HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 20
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 269 dự án, với tổng diện tích là 1.441,07 ha.
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 và khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 09 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 8,11 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 1,87 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 6,24 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; | PHÓ CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) | 1.441,07 | 200,77 | 112,93 |
| 1.127,37 |
| ||
66,87 | 5,19 |
|
| 61,68 |
| |||
I |
|
|
|
|
|
|
| |
Trường tiểu học Sơn Lương | Xã Sơn Lương | 0,35 |
|
|
| 0,35 | 2021 | |
2 |
Xã Nậm Búng | 0,62 |
|
|
| 0,62 | 2021 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
Xã Cao Phạ | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 | |
4 |
Xã Chế Cu Nha | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 | |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
Thị trấn Yên Thế | 1,70 |
|
|
| 1,70 | 2021 | |
6 |
Xã Vĩnh Lạc | 0,27 | 0,27 |
|
|
| 2021 | |
7 |
Xã Vĩnh Lạc | 0,18 | 0,18 |
|
|
| 2021 | |
8 |
Thị trấn Yên Thế | 2,06 | 2,06 |
|
|
| 2021 | |
9 |
Xã Tô Mậu | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 | |
IV |
|
|
|
|
|
|
| |
10 |
Xã Phúc Ninh | 0,03 | 0,01 | - |
| 0,02 | 2021 | |
11 |
Xã Cảm Nhân | 0,80 | 0,67 | - |
| 0,13 | 2021 | |
12 |
Xã Mỹ Gia | 0,66 | - |
|
| 0,66 | 2021 | |
13 |
Xã Phúc Ninh | 0,12 | - | - |
| 0,12 | 2021 | |
14 |
Xã Mỹ Gia | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 | |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
15 |
Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh | 2,00 |
|
|
| 2,00 | 2021 | |
16 |
Phường Minh Tân | 0,34 |
|
|
| 0,34 | 2021 | |
17 |
Xã Giới Phiên | 51,12 |
|
|
| 51,12 | 2021 | |
18 |
Phường Yên Thịnh | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 2021 | |
19 |
Phường Nguyễn Thái Học | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 | |
Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết Xuân) | Phường Yên Thịnh | 0,28 |
|
|
| 0,28 | 2021 | |
VI |
|
|
|
|
|
|
| |
21 |
Xã Bản Mù | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 2021 | |
VII |
|
|
|
|
|
| 2021 | |
22 |
Thị trấn Mậu A | 0,27 | 0,27 |
|
| - | 2021 | |
23 |
Xã Xuân Ái | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 | |
VIII |
|
|
|
|
|
|
| |
24 |
Thị trấn Cổ Phúc | 0,87 |
|
|
| 0,87 | 2021 | |
25 |
Thị trấn Cổ Phúc | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 | |
26 |
Xã Bảo Hưng | 1,88 | 0,20 |
|
| 1,68 | 2021 | |
27 |
Thị trấn Cổ Phúc | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 | |
28 |
Xã Quy Mông | 0,45 | 0,38 |
|
| 0,07 | 2021 | |
29 |
Thị trấn Cổ Phúc | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 | |
30 |
Xã Bảo Hưng | 0,21 |
|
|
| 0,21 | 2021 | |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Ca | Xã Hồng Ca | 0,99 | 0,85 |
|
| 0,14 | 2021 | |
IX |
|
|
|
|
|
|
| |
32 |
Phường Trung Tâm | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 | |
33 |
Xã Thanh Lương | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 | |
34 |
Xã Thạch Lương | 0,04 | 0,04 |
|
|
| 2021 | |
35 |
Xã Phúc Sơn | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 2021 | |
1.070,84 | 120,47 | 112,93 | - | 837,44 |
| |||
I |
|
|
|
|
|
|
| |
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn - Yên Lập | Xã Chấn Thịnh | 18,43 | 0,12 | 3,99 |
| 14,32 | 2021 | |
37 |
Xã Suối Quyền | 9,07 | 0,09 | 3,00 |
| 5,98 | 2021 | |
38 |
Xã Cát Thịnh | 0,13 | 0,01 |
|
| 0,12 | 2021 | |
39 |
Các Xã Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La, Thị trấn Sơn Thịnh | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,07 | 2021 | |
40 |
Xã An Lương | 0,17 |
|
|
| 0,17 | 2021 | |
41 |
Xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận | 70,95 | 0,89 | 13,70 |
| 56,36 | 2021 | |
Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô | Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô | 49,20 | 8,50 |
|
| 40,70 | 2021 | |
43 |
Xã Gia Hội | 20,00 | 2,00 | 6,00 |
| 12,00 | 2021 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
44 |
Xã Dế Xu Phình | 2,83 |
| 1,42 |
| 1,41 | 2021 | |
45 |
Xã Hồ Bốn | 5,00 |
| 1,26 |
| 3,74 | 2021 | |
46 |
Xã Púng Luông | 1,67 |
| 0,21 |
| 1,46 | 2021 | |
47 |
Thị trấn Mù Cang Chải | 32,94 | 4,96 | 8,70 |
| 19,28 | 2021 | |
48 |
Xã Cao Phạ | 1,72 | 0,64 |
|
| 1,08 | 2021 | |
49 |
Thị trấn Mù Cang Chải | 0,07 |
|
|
| 0,07 | 2021 | |
50 |
Xã Hồ Bốn | 1,47 | 1,00 |
|
| 0,47 | 2021 | |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) | Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ | 31,50 | 3,00 |
|
| 28,50 | 2021 | |
Đường trung tâm phường Tân An | Phường Tân An | 4,50 | 3,00 |
|
| 1,50 | 2021 | |
IV |
|
|
|
|
|
|
| |
53 |
Thị trấn Yên Thế, xã Liễu Đô | 13,17 | 5,17 |
|
| 8,00 | 2021 | |
54 |
Các xã Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến | 10,20 | 1,00 |
|
| 9,20 | 2021 | |
55 |
Các xã Tô Mậu, Tân Lĩnh | 5,00 | 0,80 |
|
| 4,20 | 2021 | |
Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Các xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn | 22,00 | 7,30 |
|
| 14,70 | 2021 | |
57 |
Xã Trúc Lâu | 0,01 | 0,01 |
|
|
| 2021 | |
58 |
Các xã Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu, thị trấn Yên Thế | 0,58 | 0,13 |
|
| 0,45 | 2021 | |
59 |
Xã Liễu Đô, thị trấn Yên Thế | 6,50 |
|
|
| 6,50 | 2021 | |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
60 |
Xã Cảm Ân | 0,87 | - | - |
| 0,87 | 2021 | |
61 |
Thị trấn Yên Bình | 8,26 | 0,50 | - |
| 7,76 | 2021 | |
62 |
Các xã Cảm Nhân, Ngọc Chấn, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Vĩnh Kiên, thị trấn Thác Bà | 9,00 | 1,50 | - |
| 7,50 | 2021 | |
63 |
Xã Phú Thịnh, thị trấn Yên Bình | 17,39 | 4,58 |
|
| 12,81 | 2021 | |
64 |
Xã Cảm Ân | 9,56 | 0,65 | - |
| 8,91 | 2021 | |
65 |
Các xã Yên Thành, Tân Nguyên, Hán Đà, Xuân Long, Tân Hương, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Cảm Ân, Thị trấn Thác Bà | 0,11 | 0,01 | - |
| 0,10 | 2021 | |
Cải tạo đường dây 110kV Yên Bái | Thị trấn Yên Bình | 0,01 | - | - |
| 0,01 | 2021 | |
67 |
Xã Cảm Nhân | 2,00 | - | - |
| 2,00 | 2021 | |
68 |
Xã Hán Đà | 0,13 |
|
|
| 0,13 | 2021 | |
69 |
Thị trấn Yên Bình | 5,00 | - | - |
| 5,00 | 2021 | |
VI |
|
|
|
|
|
|
| |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Các xã Giới Phiên, Văn Phú | 12,00 | 2,80 |
|
| 9,20 | 2021 | |
Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái | Xã Văn Phú | 18,70 | 2,80 |
|
| 15,90 | 2021 | |
Đường nối QL70 với đường Nguyễn Tất Thành | Xã Tân Thịnh | 8,00 | 0,50 |
|
| 7,50 | 2021 | |
Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc | Xã Tuy Lộc | 0,43 |
|
|
| 0,43 | 2021 | |
Đường nối đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học | Phường Nguyễn Thái Học | 1,22 |
|
|
| 1,22 | 2021 | |
Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái. | Xã Âu Lâu | 2,75 | 1,73 |
|
| 1,02 | 2021 | |
76 |
Phường Đồng Tâm | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 2021 | |
77 |
Xã Tân Thịnh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
VII |
|
|
|
|
|
|
| |
78 |
Các xã Bản Mù, Làng Nhì | 3,39 | 0,08 |
|
| 3,31 | 2021 | |
79 |
Các xã Trạm Tấu, Xà Hồ | 20,34 | 2,13 | 7,08 |
| 11,13 | 2021 | |
80 |
Các xã Bản Mù, Hát Lìm | 11,47 |
| 10,27 |
| 1,20 | 2021 | |
VIII |
|
|
|
|
|
|
| |
Cầu Ngòi Viễn, cầu Ngòi Câu, cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đồng An (ĐT. 166) | Các xã Xuân Ái, Tân Hợp | 9,00 | 0,50 |
|
| 8,50 | 2021 | |
Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên | Xã An Bình | 15,00 | 1,00 |
|
| 14,00 | 2021 | |
83 |
Xã Phong Dụ Thượng | 39,91 | 4,38 |
|
| 35,53 | 2021 | |
84 |
Xã Phong Dụ Hạ | 38,23 | 8,97 |
|
| 29,26 | 2021 | |
IX |
|
|
|
|
|
|
| |
85 |
Xã Báo Đáp | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
86 |
Xã Đào Thịnh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 | |
87 |
Xã Hòa Cuông | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 | |
88 |
Xã Việt Thành | 1,46 | 0,26 |
|
| 1,20 | 2021 | |
89 |
Các xã Minh Quán, Hòa Cuông | 2,35 |
|
|
| 2,35 | 2021 | |
90 |
Xã Vân Hội | 6,75 | 3,25 |
|
| 3,50 | 2021 | |
Đường nối tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Việt Cường | 19,00 | 1,00 |
|
| 18,00 | 2021 | |
92 |
Xã Hưng Khánh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 | |
93 |
Xã Hòa Cuông | 1,00 |
|
|
| 1,00 | 2021 | |
Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280- Km340, tỉnh Yên Bái | Các xã Lương Thịnh, Hưng Thịnh, Hưng Khánh | 45,00 | 4,50 |
|
| 40,50 | 2021 | |
Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Y Can | 30,00 | 5,00 |
|
| 25,00 | 2021 | |
X |
|
|
|
|
|
|
| |
96 |
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, huyện Mù Cang Chải | 146,70 | 9,90 | 34,17 |
| 102,63 | 2021 | |
Các xã Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên | 91,20 | 4,90 | 15,58 |
| 70,72 | 2021 | ||
97 |
Các xã Trung Tâm, Phan Thanh, An Phú, huyện Lục Yên | 40,00 | 3,00 | 7,55 |
| 29,45 | 2021 | |
Xã Tân Nguyên, huyện Yên Bình | 15,00 | 1,50 |
|
| 13,50 | 2021 | ||
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12). | Các xã Đại Lịch, Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn | 69,14 | 6,80 |
|
| 62,34 | 2021 | |
Phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái | 14,02 | 2,80 |
|
| 11,22 | 2021 | ||
Các xã Vân Hội, Việt Cường, huyện Trấn Yên | 28,86 | 4,80 |
|
| 24,06 | 2021 | ||
99 |
Các xã An Lạc, Tô Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến, huyện Lục Yên | 8,72 | 0,72 |
|
| 8,00 | 2021 | |
Các xã Xuân Long, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, Hán Đà và Đại Minh, Thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình | 11,12 | 1,28 |
|
| 9,84 | 2021 | ||
| ||||||||
I |
|
|
|
|
|
|
| |
100 |
Xã La Pán Tẩn | 0,11 |
|
|
| 0,11 | 2021 | |
101 |
Xã Chế Cu Nha | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 | |
102 |
Xã La Pán Tẩn | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
Đầu lư xây dựng khuôn viên cây xanh | Thị trấn MÌ1 Cang Chải | 0,21 |
|
|
| 0,21 | 2021 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
Khu tái định cư vùng sạt lở phường Pú Trạng | Phường Pú Trạng | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 | |
105 |
Xã Nghĩa Lợi, phường Cầu Thia | 4,66 | 4,66 |
|
|
| 2021 | |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
106 |
Xã Tân Lĩnh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
107 |
Xã Minh Xuân | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 | |
Giáo họ Tô Mậu | Xã Tô Mậu | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
109 |
Xã Khánh Thiện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 | |
110 |
Xã Vĩnh Lạc | 0,23 |
|
|
| 0,23 | 2021 | |
111 |
Xã Vĩnh Lạc | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 2021 | |
112 |
Xã Khánh Thiện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
113 |
Xã Khánh Thiện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 | |
114 |
Xã Khánh Thiện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 | |
115 |
Xã Khánh Thiện | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 | |
116 |
Xã Khánh Hòa | 0,15 | 0,08 |
|
| 0,07 | 2021 | |
117 |
Xã Vĩnh Lạc | 0,55 |
|
|
| 0,55 | 2021 | |
118 |
Xã Vĩnh Lạc | 0,11 | 0,10 |
|
| 0,01 | 2021 | |
IV |
|
|
|
|
|
|
| |
119 |
Thị trấn Yên Bình | 0,12 |
|
|
| 0,12 | 2021 | |
120 |
Xã Phú Thịnh | 2,16 |
|
|
| 2,16 | 2021 | |
121 |
Thị trấn Yên Bình | 0,17 |
|
|
| 0,17 | 2021 | |
122 |
Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 | |
123 |
Xã Cảm Nhân | 0,12 | - | - |
| 0,12 | 2021 | |
124 |
Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 | |
125 |
Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 | |
126 |
Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 | |
127 |
Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 | |
128 |
Xã Cảm Nhân | 0,07 | 0,07 | - |
| - | 2021 | |
129 |
Xã Mỹ Gia | 0,10 | - | - |
| 0,10 | 2021 | |
130 |
Xã Mỹ Gia | 0,04 | - | - |
| 0,04 | 2021 | |
131 |
Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 | |
132 |
Xã Cảm Nhân | 1,20 | 1,20 | - |
| - | 2021 | |
133 |
Xã Mỹ Gia | 1,00 | - | - |
| 1,00 | 2021 | |
134 |
Thị trấn Yên Bình | 0,63 | - | - |
| 0,63 | 2021 | |
135 |
Xã Cảm Nhân | 1,00 | - | - |
| 1,00 | 2021 | |
136 |
Xã Cảm Ân | 0,25 | - | - |
| 0,25 | 2021 | |
137 |
Xã Cảm Nhân | 0,12 | - | - |
| 0,12 | 2021 | |
138 |
Xã Phú Thịnh | 0,76 | - | - |
| 0,76 | 2021 | |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục khu tái định cư) | Xã Văn Phú | 1,30 | 0,50 |
|
| 0,80 | 2021 | |
Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 0,68 |
|
|
| 0,68 | 2021 | |
Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 1,89 |
|
|
| 1,89 | 2021 | |
Nhà văn hóa đa năng phường Nguyên Thái Học | Phường Nguyễn Thái Học | 1,06 |
|
|
| 1,06 | 2021 | |
143 |
Phường Nguyễn Thái Học | 0,22 |
|
|
| 0,22 | 2021 | |
144 |
Xã Giới Phiên | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 2021 | |
145 |
Phường Hồng Hà | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 | |
146 |
Phường Hồng Hà | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 2021 | |
147 |
Phường Nguyễn Thái Học | 0,29 |
|
|
| 0,29 | 2021 | |
148 |
Phường Nguyễn Thái Học | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
149 |
Phường Nguyễn Thái Học | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
150 |
Phường Nguyễn Thái Học | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
151 |
Phường Hợp Minh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
152 |
Phường Hợp Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 | |
153 |
Phường Hợp Minh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | 2021 | |
154 |
Phường Hợp Minh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | 2021 | |
155 |
Phường Hợp Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 | |
156 |
Phường Hợp Minh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
157 |
Phường Hợp Minh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
158 |
Phường Hợp Minh | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 2021 | |
159 |
Phường Hợp Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 | |
160 |
Phường Minh Tân | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 | |
161 |
Phường Nguyễn Thái Học | 0,29 |
|
|
| 0,29 | 2021 | |
162 |
Xã Minh Bảo | 1,97 | 0,54 |
|
| 1,43 | 2021 | |
163 |
Phường Nguyễn Thái Học | 1,51 |
|
|
| 1,51 | 2021 | |
VI |
|
|
|
|
|
|
| |
164 |
Xã Ngòi A | 0,30 | 0,09 |
|
| 0,21 | 2021 | |
165 |
Thị trấn Mậu A | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 | |
166 |
Xã Viễn Sơn | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 2021 | |
167 |
Xã Viễn Sơn | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 2021 | |
168 |
Xã Viễn Sơn | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 2021 | |
169 |
Xã Viễn Sơn | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 2021 | |
170 |
Xã Viễn Sơn | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 2021 | |
171 |
Xã Châu Quế Hạ | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 | |
172 |
Xã Phong Dụ Hạ | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
173 |
Xã An Thịnh | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 | |
174 |
Xã Tân Hợp | 0,18 |
|
|
| 0,18 | 2021 | |
175 |
Xã Tân Hợp | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 2021 | |
176 |
Xã Tân Hợp | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
177 |
Xã Xuân Tầm | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
178 |
Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
179 |
Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
180 |
Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
181 |
Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
182 |
Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
183 |
Xã Châu Quế Thượng | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 | |
276,09 | 67,77 |
|
| 208,32 |
| |||
I |
|
|
|
|
|
|
| |
184 |
Thị trấn Sơn Thịnh | 1,08 |
|
|
| 1,08 | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng | Thị trấn Sơn Thịnh | 2,40 | 2,40 |
|
|
| 2021 | |
186 |
Thị trấn Sơn Thịnh | 1,17 |
|
|
| 1,17 | 2021 | |
187 |
Thị trấn Sơn Thịnh | 15,60 |
|
|
| 15,60 | 2021 | |
188 |
Thị trấn Sơn Thịnh | 2,90 | 2,90 |
|
| - | 2021 | |
189 |
Xã Sơn Lương | 0,16 |
|
|
| 0,16 | 2021 | |
190 |
Xã Sơn Lương | 0,18 |
|
|
| 0,18 | 2021 | |
191 |
Xã Suối Giàng | 1,40 |
|
|
| 1,40 | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng | Xã Đồng Khê | 0,96 | 0,96 |
|
| - | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1 | Xã Đồng Khê | 0,24 | 0,24 |
|
| - | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 2 | Xã Đồng Khê | 0,54 | 0,54 |
|
| - | 2021 | |
195 |
Xã Cát Thịnh | 0,60 | 0,60 |
|
| - | 2021 | |
196 |
Xã Thượng Bằng La | 6,00 |
|
|
| 6,00 | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Vũ Thịnh | Xã Chấn Thịnh | 0,84 | 0,84 |
|
| - | 2021 | |
198 |
Xã Chấn Thịnh | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 2021 | |
199 |
Xã Đại Lịch | 0,48 | 0,48 |
|
| - | 2021 | |
200 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn | 0,36 | 0,36 |
|
| - | 2021 | |
201 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn | 0,68 | 0,68 |
|
|
| 2021 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
San tạo mặt bằng quỹ đất xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu cánh đồng hoa) | Xã Nậm Khắt | 11,84 | 2,33 |
|
| 9,51 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Nhà máy chè cũ xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,14 |
|
|
| 0,14 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Khu đất giáp UBND xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Đồi chè đối diện cổng trường TH & THCS xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,52 |
|
|
| 0,52 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, Khu đất nhà Ban quản lý rừng phòng hộ | Xã Khao Mang | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, thửa đất đầu cầu treo cũ | Xã Khao Mang | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, khu đất Thủy điện Khao Mang trả lai | Xã Khao Mang | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi Giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo | Xã Chế Cu Nha | 0,24 | 0,24 |
|
|
| 2021 | |
Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn 2021- 2025 huyện Mù Cang Chải | Xã Nậm Khắt | 1,03 | 0,28 |
|
| 0,75 | 2021 | |
Thu hồi bổ sung dự án san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 thị trấn Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 | |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò) | Phường Tân An | 3,30 | 3,30 |
|
|
| 2021 | |
213 |
Xã Nghĩa Lợi | 0,74 | 0,70 |
|
| 0,04 | 2021 | |
214 |
Xã Nghĩa Phúc | 0,60 | 0,55 |
|
| 0,05 | 2021 | |
215 |
Xã Hạnh Sơn | 6,21 | 3,00 |
|
| 3,21 | 2021 | |
216 |
Xã Nghĩa Phúc | 1,56 |
|
|
| 1,56 | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư Bàn Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32) | Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung Tâm | 1,02 | 1,02 |
|
|
| 2021 | |
IV |
|
|
|
|
|
|
| |
218 |
Thị trấn Yên Thế | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | |
219 |
Thị trấn Yên Thế | 0,16 |
|
|
| 0,16 | 2021 | |
220 |
Thị trấn Yên Thế | 0,07 |
|
|
| 0,07 | 2021 | |
221 |
Thị trấn Yên Thế | 0,17 |
|
|
| 0,17 | 2021 | |
222 |
Xã Động Quan | 0,35 | 0,32 |
|
| 0,03 | 2021 | |
223 |
Xã Minh Xuân | 0,70 | 0,70 |
|
|
| 2021 | |
224 |
Xã Mường Lai | 1,00 | 1,00 |
|
|
| 2021 | |
225 |
Xã Minh Xuân | 0,58 | 0,58 |
|
|
| 2021 | |
226 |
Thị trấn Yên Thế | 0,38 |
|
|
| 0,38 | 2021 | |
227 |
Thị trấn Yên Thế | 3,08 |
|
|
| 3,08 | 2021 | |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
228 |
Thị trấn Yên Bình | 8,08 |
|
|
| 8,08 | 2021 | |
229 |
Xã Cảm Ân | 2,87 | 2,20 |
|
| 0,67 | 2021 | |
230 |
Xã Phú Thịnh | 1,27 | 1,00 |
|
| 0,27 | 2021 | |
231 |
Xã Thịnh Hưng | 0,27 | 0,20 |
|
| 0,07 | 2021 | |
232 |
Xã Hán Đà | 0,55 |
|
|
| 0,55 | 2021 | |
Xây dựng khu đô thị mới (tồ 6) | Thị trấn Yên Bình | 3,71 |
|
|
| 3,71 | 2021 | |
Xây dựng khu đô thị tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (Khu số 1) | Thị trấn Yên Bình | 3,96 | 1,70 |
|
| 2,26 | 2021 | |
Xây dựng khu đô thị tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (Khu số 2) | Thị trấn Yên Bình | 4,80 |
|
|
| 4,80 | 2021 | |
236 |
Xã Yên Bình | 0,83 | 0,78 |
|
| 0,05 | 2021 | |
237 |
Xã Vũ Linh | 1,03 | - |
|
| 1,03 | 2021 | |
VI |
|
|
|
|
|
|
| |
238 |
Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh | 90,00 | 9,50 |
|
| 80,50 | 2021 | |
239 |
Phường Yên Ninh | 7,00 | - |
|
| 7,00 | 2021 | |
Quỹ đất dân cư tổ 9, phường Đồng Tâm (giáp kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh) | Phường Đồng Tâm | 3,88 |
|
|
| 3,88 | 2021 | |
241 |
Phường Yên Ninh | 1,27 |
|
|
| 1,27 | 2021 | |
Chỉnh trang đô thị ( Quỹ đất đôi dư đường cầu Bách Lầm | Phường Yên Ninh | 2,80 |
|
|
| 2,80 |
| |
Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 0,91 |
|
|
| 0,91 | 2021 | |
244 |
Phường Hợp Minh | 14,72 | 2,33 |
|
| 12,39 | 2021 | |
245 |
Phường Yên Thịnh | 2,07 | 0,92 |
|
| 1,15 | 2021 | |
246 |
Xã Giới Phiên | 3,88 |
|
|
| 3,88 | 2021 | |
247 |
Xã Giới Phiên | 0,16 |
|
|
| 0,16 | 2021 | |
VII |
|
|
|
|
|
|
| |
248 |
Thị trấn Mậu A | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 | |
249 |
Thị trấn Mậu A | 3,20 | 3,20 |
|
| - | 2021 | |
250 |
Thị trấn Mậu A | 2,20 | 2,20 |
|
| - | 2021 | |
251 |
Xã Xuân Tầm | 1,10 | 0,90 |
|
| 0,20 | 2021 | |
252 |
Xã Lang Thíp | 1,22 | 1,22 |
|
| - | 2021 | |
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn (Cạnh nhà Thờ) | Xã Yên Phú | 1,26 | 1,26 |
|
| - | 2021 | |
254 |
Xã An Thịnh | 0,58 | 0,20 |
|
| 0,38 | 2021 | |
255 |
Xã An Thịnh | 4,50 | 4,00 |
|
| 0,50 | 2021 | |
256 |
Xã An Thịnh | 1,48 | 1,30 |
|
| 0,18 | 2021 | |
257 |
Xã Tân Hợp | 1,47 |
|
|
| 1,47 | 2021 | |
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại An | Xã An Thịnh | 4,75 |
|
|
| 4,75 | 2021 | |
259 |
Xã An Thịnh | 3,10 |
|
|
| 3,10 | 2021 | |
260 |
Xã An Thịnh | 4,70 |
|
|
| 4,70 | 2021 | |
VIII |
|
|
|
|
|
|
| |
261 |
Thị trấn Cổ Phúc | 0,70 | 0,50 |
|
| 0,20 | 2021 | |
262 |
Thị trấn Cổ Phúc | 8,93 | 4,50 |
|
| 4,43 | 2021 | |
263 |
Thị trấn Cổ Phúc | 2,20 | 0,20 |
|
| 2,00 | 2021 | |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông | Xã Quy Mông | 0,31 | 0,10 |
|
| 0,21 | 2021 | |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông | Xã Hòa Cuông | 1,05 | 1,00 |
|
| 0,05 | 2021 | |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh | 0,60 | 0,60 |
|
|
| 2021 | |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường | Xã Việt Cường | 3,36 | 0,86 |
|
| 2,50 | 2021 | |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B xã Việt Cường | Xã Việt Cường | 2,30 | 0,24 |
|
| 2,06 | 2021 | |
Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI) | Xã Hưng Khánh | 2,84 | 2,84 |
|
|
| 2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61, KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Diện tích dự kiến chuyển mục đích (ha) | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||
Tổng cộng | 67,44 | 1,87 | 6,24 |
| 59,33 |
| ||
I |
|
|
|
|
|
|
| |
Thao trường Quân Khu 2 | Xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham | 20,50 | 0,58 |
|
| 19,92 | 2021 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
Thị trấn Yên Thế | 0,72 | 0,40 |
|
| 0,32 | 2021 | |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
Dự án xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao | Xã Bản Mù | 6,00 |
| 5,65 |
| 0,35 | 2021 | |
4 |
Thị trấn Trạm Tấu | 0,59 |
| 0,59 |
|
| 2021 | |
5 |
Thôn H1, xã Hát Lừu | 0,0370 |
|
|
| 0,0370 | 2021 | |
IV |
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
Xã Âu Lâu | 37,08 | 0,38 |
|
| 36,70 | 2021 | |
VI |
|
|
|
|
|
|
| |
7 |
Xã Phong Dụ Hạ | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 | |
VII |
|
|
|
|
|
|
| |
8 |
Xã Nga Quán | 2,40 | 0,40 |
|
| 2,00 | 2021 | |
9 |
Xã Việt Hồng | 0,08 | 0,08 |
|
|
| 2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐLỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
| Tổng cộng | 909,13 | 171,57 | 63,18 | - | 674,38 |
| |
I |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
Xã Cao Phạ | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 | |
2 |
Xã Chế Cu Nha | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 | |
3 |
Xã Dế Xu Phình | 2,83 |
| 1,42 |
| 1,41 | 2021 | |
4 |
Xã Hồ Bốn | 5,00 |
| 1,26 |
| 3,74 | 2021 | |
5 |
Xã Púng Luông | 1,67 |
| 0,21 |
| 1,46 | 2021 | |
6 |
Thị trấn Mù Cang Chải | 32,94 | 4,96 | 8,70 |
| 19,28 | 2021 | |
7 |
Xã Cao Phạ | 1,72 | 0,64 |
|
| 1,08 | 2021 | |
8 |
Xã Hồ Bốn | 1,47 | 1,00 |
|
| 0,47 | 2021 | |
9 |
Xã Chế Cu Nha | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 | |
San tạo mặt bằng quỹ đất xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu cánh đồng hoa) | Xã Nậm Khắt | 11,84 | 2,33 |
|
| 9,51 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi Giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo | Xã Chế Cu Nha | 0,24 | 0,24 |
|
|
| 2021 | |
Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn 2021-2025 huyện Mù Cang Chải | xa Nậm Khát | 1,03 | 0,28 |
|
| 0,75 | 2021 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
13 |
Xã Vĩnh Lạc | 0,27 | 0,27 |
|
|
| 2021 | |
14 |
Xã Vĩnh Lạc | 0,18 | 0,18 |
|
|
| 2021 | |
15 |
Thị trấn Yên Thế | 2,06 | 2,06 |
|
|
| 2021 | |
16 |
Thị trấn Yên Thế, xã Liễu Đô | 13,17 | 5,17 |
|
| 8,00 | 2021 | |
17 |
Các xã Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến | 10,20 | 1,00 |
|
| 9,20 | 2021 | |
18 |
Các xã Tô Mậu, Tân Lĩnh | 5,00 | 0,80 |
|
| 4,20 | 2021 | |
Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bào Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Các xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn | 22,00 | 7,30 |
|
| 14,70 | 2021 | |
20 |
Xã Trúc Lâu | 0,01 | 0,01 |
|
|
| 2021 | |
21 |
Các xã Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu, thị trấn Yên Thế | 0,58 | 0,13 |
|
| 0,45 | 2021 | |
22 |
Xã Khánh Hòa | 0,15 | 0,08 |
|
| 0,07 | 2021 | |
23 |
Xã Vĩnh Lạc | 0,11 | 0,10 |
|
| 0,01 | 2021 | |
24 |
Xã Động Quan | 0,35 | 0,32 |
|
| 0,03 | 2021 | |
25 |
Xã Minh Xuân | 0,70 | 0,70 |
|
|
| 2021 | |
26 |
Xã Mường Lai | 1,00 | 1,00 |
|
|
| 2021 | |
27 |
Xã Minh Xuân | 0,58 | 0,58 |
|
|
| 2021 | |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
28 |
Xã Phúc Ninh | 0,03 | 0,01 | - |
| 0,02 | 2021 | |
29 |
Xã Cảm Nhân | 0,80 | 0,67 | - |
| 0,13 | 2021 | |
30 |
Thị trấn Yên Bình | 8,26 | 0,50 | - |
| 7,76 | 2021 | |
31 |
Các xã Cảm Nhân, Ngọc Chấn, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Vĩnh Kiên, thị trấn Thác Bà | 9,00 | 1,50 | - |
| 7,50 | 2021 | |
32 |
Xã Phú Thịnh, Thị trấn Yên Bình | 17,39 | 4,58 |
|
| 12,81 | 2021 | |
33 |
Xã Cảm Ân | 9,56 | 0,65 | - |
| 8,91 | 2021 | |
34 |
Các xã Yên Thành, Tân Nguyên, Hán Đà, Xuân Long, Tân Hương, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Cảm Ân, Thị trấn Thác Bà | 0,11 | 0,01 | - |
| 0,10 | 2021 | |
35 |
Xã Cảm Nhân | 0,07 | 0,07 | - |
| - | 2021 | |
36 |
Xã Cảm Nhân | 1,20 | 1,20 | - |
| - | 2021 | |
37 |
Xã Cảm Ân | 2,87 | 2,20 |
|
| 0,67 | 2021 | |
38 |
Xã Phú Thịnh | 1,27 | 1,00 |
|
| 0,27 | 2021 | |
39 |
Xã Thịnh Hưng | 0,27 | 0,20 |
|
| 0,07 | 2021 | |
Xây dựng khu đô thị tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (Khu số 1) | Thị trấn Yên Bình | 3,96 | 1,70 |
|
| 2,26 | 2021 | |
41 |
Xã Yên Bình | 0,83 | 0,78 |
|
| 0,05 | 2021 | |
IV |
|
|
|
|
|
| 2021 | |
42 |
Thị trấn Mậu A | 0,27 | 0,27 |
|
| - | 2021 | |
Cầu Ngòi Viễn, cầu Ngòi Câu, cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đồng An (ĐT 166) | Các xã Xuân Ái, Tân Hợp | 9,00 | 0,50 |
|
| 8,50 | 2021 | |
Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên | Xã An Bình | 15,00 | 1,00 |
|
| 14,00 | 2021 | |
45 |
Xã Phong Dụ Thượng | 39,91 | 4,38 |
|
| 35,53 | 2021 | |
46 |
Xã Phong Dụ Hạ | 38,23 | 8,97 |
|
| 29,26 | 2021 | |
47 |
Xã Ngòi A | 0,30 | 0,09 |
|
| 0,21 | 2021 | |
48 |
Thị trấn Mậu A | 3,20 | 3,20 |
|
| - | 2021 | |
49 |
Thị trấn Mậu A | 2,20 | 2,20 |
|
| - | 2021 | |
50 |
Xã Xuân Tầm | 1,10 | 0,90 |
|
| 0,20 | 2021 | |
51 |
Xã Lang Thíp | 1,22 | 1,22 |
|
| - | 2021 | |
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn (Cạnh nhà Thờ) | Xã Yên Phú | 1,26 | 1,26 |
|
| - | 2021 | |
53 |
Xã An Thịnh | 0,58 | 0,20 |
|
| 0,38 | 2021 | |
54 |
Xã An Thịnh | 4,50 | 4,00 |
|
| 0,50 | 2021 | |
55 |
Xã An Thịnh | 1,48 | 1,30 |
|
| 0,18 | 2021 | |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
56 |
Xã Bảo Hưng | 1,88 | 0,20 |
|
| 1,68 | 2021 | |
57 |
Xã Quy Mông | 0,45 | 0,38 |
|
| 0,07 | 2021 | |
Xã Hồng Ca | 0,99 | 0,85 |
|
| 0,14 | 2021 | ||
59 |
Xã Việt Thành | 1,46 | 0,26 |
|
| 1,20 | 2021 | |
60 |
Xã Vân Hội | 6,75 | 3,25 |
|
| 3,50 | 2021 | |
Đường nối tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Việt Cường | 19,00 | 1,00 |
|
| 18,00 | 2021 | |
Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280-Km340, tỉnh Yên Bái | Các xã Lương Thịnh, Hưng Thịnh, Hưng Khánh | 45,00 | 4,50 |
|
| 40,50 | 2021 | |
Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Y Can | 30,00 | 5,00 |
|
| 25,00 | 2021 | |
64 |
Thị trấn Cổ Phúc | 0,70 | 0,50 |
|
| 0,20 | 2021 | |
65 |
Thị trấn Cổ Phúc | 8,93 | 4,50 |
|
| 4,43 | 2021 | |
66 |
Thị trấn Cổ Phúc | 2,20 | 0,20 |
|
| 2,00 | 2021 | |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông | Xã Quy Mông | 0,31 | 0,10 |
|
| 0,21 | 2021 | |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông | Xã Hòa Cuông | 1,05 | 1,00 |
|
| 0,05 | 2021 | |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh | 0,60 | 0,60 |
|
|
| 2021 | |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường | Xã Việt Cường | 3,36 | 0,86 |
|
| 2,50 | 2021 | |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B xã Việt Cường | Xã Việt Cường | 2,30 | 0,24 |
|
| 2,06 | 2021 | |
Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI) | Xã Hưng Khánh | 2,84 | 2,84 |
|
|
| 2021 | |
VI |
|
|
|
|
|
|
| |
73 |
Phường Trung Tâm | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 | |
74 |
Xã Thanh Lương | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 | |
75 |
Xã Thạch Lương | 0,04 | 0,04 |
|
|
| 2021 | |
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) | Xã Sơn A, Xã Nghĩa Lộ, Xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ | 31,50 | 3,00 |
|
| 28,50 | 2021 | |
Đường trung tâm phường Tân An | Phường Tân An | 4,50 | 3,00 |
|
| 1,50 | 2021 | |
78 |
Xã Nghĩa Lợi, phường Cầu Thia | 4,66 | 4,66 |
|
|
| 2021 | |
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò) | Phường Tân An | 3,30 | 3,30 |
|
|
| 2021 | |
80 |
Xã Nghĩa Lợi | 0,74 | 0,70 |
|
| 0,04 | 2021 | |
81 |
Xã Nghĩa Phúc | 0,60 | 0,55 |
|
| 0,05 | 2021 | |
82 |
Xã Hạnh Sơn | 6,21 | 3,00 |
|
| 3,21 | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư Bản Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32) | Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm | 1,02 | 1,02 |
|
|
| 2021 | |
VII |
|
|
|
|
|
|
| |
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn - Yên Lập | Xã Chấn Thịnh | 18,43 | 0,12 | 3,99 |
| 14,32 | 2021 | |
85 |
Xã Suối Quyền | 9,07 | 0,09 | 3,00 |
| 5,98 | 2021 | |
86 |
Xã Cát Thịnh | 0,13 | 0,01 |
|
| 0,12 | 2021 | |
87 |
Các Xã Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La, Thị trấn Sơn Thịnh | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,07 | 2021 | |
88 |
Xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận | 70,95 | 0,89 | 13,70 |
| 56,36 | 2021 | |
Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô | Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô | 49,20 | 8,50 |
|
| 40,70 | 2021 | |
90 |
Xã Gia Hội | 20,00 | 2,00 | 6,00 |
| 12,00 | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng | Thị trấn Sơn Thịnh | 2,40 | 2,40 |
|
| - | 2021 | |
92 |
Thị trấn Sơn Thịnh | 2,90 | 2,90 |
|
| - | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng | Xã Đồng Khê | 0,96 | 0,96 |
|
| - | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1 | Xã Đồng Khê | 0,24 | 0,24 |
|
| - | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bàn Hốc - Khu 2 | Xã Đồng Khê | 0,54 | 0,54 |
|
| - | 2021 | |
96 |
Xã Cát Thịnh | 0,60 | 0,60 |
|
| - | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Vũ Thịnh | Xã Chấn Thịnh | 0,84 | 0,84 |
|
| - | 2021 | |
98 |
Xã Đại Lịch | 0,48 | 0,48 |
|
| - | 2021 | |
99 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn | 0,36 | 0,36 |
|
| - | 2021 | |
100 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn | 0,68 | 0,68 |
|
|
| 2021 | |
VIII |
|
|
|
|
|
|
| |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên thành phố Yên Bái, tình Yên Bái | Các xã Giới Phiên, Văn Phú | 12,00 | 2,80 |
|
| 9,20 | 2021 | |
Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái | Xã Văn Phú | 18,70 | 2,80 |
|
| 15,90 | 2021 | |
Đường nối QL70 với đường Nguyễn Tất Thành | Xã Tân Thịnh | 8,00 | 0,50 |
|
| 7,50 | 2021 | |
Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái. | Xã Âu Lâu | 2,75 | 1,73 |
|
| 1,02 | 2021 | |
Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục khu tái định cư) | Xã Văn Phú | 1,30 | 0,50 |
|
| 0,80 | 2021 | |
106 |
Xã Minh Bảo | 1,97 | 0,54 |
|
| 1,43 | 2021 | |
107 |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh | 90,00 | 9,50 |
|
| 80,50 | 2021 | |
108 |
Phường Hợp Minh | 14,72 | 2,33 |
|
| 12,39 | 2021 | |
109 |
Phường Yên Thịnh | 2,07 | 0,92 |
|
| 1,15 | 2021 | |
IX |
|
|
|
|
|
|
| |
110 |
Các xã Bản Mù, Làng Nhì | 3,39 | 0,08 |
|
| 3,31 | 2021 | |
111 |
Các xã Trạm Tấu, Xà Hồ | 20,34 | 2,13 | 7,08 |
| 11,13 | 2021 | |
112 |
Các xã Bản Mù, Hát Lìru | 11,47 |
| 10,27 |
| 1,20 | 2021 | |
X |
|
|
|
|
|
|
| |
113 |
Các xã Trung Tâm, Phan Thanh, An Phú, huyện Lục Yên | 40,00 | 3,00 | 7,55 |
| 29,45 | 2021 | |
Xã Tân Nguyên, huyện Yên Bình | 15,00 | 1,50 |
|
| 13,50 | 2021 | ||
114 |
Các xã An Lạc, Tô Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến, huyện Lục Yên | 8,72 | 0,72 |
|
| 8,00 | 2021 | |
Các xã Xuân Long, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, Hán Đà và Đại Minh, Thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình | 11,12 | 1,28 |
|
| 9,84 | 2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH CẨN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Diện tích dự kiến CMĐ | Tên cơ quan chủ đầu tư | Thời gian bắt đầu triển khai dự án | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
Tổng cộng | 22,53 | 1,89 | 13,59 |
| 7,05 |
|
| ||
I |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
Xã Gia Hội | 5,17 |
| 5,17 |
|
| Công ty cổ phần tập đoàn Long Biên | 2021 | |
II |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
Thị trấn Mù Cang Chải | 12,00 |
| 8,42 |
| 3,58 | Công ty Cổ phần Toàn Kim Sơn | 2021 | |
III |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
Xã Giới Phiên | 4,85 | 1,44 |
|
| 3,41 | Công ty TNHH Minh Phú | 2021 | |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
Xã Hồng Ca | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Công ty TNHH Khương Lắm | 2021 | |
5 |
Xã Đào Thịnh | 0,26 | 0,26 |
|
|
| Công ty TNHH Cường Quy | 2021 | |
6 |
Xã Hưng Khánh | 0,11 | 0,05 |
|
| 0,06 | Công ty Xăng dầu Yên Bái | 2021 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Họ và tên | Địa chỉ thửa đất | Tổng diện tích (m2) | Loại đất trước khi chuyển mục đích | loại đất sau khi chuyển mục đích |
I |
|
|
|
| |
1 |
Thôn Noong Tài, xã Thượng Bằng La | 400,0 | LUC | ONT | |
2 |
Thôn Thắm, xã Thượng Bằng La | 390,0 | LUC | ONT | |
3 |
Thôn Muỗng, xã Thượng Bằng La | 200,0 | LUC | ONT | |
4 |
Thôn Mảm 2, xã An Lương | 400,0 | LUC | ONT | |
5 |
Thôn Thắm, xã Thượng Bằng La | 390,0 | LUC | ONT | |
6 |
Thôn Đát Quang- xã Tân Thịnh | 200,0 | LUC | ONT | |
7 |
Thôn Đát Quang- xã Tân Thịnh | 206,0 | LUC | ONT | |
II |
|
|
|
| |
8 |
Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT | |
9 |
Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT | |
10 |
Xã Liễu Đô | 330,0 | LUC | ONT | |
11 |
Xã Liễu Đô | 300,0 | LUC | ONT | |
12 |
Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT | |
13 |
Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT | |
14 |
Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT | |
15 |
Xã Minh Tiến | 400,0 | LUC | ONT | |
16 |
Xã Phúc Lợi | 280,0 | LUC | ONT | |
17 |
Thị trấn Yên ThẾ | 275,0 | LUC | ONT | |
18 |
Thị trấn Yên Thế | 350,0 | LUC | ONT | |
19 |
Xã Tân Lĩnh | 70,0 | LUC | CLN | |
20 |
Xã Tân Lĩnh | 244,0 | LUC | CLN | |
21 |
Xã Lâm Thượng | 400,0 | LUC | ONT | |
22 |
Xã Minh Tiến | 200,0 | LUC | ONT | |
23 |
Xã Minh Xuân | 400,0 | LUC | ONT | |
III |
|
|
|
| |
24 |
Thôn Đồng Tha - Xã Phúc An | 155,0 | LUC | ONT | |
25 |
Thôn Suối Hốc - Xã Ngọc Chấn | 380,0 | LUC | ONT | |
26 |
Tổ Dân phố 4 - TT Thác Bà | 183,0 | LUC | ODT | |
27 |
Thôn Ba Luồn - Xã Vũ Linh | 350,0 | LUC | ONT | |
28 |
Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 146,0 | LUC | CLN | |
29 |
Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 200,0 | LUC | ONT | |
30 |
Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 400,0 | LUC | ONT | |
31 |
Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 398,8 | LUC | ONT | |
32 |
Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 232,5 | LUC | ONT | |
33 |
Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 312,8 | LUC | ONT | |
34 |
Thôn Làng Mơ - Xã Xuân Lai | 280,0 | LUC | ONT | |
35 |
Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 304,3 | LUC | ONT | |
36 |
Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 338,3 | LUC | ONT | |
37 |
Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 384,2 | LUC | ONT | |
38 |
Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 367,6 | LUC | ONT | |
39 |
Thôn Cây Lồ - Xã Xuân Lai | 384,0 | LUC | ONT | |
40 |
Thôn Đá Chồng - Xã Đại Đồng | 200,0 | LUC | ONT | |
41 |
Thôn Hồng Bàng - Xã Đại Đồng | 525,6 | LUC | CLN | |
42 |
Thôn 5, Cây Thọ - Xã Đại Đồng | 400,0 | LUC | ONT | |
43 |
Thôn 6 Độc Trần - Xã Đại Đồng | 376,1 | LUC | ONT | |
44 |
Thôn 6 Độc Trần - Xã Đại Đồng | 1.971,0 | LUC | CLN | |
45 |
Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 593,9 | LUC | CLN | |
46 |
Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 306,1 | LUC | ONT | |
47 |
Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 156,8 | LUC | CLN | |
48 |
Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 180,0 | LUC | CLN | |
49 |
Thôn Đá Chồng - Xã Đại Đồng | 370,0 | LUC | ONT | |
50 |
Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 251,3 | LUC | CLN | |
51 |
Thôn Ngòi Khang - Xã Bảo Ái | 867,2 | LUC | CLN | |
52 |
Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 214,1 | LUC | CLN | |
53 |
Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 1.086,2 | LUC | CLN | |
54 |
Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 429,9 | LUC | CLN | |
55 |
Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 400,0 | LUC | CLN | |
56 |
Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 233,9 | LUC | CLN | |
57 |
Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 376,0 | LUC | CLN | |
58 |
Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 785,6 | LUC | CLN | |
59 |
Thôn Ngòi Bang - Xã Bảo Ái | 281,1 | LUC | CLN | |
60 |
Thôn Ngòi Quán - Xã Cảm Nhân | 400,0 | LUC | ONT | |
61 |
Thôn Ngòi Quán - Xã Cảm Nhân | 400,0 | LUC | ONT | |
62 |
Thôn Phạ 1 - Xã Cảm Nhân | 300,0 | LUC | ONT | |
63 |
Thôn Suối Chép - Xã Thịnh Hưng | 710,0 | LUC | CLN | |
64 |
Thôn Hơn - Xã Thịnh Hưng | 645,0 | LUC | CLN | |
65 |
Thôn Hơn - Xã Thịnh Hưng | 300,0 | LUC | ONT | |
66 |
Thôn Hơn - Xã Thịnh Hưng | 380,0 | LUC | CLN | |
67 |
Thôn Đào Kiều 1 - Xã Thịnh Hưng | 336,0 | LUC | CLN | |
68 |
Thôn Tân Phong - Xã Tân Nguyên | 290,0 | LUC | ONT | |
69 |
Thôn Làng Ngòi - Xã Yên Bình | 655,0 | LUC | NTS | |
70 |
Thôn Bỗng - Xã Yên Bình | 269,9 | LUC | ONT | |
71 |
Thôn Trung Tâm - Xã Yên Bình | 400,0 | LUC | ONT | |
72 |
Thôn Đức Tiến - Xã Yên Bình | 400,0 | LUC | ONT | |
73 |
Thôn Phúc Hòa - Xã Hán Đà | 240,0 | LUC | ONT | |
74 |
Thôn Hồng Quân - Xã Hán Đà | 393,0 | LUC | ONT | |
75 |
Thôn Phúc Hòa - Xã Hán Đà | 112,6 | LUC | CLN | |
76 |
Thôn Tân Lập - Xã Hán Đà | 1.358,0 | LUC | CLN | |
77 |
Thôn Hồng Quân - Xã Hán Đà | 335,0 | LUC | CLN | |
78 |
Thôn Phúc Hòa - Xã Hán Đà | 332,4 | LUC | ONT | |
79 |
Thôn Tân Lập - Xã Hán Đà | 409,0 | LUC | CLN | |
80 |
Thôn Tân Lập - Xã Hán Đà | 215,0 | LUC | CLN | |
81 |
Thôn Phai Trung - Xã Đại Minh | 150,0 | LUC | ONT | |
82 |
Thôn Phai Trung - Xã Đại Minh | 1.263,0 | LUC | CLN | |
83 |
Thôn Đại Thân - Xã Đại Minh | 820,0 | LUC | CLN | |
84 |
Thôn Làng cần - Xã Đại Minh | 1.248,0 | LUC | CLN | |
85 |
Thôn Làng cần - Xã Đại Minh | 499,0 | LUC | ONT | |
86 |
Thôn Làng cần - Xã Đại Minh | 525,0 | LUC | CLN | |
87 |
Thôn Minh Thân - Xã Đại Minh | 360,0 | LUC | ONT | |
88 |
Thôn Minh Thân - Xã Đại Minh | 335,8 | LUC | CLN | |
89 |
Thôn Minh Thân - Xã Đại Minh | 470,0 | LUC | CLN | |
90 |
Thôn Làng Cần - Xã Đại Minh | 432,0 | LUC | CLN | |
91 |
Thôn Khả Lĩnh - Xã Đại Minh | 430,0 | LUC | CLN | |
92 |
Thôn Khả Lĩnh - Xã Đại Minh | 910,0 | LUC | CLN | |
93 |
Thôn Ba Chãng - Xã Vĩnh Kiên | 340,0 | LUC | ONT | |
94 |
Thôn Đa Cốc - Xã Vĩnh Kiên | 399,2 | LUC | ONT | |
95 |
Thôn Ba Chãng - Xã Vĩnh Kiên | 186,1 | LUC | ONT | |
96 |
Thôn Đa Cốc - Xã Vĩnh Kiên | 301,0 | LUC | ONT | |
97 |
Tổ DP số 9 - TT Yên Bình | 392,2 | LUC | CLN | |
98 |
Tổ DP số 9 - TT Yên Bình | 350,0 | LUC | ODT | |
99 |
Tổ 10-TT Yên Bình | 139,9 | LUC | CLN | |
100 |
Tổ 11 - TT Yên Bình | 350,0 | LUC | ODT | |
101 |
Tổ 11 - TT Yên Bình | 45,0 | LUC | ODT | |
102 |
Tổ 11 - TT Yên Bình | 133,2 | LUC | CLN | |
103 |
Tồ 10-TT Yên Bình | 350,0 | LUC | ODT | |
104 |
Tổ 11 - TT Yên Bình | 278,0 | LUC | ODT | |
105 |
Thôn Làng Mới - Xã Phúc Ninh | 150,0 | LUC | ONT | |
106 |
Thôn Làng Mới - Xã Phúc Ninh | 151,0 | LUC | ONT | |
107 |
Thôn Làng Mới - Xã Phúc Ninh | 300,0 | LUC | ONT | |
IV |
|
|
|
| |
108 |
Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ | 155,0 | LUC | ONT | |
109 |
Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ | 260,0 | LUC | ONT | |
110 |
Thôn Mù Thấp, xã Bản Mù | 244,6 | LUC | ONT | |
111 |
Xã Trạm Tấu | 300,0 | LUC | ONT | |
V |
|
|
|
| |
112 |
Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh | 400,0 | LUC | ONT | |
113 |
Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh | 150,0 | LUC | ONT | |
114 |
Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh | 200,0 | LUC | ONT | |
115 |
Tổ dân phố số 2, thị trấn Mậu A | 252,6 | LUC | ODT | |
116 |
Tổ dân phố số 2, thị trấn Mậu A | 400,0 | LUC | ODT | |
117 |
Tổ dân phố số 10, thị trấn Mậu A | 400,0 | LUC | ODT | |
118 |
Tổ dân phố số 2, thị trấn Mậu A | 400,0 | LUC | ODT | |
VI |
|
|
|
| |
119 |
Tổ 1- Phường Hợp Minh | 300,0 | LUA | ODT | |
120 |
Tổ 3- Phường Hợp Minh | 200,0 | LUA | ODT | |
121 |
Thôn Văn Liên - xã Văn Phú | 256,0 | LUA | ONT | |
122 |
Thôn Tiền Phong - xã Giới Phiên | 300,0 | LUA | ONT | |
123 |
Thôn Xóm Soi - xã Giới Phiên | 300,0 | LUA | ONT | |
124 |
Thôn Tiền Phong - xã Giới Phiên | 188,0 | LUA | ONT | |
125 |
Tổ 14 - Phường Yên Ninh | 536,0 | LUA | CLN | |
126 |
Thôn Bái Dương- xã Tuy Lộc | 214,7 | LUA | CLN | |
127 |
Thôn Bái Dương- xã Tuy Lộc | 215,5 | LUA | CLN | |
128 |
Thôn Hợp Thành- xã Tuy Lộc | 300,0 | LUA | ONT | |
129 |
Tổ 6 - phường Yên Thịnh | 100,0 | LUA | CLN | |
130 |
Tổ 7 - phường Yên Thịnh | 386,0 | LUA | CLN | |
131 |
Tồ 8 - phường Yên Thịnh | 200,0 | LUA | ODT | |
132 |
Tổ 8 - phường Yên Thịnh | 300,0 | LUA | ODT | |
133 |
Thôn Thanh Lương - Xã Tân Thịnh | 200,0 | LUA | ONT | |
134 |
Thôn Nước Mát - xã Âu Lâu | 170,0 | LUA | ONT | |
135 |
Thôn Nước Mát - xã Âu Lâu | 300,0 | LUA | ONT | |
136 |
Thôn Nước Mát - xã Âu Lâu | 230,0 | LUA | ONT | |
137 |
Thôn Thanh Giang - xã Âu Lâu | 414,0 | LUA | CLN | |
138 |
Thôn Cống Đá - xã Âu Lâu | 222,0 | LUA | ONT | |
139 |
Thôn Cửa ngòi - xã Âu Lâu | 300,0 | LUA | ONT | |
VII |
|
|
|
| |
140 |
Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán | 300,0 | LUC | ONT | |
141 |
Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán | 140,0 | LUC | ONT | |
142 |
Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán | 100,0 | LUC | ONT | |
143 |
Thôn Hồng Hà, xã Nga Quán | 400,0 | LUC | ONT | |
144 |
Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán | 144,0 | LUK | ONT | |
145 |
Thôn Minh Phú, xã Vân Hội | 200,0 | LUC | ONT | |
146 |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT | |
147 |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT | |
148 |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT | |
149 |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT | |
150 |
Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT | |
151 |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT | |
152 |
Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT | |
153 |
Thôn Lương An, xã Hưng Khánh | 400,0 | LUC | ONT | |
154 |
Thôn Ngọn Đồng, xã Hưng Khánh | 157,0 | LUC | ONT | |
155 |
Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 200,0 | LUC | ONT | |
156 |
Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 350,0 | LUC | ONT | |
157 |
Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 400,0 | LUC | ONT | |
158 |
Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 100,0 | LUC | ONT | |
159 |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | 300,0 | LUC | ONT | |
160 |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | 350,0 | LUC | ONT | |
161 |
Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 200,0 | LUC | ONT | |
162 |
Thôn Bảo Lâm, xã Bảo Hưng | 400,0 | LUC | ONT | |
163 |
Thôn Bảo Lâm, xã Bảo Hưng | 120,0 | LUC | ONT | |
164 |
Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng | 400,0 | LUC | ONT | |
165 |
Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng | 220,0 | LUK | ONT | |
166 |
Thôn Đồng Dinh, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT | |
167 |
Thôn Đồng Dinh, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT | |
168 |
Thôn Đồng Dinh, xã Việt Hồng | 130,0 | LUC | ONT | |
169 |
Bản Nả, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT | |
170 |
Bản Vần, xã Việt Hồng | 200,0 | LUC | ONT | |
171 |
Bản Bến, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT | |
172 |
Bản Phạ, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT | |
173 |
Bản Vần, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT | |
174 |
Thôn Đồng Lần, xã Cường Thịnh | 400,0 | LUC | ONT | |
175 |
Thôn Hiển Dương, xã Cường Thịnh | 300,0 | LUC | ONT | |
176 |
Thôn Thịnh Lợi, xã Quy Mông | 200,0 | LUC | ONT | |
177 |
Thôn Thịnh Bình, xã Quy Mông | 400,0 | LUC | ONT | |
178 |
Thôn Kim Bình, xã Hưng Thịnh | 400,0 | LUC | ONT | |
179 |
Thôn Đồng Sâm, xã Báo Đáp | 100,0 | LUC | ONT | |
180 |
Thôn Đình Xây, xã Báo Đáp | 200,0 | LUC | ONT | |
181 |
Thôn Đồng Trạng, xã Báo Đáp | 400,0 | LUC | ONT | |
182 |
Thôn Đồng Ghềnh, xã Báo Đáp | 386,0 | LUC | HNK | |
183 |
Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca | 362,0 | LUC | ONT | |
184 |
Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 300,0 | LUC | ONT | |
185 |
Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT | |
186 |
Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca | 350,0 | LUC | ONT | |
187 |
Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT | |
188 |
Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 350,0 | LUC | ONT | |
189 |
Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT | |
190 |
Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca | 200,0 | LUC | ONT | |
191 |
Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT | |
192 |
Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca | 152,0 | LUC | ONT | |
193 |
Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca | 232,0 | LUC | ONT | |
194 |
Thôn Đức Quân, xã Minh Quân | 350,0 | LUC | ONT | |
195 |
Thôn Đức Quân, xã Minh Quân | 201,3 | LUC | ONT | |
196 |
Thôn 7B, xã Việt Cường | 200,0 | LUK | ONT | |
197 |
Thôn 7A, xã Việt Cường | 180,0 | LUC | ONT | |
198 |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT | |
199 |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT | |
200 |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT | |
201 |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 107,0 | LUK | ONT | |
202 |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT | |
203 |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT | |
204 |
Thôn Hạnh Phúc, xã Y Can | 400,0 | LUC | ONT | |
205 |
Thôn Quyết Tiến, xã Y Can | 300,0 | LUC | ONT | |
206 |
Thôn Quang Minh, xã Y Can | 300,0 | LUC | ONT | |
Tổng cộng | 72.021,3 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ DƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | Nội dung điều chỉnh | ||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua | Số thứ tự - Số biểu | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | ||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | ||||||||||
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 21- Biểu số 01 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Trần Phu, TTNT Trần Phú | TTNT Trần Phú | 0,79 |
|
| 0,79 | Dự án cầu Trần Phú, TTNN Trần Phú | TTNN Trần Phú | 1,59 |
|
| 1,59 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
2 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 83- Biểu số 01; STT 76 - Biểu số 02 | Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì | Các xã: Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ, Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh | 8,72 | 0,42 |
| 8,30 | Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đấu nối Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì | TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh | 2,9 |
|
| 2,82 | Điều chỉnh lại quy mô, loại đất và địa điểm (do điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện) |
3 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT 23- Biểu số 01; STT 10 - Biểu số 3 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6(khu 1) | TTNT Liên Sơn | 0,30 | 0,30 |
|
| Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1 | TTNT Liên Sơn | 0,35 | 0,35 |
|
| Điều chỉnh lại quy mô và tên dự án |
4 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 83- Biểu số 1 | Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm | TTNT Trần Phú | 0,53 |
|
| 0,53 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư tại tổ dân phố Trung Tâm | TTNT Trần Phú | 0,72 |
|
| 0,72 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
5 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 | STT 290- Biểu số 01; STT 63 - Biểu số 02 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (Thôn Chùa 2) | Xã Chấn Thịnh | 0,67 | 0,67 |
|
| Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 2) | Xã Chấn Thịnh | 0,8 | 0,8 |
|
| Điều chỉnh quy mô diện tích |
6 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21 /6/2019 | STT 65- Biểu số 01; STT 14- Biểu số 03 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (Khu 2) | Xã Tân Thịnh | 0,80 | 0,80 |
|
| Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả khu 2 | Xã Tân Thịnh | 1,2 | 1,2 |
|
| Điều chỉnh quy mô diện tích |
II | Huyện Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | STT số 329 - Biểu số 01; STT 147 - Biểu số 03 | Dự án đầu tư công trình đường nối Quốc lộ 37 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Phường Yên Ninh, xã Văn Phú | 35,70 | 8,80 |
| 26,90 | Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cal | Phường Yên Ninh, xã Văn Phú | 36,1 | 8,8 |
| 27,3 | Điều chỉnh tên, quy mô diện tích |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 42 - Biểu số 01 | XD đường từ đường Điện Biên ra đường nối từ cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú | Phường Minh Tân, phường Yên Ninh | 1,83 |
|
| 1,83 | Xây dựng dường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú | Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh | 5,20 |
|
| 5,20 | Điều chỉnh quy mô diện tích | |
9 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 44 - Biểu số 01; STT 8 - Biểu số 02 | XD đường từ nút giao Nguyễn Tất Thành -nút giao Âu Cơ | Xã Tân Thịnh | 16,17 | 1,20 |
| 14,97 | Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ | Xã Tân Thịnh | 23,50 | 2,20 |
| 21,30 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
10 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 23 - Biểu số 06 | Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế) | Phường Yên Ninh | 1,09 | 0,02 |
| 1,07 | Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế) | Phường Yên Ninh | 1,63 | 0,02 |
| 1,61 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
11 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 45 - Biểu số 01 | Xây dựng Kè chống lũ suối Khe Dài | Phường Minh Tân, Yên Ninh | 11,20 |
|
| 11,20 | Xây dựng Kè chống lũ suối Khe Dài | Phường Minh Tân, phường Yên Ninh | 23,50 | 0,97 |
| 22,53 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
12 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 46 - Biểu số 01 | Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia | Phường Đồng Tâm | 2,10 |
|
| 2,10 | Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia | Phường Đồng Tâm | 9,65 |
|
| 9,65 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
13 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 98 - Biểu số 01 | Khu tái định cư số 3 | Xã Tân Thịnh | 0,44 | - |
| 0,44 | Khu tái định cư số 3 | Xã Tân Thịnh | 1,20 |
|
| 1,20 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
14 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 | STT số 232 - Biểu số 01 | Khu tái định cư số 2 | Xã Văn Phú | 0,40 |
|
| 0,40 | Khu tái định cư số 2 | Xã Văn Phú | 0,80 |
|
| 0,80 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 120 - Biểu số 01; STT 58 - Biểu số 02 | Xã Giới Phiên | 16,00 | 9,80 |
| 6,20 | Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm A - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT | Xã Giới Phiên | 18,80 | 9,80 |
| 9,00 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 121 - Biểu số 01; STT 59 - Biểu số 02 | Xã Giới Phiên | 9,98 | 7,67 |
| 2,31 | Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm B - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT | Xã Giới Phiên | 11,78 | 7,67 |
| 4,11 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 | STT số 233 - Biểu số 01 | Phường Yên Ninh | 1,60 |
|
| 1,60 | Khu tái định cư sổ 1 | Phường Yên Ninh | 2,60 |
|
| 2,60 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT số 57 - Biểu số 01; STT31 Biểu 03 | Phường Nguyễn Phúc | 3,00 | 2,70 |
| 0,30 | Quỹ đất Xuân Lan | Phường Nguyễn Phúc | 3,74 | 2,70 |
| 1,04 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT số 58 - Biểu số 01 | Phường Đồng Tâm | 2,01 |
|
| 2,01 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Phường Đồng Tâm | 2,20 |
|
| 2,20 | Điều chỉnh tên, quy mô diện tích | ||
20 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 36 - Biểu số 06 | Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 6 (khu vực Cầu Dài) phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị) | Phường Yên Ninh | 6,50 |
|
| 6,50 | Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 6 (khu vực cầu Dài), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị) | Phường Yên Ninh | 7,48 |
|
| 7,48 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
21 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 133-Biểu số 01; STT 67 - Biểu số 02 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp đền Tuần quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Yên Ninh | 27,30 | 1,00 |
| 26,30 | Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đất trên trục đường nối cầu Bách Lầm với cầu Tuần Quán giáp đền Tuần Quán, Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Yên Ninh | 32,00 | 2,00 |
| 30,00 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
22 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT124- Biểu số 1; STT 62 - Biểu số 02 | Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh-thuộc các dự án đất đối ứng của dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối QL 32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức Hợp đồng BT | Xã Giới Phiên | 83,01 | 9,80 |
| 73,21 | Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh | Xã Giới Phiên | 72,00 | 9,00 |
| 63,00 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT 16- Biểu số 01; STT8- Biểu số 03 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 17,00 | 0,50 |
| 16,50 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 9,00 | 0,50 |
| 8,50 | Điều chỉnh quy mô diện tích | |
24 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT8- Biểu số 04 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ) | Xã Giới Phiên | 41,00 | 7,00 |
| 34,00 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ) | Xã Giới Phiên | 30,04 | 7,00 |
| 23,04 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 47 - Biểu số 01 | Phường Nam Cường | 0,84 |
|
| 0,84 | Cải tạo 3 hồ sinh thái Nam Cường | Phường Nam Cường | 30,10 |
|
| 30,10 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích | ||
26 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT số 39 - Biểu số 01 | Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường | Phường Nam Cường | 0,37 |
|
| 0,37 | Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường | Phường Nam Cường | 0,40 |
|
| 0,40 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
27 | Nghị quyết số 06/NQ-IIĐND ngày 14/4/2020 | STT 36- Biểu số 01; STT 6- Biểu số 02 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại phường Minh Tân, thành phố Yên Bái | Phường Minh Tân | 11,00 | 1,00 |
| 10,00 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực Công ty CP khoáng sản VPG) | Phường Minh Tân | 11,50 | 1,00 |
| 10,50 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | STT 20- Phụ lục 01; STT 24 - Phụ lục 2 | Xã Giới Phiên | 1,35 | 0,95 |
| 0,40 | Dự án khu dân cư nông thôn mới (hạng mục phát triển quỹ đất tái định cư cho Dự án để chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên) | Xã Giới Phiên | 1,38 | 0,95 |
| 0,43 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích | ||
29 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 15- Phụ lục 06 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại quỹ đất sau nhà khách Hào Gia, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 28,00 |
|
| 28,00 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất khu vực phía sau Báo Yén Bái tại phường Đồng Tâm) | Phường Đồng Tâm | 14,00 | 0,50 |
| 13,50 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
30 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 12- Biểu số 06 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) tại quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái | Xã Tân Thịnh | 37,00 |
|
| 32,00 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối) | Xã Tân Thịnh | 32,00 | 5,00 |
| 27,00 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích, loại đất |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 22 - Biểu số 06 | Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng hạ tầng đô thị phía Nam, thành phố Yên Bái | Xã Tân Thịnh | 18,60 |
|
| 18,60 | Dự án xây dựng khu đô thị mới, (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) | Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh | 91,50 | 5,00 |
| 86,50 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng và mục đích sử dụng từ đất TSC sang đất ODT và ONT | |
III | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 94 - Biểu số 01; STT 101 - Biểu số 02 | Thúy điện Đồng Ngãi | Xã Tà Xi Láng | 45,82 | 2,50 | 1,20 | 42,12 | Dự án đầu tư thủy điện Đồng Ngãi | Xã Làng Nhì; Tà Xi Láng | 45,0 | 1,20 | 17,9 | 25,90 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2019 | STT 103 - Biểu số 01; STT 147 - Biểu số 2 | Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau, xã Trạm Tấu | 1,10 | 0,19 | 0,23 | 0.68 | Tiểu dự án cấp điện nông thông từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | Xã Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bàn Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau | 1,28 | 0,15 | 0,05 | 1,08 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích | |
34 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 | STT 12- Biểu số 01; STT 11 - Biểu số 02 | Dự án thủy điện Nậm tăng 3 | Xã Bản Mù | 51,01 | 6,84 | 5,52 | 38,65 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy diện Nậm Tăng 3. | Xã Bàn Mù, xã Pá Hu | 46,5 | 8,51 | 13,6 | 24,39 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
35 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 234 - Biểu số 01 | Dự án quỹ đất mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu (Chỉnh trang khu dân cư dô thị) | TT Trạm Tấu | 2,00 |
|
| 2,00 | Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (Giai đoạn 2) | TT Trạm Tấu | 0,62 | 0,12 |
| 0,50 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích, loại đất |
36 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 54 - Biểu số 01 | Dự án phát triển quỹ đất đô thị (tổ dân phố số 1) | TT Trạm Tấu | 0,40 |
|
| 0,40 | Dự án phát triển quỹ đất đô thị (tổ dân phố số 1) | TT Trạm Tấu | 0,60 |
|
| 0,60 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
IV | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | STT 20 - Phụ lục 04 | Thôn Khe Nhài | 2,00 | 1,80 |
| 0,20 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng | Thôn Khe Nhài | 1,00 | 0,90 |
| 0,10 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 94, 95, 96 - Biểu số 01; STT 13, 14, 15 - Biểu số 02 | Xã Y Can | 0,70 | 0,30 |
| 0,40 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can | Thôn Thắng Lợi | 7,00 | 6,00 |
| 1,00 | Gộp tên dự án, chuyển 03 công trình, dự án thành 01 công trình, dự án công trình và điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Xã Y Can | 6,25 | 3,80 |
| 2,45 | |||||||||||
Xã Y Can | 1,80 | 1,00 |
| 0,80 | |||||||||||
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 50 - Biểu số 01; STT9- Biểu số 02 | TT Cổ Phúc | 1,02 | 0,32 |
| 0,70 | Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc | Tổ dân phố số 1 | 5,50 | 4,50 |
| 1,00 | Điều chỉnh quy mô diện tích, tên dự án | ||
40 | Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 12- Biểu số 01 | Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | 0,20 |
|
| 0,20 | Trường mầm non Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | 0,09 |
|
| 0,09 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
41 | Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 66- Biểu số 01; STT 17- Biểu số 3 | Xây dựng khu tái định cư công trình: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội huyện Trấn Yên | Khu 1, thôn 6B, xã Việt Cường | 3,40 |
|
| 3,40 | Xây dựng khu tái định cư công trình: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội huyện Trấn Yên | Khu 1, thôn 6B, xã Việt Cường | 3,96 |
|
| 3,96 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường | 3,30 | 0,04 |
| 3,26 | Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường | 3,75 | 0,25 |
| 3,50 | ||||||
Khu 3, thôn Khe Mon, xã Vân Hội | 3,46 | 3,30 |
| 0,16 | Khu 3, thôn Khe Mon, xã Vân Hội | 4,61 | 3,30 |
| 1,31 | ||||||
42 | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 18- Biểu số 05 | Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân ông: Chu Đức Toàn | Thôn 3, xã Đào Thịnh | 0,1876 | 0,1876 |
|
| Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân ông: Chu Đức Toàn | Thôn 3, xã Đào Thịnh | 0,1876 | 0,1876 |
|
| Điều chỉnh loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) sang đất thương mại dịch vụ (TMD) |
V | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | STT 34 - Phụ lục 01; STT21 - Phụ lục 2 | Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020) | Xã Đồng Cuông | 2,11 | 2,00 |
| 0,11 | Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020) | Xã Đồng Cuông | 3,11 | 2,60 |
| 0,51 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
VI | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT51- Biểu số 01; STT37 - Biểu số 02 | Xã Hán Đà | 9,50 | 0,50 |
| 9,00 | Dự án thủy điện Thác Bà 2 | Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà | 95,07 | 1,66 |
| 93,41 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Tổng cộng | 519,56 | 75,41 | 6,95 | 432,20 | - | - | 697,90 | 94,84 | 31,55 | 571,48 |
|
File gốc của Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Số hiệu | 63/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Vũ Quỳnh Khánh |
Ngày ban hành | 2020-12-16 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-16 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |