HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2015/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 27/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận Danh mục 418 dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh với diện tích là 2.156,61 ha (Kèm theo Phụ lục số 01).
Điều 2. Phê duyệt Danh mục 325 công trình, dự án sử dụng diện tích đất trồng lúa là 637,02 ha (Kèm theo Phụ lục số 02).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, rà soát các dự án, công trình đảm bảo phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 của các huyện, thành phố được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Xác định đủ nguồn lực đầu tư các dự án, đảm bảo tiến độ sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Đối với các dự án chuyển diện tích đất trồng lúa sang diện tích trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản, mở trang trại chăn nuôi phải theo quy hoạch ngành và bảo đảm diện tích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh đã được cấp thẩm quyền phê duyệt và kịp thời điều chỉnh số liệu đất trồng lúa trong toàn tỉnh theo quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT DO HĐND TỈNH CHẤP THUẬN NĂM 2016
( Kèm theo Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
STT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
|
| ||||
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
| 127,14 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 73,80 |
|
1 | KDC mới phường Lam Sơn (giáp đường phân phụ tải QL39) | Phường Lam Sơn | 1,43 |
|
2 | Mở rộng Chùa Diều | Phường An Tảo | 0,02 |
|
3 | Khu TĐC lùi, khu đấu giá phía Tây Chợ Gạo | Phường An Tảo | 0,72 |
|
4 | Khu dân cư mới phố An Thượng (1+2) | Phường An Tảo | 4,11 |
|
5 | Khu thương mại và giải trí Hồng Ngọc | Phường Hiến Nam | 0,57 |
|
6 | Khu dân cư mới khu phố An Thịnh | Phường Hiến Nam | 1,20 |
|
7 | Dự án đấu giá phố Ấp Dâu | Phường Hiến Nam | 0,02 |
|
8 | Dự án đấu giá phố An Đông | Phường Hiến Nam | 0,03 |
|
9 | Khu dân cư phía Nam đường Đinh Điền (phần còn lại khu vườn vải) | Phường Hiến Nam | 1,00 |
|
10 | Bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn | Phường Lam Sơn | 1,00 |
|
11 | Xưởng SX, lắp ráp xe đạp, xe đạp điện | Phường Lam Sơn | 0,68 |
|
12 | Xây dựng khu dân cư mới phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên (Đường Sơn Nam) | Phường Lam Sơn | 1,94 |
|
13 | Trụ sở Cục Thi hành án | Phường Lam Sơn | 0,55 |
|
14 | Đất xen kẹt đường Phạm Bạch Hổ | Phường Lam Sơn | 0,04 |
|
15 | Cảng tiếp nhận xăng dầu VLXD và xây dựng tổng kho xăng dầu Phố Hiến | Phường Minh Khai | 18,51 |
|
16 | Khu dân cư mới đường Nam Lê Hồng Phong (nhà trẻ cũ) | Phường Minh Khai | 0,03 |
|
17 | Khu dân cư mới Nam đường Bạch Đằng (đường Nam Tiến) | Phường Minh Khai | 1,39 |
|
18 | Khu dân cư mới đường Bạch Đằng (số 36,38 Bạch Đằng) | Phường Minh Khai | 0,01 |
|
19 | Khu dân cư mới đường Nguyễn Thiện Thuật (giáp sân vận động) | Phường Minh Khai | 0,05 |
|
20 | Mở rộng đền Bà Chúa Kho | Phường Quang Trung | 0,03 |
|
21 | KDC mới cuối đường Nam Tiến | Phường Hồng Châu | 1,50 |
|
22 | Khu dân cư mới (giai đoạn 2) | Xã Trung Nghĩa | 1,97 |
|
23 | Đường nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng; Cầu Giẽ - Ninh Bình | Xã Trung Nghĩa | 2,70 |
|
24 | Dự án nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình | Xã Liên Phương | 7,00 |
|
25 | Đường ADB | Xã Liên Phương, | 4,68 |
|
26 | Dự án khu dân cư thôn An Chiểu 2 | Xã Liên Phương | 1,40 |
|
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hùng Cường | 1,46 |
|
28 | Bến kinh doanh vật liệu xây dựng | Xã Phú Cường | 3,40 |
|
29 | Khu giãn cư Kệ Chậu 3 (giai đoạn 1) | Xã Phú Cường | 2,40 |
|
30 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phương Chiểu | 2,06 |
|
31 | Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | Phường An Tảo, | 10,90 |
|
32 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh | Phường Hiến Nam | 1,00 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 53,34 |
|
1 | Khu dân cư mới ngã tư đường Phạm Bạch Hổ, Đinh Điền | Phường Lam Sơn | 1,50 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường cạnh nhà máy mút xốp (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh tới bờ sông Điện Biên) và đường KDC P.An Tảo | Phường An Tảo | 0,30 |
|
3 | Nhà văn hóa phố Chợ Gạo | Phường An Tảo | 0,04 |
|
4 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh | Phường Hiến Nam | 0,46 |
|
5 | Khu dân cư giáp đường Nguyễn Chí Thanh và trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh (từ BHK) | Phường Hiến Nam | 0,65 |
|
6 | Khu dân cư Nam đường Hải Thượng Lãn Ông (trước là đất cây xanh và công cộng) | Phường Hiến Nam | 0,06 |
|
7 | Dự án khu đấu giá đất ở khu phố Nhân Dục | Phường Hiến Nam | 0,16 |
|
8 | Trung tâm thương mại Hà Phát | Phường Lam Sơn | 0,84 |
|
9 | Đấu giá đất ở xen kẹt Cao Xá (Ao giáp NVH) | Phường Lam Sơn | 0,12 |
|
10 | Đấu giá đất ở xen kẹt Cao Xá (Nhà văn hóa) | Phường Lam Sơn | 0,02 |
|
11 | Trụ sở cơ quan thường trực Báo Nhân Dân | Phường Lam Sơn | 0,16 |
|
12 | Quy hoạch khu dân cư Kim Đằng (khu 1) | Phường Lam Sơn | 1,16 |
|
13 | Quy hoạch khu Kim Đằng (khu 2) | Phường Lam Sơn | 1,00 |
|
14 | Khu dân cư mới Nam Lê Hồng Phong (đất xen kẹt sau trường mầm non) | Phường Minh Khai | 0,09 |
|
15 | Khu dân cư mới đường Bạch Đằng (giáp khu dân cư mới Nam Lê Hồng Phong) | Phường Minh Khai | 2,44 |
|
16 | Trường mầm non (chuyển trụ sở số 9 Tân Nhân) | Phường Minh Khai | 0,13 |
|
17 | Đường ống dẫn dầu từ cảng vào kho xăng dầu thuộc dự án Cảng tiếp nhận xăng dầu VLXD và XD tổng kho xăng dầu Phố Hiến | Phường Minh Khai | 2,50 |
|
18 | Chợ Phố Hiến | Phường Lê Lợi, Quang Trung | 1,00 |
|
19 | Đất xen kẹp rãnh ngang | Phường Lê Lợi | 0,03 |
|
20 | Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước khu dân cư ngõ 44 và khu tập thể nhựa HY | Phường Lê Lợi | 0,01 |
|
21 | Khu TĐC phục vụ công tác GPMB khu di tích đền Trần, đền Mẫu, đền Thiên Hậu | Phường Quang Trung | 0,03 |
|
22 | Khu dân cư mới Hoàng Đanh | Phường Hồng Châu | 3,90 |
|
23 | Khu TDC cầu Hưng Hà (Vị trí 3 ao ông Quyết Thủy) | Xã Hồng Nam | 0,24 |
|
24 | Khu tái thiết hiện trạng TT4 | Xã Trung Nghĩa | 7,90 |
|
25 | Khu tái thiết hiện trạng TT26, TT27 | Xã Liên Phương | 5,30 |
|
26 | Khu dân cư mới (giáp Trạm YT) | Xã Trung Nghĩa | 2,60 |
|
27 | Khu tái định cư cầu Hưng Hà (Tân Hưng) | Xã Tân Hưng | 1,00 |
|
28 | Các điểm dân cư xen kẹt 5 điểm | Xã Phú Cường | 0,20 |
|
29 | Quy hoạch khu TĐC cầu Hưng Hà và xây dựng khu dân cư | Xã Hoàng Hanh | 6,60 |
|
30 | Khu TĐC cầu Hưng Hà | Xã Phương Chiểu | 3,90 |
|
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Nam | 0,60 |
|
32 | Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-9 | Xã Liên Phương | 8,40 |
|
II | HUYỆN TIÊN LỮ |
| 44,66 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 24,85 |
|
1 | Mở rộng kho dự trữ Ngô Quyền- Chi cục dự trữ nhà nước Phù Tiên | Xã Ngô Quyền | 2,40 |
|
2 | Khu dân cư mới | Xã Dị Chế, Thị trấn Vương | 2,60 |
|
3 | Đấu giá QSD đất thôn Triều Dương và khu xen kẹt xã Hải Triều | Xã Hải Triều | 1,39 |
|
4 | Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-10 | Xã Nhật Tân | 9,50 |
|
5 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đức Thắng | 1,08 |
|
6 | Đấu giá QSDĐ số 1, 2 xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 1,81 |
|
7 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã An Viên | 2,57 |
|
8 | Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | Xã An Viên, | 3,50 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 19,81 |
|
1 | Đường 72 (Đường 61 cũ) | Xã Thủ Sỹ | 5,70 |
|
2 | Đường 72 (Đường 61 cũ) | Xã An Viên | 3,39 |
|
3 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thủ Sỹ | 0,84 |
|
4 | Đấu giá QSDĐ các khu xen kẹt thôn Giai Lệ, Phí Xá | Xã Lệ Xá | 0,11 |
|
5 | Đấu giá QSDĐ thôn Phù Oanh | Xã Nhật Tân | 0,07 |
|
6 | Khu tái thiết hiện trạng TT6 | Xã Trung Nghĩa-TP Hưng Yên và xã Nhật Tân-Tiên Lữ | 5,30 |
|
7 | Khu tái thiết hiện trạng TT19 | Thủ Sỹ | 2,60 |
|
8 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cương Chính | 0,17 |
|
9 | Khu dân cư mới thôn Hoàng Xá, Xóm Triền | Xã Trung Dũng | 0,64 |
|
10 | Khu dân cư mới | Thị trấn Vương | 0,28 |
|
11 | Hệ thống cấp nước sạch An Bình | Xã Hải Triều | 0,71 |
|
III | HUYỆN PHÙ CỪ |
| 40,63 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 2,02 |
|
1 | Nhà máy nước sạch tại xã Minh Tân | Xã Minh Tân | 0,48 |
|
2 | Dự án đường dây 220kv Thái Bình-Kim Động | Các xã: Minh Hoàng, Đoàn Đào, Đình Cao, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Tống Trân, Tam Đa, Tống Phan, Tiên Tiến, TT Trần Cao | 1,54 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 38,61 |
|
1 | Trụ sở mới của BHXH huyện Phù Cừ | Xã Đoàn Đào | 0,35 |
|
2 | Mở rộng Trung tâm Y tế huyện | Xã Đoàn Đào | 0,50 |
|
3 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quang Hưng | 0,39 |
|
4 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tống Phan | 1,00 |
|
5 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đình Cao | 0,15 |
|
6 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tiên Tiến | 1,40 |
|
7 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Tiến | 0,58 |
|
8 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nguyên Hòa | 1,32 |
|
9 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tống Trân | 0,96 |
|
10 | Đấu giá QSDĐ xen kẹt trong khu dân cư | Xã Phan Sào Nam | 1,81 |
|
11 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Tân | 1,38 |
|
12 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Hoàng | 1,60 |
|
13 | Xây dựng trại ấp trứng gà - VP điều hành | Xã Minh Tiến, Tiên Tiến, Đình Cao | 9,24 |
|
14 | Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí (Giáp đường tỉnh lộ 386, khu vực lưỡi A giao cắt đường giữa đường 386 và 203) | Xã Đình Cao | 0,18 |
|
15 | Khu chăn nuôi tập trung thôn La Tiến, Thị Giang | Xã Nguyên Hòa | 9,80 |
|
16 | Nhà máy nước sạch tại xã Tống Trân | Xã Tống Trân | 3,00 |
|
17 | Trạm biến áp thôn La Tiến | Xã Nguyên Hòa | 0,03 |
|
18 | Trạm biến thế thôn An Cầu | Xã Tống Trân | 0,03 |
|
19 | Nhà máy chế biến thực phẩm công nghệ Miền Bắc ViFon (thuộc CCN) | Xã Đoàn Đào | 4,86 |
|
20 | Trạm biến thế thôn Trà Dương | Xã Tống Trân | 0,03 |
|
IV | HUYỆN KIM ĐỘNG |
| 69,27 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 8,43 |
|
1 | Sân vận động huyện | TT Lương Bằng | 1,40 |
|
2 | Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,63 |
|
3 | Đường dây 220kv Thái Bình - Kim Động | Xã Toàn Thắng, Nghĩa Dân, Nhân La | 1,00 |
|
4 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đức Hợp | 1,50 |
|
5 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đồng Thanh | 1,20 |
|
6 | Nhà máy nước Kim Động | TT Lương Bằng | 2,70 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 60,84 |
|
1 | Bến xe khách Kim Động | Xã Toàn Thắng | 1,04 |
|
2 | Bến cảng thủy nội địa | Xã Hùng An, Đức Hợp | 25,00 |
|
3 | Đất ở và Trung tâm thương mại | TT Lương Bằng | 8,00 |
|
4 | Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,34 |
|
5 | Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân | Xã Chính Nghĩa | 0,45 |
|
6 | Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Xã Toàn Thắng, Nghĩa Dân | 1,51 |
|
7 | Nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu thuộc Cụm công nghiệp xã Phú Thịnh | Xã Phú Thịnh | 5,00 |
|
8 | Nhà máy SX gạch Tuynel Việt Phúc Đức | Xã Mai Động | 19,50 |
|
V | HUYỆN ÂN THI |
| 57,56 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 40,33 |
|
1 | Xưởng sản xuất khăn lạnh | Xã Quang Vinh | 1,23 |
|
2 | Nhà máy sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ gỗ, xây dựng siêu thị tổng hợp, nhà hàng ăn uống | TT Ân Thi | 1,10 |
|
3 | Mở rộng bến xe khách huyện Ân Thi | TT Ân Thi | 0,94 |
|
4 | Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm may mặc xuất khẩu Minh Khang | Xã Quảng Lãng | 2,01 |
|
5 | Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong | Xã Phù Ủng | 2,46 |
|
6 | Nhà máy sản xuất may mặc SmartShirt | Xã Phù Ủng | 1,43 |
|
7 | Nhà máy sản xuất chế phẩm nhựa Plastic | Xã Quang Vinh, Vân Du | 4,00 |
|
8 | Xây dựng Quốc lộ 38 | Xã Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng | 5,23 |
|
9 | Nhà máy nước sạch Phù Ủng | Xã Phù Ủng | 0,60 |
|
10 | Đấu giá đất ở thôn Trung | TT Ân Thi | 4,30 |
|
11 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đa Lộc | 2,52 |
|
12 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đào Dương | 1,50 |
|
13 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồ Tùng Mậu | 1,75 |
|
14 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Vân | 0,25 |
|
15 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hoàng Hoa Thám | 1,36 |
|
16 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nguyễn Trãi | 2,41 |
|
17 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quảng Lãng | 1,50 |
|
18 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quang Vinh | 1,74 |
|
19 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Phúc | 1,00 |
|
20 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tiền Phong | 2,50 |
|
21 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vân Du | 0,50 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 17,23 |
|
1 | Mở rộng Công ty S Việt Nam | Xã Quang Vinh | 0,55 |
|
2 | Nhà máy sản xuất nhựa | Xã Quang Vinh, Vân Du | 3,29 |
|
3 | Cửa hàng xăng dầu Phù Ủng | Xã Phù Ủng | 0,48 |
|
4 | Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Các xã: Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy | 1,54 |
|
5 | Dự án xây dựng đường dây 220KV Thái Bình - Kim Động | Các xã: Hạ Lễ, Đặng Lễ, Hồng Vân, Hồng Quang, Hồ Tùng Mậu | 0,29 |
|
6 | Xuất tuyến 35kV TBA 110kV Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi | Các xã: Quảng Lãng, Quang Vinh, TT Ân Thi | 0,06 |
|
7 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | Các xã: Phù Ủng, Bãi Sậy, Vân Du, TT Ân Thi | 0,03 |
|
8 | CQT lưới điện 0,4KV mới tiếp nhận khu vực huyện Ân Thi năm 2015 | Các xã: Nguyễn Trãi, Hồ Tùng Mậu, Đa Lộc, Vân Du, Xuân Trúc, Đào Dương | 0,05 |
|
9 | CQT lưới điện khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2016 | Các xã: Phù Ủng, Bắc Sơn, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, TT Ân Thi | 0,08 |
|
10 | CQT lưới điện khu vực phía Nam huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2016 | Các xã: Đặng Lễ, Hồng Vân, Tiền Phong, Hạ Lễ, Hồng Quang | 0,09 |
|
11 | CQT lưới điện huyện Ân Thi giai đoạn 2 năm 2016 | Các xã: Đặng Lễ, Hồng Quang, Hạ Lễ, Quang Vinh, Bãi Sậy | 0,02 |
|
12 | Trạm biến áp 110Kv/22Kv Ân Thi | TT. Ân Thi | 0,01 |
|
13 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | TT. Ân Thi | 0,10 |
|
14 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Cẩm Ninh | 0,01 |
|
15 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Đa Lộc | 0,01 |
|
16 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Đào Dương | 0,01 |
|
17 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Hạ Lễ | 0,01 |
|
18 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Hồ Tùng Mậu | 0,01 |
|
19 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Hồng Quang | 0,01 |
|
20 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Hồng Vân | 0,01 |
|
21 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Hoàng Hoa Thám | 0,01 |
|
22 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Nguyễn Trãi | 0,01 |
|
23 | Trạm biến thế treo, thôn Bình Cầu | Xã Quảng Lãng | 0,01 |
|
24 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Quang Vinh | 0,01 |
|
25 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Tân Phúc | 0,01 |
|
26 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Vân Du | 0,01 |
|
27 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Xuân Trúc | 0,01 |
|
28 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Xã Bắc Sơn | 0,01 |
|
29 | Đấu giá đất ở (khu đồng Chì Hạ, thôn Trung) | TT Ân Thi | 3,33 |
|
30 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cẩm Ninh | 0,61 |
|
31 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Quang | 0,90 |
|
32 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Văn Nhuệ | 1,10 |
|
33 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Xuân Trúc | 1,45 |
|
34 | Nhà máy sản xuất giấy và văn phòng phẩm TISU (thuộc CCN Quang Vinh) | Xã Quảng Lãng | 2,60 |
|
35 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bãi Sậy | 0,50 |
|
VI | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
| 204,91 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 139,77 |
|
1 | Nạo vét mở rộng kênh dẫn bể hút trạm bơm Nghi Xuyên | Xã Thuần Hưng, Chí Tân, Thành Công | 2,36 |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 384 (đường 204 cũ) đoạn từ Km 8 + 500 đến Km 11 + 112 ( Bô Thời - Xuân Trúc) | Xã Hồng Tiến | 0,11 |
|
3 | Di dân và tái định cư vùng nguy cơ sạt lở | Xã Bình Minh | 5,18 |
|
4 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện | Xã An Vĩ | 0,60 |
|
5 | Dự án xây dựng khu dân cư mới | TT Khoái Châu | 0,20 |
|
6 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đông Ninh | 1,97 |
|
7 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liên Khê | 1,40 |
|
8 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thuần Hưng | 2,28 |
|
9 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đại Hưng | 0,90 |
|
10 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phùng Hưng | 1,76 |
|
11 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Chí Tân | 1,38 |
|
12 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Việt Hòa | 1,36 |
|
13 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thành Công | 1,06 |
|
14 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | UBND huyện | 0,04 |
|
15 | Xuất tuyến 22kV TBA 110kV Khoái Châu cấp điện cho các phụ tải công nghiệp phía đông huyện Văn Giang | Xã Tân Dân | 0,02 |
|
16 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện tỉnh Hưng Yên và chống quá tải xã Phùng Hưng huyện Khoái Châu | Xã Phùng Hưng | 0,02 |
|
17 | CQT các xã Hồng Tiến, Đông Tảo, Việt Hoà, Dân Tiến, tỉnh Hưng Yên | Các xã: Hồng Tiến, Đông Tảo, Việt Hoà, Dân Tiến | 0,02 |
|
18 | Xây dựng chợ Khoái Châu | Xã An Vĩ | 3,55 |
|
19 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bình Minh | 2,12 |
|
20 | Tái định cư thuộc dự án xây dựng cầu thoát lũ Sài Thị | Xã Thuần Hưng | 0,06 |
|
21 | Mở rộng xưởng SX hàng thủ công mỹ nghệ và hàng xuất khẩu | Xã Tân Dân | 0,55 |
|
22 | Trang trại chăn nuôi gia súc, nuôi trồng thủy sản và trồng cây chất lượng cao Thành Phát Hưng Yên | Xã Tân Châu | 2,33 |
|
23 | Sân Golf sông Hồng | Các xã: Bình Minh, Dạ Trạch, Hàm Tử | 108,90 |
|
24 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (KFW Tái thiết Đức) | Các xã: Hàm Tử, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, An Vĩ | 0,04 |
|
25 | Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3 ( PSL3) - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA | Các xã: Tứ Dân, Tân Châu, Đông Kết, Tân Dân | 0,04 |
|
26 | Xây dựng Ban chỉ huy quân sự huyện Khái Châu | Xã An Vĩ | 1,12 |
|
27 | Xây dựng Trường mầm non xã Đại Hưng | Xã Đại Hưng | 0,16 |
|
28 | CQT lưới điện huyện Ân Thi, Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2014 | Các xã: Liên Khê, Thuần Hưng, Chí Tân, Đại Tập, An Vĩ, huyện Khoái Châu | 0,02 |
|
29 | CQT lưới điện huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2014 |
| 0,01 |
|
30 | CQT lưới điện các xã Liên Khê, Thuần Hưng, Chí Tân, Đại Tập, An Vĩ, huyện Khoái Châu |
| 0,02 |
|
31 | Nhà văn hoá thôn Mãn Hoà | Xã Tân Châu | 0,08 |
|
32 | Nhà văn hoá thôn Hồng Quang | Xã Tân Châu | 0,11 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 65,14 |
|
1 | Nhà máy gạch tuynel Đức Phú Hưng | Xã Tứ Dân | 4,05 |
|
2 | Trung tâm phân phối VLXD Tiến Đạt | Xã Tân Dân | 0,70 |
|
3 | Nhà máy nước sạch huyện Khoái Châu | Xã Dạ Trạch | 0,55 |
|
4 | Xây dựng khu dân cư mới | Xã An Vĩ | 4,50 |
|
5 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến | 0,04 |
|
6 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Phùng Hưng | Xã Phùng Hưng | 0,04 |
|
7 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Thành Công | Xã Thành Công | 0,04 |
|
8 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Thuần Hưng | Xã Thuần Hưng | 0,04 |
|
9 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Tân Dân | Xã Tân Dân | 0,04 |
|
10 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Liên Khê | Xã Liên Khê | 0,04 |
|
11 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Đông Tảo | Xã Đông Tảo | 0,04 |
|
12 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại thị trấn Khoái Châu | Thị trấn Khoái Châu | 0,03 |
|
13 | Mở rộng trạm điện của Điện lực Hưng Yên | Xã Tân Dân | 0,02 |
|
14 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Dân | 2,54 |
|
15 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Mạn Xuyên | Xã Tứ Dân | 0,50 |
|
16 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã An Vĩ | 0,77 |
|
17 | Tái định cư kênh dẫn trạm bơm Nghi Xuyên | Xã Thuần Hưng | 0,30 |
|
18 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Phú Cường | Xã Nhuế Dương | 0,26 |
|
19 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đông Tảo | 2,00 |
|
20 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Châu | 2,15 |
|
21 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dân Tiến | 0,17 |
|
22 | Xây dựng đường Nguyễn Kỳ | TT Khoái Châu | 1,04 |
|
23 | Xây dựng đường Bãi Sậy | TT Khoái Châu | 0,66 |
|
24 | Chống quá tải lưới điện khu vực phía Bắc huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2016 | Các xã: Đông Tảo, Tân Dân, Bình Minh, Hàm Tử, Tân Châu, Dạ Trạch, Đông Kết, Đại Tập | 0,04 |
|
25 | Chống quá tải lưới điện khu vực phía Bắc huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2016 | Các xã: Nhuế Dương, Hồng Tiến, Việt Hòa, Liên Khê, Phùng Hưng, Đông Ninh, Dân Tiến, Đại Hưng | 0,04 |
|
26 | CQT lưới điện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2016 | Các xã: Nhuế Dương, Liên Khê, Tân Châu, Dạ Trạch, Đông Ninh, Tân Dân, Hàm Tử, Thành Công, Tứ Dân, Chí Tân, Thuần Hưng, Bình Kiều | 0,04 |
|
27 | Cải tạo, nâng cấp đường vào đền Chử Đồng Tử | Xã Bình Minh | 1,49 |
|
28 | Xây dựng trụ sở UBND xã Dạ Trạch | Xã Dạ Trạch | 0,54 |
|
29 | Xây dựng trạm y tế xã Tứ Dân | Xã Tứ Dân | 0,16 |
|
30 | Mở rộng trường mẫu giáo thôn An Thái | Xã An Vĩ | 0,06 |
|
31 | Xây dựng trụ sở UBND xã | Xã An Vĩ | 0,10 |
|
32 | Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vân Cầu | Xã Hồng Tiến | 0,45 |
|
33 | Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Quán, Vân Ngoại | Xã Hồng Tiến | 1,00 |
|
34 | Xây dựng nhà văn hóa xã Nhuế Dương | Xã Nhuế Dương | 0,10 |
|
35 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 | Xã Ông Đình | 0,05 |
|
36 | Mở rộng trường THCS thị trấn Khoái Châu | Thị trấn Khoái Châu | 0,42 |
|
37 | Mở rộng nghĩa trang thôn Dũng Tiến, Đông Kim, Đông Tảo Nam | Xã Đông Tảo | 2,54 |
|
38 | Mở rộng trạm y tế xã | Xã Đông Tảo | 0,46 |
|
39 | Xây dựng trường mầm non, sân thể thao, nhà văn hóa | Xã Đồng Tiến | 1,80 |
|
40 | Xây dựng sân thể thao | Xã Đồng Tiến | 0,30 |
|
41 | Xây dựng nhà văn hóa | Xã Đồng Tiến | 0,90 |
|
42 | Sân thể thao thôn Tân Hưng | Xã Chí Tân | 0,15 |
|
43 | Xây dựng trường mầm non xã Đại Hưng | Xã Đại Hưng | 0,19 |
|
44 | Xây dựng cụm công nghiệp Đông Khoái Châu | Xã Việt Hòa | 30,00 |
|
45 | Xây dựng trường mầm non xã Đại Tập | Đại Tập | 0,12 |
|
46 | Xây dựng trường mầm non xã Tân Châu | Tân Châu | 0,77 |
|
47 | Xây dựng sân thể thao cho trường THCS xã Tân Dân, trạm y tế, trường mầm non thôn Thọ Bình | Tân Dân | 0,22 |
|
48 | Xây dựng trạm y tế | Tân Dân | 0,13 |
|
49 | Xây dựng điểm trường mầm non thôn Thọ Bình | Tân Dân | 0,28 |
|
50 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Đồng Tiến | 1,39 |
|
51 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Đại Tập | 0,88 |
|
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
| 58,37 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 27,90 |
|
1 | Khu sinh thái Kim Ngân (thuộc cụm công nghiệp Yên Phú) | Xã Đồng Than, Yên Phú | 2,22 |
|
2 | Nhà máy nước Thịnh Phát | Xã Yên Phú | 1,15 |
|
3 | Điểm tập kết rác thôn Từ Tây | Xã Yên Phú | 0,02 |
|
4 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Tử Dương (VT2) | Xã Lý Thường Kiệt | 0,38 |
|
5 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giai Phạm | 0,46 |
|
6 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trung Hưng | 0,89 |
|
7 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thanh Long | 0,72 |
|
8 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Châu | 1,31 |
|
9 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Việt Cường | 1,83 |
|
10 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Ngọc Long | 2,10 |
|
11 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Tân Việt | 0,88 |
|
12 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hoàn Long | 1,85 |
|
13 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Hiệp | 1,46 |
|
14 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Phú | 2,58 |
|
15 | Khu tái định cư xã Tân Lập và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Tân Lập | 3,36 |
|
16 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liêu Xá | 1,57 |
|
17 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Hòa | 1,73 |
|
18 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đồng Than | 1,74 |
|
19 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trung Hòa | 1,65 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 30,47 |
|
1 | Đền tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ của huyện | Xã Tân Lập | 0,27 |
|
2 | Khu nhà ở dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối | Xã Nghĩa Hiệp | 19,18 |
|
3 | Khu nhà ở thương mại và dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối | Xã Nghĩa Hiệp | 5,22 |
|
4 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 0,34 |
|
5 | Quỹ tín dụng nhân dân xã | Xã Thanh Long | 0,04 |
|
6 | Điểm tập kết rác thôn | Xã Hoàn Long | 0,42 |
|
7 | Khu nhà ở thương mại Hoàng Long | TT Yên Mỹ | 5,00 |
|
VIII | HUYỆN VĂN GIANG |
| 1.028,68 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 941,00 |
|
1 | Khu đô thị sinh thái DREAM CITY | Xã Nghĩa Trụ, Long Hưng | 468,91 |
|
2 | Khu đô thị Đại An | Xã Nghĩa Trụ | 183,33 |
|
3 | Khu đô thị nhà vườn sinh thái (Cty TNHH Xuân Cầu) | TT. Văn Giang | 197,63 |
|
4 | Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi và sản xuất dụng cụ thiết bị phục vụ chăn nuôi Cty Bốn Mắt | Xã Tân Tiến | 4,50 |
|
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ | Xã Cửu Cao | 19,79 |
|
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ | Xã Phụng Công | 21,40 |
|
7 | Khu dịch vụ Đầm Lau | Xã Xuân Quan | 7,70 |
|
8 | Xây dựng HTKT khu dịch vụ Cầu Ván | Xã Xuân Quan | 7,59 |
|
9 | Dự án trung tâm thương mại xã Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 1,00 |
|
10 | Nhà văn hóa huyện Văn Giang | Xã Cửu Cao | 3,16 |
|
11 | Trạm y tế | Xã Phụng Công | 0,10 |
|
12 | Xây dựng trường mầm non xã Thắng Lợi | Xã Thắng Lợi | 0,50 |
|
13 | Trường mầm non thôn Phúc Thọ | Xã Nghĩa Trụ | 0,50 |
|
14 | Cơ sở viện Đại học mở Hà Nội | Xã Long Hưng | 4,60 |
|
15 | Sân vận động huyện | Xã Cửu Cao | 3,97 |
|
16 | Xây dựng chợ xã Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 0,49 |
|
17 | Điểm tập kết rác thải xã Liên Nghĩa | Xã Liên Nghĩa | 0,12 |
|
18 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liên Nghĩa | 1,83 |
|
19 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Mễ Sở | 1,62 |
|
20 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Tiến | 1,57 |
|
21 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phụng Công | 0,32 |
|
22 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thắng Lợi | 0,40 |
|
23 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Long Hưng | 2,16 |
|
24 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Xuân Quan | 2,15 |
|
25 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vĩnh Khúc | 1,81 |
|
26 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Trụ | 1,50 |
|
27 | Khu tái định cư nút giao thông TL 379 | TT. Văn Giang | 1,10 |
|
28 | Xây dựng trung tâm hành chính - văn hóa thị trấn Văn Giang | TT. Văn Giang | 1,25 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 87,68 |
|
1 | Điều chỉnh ranh giới khu đô thị TM-DL Văn Giang | Xã Xuân Quan, Cửu Cao | 13,80 |
|
2 | Xây dựng kho ngoại quan | Xã Tân Tiến | 6,12 |
|
3 | Nhà máy sản xuất lắp ráp sản phẩm điện tử | Xã Tân Tiến | 7,88 |
|
4 | Nhà máy cơ khí Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 2,59 |
|
5 | Trạm dừng nghỉ và kinh doanh xăng dầu, xưởng lắp ráp thiết bị điện tử dân dụng | Xã Tân Tiến | 3,00 |
|
6 | Bến bốc xếp và sản xuất vật liệu xây dựng (xã Thắng Lợi) | Xã Thắng Lợi | 1,40 |
|
7 | Dự án XD Văn phòng giao dịch HTX DV nông nghiệp Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 0,08 |
|
8 | Nhà máy nước sạch xã Mễ Sở (03 vị trí) | Xã Mễ Sở | 1,00 |
|
9 | Bãi đỗ xe và dịch vụ vận tải Minh Quân | Xã Long Hưng | 0,30 |
|
10 | Xây dựng trường mầm non xã Mễ Sở | Xã Mễ Sở | 0,16 |
|
11 | Trường mầm non B xã Phụng Công | Xã Phụng Công | 0,30 |
|
12 | Trường mầm non xã Vĩnh Khúc | Xã Vĩnh Khúc | 0,40 |
|
13 | Mở rộng trường THCS xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 0,08 |
|
14 | Trường mầm non xã Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 0,76 |
|
15 | Trường Đại học Y VINMEC | Xã Long Hưng | 23,08 |
|
16 | Xây dựng chợ xã Thắng Lợi (thôn Xâm Trong) | Xã Thắng Lợi | 0,25 |
|
17 | Chợ nông sản Văn Giang | Tân Tiến | 2,95 |
|
18 | Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Phù Bãi | Xã Thắng Lợi | 0,40 |
|
19 | Nhà văn hóa thôn Sở Đông | Xã Long Hưng | 0,09 |
|
20 | Khu vui chơi giải trí thôn Lê Cao | Xã Nghĩa Trụ | 0,50 |
|
21 | Mở rộng trụ sở làm việc HĐND-UBND xã | Xã Cửu Cao | 0,09 |
|
22 | Trụ sở HĐND-UBND xã | Xã Xuân Quan | 0,80 |
|
23 | Mở rộng nghĩa địa các thôn của xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 2,34 |
|
24 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Long Hưng | Xã Long Hưng | 0,50 |
|
25 | Dự án cải tạo kênh lấy sa | Xã Xuân Quan, Cửu Cao | 13,80 |
|
26 | Bến bốc xếp vật tư và kinh doanh VLXD | Xã Liên Nghĩa | 2,87 |
|
27 | Nhà máy SX và đóng chai nước lọc tinh khiết | Xã Tân Tiến | 2,14 |
|
IX | HUYỆN MỸ HÀO |
| 236,16 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 220,03 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phân khu A-Khu đô thị phía Bắc quốc lộ 5 thuộc Khu đô thị Phố Nối (Giai đoạn I) | Xã Nhân Hòa, Phan Đình Phùng, TT Bần Yên Nhân | 126,08 |
|
2 | ĐZ và TBA 110kV Minh Đức | Xã Minh Đức, Ngọc Lâm, Hòa Phong | 0,85 |
|
3 | Dự án năng lượng nông thôn 2 | Xã Phan Đình Phùng, TT Bần, Hoà Phong, Dị Sử | 0,01 |
|
4 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | Các xã, thị trấn | 0,18 |
|
5 | Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3(PSL3)- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản - JICA | Các xã, thị trấn | 0,22 |
|
6 | CQT lưới điện các xã Nhân Hoà, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, TT Bần, Dị Sử, huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên | Các xã: Nhân Hoà, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, Bần Yên Nhân, Dị Sử | 0,02 |
|
7 | CQT lưới điện huyện Yên Mỹ, Mỹ Hào giai đoạn 1 năm 2014 | Các xã: Dị Sử, Cẩm Xá, Hưng Long, Bần huyện Mỹ Hào | 0,02 |
|
8 | CQT lưới điện sau trung tâm Hưng Long | Các xã: Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm huyện Mỹ Hào | 0,12 |
|
9 | CQT lưới điện 10KV lộ 972 sau trung gian Nhân Vinh | Các xã: Hoà Phong, Dương Quang huyện Mỹ Hào | 0,03 |
|
10 | CQT lưới điện 10KV lộ 971 TG trung tâm Nhân Vinh năm 2014 | Xã Phan Đình Phùng | 0,02 |
|
11 | Trạm bơm Hưng Long | Xã Hưng Long | 1,96 |
|
12 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hưng Long | 1,25 |
|
13 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dương Quang | 1,82 |
|
14 | Khu dân cư 10ha xã Nhân Hoà | Xã Nhân Hoà | 10,00 |
|
15 | Xây dựng bến xe Mỹ Hào và khu nhà ở | Xã Nhân Hoà | 7,31 |
|
16 | Dự án mở rộng chợ Bần | TT Bần Yên Nhân | 1,82 |
|
17 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Ngọc Lâm | 1,41 |
|
18 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở Thôn Vân Dương, thôn Phúc Thọ xã Hoà Phong | Xã Hoà Phong | 1,48 |
|
19 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phan Đình Phùng | 1,45 |
|
20 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cẩm Xá | 1,42 |
|
21 | Dự án sân vận động, Nhà văn hóa, Trường mầm non của xã Phùng Chí Kiên | Xã Phùng Chí Kiên | 0,95 |
|
22 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phùng Chí Kiên | 1,36 |
|
23 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Đức | 1,30 |
|
24 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác | TT Bần Yên Nhân | 0,11 |
|
25 | Trường THCS TT Bần Yên Nhân (CS2) | TT Bần Yên Nhân | 2,00 |
|
26 | Trường tiểu học TT Bần Yên Nhân (CS 2) | TT Bần Yên Nhân | 2,00 |
|
27 | Khu nhà ở và dịch vụ đô thị Yên Sơn | Xã Nhân Hoà | 17,58 |
|
28 | Lò đốt rác xã Dị Sử | Xã Dị Sử | 2,00 |
|
29 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế | TT Bần Yên Nhân | 13,00 |
|
30 | Dự án nhà ở công nhân, nhà ở thương mại Lạc Hồng - Phố Nối | Xã Nhân Hòa | 15,88 |
|
31 | Dự án đường trục trung tâm huyện Mỹ Hào | Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên | 6,38 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 16,13 |
|
1 | Xây dựng trạm bơm Hòa Đam 1 và 2 | Xã Hòa Phong | 0,46 |
|
2 | Khu dân cư mới trên địa bàn xã Nhân Hòa | Xã Nhân Hoà | 2,00 |
|
3 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dị Sử | 0,88 |
|
4 | Nhà văn hóa trung tâm TDTT & DL | Xã Nhân Hoà | 5,00 |
|
5 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nhân Hòa | 0,79 |
|
6 | Nhà máy may mặc thuộc CCN PCK | Xã Xuân Dục | 7,00 |
|
X | HUYỆN VĂN LÂM |
| 289,24 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 273,25 |
|
1 | Dự án Khu đô thị Đại An | Xã Tân Quang | 145,92 |
|
2 | Dự án đầu tư Khu nhà ở dịch vụ đô thị, công nghiệp Như Quỳnh của Công ty Cổ phần thương mại Hoàng Vương | TT Như Quỳnh, Đình Dù | 36,54 |
|
3 | Dự án đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất ống và phụ kiện nhựa PPR của công ty TNHH thiết bị điện nước Phúc Hà thuộc cụm công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 1,96 |
|
4 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất linh phụ kiện, sản phẩm nhựa Tân Quang của Công ty TNHH đầu tư phát triển công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 1,40 |
|
5 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất cơ khí và bao bì thép của Công ty TNHH Hoàng Kim Hưng thuộc cụm công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 1,55 |
|
6 | Dự án đầu tư của công ty TNHH Việt Nhật Motor thuộc cụm công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 13,07 |
|
7 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Làng Nghề Đông Mai (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 2,60 |
|
8 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 1,00 |
|
9 | Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng (nhà văn hóa) khu phố Như Quỳnh | TT Như Quỳnh | 0,05 |
|
10 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Như Quỳnh | 0,35 |
|
11 | Dự án chợ và khu nhà ở thương mại Như Quỳnh | TT Như Quỳnh | 4,26 |
|
12 | Dự án đường trục nối trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh | Xã Đại Đồng | 4,53 |
|
13 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Chỉ Đạo | 1,48 |
|
14 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đại Đồng | 1,51 |
|
15 | Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của Công ty cổ phần URENCO11 | Xã Đại Đồng | 10,29 |
|
16 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đình Dù | 2,40 |
|
17 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc | Xã Đình Dù, Trưng Trắc | 7,00 |
|
18 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lạc Đạo | 2,71 |
|
19 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lạc Hồng | 2,50 |
|
20 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lương Tài | 1,35 |
|
21 | Dự án mở rộng đường 197 cũ (đã có QĐ phê duyệt phương án) | Xã Minh Hải | 0,41 |
|
22 | Dự án Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (diện tích còn lại) | Xã Tân Quang | 1,28 |
|
23 | Dự án tái định cư đường điện 500KV tại thôn An Lạc, Tuấn Dị | Xã Trưng Trắc | 1,00 |
|
24 | Dự án khu tái định cư QL5A thôn Nhạc Lộc 3 xuất | Xã Trưng Trắc | 0,03 |
|
25 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trưng Trắc | 0,93 |
|
26 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Việt Hưng | 1,57 |
|
27 | Đường gom Khu công nghiệp, Quốc lộ 5A | Xã Trưng Trắc | 1,55 |
|
28 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và kinh doanh thương mại nguyên vật liệu, vật tư và máy móc, thiết bị của Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Pháp Việt (đã có QĐ thu hồi đất đang chi trả tiền đền bù) | Xã Trưng Trắc | 4,41 |
|
29 | Dự án đầu tư Khu liên hợp công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT | Xã Trưng Trắc | 5,37 |
|
30 | Dự án đất đổi đất của các hộ nằm trong dự án mở rộng Đại học Tài chính - Quản trị (theo kết luận của Phó Chủ tịch UBND huyện) | Xã Trưng Trắc | 0,04 |
|
31 | Dự án giao đất cho các hộ hương khói liệt sỹ, đất đổi ngõ thôn Nhạc Lộc (nằm trong dự án mở rộng trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh) | Xã Trưng Trắc | 0,14 |
|
32 | Trạm biến áp 110Kv | Xã Tân Quang | 0,90 |
|
33 | Khu dân cư mới Đình Dù - Như Quỳnh | TT Như Quỳnh, xã Đình Dù | 13,15 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 15,99 |
|
1 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bao bì bằng giấy và nhựa nguyên sinh của Công ty cổ phần nhập khẩu và hợp tác đầu tư VILEXIM | Xã Trưng Trắc | 2,54 |
|
2 | Dự án xử lý, tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Công ty TNHH Phú Thành Sơn | Xã Chỉ Đạo | 2,00 |
|
3 | Dự án tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Công ty TNHH Phong Thành | Xã Chỉ Đạo | 2,00 |
|
4 | Dự án tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Công ty TNHH Đức Huy Hưng Yên | Xã Chỉ Đạo | 2,00 |
|
5 | Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại của Cty TNHH Tín Nghĩa | TT Như Quỳnh | 0,27 |
|
6 | Dự án sản xuất vật liệu xây dựng của Cty TNHH thương mại và đầu tư xây dựng số 6 Thăng Long | Xã Chỉ Đạo | 0,60 |
|
7 | Khu dân cư mới Như Quỳnh (Ao Sen, giáp Chi nhánh điện Văn Lâm) | TT Như Quỳnh | 1,00 |
|
8 | Khu dân cư mới Như Quỳnh (Cầu Như Quỳnh) | TT Như Quỳnh | 2,50 |
|
9 | Khu dân cư mới Như Quỳnh (Đối diện UBND TT. Như Quỳnh) | TT Như Quỳnh | 3,08 |
|
418 | Toàn tỉnh |
| 2.156,61 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA NĂM 2016
( Kèm theo Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
STT | Các công trình, dự án | Địa điểm | Tổng diện tích (ha) | Trong đó: Diện tích đất lúa (ha) |
|
| |||||
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
| 103,94 | 82,11 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 46,84 | 29,43 |
|
1 | Khu TĐC lùi, khu đấu giá phía tây Chợ Gạo | Phường An Tảo | 0,72 | 0,72 |
|
2 | Khu dân cư mới phố An Thượng (1+2) | Phường An Tảo | 4,11 | 4,11 |
|
3 | Khu dân cư mới (đường Sơn Nam) | Phường Lam Sơn | 1,94 | 1,94 |
|
4 | Trụ sở Cục Thi hành án | Phường Lam Sơn | 0,55 | 0,55 |
|
5 | Cảng tiếp nhận xăng dầu VLXD và xây dựng tổng kho xăng dầu Phố Hiến | Phường Minh Khai | 18,51 | 2,10 |
|
6 | Khu dân cư mới (giai đoạn 2) | Xã Trung Nghĩa | 1,97 | 1,97 |
|
7 | Đường ADB | Xã Liên Phương, Phường An Tảo | 4,68 | 4,68 |
|
8 | Dự án khu dân cư thôn An Chiểu 2 | Xã Liên Phương | 1,40 | 1,40 |
|
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Đầm Văn) | Xã Phương Chiểu | 2,06 | 2,06 |
|
10 | Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | Phường An Tảo, Xã Trung Nghĩa | 10,90 | 9,9 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 57,10 | 52,68 |
|
1 | Khu dân cư mới ngã tư đường Phạm Bạch Hổ, Đinh Điền | Phường Lam Sơn | 1,50 | 1,50 |
|
2 | Trung tâm thương mại Hà Phát | Phường Lam Sơn | 0,84 | 0,84 |
|
3 | Bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn | Phường Minh Khai | 1,00 | 1,00 |
|
4 | Chợ Lam Sơn | Phường Lam Sơn | 0,30 | 0,30 |
|
5 | Khu dân cư mới Nam Đường Bạch Đằng (đường Nam Tiến) | Phường Minh Khai | 1,39 | 0,98 |
|
6 | Khu dân cư mới đường Bạch Đằng (giáp khu dân cư mới Nam Lê Hồng Phong) | Phường Minh Khai | 2,44 | 0,55 |
|
7 | Khu dân cư mới Hoàng Đanh | Phường Hồng Châu | 3,90 | 2,93 |
|
8 | KDC mới cuối đường Nam Tiến | Phường Hồng Châu | 1,40 | 1,40 |
|
9 | Đường nối 02 đường Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng; Cầu Giẽ - Ninh Bình | Xã Trung Nghĩa | 2,70 | 2,70 |
|
10 | Khu tái thiết hiện trạng TT4 | Xã Trung Nghĩa | 7,90 | 7,30 |
|
11 | Khu tái thiết hiện trạng TT26, TT27 | Xã Liên Phương | 5,30 | 5,00 |
|
12 | Khu dân cư mới (giáp Trạm YT) | Xã Trung Nghĩa | 2,60 | 2,60 |
|
13 | Dự án nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình | Xã Liên Phương | 7,00 | 7,00 |
|
14 | Khu tái định cư cầu Hưng Hà | Xã Tân Hưng | 1,00 | 0,75 |
|
15 | Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-9 | Xã Liên Phương | 8,40 | 8,4 |
|
16 | Trung tâm thương mại Hưng Yên | Phường Lam Sơn | 5,30 | 5,3 |
|
17 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh | Phường Hiến Nam | 1,00 | 1,00 |
|
18 | Siêu thị Lan Chi Mart | Phường Hiến Nam | 1,63 | 1,63 |
|
19 | Trụ sở BCH quân sự thành phố | Phường Hiến Nam | 1,50 | 1,50 |
|
II | HUYỆN TIÊN LỮ |
| 174,96 | 144,86 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 32,07 | 23,60 |
|
1 | Mở rộng kho dự trữ Ngô Quyền - Chi cục dự trữ nhà nước Phù Tiên | Xã Ngô Quyền | 2,40 | 1,87 |
|
2 | Nhà máy đóng tàu đại dương | Xã Thiện Phiến | 7,00 | 0,07 |
|
3 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thủ Sỹ | 0,84 | 0,59 |
|
4 | Khu dân cư mới | Xã Dị Chế, TT Vương | 2,06 | 1,94 |
|
5 | Đấu giá QSD đất thôn Triều Dương và khu xen kẹt xã Hải Triều | Xã Hải Triều | 1,39 | 1,10 |
|
6 | Điểm quy hoạch theo dự án NU-10 | Xã Nhật Tân | 9,50 | 9,17 |
|
7 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đức Thắng | 1,00 | 1,00 |
|
8 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hưng Đạo | 1,81 | 1,79 |
|
9 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã An Viên | 2,57 | 2,57 |
|
10 | Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | Xã An Viên, Nhật Tân | 3,50 | 3,50 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 142,89 | 121,26 |
|
1 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Triều Dương, Hải Yến | Xã Hải Triều | 9,45 | 9,21 |
|
2 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Điềm Tây, Điềm Đông | Xã Minh Phượng | 6,38 | 6,38 |
|
3 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Mai Xá | Xã Minh Phượng | 6,05 | 4,32 |
|
4 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Mai Xá | Xã Minh Phượng | 9,00 | 9,00 |
|
5 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Phí Xá | Xã Lệ Xá | 4,56 | 3,00 |
|
6 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn An Lạc | Xã Đức Thắng | 1,13 | 1,10 |
|
7 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Cao Đoài | Xã Nhật Tân | 0,72 | 0,72 |
|
8 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Nội Linh, Đại Nại | Xã Ngô Quyền | 5,16 | 5,12 |
|
9 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Muội Sáng | Xã Hưng Đạo | 0,30 | 0,30 |
|
10 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Trịnh Mỹ, Đại Nại, Nội Linh | Xã Ngô Quyền | 10,52 | 9,88 |
|
11 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác thôn Thụy Lôi | Xã Thụy Lôi | 0,34 | 0,34 |
|
12 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn An Tào 1 | Xã Cương Chính | 11,56 | 9,80 |
|
13 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn An Tào 2 | Xã Cương Chính | 5,83 | 2,73 |
|
14 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác thôn Tam Nông, Dung | Xã Hưng Đạo | 5,63 | 5,41 |
|
15 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Giai Lệ 1 | Xã Lệ Xá | 9,92 | 9,42 |
|
16 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Giai Lệ 2 | Xã Lệ Xá | 3,56 | 3,34 |
|
17 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Điềm Đông, Điềm Tây | Xã Minh Phượng | 6,05 | 5,93 |
|
18 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Khai, Lam Sơn, Toàn Tiến | Xã Thiện Phiến | 4,12 | 2,58 |
|
19 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Đa Quang | Xã Dị Chế | 7,72 | 7,39 |
|
20 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Canh Hoạch, Đồng Lạc | Trung Dũng | 5,34 | 5,23 |
|
21 | Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Hoàng Xá | Trung Dũng | 5,31 | 5,20 |
|
22 | Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng | Xã Lệ Xá | 0,50 | 0,48 |
|
23 | Đường 72 (Đường 61 cũ) | Xã Thủ Sỹ | 5,70 | 0,31 |
|
24 | Đường 72 (Đường 61 cũ) | Xã An Viên | 3,39 | 0,19 |
|
25 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Phù Oanh | Xã Nhật Tân | 0,07 | 0,07 |
|
26 | Khu tái thiết hiện trạng TT6 | Xã Trung Nghĩa-TP Hưng Yên và xã Nhật Tân-Tiên Lữ | 5,30 | 5,00 |
|
27 | Khu tái thiết hiện trạng TT19 | Xã Thủ Sỹ | 2,60 | 2,30 |
|
28 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trung Dũng | 0,64 | 0,53 |
|
29 | Hệ thống cấp nước sạch An Bình | Xã Hải Triều | 0,71 | 0,69 |
|
30 | Trung tâm thương mại và dịch vụ giải trí DĐK | Xã Dị Chế | 4,50 | 4,50 |
|
31 | Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí | Xã Ngô Quyền | 0,23 | 0,23 |
|
32 | Cây xăng | Xã Hải Triều | 0,60 | 0,56 |
|
III | HUYỆN PHÙ CỪ |
| 36,39 | 36,39 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 20,76 | 20,76 |
|
1 | Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí (Giáp đường tỉnh lộ 386, khu vực lưỡi A giao cắt đường giữa đường 386 và 203) | Xã Đình Cao | 0,18 | 0,18 |
|
2 | Trang trại chăn nuôi gà giống chất lượng cao | Xã Minh Tiến, Tiên Tiến, Đình Cao | 9,24 | 9,24 |
|
3 | Khu chăn nuôi tập trung thôn La Tiến và Thị Giang | Xã Nguyên Hòa | 9,80 | 9,80 |
|
4 | Dự án đường dây 220kv Thái Bình-Kim Động | Các xã: Minh Hoàng, Đoàn Đào, Đình Cao, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Tống Trân, Tam Đa, Tống Phan, Tiên Tiến, TT Trần Cao | 1,54 | 1,54 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 15,63 | 15,63 |
|
1 | Trụ sở mới của BHXH huyện Phù Cừ | Xã Đoàn Đào | 0,35 | 0,35 |
|
2 | Trụ sở giao dịch ngân hàng BIDV Việt Nam chi nhánh huyện Phù Cừ | Xã Đoàn Đào | 0,20 | 0,20 |
|
3 | Xây dựng Trung tâm Huấn luyện quốc phòng huyện Phù Cừ | Xã Tống Phan | 1,00 | 1,00 |
|
4 | Mở rộng Trung tâm Y tế huyện | Xã Đoàn Đào | 0,50 | 0,50 |
|
5 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tống Phan | 1,00 | 1,00 |
|
6 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tiên Tiến | 1,40 | 1,40 |
|
7 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Tiến | 0,58 | 0,58 |
|
8 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nguyên Hòa | 1,32 | 1,32 |
|
9 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tống Trân | 0,96 | 0,96 |
|
10 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Tân | 1,38 | 1,38 |
|
11 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Hoàng | 1,60 | 1,60 |
|
12 | Nhà máy chế biến thực phẩm công nghệ Miền Bắc ViFon (thuộc CCN) | Xã Đoàn Đào | 4,86 | 4,86 |
|
13 | Nhà máy nước sạch tại xã Minh Tân | Xã Minh Tân | 0,48 | 0,48 |
|
IV | HUYỆN KIM ĐỘNG |
| 23,27 | 22,11 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 6,93 | 5,93 |
|
1 | Nhà máy nước Kim Động | TT Lương Bằng | 2,70 | 2,70 |
|
2 | Sân vận động huyện | TT Lương Bằng | 1,40 | 1,40 |
|
3 | Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,63 | 0,63 |
|
4 | Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đồng Thanh | 1,20 | 0,20 |
|
5 | Dự án đường dây 220kv Thái Bình - Kim Động | Toàn Thắng, Nghĩa Dân, Nhân La | 1,00 | 1,00 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 16,34 | 16,18 |
|
1 | Nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu thuộc Cụm công nghiệp xã Phú Thịnh | Xã Phú Thịnh | 5,00 | 5,00 |
|
2 | Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,34 | 0,34 |
|
3 | Trụ sở làm việc Viện KSND huyện | Xã Chính Nghĩa | 0,45 | 0,45 |
|
4 | Đất ở và Trung tâm thương mại | TT Lương Bằng | 8,00 | 8,00 |
|
5 | Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Xã Toàn Thắng, Nghĩa Dân | 1,51 | 1,41 |
|
6 | Bến xe khách Kim Động | Xã Toàn Thắng | 1,04 | 0,98 |
|
V | HUYỆN ÂN THI |
| 72,22 | 67,93 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 38,16 | 34,59 |
|
1 | Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự huyện Ân Thi | TT Ân Thi | 1,40 | 1,30 |
|
2 | Nhà máy sản xuất vải xăm nước, nguyên liệu làm khăn lạnh | Xã Quang Vinh | 1,23 | 1,23 |
|
3 | Nhà máy sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ gỗ, xây dựng siêu thị tổng hợp, nhà hàng ăn uống | TT Ân Thi | 1,10 | 1,10 |
|
4 | Mở rộng bến xe khách huyện Ân Thi | TT Ân Thi | 0,94 | 0,94 |
|
5 | Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm may mặc xuất khẩu Minh Khang | Xã Quảng Lãng | 2,01 | 2,01 |
|
6 | Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong | Xã Phù Ủng | 2,46 | 2,40 |
|
7 | Nhà máy sản xuất may mặc SmartShirt | Xã Phù Ủng | 1,43 | 1,30 |
|
8 | Nhà máy sản xuất chế phẩm nhựa Plastic | Xã Quang Vinh, Vân Du | 4,00 | 3,95 |
|
9 | Xây dựng Quốc lộ 38 | Xã Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng | 5,23 | 2,00 |
|
10 | Cửa hàng xăng dầu Phù Ủng | Xã Phù Ủng | 0,48 | 0,48 |
|
11 | Nhà máy nước sạch Phù Ủng | Xã Phù Ủng | 0,60 | 0,60 |
|
12 | Đấu giá đất ở thôn Trung | TT Ân Thi | 4,30 | 4,30 |
|
13 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đào Dương | 1,50 | 1,50 |
|
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hoàng Hoa Thám | 1,36 | 1,36 |
|
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nguyễn Trãi | 2,41 | 2,41 |
|
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quảng Lãng | 1,50 | 1,50 |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quang Vinh | 1,74 | 1,74 |
|
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Phúc | 1,00 | 1,00 |
|
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tiền Phong | 2,50 | 2,50 |
|
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vân Du | 0,50 | 0,50 |
|
21 | Xây dựng Nhà văn hóa và điểm vui chơi thôn Bắc Cả | Xã Đa Lộc | 0,31 | 0,31 |
|
22 | Xây dựng Trụ sở Đảng ủy - HĐND -UBND xã và Trạm y tế xã Tân Phúc | Xã Tân Phúc | 0,16 | 0,16 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 34,06 | 33,34 |
|
1 | Mở rộng công ty S Việt Nam | Xã Quang Vinh | 0,55 | 0,55 |
|
2 | Nhà máy sản xuất nhựa | Xã Quang Vinh, Vân Du | 3,29 | 3,20 |
|
3 | Xây dựng khu vui chơi giải trí, bơi lội thể thao và dịch vụ kinh doanh thương mại | TT Ân Thi | 0,70 | 0,49 |
|
4 | Khu buôn bán dịch vụ, thương mại | TT Ân Thi | 0,15 | 0,15 |
|
5 | Xưởng đúc ép cọc bê tong | TT Ân Thi | 0,52 | 0,52 |
|
6 | Nhà máy sản xuất thiết bị trường học | Xã Đào Dương | 2,93 | 2,93 |
|
7 | Xưởng lắp ráp máy bơm nước | Xã Quang Vinh | 0,48 | 0,48 |
|
8 | Trường Mầm non, khu vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại | TT Ân Thi | 0,49 | 0,49 |
|
9 | Cửa hàng xăng dầu Mạnh Hùng | Xã Vân Du | 0,45 | 0,45 |
|
10 | Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Các xã: Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy | 1,54 | 1,46 |
|
11 | Dự án xây dựng đường dây 220KV Thái Bình - Kim Động | Các xã: Hạ Lễ, Đặng Lễ, Hồng Vân, Hồng Quang, Hồ Tùng Mậu | 0,29 | 0,29 |
|
12 | Xuất tuyến 35kV TBA 110kV Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi | Các xã: Quảng Lãng, Quang Vinh, TT Ân Thi | 0,06 | 0,06 |
|
13 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | Các xã: Phù Ủng, Bãi Sậy, Vân Du, TT Ân Thi | 0,03 | 0,03 |
|
14 | CQT lưới điện 0,4KV mới tiếp nhận khu vực huyện Ân Thi năm 2015 | Các xã: Nguyễn Trãi, Hồ Tùng Mậu, Đa Lộc, Vân Du, Xuân Trúc, Đào Dương | 0,05 | 0,05 |
|
15 | CQT lưới điện 0,4KV mới tiếp nhận khu vực huyện Ân Thi năm 2016 | Các xã: Nguyễn Trãi, Hồ Tùng Mậu, Đa Lộc, Vân Du, Xuân Trúc, Đào Dương | 1,05 | 1,05 |
|
16 | CQT lưới điện khu vực phía Nam huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2016 | Các xã: Đặng Lễ, Hồng Vân, Tiền Phong, Hạ Lễ, Hồng Quang | 0,09 | 0,09 |
|
17 | CQT lưới điện huyện Ân Thi giai đoạn 2 năm 2016 | Các xã: Đặng Lễ, Hồng Quang, Hạ Lễ, Quang Vinh, Bãi Sậy | 0,02 | 0,02 |
|
18 | Trạm biến áp 110Kv/22Kv Ân Thi | TT. Ân Thi | 0,01 | 0,01 |
|
19 | Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp | Các xã: TT Ân Thi, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Hạ Lễ, Hồ Tùng Mậu, Hồng Quang, Hồng Vân, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Quang Vinh, Tân Phúc, Vân Du, Xuân Trúc, Bắc Sơn | 0,24 | 0,24 |
|
20 | Trạm biến thế treo, thôn Bình Cầu | Xã Quảng Lãng | 0,01 | 0,01 |
|
21 | Đấu giá đất ở (khu đồng Chì Hạ, thôn Trung) | TT Ân Thi | 3,33 | 3,33 |
|
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cẩm Ninh | 0,61 | 0,61 |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đa Lộc | 2,52 | 2,52 |
|
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồ Tùng Mậu | 1,75 | 1,75 |
|
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Quang | 0,90 | 0,90 |
|
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hồng Vân | 0,25 | 0,25 |
|
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Văn Nhuệ | 1,10 | 1,10 |
|
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Xuân Trúc | 1,45 | 1,45 |
|
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bãi Sậy | 0,50 | 0,50 |
|
30 | Bãi rác thải sinh hoạt | Xã Phù Ủng | 0,21 | 0,14 |
|
31 | Mở rộng trụ sở làm việc | Xã Tân Phúc | 0,08 | 0,08 |
|
32 | Trạm y tế | Xã Tân Phúc | 0,11 | 0,11 |
|
33 | Bãi rác thải sinh hoạt | Xã Vân Du | 0,21 | 0,18 |
|
34 | Bãi rác thải sinh hoạt | Xã Đặng Lễ | 0,22 | 0,22 |
|
35 | Bãi rác thải sinh hoạt | Xã Nguyễn Trãi | 0,20 | 0,20 |
|
36 | Bãi rác thải sinh hoạt | Xã Hồng Quang | 0,20 | 0,20 |
|
37 | Nhà máy sản xuất giấy và văn phòng phẩm TISU (thuộc CCN Quang Vinh) | Xã Quảng Lãng | 2,60 | 2,50 |
|
38 | Xây dựng trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả và thả cá | Xã Xuân Trúc | 4,87 | 4,73 |
|
VI | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
| 51,61 | 41,48 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 11,74 | 9,49 |
|
1 | Xây dựng Ban Chỉ huy quân sự huyện Khoái Châu | Xã An Vĩ | 1,12 | 0,75 |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 384 (đường 204 cũ) đoạn từ Km 8 + 500 đến Km 11 + 112 ( Bô Thời- Xuân Trúc) | Xã Hồng Tiến | 0,11 | 0,11 |
|
3 | Xây dụng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khoái Châu | Xã An Vĩ | 0,60 | 0,07 |
|
4 | Dự án xây dựng khu dân cư mới | Xã Liên Khê | 1,40 | 0,05 |
|
5 | Dự án xây dựng khu dân cư mới | Xã Việt Hòa | 1,36 | 1,36 |
|
6 | Xây dựng chợ Khoái Châu | Xã An Vĩ | 3,55 | 3,55 |
|
7 | Nhà máy may mặc | Xã Phùng Hưng | 3,60 | 3,60 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 39,87 | 31,99 |
|
1 | Nạo vét mở rộng kênh dẫn bể hút trạm bơm Nghi Xuyên | Xã Thuần Hưng, Chí Tân, Thành Công | 2,36 | 0,05 |
|
2 | Nhà máy may mặc xuất nhập khẩu | Xã Đồng Tiến | 1,05 | 1,05 |
|
3 | Xây dựng khu dân cư mới | Xã An Vĩ | 4,50 | 4,50 |
|
4 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến | 0,04 | 0,04 |
|
5 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Phùng Hưng | Xã Phùng Hưng | 0,04 | 0,04 |
|
6 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Tân Dân | Xã Tân Dân | 0,04 | 0,04 |
|
7 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Dân | 2,54 | 0,83 |
|
8 | Khu chăn nuôi tập trung xã Việt Hòa | Xã Việt Hòa | 1,80 | 1,80 |
|
9 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dân Tiến | 0,17 | 0,17 |
|
10 | Xây dựng đường Nguyễn Kỳ | Thị trấn Khoái Châu | 1,04 | 1,04 |
|
11 | Xây dựng đường Bãi Sậy | Thị trấn Khoái Châu | 0,66 | 0,66 |
|
12 | Chống quá tải lưới điện khu vực phía Bắc huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2016 | Các xã: Đông Tảo, Tân Dân, Bình Minh, Hàm Tử, Tân Châu, Dạ Trạch, Đông Kết, Đại Tập, Nhuế Dương, Hồng Tiến, Việt Hòa, Liên Khê, Phùng Hưng, Đông Ninh, Dân Tiến, Đại Hưng | 0,08 | 0,04 |
|
13 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (KFW Tái thiết Đức) | Các xã: Hàm Tử, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, An Vĩ | 0,04 | 0,02 |
|
14 | CQT lưới điện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2016 | Các xã: Nhuế Dương, Liên Khê, Tân Châu, Dạ Trạch, Đông Ninh, Tân Dân, Hàm Tử, Thành Công, Tứ Dân, Chí Tân, Thuần Hưng, Bình Kiều | 0,06 | 0,03 |
|
15 | Nhà máy sản xuất gạch granite cao cấp | Xã Tân Dân | 9,92 | 6,40 |
|
16 | Xây dựng trạm y tế xã Tứ Dân | Xã Tứ Dân | 0,16 | 0,13 |
|
17 | Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vân Cầu | Xã Hồng Tiến | 0,45 | 0,45 |
|
18 | Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Quán, Vân Ngoại | Xã Hồng Tiến | 1,00 | 1,00 |
|
19 | Mở rộng trường THCS thị trấn Khoái Châu | TT Khoái Châu | 0,42 | 0,42 |
|
20 | Xây dựng trường mầm non xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 0,30 | 0,30 |
|
21 | Xây dựng sân thể thao xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 0,90 | 0,90 |
|
22 | Nhà văn hóa xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 0,15 | 0,15 |
|
23 | Xây dựng trạm y tế xã Tân Dân | Tân Dân | 0,13 | 0,13 |
|
24 | Xây dựng Nhà máy may mặc xuất nhập khẩu | Xã Đồng Tiến | 1,05 | 1,05 |
|
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Đồng Tiến | 1,39 | 1,30 |
|
26 | Sản xuất chăn - ga - gối - đệm cao cấp xuất khẩu | Tân Dân | 9,58 | 9,45 |
|
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
| 61,02 | 53,99 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 16,96 | 14,16 |
|
1 | Khu sinh thái Kim Ngân (thuộc CCN Yên Phú) | Xã Đồng Than, Yên Phú | 2,22 | 2,22 |
|
2 | Điểm tập kết rác thôn | Xã Yên Phú | 0,02 | 0,02 |
|
3 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lý Thường Kiệt | 0,38 | 0,38 |
|
4 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trung Hưng | 0,89 | 0,89 |
|
5 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thanh Long | 0,72 | 0,72 |
|
6 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Châu | 1,31 | 1,29 |
|
7 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Ngọc Long | 2,10 | 1,80 |
|
8 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Việt | 0,88 | 0,75 |
|
9 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Hiệp | 1,46 | 0,47 |
|
10 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Lập | 3,36 | 3,00 |
|
11 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liêu Xá | 1,57 | 1,57 |
|
12 | Điểm tập kết rác thôn Thung Linh | Xã Yên Hòa | 0,31 | 0,31 |
|
13 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Xã Đồng Than | 1,74 | 0,74 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 44,06 | 39,83 |
|
1 | Khu nhà ở thương mại và dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối | Xã Nghĩa Hiệp | 5,22 | 5,22 |
|
2 | Salon ô tô Đông Phong | Xã Tân Lập | 1,90 | 1,90 |
|
3 | Siêu thị Lan Chi Yên Mỹ | Xã Tân Lập | 1,50 | 1,50 |
|
4 | Khu thương mại dịch vụ | Xã Liêu Xá | 1,90 | 1,90 |
|
5 | Nhà máy chế biến lâm sản TCK | Xã Trung Hưng | 1,80 | 1,80 |
|
6 | Nhà máy cán thép không gỉ VSS | Xã Lý Thường Kiệt | 3,50 | 3,50 |
|
7 | Tổ hợp nhà máy sản xuất công nghiệp BQP | Xã Lý Thường Kiệt | 4,00 | 4,00 |
|
8 | Tổ hợp liên kết nhà máy sản xuất công nghiệp | Xã Lý Thường Kiệt | 4,00 | 4,00 |
|
9 | Trường Trung cấp Nghề LOD | Xã Lý Thường Kiệt | 5,00 | 5,00 |
|
10 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | TT. Yên Mỹ | 0,34 | 0,34 |
|
11 | Quỹ tín dụng nhân dân xã | Xã Thanh Long | 0,04 | 0,04 |
|
12 | Điểm tập kết rác thôn | Xã Hoàn Long | 0,42 | 0,18 |
|
13 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giai Phạm | 0,46 | 0,06 |
|
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Hòa | 1,73 | 1,08 |
|
15 | Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Phương Vy | Xã Nghĩa Hiệp | 0,48 | 0,10 |
|
16 | Cơ sở kinh doanh thương mại và dịch vụ Việt Hà | Xã Nghĩa Hiệp | 0,40 | 0,05 |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trung Hòa | 1,65 | 1,65 |
|
18 | Khu nhà ở thương mại Hoàng Long | TT Yên Mỹ | 5,00 | 2,89 |
|
19 | Nhà máy sản xuất gia công linh kiện ô tô và bãi đỗ xe Huy Phong | Xã Trung Hưng | 2,60 | 2,50 |
|
20 | Trạm trộn bê tông và kinh doanh tập kết VLXD | Xã Yên Phú, Việt Cường | 2,12 | 2,12 |
|
VIII | HUYỆN VĂN GIANG |
| 52,76 | 24,77 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 30,28 | 17,12 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 19,79 | 8,33 |
|
2 | Nhà văn hóa huyện Văn Giang | Xã Cửu Cao | 3,16 | 2,86 |
|
3 | Cơ sở viện Đại học mở Hà Nội | Xã Long Hưng | 4,60 | 4,60 |
|
4 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vĩnh Khúc | 1,23 | 0,08 |
|
5 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Trụ | 1,50 | 1,25 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 22,48 | 7,65 |
|
1 | Điều chỉnh ranh giới khu đô thị TM-DL Văn Giang | Xã Xuân Quan, Cửu Cao | 13,80 | 1,30 |
|
2 | Trường mầm non xã Vĩnh Khúc | Xã Vĩnh Khúc | 0,40 | 0,40 |
|
3 | Mở rộng nghĩa địa các thôn | Xã Cửu Cao | 2,34 | 0,01 |
|
4 | Khu chăn nuôi tập trung xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 5,94 | 5,94 |
|
IX | HUYỆN MỸ HÀO |
| 93,60 | 77,06 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 62,81 | 49,00 |
|
1 | Trang trại chăn nuôi, trồng trọt Hưng Long | Xã Hưng Long | 6,20 | 6,00 |
|
2 | Khách sạn Phương Đông | TT Bần | 0,55 | 0,50 |
|
3 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp của Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Đại Việt | Xã Xuân Dục | 2,18 | 2,00 |
|
4 | Nhà máy sản xuất cơ khí, nhựa và bê tông đúc sẵn | Xã Hưng Long | 1,02 | 0,20 |
|
5 | Cửa hàng xăng dầu Mai Phương | Xã Hưng Long | 0,34 | 0,29 |
|
6 | Nhà máy sản xuất kết cấu thép Việt Vương Hưng Yên | Xã Dị Sử | 6,50 | 4,70 |
|
7 | Dự án năng lượng nông thôn 2 | Xã Phan Đình Phùng, TT Bần, Hoà Phong, Dị Sử | 0,01 | 0,01 |
|
8 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | Các xã, thị trấn | 0,18 | 0,10 |
|
9 | Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3(PSL3)- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản – JICA | Các xã, thị trấn | 0,22 | 0,15 |
|
10 | CQT lưới điện các xã Nhân Hoà, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, TT Bần, Dị Sử, huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên | Các xã: Nhân Hoà, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, TT Bần, Dị Sử | 0,02 | 0,01 |
|
11 | CQT lưới điện huyện Yên Mỹ, Mỹ Hào giai đoạn 1 năm 2014 | Các xã: Dị Sử, Cẩm Xá, Hưng Long, TT Bần huyện Mỹ Hào | 0,02 | 0,01 |
|
12 | CQT lưới điện sau trung tâm Hưng Long | Các xã: Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm huyện Mỹ Hào | 0,12 | 0,07 |
|
13 | CQT lưới điện 10KV lộ 972 sau trung gian Nhân Vinh | Các xã: Hoà Phong, Dương Quang huyện Mỹ Hào | 0,03 | 0,01 |
|
14 | CQT lưới điện 10KV lộ 971 TG trung tâm Nhân Vinh năm 2014 | Xã Phan Đình Phùng | 0,02 | 0,01 |
|
15 | Trạm bơm Hưng Long | Xã Hưng Long | 1,96 | 0,38 |
|
16 | Khu đấu giá QSDĐ xã Hưng Long | Xã Hưng Long | 1,25 | 0,60 |
|
17 | Khu đấu giá QSDĐ xã Dương Quang | Xã Dương Quang | 1,82 | 1,10 |
|
18 | Khu dân cư 10ha xã Nhân Hoà | Xã Nhân Hoà | 10,00 | 8,50 |
|
19 | Xây dựng bến xe Mỹ Hào và khu nhà ở | Xã Nhân Hoà | 7,31 | 6,35 |
|
20 | Dự án mở rộng chợ Bần | TT Bần Yên Nhân | 1,82 | 1,00 |
|
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Ngọc Lâm | 1,41 | 1,20 |
|
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hoà Phong | 1,48 | 1,10 |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phan Đình Phùng | 1,45 | 1,10 |
|
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cẩm Xá | 1,42 | 1,00 |
|
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phùng Chí Kiên | 1,36 | 0,84 |
|
26 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác | TT Bần | 0,11 | 0,06 |
|
27 | Xây dựng khu nhà ở công nhân HABECO | TT Bần Yên Nhân | 1,64 | 1,49 |
|
28 | Lò đốt rác xã Dị Sử | Xã Dị Sử | 2,00 | 1,50 |
|
29 | Trường THCS TT Bần Yên Nhân (CS2) | TT Bần Yên Nhân | 2,00 | 1,70 |
|
30 | Trường tiểu học TT Bần Yên Nhân (CS 2) | TT Bần Yên Nhân | 2,00 | 1,70 |
|
31 | Dự án đường trục trung tâm huyện | Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên huyện Mỹ Hào | 6,38 | 5,33 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 30,79 | 28,06 |
|
1 | Nhà máy xử lý chất thải | Xã Cẩm Xá | 4,70 | 4,70 |
|
2 | Siêu thị Phú Lộc | Xã Nhân Hoà | 0,67 | 0,50 |
|
3 | Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Ngọc Tuấn | Xã Dị Sử | 0,50 | 0,45 |
|
4 | Xưởng kinh doanh và dịch vụ ô tô MT | TT Bần Yên Nhân | 0,12 | 0,11 |
|
5 | Xưởng sản xuất và dịch vụ Thương mại Vân Anh | Xã Dị Sử | 0,50 | 0,49 |
|
6 | Xưởng sản xuất và kinh doanh tổng hợp Tám Nhàn | Xã Dị Sử | 0,48 | 0,47 |
|
7 | Xưởng sản xuất và dịch vụ Thương mại Thúy Quỳnh | Xã Ngọc Lâm | 0,50 | 0,20 |
|
8 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Đức | 1,30 | 1,00 |
|
9 | Khu dân cư mới trên địa bàn xã Nhân Hòa | Xã Nhân Hoà | 2,00 | 2,00 |
|
10 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Dị Sử | 0,88 | 0,60 |
|
11 | Công an huyện | Xã Nhân Hoà | 3,50 | 3,00 |
|
12 | Nhà Văn hóa trung tâm TDTT & DL | Xã Nhân Hoà | 5,00 | 4,00 |
|
13 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nhân Hoà | 0,79 | 0,79 |
|
14 | Nhà máy may mặc thuộc CCN PCK | Xã Xuân Dục | 7,00 | 6,90 |
|
15 | Nhà máy sản xuất bao bì Sao Phương Bắc Hưng Yên | Xã Dị Sử | 2,35 | 2,35 |
|
16 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và vật liệu xây dựng Hồng Hải | Xã Nhân Hòa | 0,50 | 0,50 |
|
X | HUYỆN VĂN LÂM |
| 99,14 | 86,32 |
|
| Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang |
| 82,20 | 70,04 |
|
1 | Dự án đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất ống và phụ kiện nhựa PPR của công ty TNHH thiết bị điện nước Phúc Hà thuộc cụm công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 1,96 | 1,72 |
|
2 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Làng Nghề Đông Mai (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 2,60 | 2,45 |
|
3 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 1,00 | 0,91 |
|
4 | Dự án đường trục nối Trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh | Xã Đại Đồng | 4,53 | 3,40 |
|
5 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Chỉ Đạo | 1,48 | 0,84 |
|
6 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đại Đồng | 1,51 | 0,77 |
|
7 | Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của công ty cổ phần URENCO11 | Xã Đại Đồng | 10,29 | 9,07 |
|
8 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đình Dù | 2,40 | 1,67 |
|
9 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc | Xã Đình Dù, Trưng Trắc | 7,00 | 6,50 |
|
10 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lạc Đạo | 2,71 | 2,71 |
|
11 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lạc Hồng | 2,50 | 2,36 |
|
12 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Lương Tài | 1,35 | 0,18 |
|
13 | Dự án mở rộng đường 197 cũ (đã có QĐ phê duyệt phương án) | Xã Minh Hải | 0,41 | 0,03 |
|
14 | Dự án tái định cư đường điện 500KV tại thôn An Lạc, Tuấn Dị | Xã Trưng Trắc | 1,00 | 1,00 |
|
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Trưng Trắc | Xã Trưng Trắc | 0,93 | 0,41 |
|
16 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bao bì bằng giấy và nhựa nguyên sinh của Công ty cổ phần nhập khẩu và hợp tác đầu tư VILEXIM | Xã Trưng Trắc | 2,54 | 2,42 |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xã Việt Hưng | 1,57 | 0,56 |
|
18 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và kinh doanh thương mại nguyên vật liệu, vật tư và máy móc, thiết bị của Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Pháp Việt (đã có QĐ thu hồi đất đang chi trả tiền đền bù) | Xã Trưng Trắc | 4,41 | 3,81 |
|
19 | Dự án đầu tư Khu liên hợp công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT | Xã Trưng Trắc | 5,37 | 4,48 |
|
20 | Dự án đất đổi đất của các hộ nằm trong dự án mở rộng Đại học Tài chính - Quản trị (theo kết luận của Phó Chủ tịch UBND huyện) | Xã Trưng Trắc | 0,04 | 0,04 |
|
21 | Dự án đầu từ của Công ty cổ phần xuất khẩu Hưng Thịnh Phát trên địa bàn thị trấn Như Quỳnh | Thị trấn Như Quỳnh | 0,69 | 0,68 |
|
22 | Nhà máy sản xuất bao bì PP và PE+BOPP | Xã Chỉ Đạo | 1,68 | 1,60 |
|
23 | Dự án nhà máy sản xuất cơ khí nội thất Vân Long của Cty TNHH thương mại và sản xuất Vân Long (Mở rộng Dự án của Công ty CP đầu tư và phát triển Thái Dương) | Xã Chỉ Đạo | 1,83 | 1,72 |
|
24 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản phẩm INOX gia dụng của Công ty Cổ phần Bảo Khanh | Xã Lạc Đạo | 1,51 | 1,44 |
|
25 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm từ giấy của Công ty Cổ phần đầu tư sản xuất và thương mại Tân An Dương | Xã Lạc Đạo | 1,67 | 1,53 |
|
26 | Dự án đầu tư của công ty TNHH thương mại tổng hợp Đức Phát | Xã Lạc Hồng | 1,15 | 0,95 |
|
27 | Dự án đầu tư của Công ty cổ phần đầu tư và thương mại quốc tế Huy Hoàng | Xã Trưng Trắc | 3,37 | 2,77 |
|
28 | Dự án mở rộng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi của công ty LIVABIN | Xã Trưng Trắc | 2,52 | 2,22 |
|
29 | Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng và kho Việt Hưng của Công ty TNHH Kinh Việt Hưng | Xã Trưng Trắc | 2,14 | 2,06 |
|
30 | Dự án mở rộng nhà máy dây và cáp điện hạ thế của Công ty cổ phần Đông Giang | Xã Trưng Trắc | 3,40 | 3,15 |
|
31 | Dự án Nhà máy sản xuất gạch Việt Úc của Công ty cổ phần gạch không nung Việt Úc | Xã Trưng Trắc | 3,14 | 3,09 |
|
32 | Dự án kinh doanh siêu thị tổng hợp Hoàng Giáp mở rộng | Xã Chỉ Đạo | 3,50 | 3,50 |
|
| Các công trình, dự án mới |
| 16,94 | 16,28 |
|
1 | Dự án xử lý, tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Cty TNHH Phú Thành Sơn | Xã Chỉ Đạo | 2,00 | 2,00 |
|
2 | Dự án tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Công ty TNHH Phong Thành | Xã Chỉ Đạo | 2,00 | 2,00 |
|
3 | Dự án tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của C.ty TNHH Đức Huy HY | Xã Chỉ Đạo | 2,00 | 2,00 |
|
4 | Dự án sản xuất vật liệu xây dựng của Cty TNHH thương mại và đầu tư xây dựng số 6 Thăng Long | Xã Chỉ Đạo | 0,60 | 0,60 |
|
5 | Dự án nhà máy sản xuất thiết bị chiếu sáng Xuân Hiếu của công ty TNHH thương mại kỹ thuật Xuân Hiếu | Xã Trưng Trắc | 2,01 | 1,79 |
|
6 | Trạm biến áp 110Kv | Xã Tân Quang | 0,90 | 0,70 |
|
7 | Dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thương mại | Xã Minh Hải | 0,30 | 0,06 |
|
8 | Dự án mở rộng Công ty cổ phần MIKADO Hưng Yên | Xã Lạc Đạo | 4,90 | 4,90 |
|
9 | Khu dân cư mới Như Quỳnh (Ao Sen, cạnh Chi nhánh điện Văn Lâm) | Thị trấn Như Quỳnh | 1,00 | 1,00 |
|
10 | Dự án xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại KT | Xã Lạc Đạo | 0,49 | 0,49 |
|
11 | Dự án xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Thắng Điệp | Xã Lạc Đạo | 0,49 | 0,49 |
|
12 | Dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thương mại của hộ gia đình cá nhân | Xã Minh Hải | 0,25 | 0,25 |
|
325 | Toàn tỉnh |
| 768,90 | 637,02 |
|
File gốc của Nghị quyết 42/2015/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 đang được cập nhật.
Nghị quyết 42/2015/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Số hiệu | 42/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Đỗ Tiến Sỹ |
Ngày ban hành | 2015-12-14 |
Ngày hiệu lực | 2016-01-01 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Đã hủy |