ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1686/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUỐC OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Đất đai 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
QUYẾT ĐỊNH:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quốc Oai, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 22 tháng 3 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu %
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
15.112,82
100,00
1
Đất nông nghiệp
64,98
1.1
Đất trồng lúa
35,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
34,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
5,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
10,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
2,57
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
4,70
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
3,55
1.8
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
2,73
2
Đất phi nông nghiệp
34,43
2.1
2,14
2.2
0,01
2.3
1,63
2.4
SKT
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
0,05
2.6
0,40
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,58
2.8
0,60
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
11,62
2.10
0,12
2.11
0,05
2.12
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
11,65
2.14
Đất ở tại đô thị
1,09
2.15
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,05
2.17
DNG
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
0,14
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,85
2.20
0,93
2.21
0,05
2.22
0,16
2.23
0,20
2.24
1,52
2.25
0,39
2.26
0,01
2.27
0,01
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
0,02
3
Đất chưa sử dụng
0,59
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quốc Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
1. UBND huyện Quốc Oai:
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số: 1686/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã Loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | VỊ trí | Văn bản pháp lý liên quan công trình, dự án | Có trong NQ 13/2015/HĐND | |||||||||||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||||||||||||
I |
1 |
DGT | UBND huyện | 17,75 | 0,2 | 17,75 | Huyện Quốc Oai | xã Đông Yên | UBND ngày 21/07/2011 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt BCKTKT | X | |||||||||
2 |
DGT | UBND huyện | 9,7 | 6,9 | 9,7 | Huyện Quốc Oai | xã Thạch Thán |
X | |||||||||||
3 |
DGT | Ban QLDA đầu tư | 3,94 | 2,5 | 3,94 | Huyện Quốc Oai | Xã Đồng Quang |
X | |||||||||||
3,02 | 2,3 | 3,02 | Xã Thạch Thán | ||||||||||||||||
4 |
DGT | UBND huyện | 0,11 | 0,03 | 0,11 | Huyện Quốc Oai | xã Liệp Tuyết |
X | |||||||||||
5 |
DTL | UBND huyện | 2,8 |
| 2,8 | Huyện Quốc Oai | xã Đông Yên |
| |||||||||||
6 |
DTL | UBND huyện | 0,8 |
| 0,8 | Huyện Quốc Oai | Xã Đông Yên | Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội V/v phê duyệt dự án và Quyết định số 79/QĐ-KH&ĐT ngày 04/5/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư | X | ||||||||||
7 |
DTL | UBND huyện | 2 |
| 2 | Huyện Quốc Oai | xã Đông Xuân |
X | |||||||||||
8 |
DTL | UBND huyện | 1,95 | 1,95 | 1,95 | Huyện Quốc Oai | Xã Ngọc Liệp |
X | |||||||||||
9 |
DVH | UBND huyện | 2,90 | 2,9 | 2,9 | Huyện Quốc Oai | Xã Thạch Thán |
| |||||||||||
DVH | UBND huyện | 9,40 | 9,40 | 9,4 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
| ||||||||||||
10 |
DKH | Bộ quốc phòng | 19,79 | 0,2 | 19,79 | Huyện Quốc Oai | Xã Đông Xuân |
X | |||||||||||
12 |
DGD | UBND thành phố | 3,3 |
| 3,3 | Huyện Quốc Oai | xã Sai Sơn |
X | |||||||||||
13 |
DGD | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | 0,5 | Huyện Quốc Oai | xã Tuyết Nghĩa |
X | |||||||||||
14 |
NTD | UBND huyện | 6,00 | 6,00 | 6 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
X | |||||||||||
15 |
DNL | UBND huyện | 0,34 | 0,13 | 0,34 | Huyện Quốc Oai | xã Hòa Thạch |
X | |||||||||||
16 |
DGD | UBND huyện | 0,10 | 0,08 | 0,1 | Huyện Quốc Oai | xã Thạch Thán |
X | |||||||||||
II |
| ||||||||||||||||||
1 |
DTL | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | 0,5 | Huyện Quốc Oai | xã Hòa Thạch, xã Đông Yên |
X | |||||||||||
2 |
DGT | UBND huyện | 0,11 |
| 0,11 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
| |||||||||||
3 |
ONT | UBND huyện | 0,24 |
| 0,24 | Huyện Quốc Oai | xã Đại Thành |
| |||||||||||
4 |
ONT | UBND huyện | 0,30 |
| 0,3 | Huyện Quốc Oai | Xã Phượng Cách |
| |||||||||||
5 |
ONT | UBND huyện | 0,48 |
| 0,48 | Huyện Quốc Oai | xã Tân Hòa |
| |||||||||||
6 |
ONT | UBND huyện | 0,10 | 0,1 | 0,1 | Huyện Quốc Oai | xã Tuyết Nghĩa |
X | |||||||||||
7 |
ONT | UBND huyện | 0,36 |
| 0,36 | Huyện Quốc Oai | xã Đông Yên |
| |||||||||||
8 |
ONT | UBND huyện | 0,30 |
| 0,3 | Huyện Quốc Oai | xã Đông Quang |
| |||||||||||
9 |
DGT | UBND huyện | 5,00 | 5,00 | 5 | Huyện Quốc Oai | xã Tuyết Nghĩa, xã Phú Cát |
X | |||||||||||
10 |
DVH | UBND thành phố | 1,00 | 1,00 | 1,0 | Huyện Quốc Oai | Xã Ngọc Liệp |
| |||||||||||
20,00 | 20,00 | 20,00 | Xã Liệp Tuyết | ||||||||||||||||
12,00 | 12,00 | 12,0 | Xã Ngọc Mỹ | ||||||||||||||||
11 |
DNL | Tập đoàn điện lực | 5,90 | 5,90 | 5,9 | Huyện Quốc Oai | xã Đồng Quang; TT Quốc Oai |
X | |||||||||||
12 |
DNL | TĐ điện lực Việt Nam | 8,80 | 8,80 | 8,8 | Huyện Quốc Oai | Xã Tân Phú |
X | |||||||||||
13 | Chùa Riền) | DCH | UBND huyện | 0,90 | 0,90 | 0,9 | Huyện Quốc Oai | xã Tân Phú |
X | ||||||||||
14 |
ONT | Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích | 7,00 |
| 0 | Huyện Quốc Oai | Các xã |
| |||||||||||
III | mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 |
ODT | Cty Điệp Dương | 0,15 |
| 0 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
| |||||||||||
2 |
ONT | UBND huyện | 0,17 |
| 0,17 | Huyện Quốc Oai | xã Đồng Quang | của UBND huyện Quốc Oai V/v Phê duyệt chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Quốc Oai năm 2016 | X | ||||||||||
3 |
ONT | UBND huyện | 0,49 |
| 0,49 | Huyện Quốc Oai | xã Phú Mán |
| |||||||||||
4 |
ONT | UBND huyện | 0,36 |
| 0,36 | Huyện Quốc Oai | Xã Phượng Cách | trên địa bàn huyện Quốc Oai năm 2016 |
| ||||||||||
5 |
ONT | UBND huyện | 0,02 |
| 0,02 | Huyện Quốc Oai | Xã Phượng Cách |
| |||||||||||
6 |
ONT | UBND huyện | 0,26 |
| 0,26 | Huyện Quốc Oai | xã Cấn Hữu |
| |||||||||||
7 |
ONT | UBND huyện | 0,40 |
|
| Huyện Quốc Oai | xã Cấn Hữu |
| |||||||||||
8 |
ONT | UBND huyện | 0,49 |
| 0,49 | Huyện Quốc Oai | xã Tân Phú |
| |||||||||||
9 |
ONT | UBND huyện | 0,04 |
| 0,04 | Huyện Quốc Oai | xã Tân Phú |
| |||||||||||
10 |
ONT | UBND huyện | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Huyện Quốc Oai | xã Liệp Tuyết |
X | |||||||||||
11 |
ONT | UBND huyện | 0,35 |
| 0,35 | Huyện Quốc Oai | xã Tuyết Nghĩa |
| |||||||||||
12 |
ONT | UBND huyện | 0,34 | 0,34 | 0,34 | Huyện Quốc Oai | xã Phú Mán |
X | |||||||||||
13 |
ONT | UBND huyện | 0,04 |
| 0,04 | Huyện Quốc Oai | xã Hòa Thạch |
| |||||||||||
14 |
DTS | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | 0,2 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
X | |||||||||||
15 |
CAN | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | 0,2 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
X | |||||||||||
16 |
DTL | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | 0,3 | Huyện Quốc Oai | xã Ngọc Mỹ |
X | |||||||||||
17 |
DTL | UBND huyện | 0,55 | 0,10 | 0,55 | Huyện Quốc Oai | xã Cấn Hữu |
X | |||||||||||
18 |
DGD | UBND huyện | 0,85 | 0,85 | 0,85 | Huyện Quốc Oai | Huyện Quốc Oai |
X | |||||||||||
19 |
DGD | UBND huyện | 1,70 | 1,7 | 1,7 | Huyện Quốc Oai | xã Thạch Thán |
X | |||||||||||
20 |
DGT | UBND huyện | 1,70 | 0,8 | 1,7 | Huyện Quốc Oai | xã Thạch Thán |
| |||||||||||
21 |
DGD | UBND huyện | 1,04 | 0,4 | 1,04 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
X | |||||||||||
22 |
ONT | Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích | 5,00 |
|
| Huyện Quốc Oai | Các xã |
| |||||||||||
23 |
NKH | Các Hộ gia đình, cá nhân đang quản lý có nhu cầu chuyển mục đích | 120,00 |
|
| Huyện Quốc Oai | Các xã |
| |||||||||||
24 |
CLN | Các Hộ gia đình, cá nhân | 45,00 |
|
| Huyện Quốc Oai | Các xã |
| |||||||||||
25 |
DGT | UBND huyện | 0,44 | 0,04 | 0,44 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
| |||||||||||
26 |
DGT | UBND huyện | 0,68 | 0,4 | 0,68 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
| |||||||||||
27 |
DGD | UBND huyện | 0,50 | 0,5 | 0,5 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
| |||||||||||
28 |
DNL | Tập đoàn điện lực | 0,40 |
| 0,40 | Huyện Quốc Oai | Yên Sơn, thị trấn Quốc Oai, Ngọc Mỹ |
| |||||||||||
29 |
DNL | Tập đoàn điện lực | 0,60 |
| 0,60 | Huyện Quốc Oai | Các xã |
| |||||||||||
30 |
DNL | Tập đoàn điện lực | 0,60 |
| 0,60 | Huyện Quốc Oai | Các xã | Quyết định 685/QĐ-EVN HANOI ngày 16/3/2014 của tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế. |
| ||||||||||
31 |
DNL | Tập đoàn điện lực | 0,05 |
| 0,05 | Huyện Quốc Oai | Các xã | Quyết định 2604/QĐ-EVN HANOI ngày 23/7/2015 của tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế. |
| ||||||||||
32 |
TSC | UBND huyện | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
| |||||||||||
33 |
DVH | UBND huyện | 1,25 | 1,25 | 1,25 | Huyện Quốc Oai | Xã Nghĩa Hương |
X | |||||||||||
34 |
NTD | UBND huyện | 0,84 |
| 0,84 | Huyện Quốc Oai | TT Quốc Oai |
X |
File gốc của Quyết định 1686/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 1686/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 1686/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Quốc Hưng |
Ngày ban hành | 2016-04-12 |
Ngày hiệu lực | 2016-04-12 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Đã hủy |