DÂY\r\nQUẤN – PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM –
\r\n\r\n\r\n\r\nWinding wires – Test\r\nmethods
\r\n\r\nPart 1: General
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7917-1 : 2008 hoàn toàn tương đương với\r\nIEC 60851-1 : 1996 và sửa đổi 1: 2003;
\r\n\r\nTCVN 7917-1 : 2008 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc cách điện PVC biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công\r\nbố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nTiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 7917 (IEC 60851), là một trong dãy\r\ntiêu chuẩn đề cập đến sợi dây có cách điện dùng cho các cuộn dây trong thiết bị\r\nđiện. Trong dãy có ba nhóm:
\r\n\r\n1) Dây quấn - Phương pháp thử nghiệm TCVN 7917 (IEC 60851);
\r\n\r\n2) Qui định đối với loại dây quấn cụ thể TCVN 7675 (IEC 60317);
\r\n\r\n3) Bao bì của dây quấn (IEC 60264).
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 7917 (IEC 60851), Dây quấn - Phương pháp thử nghiệm,\r\ngồm các phần sau:
\r\n\r\n- TCVN 7917-1: 2008 (IEC 60851-1: 1996 và sửa đổi 1: 2003), Phần \r\n1: Yêu cầu chung
\r\n\r\n- TCVN 7917-2: 2008 (IEC 60851-2: 1997 và sửa đổi 2: 2003), Phần \r\n2: Xác định kích thước
\r\n\r\n- TCVN 7917-3: 2008 (IEC 60851-3: 1997 và sửa đổi 2: 2003). Phần \r\n3: Đặc tính cơ
\r\n\r\n- TCVN 7917-4: 2008 (IEC 60851-4: 2005), Phần 4: Đặc tính hóa
\r\n\r\n- TCVN 7917-5: 2008 (IEC 60951-5: 2004), Phần 5: Đặc tính điện
\r\n\r\n- TCVN 7917-6: 2008 (IEC 60851-6: 1996, sửa đổi 1: 1997 và sửa đổi\r\n2: 2003), Phần 6: Đặc tính nhiệt
\r\n\r\n\r\n\r\n
DÂY QUẤN – PHƯƠNG\r\nPHÁP THỬ NGHIỆM –
\r\n\r\nPHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
\r\n\r\nWinding wires – Test\r\nmethods
\r\n\r\nPart 1: General
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định các lưu ý chung về\r\nphương pháp thử nghiệm dây quấn. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra định nghĩa các\r\nthuật ngữ sử dụng trong bộ tiêu chuẩn TCVN 7917 (IEC 60851). Tóm tắt nội dung\r\ntừ phần 2 đến phần 6 của bộ tiêu chuẩn TCVN 7917 (IEC 60851) được cho trong phụ\r\nlục A.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết\r\nđể áp dụng tiêu chuẩn này. Các tài liệu có ghi năm công bố thì áp dụng bản được\r\nnêu, các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa\r\nđổi).
\r\n\r\nTCVN 7675 (IEC 60317), Qui định đối với loại\r\ndây quấn cụ thể
\r\n\r\nTCVN 7917-2: 2008 (IEC 60851-2: 1997 và sửa\r\nđổi 2: 2003), Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm – Phần 2: Xác định kích thước
\r\n\r\nTCVN 7917-3: 2008 (IEC 60851-3: 1997 và sửa\r\nđổi 2: 2003), Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm – Phần 3: Đặc tính cơ
\r\n\r\nTCVN 7917-4: 2008 (IEC 60851-4: 2005), Dây\r\nquấn – Phương pháp thử nghiệm – Phần 4: Đặc tính hóa
\r\n\r\nTCVN 7917-5: 2008 (IEC 60851-5: 2004), Dây\r\nquấn – Phương pháp thử nghiệm – Phần 5: Đặc tính điện
\r\n\r\nTCVN 7917-6: 2008 (IEC 60851-6:1996, sửa đổi\r\n1: 1997 và sửa đổi 2: 2003), Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm – Phần 6: Đặc\r\ntính nhiệt
\r\n\r\n3. Định nghĩa và lưu\r\ný chung về phương pháp thử nghiệm
\r\n\r\n3.1. Định nghĩa
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa dưới\r\nđây.
\r\n\r\n3.1.1. Lớp kết dính (bonding layer)
\r\n\r\nLớp vật liệu bám trên sợi dây có tráng men và\r\ncó chức năng cụ thể là kết dính các sợi dây với nhau.
\r\n\r\n3.1.2. Bó dây (bunched wire)
\r\n\r\nDây quấn gồm nhiều sợi dây cách điện đường\r\nkính nhỏ đặt sát nhau, không theo cách bố trí hình học định trước và có hoặc\r\nkhông có lớp bọc bổ sung.
\r\n\r\n3.1.3. Cấp chịu nhiệt (class)
\r\n\r\nTính năng về nhiệt của sợi dây thể hiện bằng\r\nchỉ số nhiệt độ và nhiệt độ sốc nhiệt.
\r\n\r\n3.1.4. Lớp phủ (coating)
\r\n\r\nLớp vật liệu bám trên ruột dẫn hoặc sợi dây\r\nnhờ biện pháp thích hợp, sau đó được làm khô và/hoặc hóa cứng.
\r\n\r\n3.1.5. Ruột dẫn (conductor)
\r\n\r\nKim loại trần sau khi loại bỏ cách điện.
\r\n\r\n3.1.6. Lớp bọc (covering)
\r\n\r\nLớp vật liệu được quấn, bọc hoặc bện quanh\r\nmột ruột dẫn trần hoặc có cách điện.
\r\n\r\n3.1.7. Vết nứt (crack)
\r\n\r\nChỗ hở trên cách điện làm hở ra ruột dẫn quan\r\nsát được bằng kính có độ phóng đại qui định.
\r\n\r\n3.1.8. Lớp phủ kép (dual coating)
\r\n\r\nLớp cách điện được hình thành từ hai lớp vật\r\nliệu khác nhau, lớp phủ này chồng lên lớp phủ kia.
\r\n\r\n3.1.9. Sợi dây có tráng men (enamelled wire)
\r\n\r\nSợi dây có phủ cách điện bằng nhựa hóa cứng.
\r\n\r\n3.1.10. Mức phủ (grade)
\r\n\r\nDải tăng kích thước của sợi dây do cách điện.
\r\n\r\n3.1.11. Cách điện (insulation)
\r\n\r\nLớp phủ hoặc bọc của ruột dẫn có chức năng cụ\r\nthể là chịu điện áp.
\r\n\r\n3.1.12. Kích thước danh nghĩa của ruột dẫn (nominal conductor\r\ndimension)
\r\n\r\nCỡ ruột dẫn được ấn định theo TCVN 7675 (IEC\r\n60317).
\r\n\r\n3.1.13. Lớp phủ đơn (sole coating)
\r\n\r\nLớp cách điện được hình thành từ một vật\r\nliệu.
\r\n\r\n3.1.14. Dây quấn (winding wire)
\r\n\r\nSợi dây dùng để quấn thành cuộn dây tạo ra từ\r\ntrường.
\r\n\r\n3.1.15. Sợi dây (wire)
\r\n\r\nRuột dẫn có phủ hoặc bọc cách điện.
\r\n\r\n3.2. Lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm
\r\n\r\nNếu không có quy định khác, tất cả các thử\r\nnghiệm phải được thực hiện ở nhiệt độ từ 15 oC đến 35 oC\r\nvà độ ẩm tương đối từ 45% đến 75%. Trước khi thực hiện các phép đo, mẫu thử\r\nnghiệm phải được ổn định trước trong các điều kiện khí quyển này một thời gian\r\nđủ để sợi dây đạt đến ổn định.
\r\n\r\nSơi dây cần thử nghiệm phải được lấy từ bao\r\ngói sao cho sợi dây không phải chịu lực kéo căng hoặc bị uốn gập không cần\r\nthiết. Trước mỗi thử nghiệm, cần lấy ra đủ lượng dây để đảm bảo rằng các mẫu\r\nthử nghiệm không có mẫu đã bị hư hại.
\r\n\r\nTất cả các yêu cầu bắt buộc đối với phương\r\npháp thử nghiệm thường được nêu trong bản mô tả còn sơ đồ chỉ nhằm mục đích\r\nminh họa một bố trí có thể có để tiến hành thử nghiệm.
\r\n\r\nTrong trường hợp không nhất quán giữa tờ yêu\r\ncầu kỹ thuật, TCVN 7675 (IEC 60317) và tiêu chuẩn này, thì áp dụng tờ yêu cầu\r\nkỹ thuật.
\r\n\r\nKhi thử nghiệm chỉ giới hạn ở một số loại dây\r\nquấn nhất định thì điều này được qui định với thử nghiệm.
\r\n\r\nCác thử nghiệm của TCVN 7917-2 (IEC 60851-2),\r\nTCVN 7917-3 (IEC 60851-3), TCVN 7917-4 (IEC6051-4), TCVN 7917-5 (IEC 60851-5)\r\nvà TCVN 7917-6 (IEC 60851-6) được đánh dấu hoa thị trong Phụ lục A là các thử\r\nnghiệm sự phù hợp định kỳ. Các thử nghiệm này được tiến hành theo yêu cầu của\r\nngười sử dụng, một lần trong khoảng thời gian thỏa thuận.
\r\n\r\nĐánh số thử nghiệm được sử dụng trong TCVN\r\n7917-2 (IEC 60851-2), TCVN 7917-3 (IEC 60851-3), TCVN 7917-4 (IEC 60851-4),\r\nTCVN 7917-5 (IEC 60851-5) và TCVN 7917-6 (IEC 60851-6) tương ứng với số điều\r\ncủa bộ tiêu chuẩn TCVN 7675 (IEC 60317).
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham khảo)
\r\n\r\n\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Danh mục này không phải là đã đầy đủ.
\r\n\r\nPhần 2: Xác định kích\r\nthước
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Thử nghiệm 4: Kích thước
\r\n\r\n3.1. Thiết bị
\r\n\r\n3.1.1. Sợi dây tròn và sợi dây chữ nhật
\r\n\r\n3.1.2. Bó dây
\r\n\r\n3.2. Qui trình
\r\n\r\n3.2.1. Kích thước ruột dẫn
\r\n\r\n3.2.1.1. Sợi dây tròn
\r\n\r\n3.2.1.2. Sợi dây chữ nhật
\r\n\r\n3.2.2. Độ không tròn của ruột dẫn
\r\n\r\n3.2.3. Lượn tròn các góc của sợi dây chữ nhật
\r\n\r\n3.2.4. Độ tăng kích thước do cách điện
\r\n\r\n3.2.4.1. Sợi dây tròn
\r\n\r\n3.2.4.2. Sợi dây chữ nhật
\r\n\r\n3.2.5. Kích thước ngoài
\r\n\r\n3.2.5.1. Sợi dây tròn
\r\n\r\n3.2.5.2. Sợi dây chữ nhật
\r\n\r\n3.2.5.3. Bó dây
\r\n\r\n3.2.6. Độ tăng đường kính do lớp kết dính của\r\nsợi dây tròn có tráng men
\r\n\r\nPhần 3: Đặc tính cơ
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Thử nghiệm 6: Độ dãn dài
\r\n\r\n3.1. Độ dãn dài tại thời điểm đứt
\r\n\r\n3.2. Độ bền kéo
\r\n\r\n4. Thử nghiệm 7: Độ đàn hồi
\r\n\r\n4.1. Sợi dây tròn có đường kính danh nghĩa\r\ncủa ruột dẫn từ 0,080 mm đến và bằng 1,600 mm
\r\n\r\n4.2. Sợi dây tròn có đường kính danh nghĩa\r\ncủa ruột dẫn lớn hơn 1,600mm và sợi dây chữ nhật
\r\n\r\n5. Thử nghiệm 8: Độ mềm dẻo và độ bám dính
\r\n\r\n5.1. Thử nghiệm quấn dây bằng trục cuốn
\r\n\r\n5.1.1. Sợi dây tròn
\r\n\r\n5.1.2. Sợi dây chữ nhật
\r\n\r\n5.1.3. Bó dây có bọc
\r\n\r\n5.2. Thử nghiệm kéo căng (áp dụng cho sợi dây\r\ntròn tráng men có đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 1,600mm)
\r\n\r\n5.3. Thử nghiệm kéo giật (áp dụng cho sợi dây\r\ntròn tráng men có đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,000mm)
\r\n\r\n5.4. Thử nghiệm bong tróc (áp dụng cho sợi\r\ndây tròn tráng men có đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 1,000 mm)
\r\n\r\n5.5. Thử nghiệm bám dính
\r\n\r\n5.5.1. Sợi dây chữ nhật có tráng men
\r\n\r\n5.5.2. Sợi dây tròn và sợi dây chữ nhật có\r\nbọc sợi được ngâm tẩm
\r\n\r\n5.5.3. Sợi dây tròn và sợi dây chữ nhật có\r\nbọc sợi
\r\n\r\n5.5.4. Sợi dây tròn và sợi dây chữ nhật có\r\nquấn băng cách điện (chỉ đối với băng dính)
\r\n\r\n6. Thử nghiệm 11*: Khả năng chịu mài mòn (áp dụng cho sợi dây\r\ntròn có tráng men)
\r\n\r\n7. Thử nghiệm 18*: Kết dính bằng gia nhiệt (áp dụng cho sợi dây\r\ntròn tráng men có đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 0,050 mm đến và\r\nbằng 2,000mm)
\r\n\r\n7.1. Duy trì kết dính dọc của cuộn dây xoắn\r\nốc
\r\n\r\n7.2. Độ bền kết dính của cuộn dây xoắn bện
\r\n\r\nPhụ lục A – Độ bền kết dính của sợi dây kết\r\ndính bằng gia nhiệt
\r\n\r\nPhụ lục B – Phương pháp thử nghiệm ma sát
\r\n\r\nPhần 4: Đặc tính hóa
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Thử nghiệm 12*: Khả năng chịu dung môi (áp dụng cho sợi dây\r\ntròn tráng men có đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 0,250mm và sợi dây\r\nchữ nhật có tráng men)
\r\n\r\n4. Thử nghiệm 16*: Khả năng chịu chất làm\r\nlạnh (áp\r\ndụng cho sợi dây tròn có tráng men)
\r\n\r\n5. Thử nghiệm 17: Khả năng hàn (Áp dụng cho sợi dây\r\ntròn có tráng men và bó dây)
\r\n\r\n6. Thử nghiệm 20*: Khả năng chịu thủy phân và\r\ndầu máy biến áp (áp\r\ndụng cho sợi dây có tráng men)
\r\n\r\n6.1. Sợi dây tròn
\r\n\r\n6.2. Sợi dây chữ nhật
\r\n\r\nPhần 5: Đặc tính điện
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Thử nghiệm 5: Điện trở
\r\n\r\n4. Thử nghiệm 13: Điện áp đánh thủng
\r\n\r\n4.1. Nguyên lý
\r\n\r\n4.2. Thiết bị
\r\n\r\n4.3. Sợi dây tròn tráng men có đường kính\r\ndanh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 0,100mm
\r\n\r\n4.4. Sợi dây tròn tráng men có đường kính\r\ndanh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 0,100mm đến và bằng 2,500mm
\r\n\r\n4.5. Sợi dây tròn có đường kính danh nghĩa\r\ncủa ruột dẫn lớn hơn 2,500mm
\r\n\r\n4.6. Sợi dây tròn có quấn sợi
\r\n\r\n4.7. Sợi dây chữ nhật
\r\n\r\n5. Thử nghiệm 14: Tính liên tục của cách điện (áp dụng cho sợi dây\r\ntròn có tráng men và sợi dây tròn có quấn băng cách điện)
\r\n\r\n6. Thử nghiệm 19: Hệ số tổn thất điện môi (áp dụng cho sợi dây\r\ntròn và chữ nhật có tráng men và bó dây)
\r\n\r\n7. Thử nghiệm 22: Thử nghiệm lỗ châm kim
\r\n\r\nPhụ lục A – Phương pháp hệ số tổn thất
\r\n\r\nPhần 6: Đặc tính\r\nnhiệt
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Thử nghiệm 9: Sốc nhiệt (áp dụng cho sợi dây\r\ncó tráng men và sợi dây có quấn băng cách điện)
\r\n\r\n3.1. Mẫu
\r\n\r\n3.1.1. Sợi dây tròn
\r\n\r\n3.1.2. Sợi dây chữ nhật
\r\n\r\n3.2. Qui trình
\r\n\r\n3.3. Kết quả
\r\n\r\n4. Thử nghiệm 10*: Mềm dính (áp dụng cho sợi dây\r\ntráng men có đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 0,100mm đến và bằng\r\n1,600mm và sợi dây tròn có quấn băng cách điện)
\r\n\r\n5. Thử nghiệm 15*: Chỉ số nhiệt độ
\r\n\r\n5.1. Sợi dây có tráng men
\r\n\r\n5.2. Sợi dây có quấn băng cách điện
\r\n\r\n6. Thử nghiệm 21*: Tổn hao khối lượng (áp\r\ndụng cho sợi dây tròn có tráng men)
\r\n\r\nPhụ lục A – Thử nghiệm hỏng ở nhiệt độ cao (áp dụng cho sợi dây\r\ntròn có tráng men)
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3 Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp\r\nthử nghiệm
\r\n\r\n3.1 Định nghĩa
\r\n\r\n3.2 Lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm
\r\n\r\nPhụ lục A (tham khảo) – Nội dung của các tiêu\r\nchuẩn quốc gia từ TCVN 7917-2 đến TCVN 7917-6 (IEC 60851-2 đến IEC 60851-6) đề\r\ncập đến các thử nghiệm
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7917-1:2008 (IEC 60851-1 : 1996, AMD 1: 2003) về dây quấn – Phương pháp thử nghiệm – Phần 1: Yêu cầu chung đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7917-1:2008 (IEC 60851-1 : 1996, AMD 1: 2003) về dây quấn – Phương pháp thử nghiệm – Phần 1: Yêu cầu chung
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7917-1:2008 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2008-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |