223 |
| 2019 | ||||||||
17 |
1.78 | 14,720 | 0 | 118 |
| 2020 | ||||||||
18 |
2.72 | 144,000 | 1,800 | 0 |
| 2020 | ||||||||
19 |
4.87 | 75,360 | 928 | 14 |
| 2020 | ||||||||
20 |
1.25 | 46,480 | 0 | 26 |
| 2020 | ||||||||
|
123.18 | 1,281,302 | 8,880 | 2,716 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
1.75 | 32,000 | 528 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.95 | 68,250 | 403 | 74 | 2016 |
| ||||||||
3 |
11.3 | 24,154 | 0 | 194 |
| 2018 | ||||||||
4 |
1.63 | 36,400 | 560 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.52 | 30,130 | 425 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 |
1.61 | 73,556 | 512 | 0 |
| 2018 | ||||||||
7 |
5.49 | 76,000 | 256 | 124 |
| 2018 | ||||||||
8 |
11.3 | 19,723 | 350 | 0 |
| 2019 | ||||||||
9 |
1.63 | 90,000 | 1,540 | 0 |
| 2020 | ||||||||
10 |
0.52 | 26,065 | 458 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
37.7 | 476,278 | 5,032 | 392 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
1.2 | 15,068 | 177 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
6.3 | 67,980 | 1,133 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
1.05 | 42,487 | 480 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 |
3.3 | 30,948 | 522 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
6.5 | 68,700 | 0 | 299 |
| 2018 | ||||||||
6 |
0.8 | 27,370 | 463 | 0 |
| 2018 | ||||||||
7 |
1.72 | 46,950 | 626 | 34 |
| 2018 | ||||||||
8 |
1.6 | 73,416 | 1,080 | 0 |
| 2019 | ||||||||
9 |
1.1 | 36,398 | 520 | 0 |
| 2019 | ||||||||
10 |
0.595 | 45,000 | 390 | 0 |
| 2019 | ||||||||
11 |
0.93 | 52,480 | 656 | 0 |
| 2020 | ||||||||
12 |
3.37 | 105,048 | 1,459 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
28.465 | 611,845 | 7,506 | 333 |
|
| ||||||||
1 |
20 | 172,000 | 0 | 860 | 2016 |
| ||||||||
2 |
2 | 42,820 | 626 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
0.31 | 15,523 | 308 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 |
0.82 | 29,633 | 470 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
1.8 | 48,000 | 535 | 38 |
| 2018 | ||||||||
6 |
20.6 | 180,501 | 0 | 481 |
| 2018 | ||||||||
7 |
0.68 | 8,200 | 0 | 41 |
| 2018 | ||||||||
8 |
1.99 | 15,269 | 220 | 0 |
| 2019 | ||||||||
9 |
2.67 | 48,971 | 0 | 185 |
| 2019 | ||||||||
10 |
1.26 | 55,425 | 739 | 0 |
| 2019 | ||||||||
11 |
1.48 | 75,120 | 939 | 0 |
| 2020 | ||||||||
12 |
0.24 | 8,480 | 106 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
53.85 | 699,942 | 3,943 | 1,605 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
381.17 | 6,268,779 | 57,201 | 7,419 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
4.26 | 63,915 | 0 | 600 | 2016 |
| ||||||||
2 |
4.6 | 39,000 | 600 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
0.89 | 160,711 | 1,666 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
1.32 | 62,787 | 869 | 0 |
| 2019 | ||||||||
5 |
7.2 | 95,000 | 0 | 267 |
| 2019 | ||||||||
6 |
0.43 | 15,710 | 162 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
18.70 | 342,123 | 3,297 | 867 |
|
| ||||||||
1 |
2.08 | 8,900 | 0 | 89 |
| 2018 | ||||||||
2 |
4.29 | 37,600 | 0 | 188 |
| 2019 | ||||||||
3 |
2.19 | 43,954 | 0 | 20 |
| 2019 | ||||||||
4 |
2.43 | 14,950 | 1,359 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
10.99 | 105,404 | 1,359 | 297 |
|
| ||||||||
1 |
0.83 | 20,750 | 520 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
0.89 | 26,820 | 447 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
12.9 | 38,100 | 0 | 381 |
| 2018 | ||||||||
4 |
2.29 | 106,461 | 800 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
2.77 | 83,421 | 680 | 0 |
| 2019 | ||||||||
6 |
4.8 | 68,581 | 0 | 268 |
| 2020 | ||||||||
|
24.48 | 344,133 | 2,447 | 649 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
54.17 | 791,660 | 7,103 | 1,813 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số luợng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
0.34 | 26,371 | 267 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
0.34 | 26,371 | 267 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
0.59 | 22,440 | 390 | 0 |
| 2018 | ||||||||
|
0.59 | 22,440 | 390 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
1.96 | 61,690 | 995 | 0 |
| 2019 | ||||||||
2 |
3.5 | 19,152 | 252 | 0 |
| 2020 | ||||||||
3 |
0.16 | 3,584 | 448 | 0 |
| 2020 | ||||||||
4 |
4.8 | 60,000 | 1,000 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
5.62 | 144,426 | 1,695 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
1.92 | 90,320 | 1,102 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
1.92 | 90,320 | 1,102 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
0.26 | 14,484 | 157 | 0 |
| 2018 | ||||||||
|
0.26 | 14,484 | 157 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
0.23 | 9,376 | 120 | 0 |
|
| ||||||||
|
0.23 | 9,376 | 120 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
2.93 | 25,956 | 304 | 0 |
| 2018 | ||||||||
|
2.93 | 25,956 | 304 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
0.44 | 10,080 | 168 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
0.44 | 10,080 | 168 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu tà: 11 | 12 | 343,453 | 4,203 | 0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
0.47 | 26,573 | 304 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
2 | 66,920 | 956 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
3.03 | 49,600 | 620 | 0 | 2016 |
| ||||||||
4 |
0.43 | 13,000 | 260 | 0 |
| 2019 | ||||||||
|
5.93 | 156,093 | 1,836 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
10.6 | 211,800 | 1,296 | 201 |
| 2018 | ||||||||
2 |
0.97 | 19,992 | 161 | 0 |
| 2019 | ||||||||
3 |
1 | 34,500 | 575 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
12.57 | 266,292 | 2,032 | 201 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
1.8 | 45,900 | 765 | 0 |
| 2018 | ||||||||
2 |
1.75 | 93,000 | 0 | 312 |
| 2020 | ||||||||
3 |
0.25 | 15,120 | 252 | 0 |
| 2020 | ||||||||
4 |
1.99 | 53,000 | 0 | 265 |
| 2020 | ||||||||
5 |
1.41 | 14,000 | 0 | 700 |
| 2020 | ||||||||
6 |
1.85 | 92,426 | 1,109 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
9.05 | 313,446 | 2,126 | 1,277 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
0.13 | 6,240 | 96 | 0 | 2017 |
| ||||||||
2 |
0.96 | 27,540 | 459 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
0.72 | 31,207 | 544 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
0.48 | 16,200 | 270 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.69 | 18,480 | 308 | 0 |
| 2019 | ||||||||
6 |
3.39 | 20,000 | 0 | 100 |
| 2020 | ||||||||
7 |
0.7 | 24,500 | 406 | 0 |
| 2020 | ||||||||
8 |
1.09 | 52,301 | 776 | 26 |
| 2022 | ||||||||
|
8.16 | 196,468 | 2,859 | 126 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
1.28 | 42,973 | 718 | 0 |
| 2018 | ||||||||
2 |
1.99 | 46,500 | 930 | 0 |
| 2019 | ||||||||
3 |
1.81 | 47,640 | 794 | 0 |
| 2019 | ||||||||
4 |
1.11 | 38,885 | 750 | 0 |
| 2020 | ||||||||
5 |
1.98 | 15,680 | 480 | 0 |
| 2021 | ||||||||
|
8.17 | 191,678 | 3,672 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.12 | 3,384 | 423 | 0 | 2017 |
| ||||||||
2 |
3.02 | 99,058 | 1,177 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
0.863 | 14,298 | 160 | 0 |
| 2022 | ||||||||
4 |
0.5 | 17,856 | 220 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
3.14 | 134,596 | 1,600 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
47.02 | 1,258,573 | 14,125 | 1,604 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
5.95 | 17,428 | 186 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.19 | 40,320 | 672 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
2.71 | 101,425 | 1,765 | 0 |
| 2019 | ||||||||
4 |
4.67 | 118,252 | 1,464 | 0 |
| 2020 | ||||||||
5 |
0.77 | 14,811 | 247 | 0 |
| 2020 | ||||||||
6 |
4.78 | 672,850 | 8,628 | 0 |
| 2020 | ||||||||
7 |
75.54 | 0 | 0 | 0 |
| 2024 | ||||||||
8 |
63.83 | 0 | 0 | 0 |
| 2025 | ||||||||
|
15.29 | 965,086 | 4,334 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
4.29 | 46,320 | 579 | 0 | 2017 |
| ||||||||
|
4.29 | 46,320 | 579 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
1.02 | 27,720 | 462 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
1.02 | 27,720 | 462 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
1 |
4.75 | 51,386 | 765 | 0 | 2017 |
| ||||||||
2 |
55.77 | 0 | 0 | 0 |
| 2023 | ||||||||
|
60.52 | 51,386 | 765 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
81.12 | 1,090,512 | 6,140 | 0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GĐ 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
0.34 | 26,371 | 267 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
0.34 | 26,371 | 267 | 0 |
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.59 | 22,440 | 390 | 0 |
| 2018 | ||||||||
|
0.59 | 22,440 | 390 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
1.96 | 61,690 | 995 | 0 |
| 2019 | ||||||||
2 |
3.5 | 19,152 | 252 | 0 |
| 2020 | ||||||||
3 |
0.16 | 3,584 | 448 | 0 |
| 2020 | ||||||||
4 |
4.8 | 60,000 | 1,000 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
5.62 | 144,426 | 1,695 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
1.92 | 90,320 | 1,102 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
1.92 | 90,320 | 1,102 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.26 | 14,484 | 157 | 0 |
| 2018 | ||||||||
|
0.26 | 14,484 | 157 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.23 | 9,376 | 120 | 0 |
|
| ||||||||
|
0.23 | 9,376 | 120 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
2.93 | 25,956 | 304 | 0 |
| 2018 | ||||||||
|
2.93 | 25,956 | 304 | 0 |
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.44 | 10,080 | 168 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
0.44 | 10,080 | 168 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
12 | 343,453 | 4,203 | 0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GĐ 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
0.47 | 26,573 | 304 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
2 | 66,920 | 956 | 0 | 2016 |
| ||||||||
3 |
3.03 | 49,600 | 620 | 0 | 2016 |
| ||||||||
4 |
0.43 | 13,000 | 260 | 0 |
| 2019 | ||||||||
|
5.93 | 156,093 | 1,836 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
10.6 | 211,800 | 1,296 | 201 |
| 2018 | ||||||||
2 |
0.97 | 19,992 | 161 | 0 |
| 2019 | ||||||||
3 |
1 | 34,500 | 575 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
12.57 | 266,292 | 2,032 | 201 |
|
| ||||||||
1 |
1.8 | 45,900 | 765 | 0 |
| 2018 | ||||||||
2 |
1.75 | 93,000 | 0 | 312 |
| 2020 | ||||||||
3 |
0.25 | 15,120 | 252 | 0 |
| 2020 | ||||||||
4 |
1.99 | 53,000 | 0 | 265 |
| 2020 | ||||||||
5 |
1.41 | 14,000 | 0 | 700 |
| 2020 | ||||||||
6 |
1.85 | 92,426 | 1,109 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
9.05 | 313,446 | 2,126 | 1,277 |
|
| ||||||||
1 |
0.13 | 6,240 | 96 | 0 | 2017 |
| ||||||||
2 |
0.96 | 27,540 | 459 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
0.72 | 31,207 | 544 | 0 |
| 2018 | ||||||||
4 |
0.48 | 16,200 | 270 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 |
0.69 | 18,480 | 308 | 0 |
| 2019 | ||||||||
6 |
3.39 | 20,000 | 0 | 100 |
| 2020 | ||||||||
7 |
0.7 | 24,500 | 406 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
7.07 | 144,167 | 2,083 | 100 |
|
| ||||||||
1 |
1.28 | 42,973 | 718 | 0 |
| 2018 | ||||||||
2 |
1.99 | 46,500 | 930 | 0 |
| 2019 | ||||||||
3 |
1.81 | 47,640 | 794 | 0 |
| 2019 | ||||||||
4 |
1.11 | 38,885 | 750 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
6.19 | 175,998 | 3,192 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
0.12 | 3,384 | 423 | 0 | 2017 |
| ||||||||
2 |
3.02 | 99,058 | 1,177 | 0 |
| 2018 | ||||||||
3 |
0.863 | 14,298 | 160 | 0 |
| 2020 | ||||||||
4 |
0.5 | 17,856 | 220 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
3.14 | 134,596 | 1,600 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
43.95 | 1,190,592 | 12,869 | 1,578 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GĐ 2016-2020 TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||
1 |
5.95 | 17,428 | 186 | 0 | 2016 |
| ||||||||
2 |
1.19 | 40,320 | 672 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 |
2.71 | 101,425 | 1,765 | 0 |
| 2019 | ||||||||
4 |
4.67 | 118,252 | 1,464 | 0 |
| 2020 | ||||||||
5 |
0.77 | 14,811 | 247 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
15.29 | 292,236 | 4,334 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
4.29 | 46,320 | 579 | 0 | 2017 |
| ||||||||
|
4.29 | 46,320 | 579 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
1.02 | 27,720 | 462 | 0 |
| 2020 | ||||||||
|
1.02 | 27,720 | 462 | 0 |
|
| ||||||||
1 |
4.75 | 51,386 | 765 | 0 | 2017 |
| ||||||||
|
4.75 | 51,386 | 765 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
0 | 0 | 0 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
25.35 | 417,662 | 6,140 | 0 |
|
|
File gốc của Quyết định 5087/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020 đang được cập nhật.
Quyết định 5087/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 5087/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành | 2018-11-14 |
Ngày hiệu lực | 2018-11-14 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |