CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-CP | Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2017 |
CHÍNH PHỦ
Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Tờ trình số 1314/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 16/TTr-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2017).
QUYẾT NGHỊ:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm 2010 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định, bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+ (6) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 589.775 | 100 |
|
| 589.775 | 100 |
I |
|
|
|
|
|
| |
1 |
468.504 | 79,31 | 432.575 | 3.415 | 435.990 | 73,92 | |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
38.735 | 8,27 | 24.948 |
| 24.948 | 5,72 | |
|
20.121 | 51,95 | 18.000 |
| 18.000 | 72,15 | |
1.2 |
34.546 | 7,37 |
| 28.050 | 28.050 | 6,43 | |
1.3 |
204.047 | 43,55 |
| 194.746 | 194.746 | 44,67 | |
1.4 |
36.393 | 7,77 | 31.800 |
| 31.800 | 7,29 | |
1.5 |
101.257 | 21,61 | 112.460 |
| 112.460 | 25,79 | |
1.6 |
43.919 | 9,37 | 25.291 |
| 25.291 | 5,80 | |
1.7 |
7.955 | 1,70 | 7.131 |
| 7.131 | 1,64 | |
2 |
121.321 | 20,54 | 153.785 |
| 153.785 | 26,08 | |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
14.476 | 11,93 | 14.110 |
| 14.110 | 9,18 | |
2.2 |
1.190 | 0,98 | 1.459 |
| 1.459 | 0,95 | |
2.3 |
9.223 | 7,60 | 12.042 |
| 12.042 | 7,83 | |
2.4 |
1.017 | 0,84 |
| 1.600 | 1.600 | 1,04 | |
2.5 |
869 | 0,72 |
| 2.650 | 2.650 | 1,72 | |
2.6 |
2.198 | 1,81 |
| 3.733 | 3.733 | 2,43 | |
2.7 | hoáng sản | 1.368 | 1,13 |
| 2.828 | 2.828 | 1,84 |
2.8 |
18.887 | 15,57 | 32.190 |
| 32.190 | 20,93 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
999 | 5,29 | 1.160 |
| 1.160 | 3,60 | |
|
148 | 0,78 | 270 |
| 270 | 0,84 | |
|
1.042 | 5,52 | 2.130 |
| 2.130 | 6,62 | |
|
723 | 3,83 | 820 |
| 820 | 2,55 | |
2.9 |
93 | 0,08 | 222 |
| 222 | 0,14 | |
2.10 |
113 | 0,09 | 564 |
| 564 | 0,37 | |
2.11 |
12.836 | 10,58 |
| 21.899 | 21.899 | 14,24 | |
2.12 |
3.960 | 3,26 | 5.250 |
| 5.250 | 3,41 | |
2.13 |
262 | 0,22 |
| 356 | 356 | 0,23 | |
2.14 |
61 | 0,05 |
| 93 | 93 | 0,06 | |
2.15 |
757 | 0,62 |
| 971 | 971 | 0,63 | |
2.16 |
1.193 | 0,98 |
| 1.798 | 1.798 | 1,17 | |
3 |
898 | 0,15 |
|
| - |
| |
4 |
22.817 | 0,04 | 27.831 |
| 27.831 | 4,72 | |
II |
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
| 225.893 | 225.893 |
| |
2 |
|
|
| 172.606 | 172.606 |
| |
3 |
|
|
| 151.400 | 151.400 |
| |
4 |
|
|
| 13.642 | 13.642 |
| |
5 |
|
|
| 47.392 | 47.392 |
| |
6 |
|
|
| 8.675 | 8.675 |
| |
7 |
|
|
| 58.436 | 58.436 |
|
Đơn vị tính: ha
TT | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011- 2015 (*) | Giai đoạn 2016-2020 | |||||
Tổng | Chia ra các năm | ||||||||
Năm 2016 (*) | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
1 |
53.975 | 19.555 | 34.420 | 5.614 | 7.132 | 7.595 | 7.164 | 6.915 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
7.214 | 2.120 | 5.094 | 1.018 | 1.012 | 1.095 | 997 | 972 | |
|
3.901 | 443 | 3.458 | 697 | 745 | 805 | 626 | 585 | |
7.569 | 3.320 | 4.249 | 776 | 812 | 964 | 912 | 785 | ||
1.3 |
29.909 | 10.221 | 19.688 | 2.710 | 3.787 | 4.629 | 4.391 | 4.171 | |
1.4 |
847 | 185 | 662 | 60 | 316 | 94 | 89 | 103 | |
1.5 |
29 | - | 29 | 28 | - | 1 | - | - | |
1.6 |
6.602 | 2.760 | 3.842 | 818 | 992 | 657 | 641 | 734 | |
1.7 |
1.066 | 367 | 699 | 196 | 169 | 102 | 112 | 120 | |
2 |
9.396 | 781 | 8.615 | 1.530 | 1.594 | 1.566 | 2.120 | 1.805 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
292 | - | 292 | 57 | 50 | 65 | 55 | 65 | |
2.2 |
27 | - | 27 | 3 | 4 | 5 | 5 | 10 | |
2.3 |
68 | - | 68 | 6 | 16 | 16 | 15 | 15 | |
2.4 |
110 | 2 | 108 | 22 | 17 | 21 | 25 | 23 | |
2.5 |
273 | 14 | 259 | 44 | 50 | 55 | 50 | 60 | |
2.6 |
8.626 | 765 | 7.861 | 1.398 | 1.457 | 1.404 | 1.970 | 1.632 | |
3 |
1.577 | 634 | 943 | 257 | 155 | 142 | 128 | 261 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ 2011 - 2020 | Giai đoạn 2011 - 2015(*) | Giai đoạn 2016-2020 | |||
Tổng | Chia ra các năm | ||||||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
1 |
898 | 885 | 13 | 3 | 4 | 6 | |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
190 | 177 | 13 | 3 | 4 | 6 | |
1.2 |
708 | 708 | - |
|
|
| |
2 |
- | - | - |
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xác lập ngày 17 tháng 02 năm 2017).
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm hiện trạng 2015 | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 |
469.995 | 464.406 | 457.303 | 449.713 | 442.834 | 435.990 | |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
31.421 | 30.164 | 28.869 | 27.373 | 26.142 | 24.948 | |
|
21.776 | 20.943 | 20.142 | 19.309 | 18.625 | 18.000 | |
1.2 |
35.097 | 34.129 | 32.604 | 31.279 | 29.683 | 28.050 | |
1.3 |
211.338 | 209.369 | 206.365 | 202.325 | 199.880 | 194.746 | |
1.4 |
34.667 | 34.564 | 32.225 | 32.076 | 31.949 | 31.800 | |
1.5 |
102.539 | 102.511 | 112.461 | 112.460 | 112.460 | 112.460 | |
1.6 |
44.720 | 42.507 | 32.085 | 30.029 | 27.422 | 25.291 | |
1.7 |
7.638 | 7.515 | 7.383 | 7.343 | 7.244 | 7.131 | |
2 |
119.767 | 125.356 | 132.458 | 140.051 | 146.934 | 153.785 | |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
12.681 | 13.053 | 13.322 | 13.593 | 13.971 | 14.110 | |
2.2 |
1.239 | 1.253 | 1.294 | 1.335 | 1.396 | 1.459 | |
2.3 |
8.239 | 9.360 | 10.045 | 10.630 | 11.262 | 12.042 | |
2.4 |
516 | 785 | 1.035 | 1.312 | 1.469 | 1.600 | |
2.5 |
1.112 | 1.259 | 1.642 | 1.949 | 2.352 | 2.650 | |
2.6 |
2.316 | 2.362 | 2.606 | 2.911 | 3.319 | 3.733 | |
2.7 | hoáng sản | 1.502 | 1.630 | 2.077 | 2.590 | 2.747 | 2.828 |
2.8 |
19.834 | 21.322 | 24.124 | 26.967 | 29.501 | 32.190 | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
853 | 902 | 968 | 1.026 | 1.080 | 1.160 | |
|
149 | 155 | 180 | 200 | 230 | 270 | |
|
1.084 | 1.197 | 1.447 | 1.694 | 1.928 | 2.130 | |
|
439 | 454 | 538 | 616 | 714 | 820 | |
2.9 |
100 | 105 | 158 | 200 | 203 | 222 | |
2.10 |
410 | 443 | 472 | 504 | 528 | 564 | |
2.11 |
13.757 | 15.401 | 16.674 | 18.447 | 20.155 | 21.899 | |
2.12 |
3.970 | 4.170 | 4.669 | 4.897 | 5.070 | 5.250 | |
2.13 |
137 | 212 | 251 | 290 | 311 | 356 | |
2.14 |
61 | 63 | 73 | 81 | 81 | 93 | |
2.15 |
744 | 751 | 815 | 893 | 935 | 971 | |
2.16 |
1.139 | 1.281 | 1.400 | 1.579 | 1.678 | 1.798 | |
3 |
13 | 13 | 13 | 10 | 6 | - | |
4 |
22.433 | 22.433 | 27.831 | 27.831 | 27.831 | 27.831 |
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm:
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
8. Tăng cường điều tra đánh giá về chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đất đai; đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học, ứng dụng công nghệ cao trong quản lý đất đai nhằm nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 50 Luật Đất đai 2013.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; | TM. CHÍNH PHỦ |
File gốc của Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Nai đang được cập nhật.
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Nai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Số hiệu | 74/NQ-CP |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành | 2017-08-09 |
Ngày hiệu lực | 2017-08-09 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |