TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 7722-2-1 : 2013
\r\n\r\nIEC 60598-1-1 : 1979
\r\n\r\nĐÈN ĐIỆN – PHẦN 2-1:\r\nYÊU CẦU CỤ THỂ - ĐÈN ĐIỆN THÔNG DỤNG LẮP CỐ ĐỊNH
\r\n\r\nLuminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section 1: Fixed general purpose luminaires
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7722-2-1:2013 hoàn toàn tương đương với\r\nIEC 60598-2-1:1979 with amendment 1:1987;
\r\n\r\nTCVN 7722-2-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nquốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường và Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nBộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7722 (IEC 60598)\r\ncó các tiêu chuẩn dưới đây:
\r\n\r\n1) TCVN 7722-1:2009, Đèn điện – Phần 1: Yêu\r\ncầu chung và các thử nghiệm
\r\n\r\n2) TCVN 7722-2-1:2013, Đèn điện – Phần 2-1:\r\nYêu cầu cụ thể - Đèn điện thông dụng lắp cố định
\r\n\r\n3) TCVN 7722-2-2:2007, Đèn điện – Phần 2: Yêu\r\ncầu cụ thể - Mục 2: Đèn điện lắp chìm
\r\n\r\n4) TCVN 7722-2-3:2007, Đèn điện – Phần 2: Yêu\r\ncầu cụ thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
\r\n\r\n5) TCVN 7722-2-4:2013, Đèn điện – Phần 2-4:\r\nYêu cầu cụ thể - Đèn điện thông dụng di động
\r\n\r\n6) TCVN 7722-2-5:2007, Đèn điện – Phần 2: Yêu\r\ncầu cụ thể - Mục 5: Đèn pha
\r\n\r\n7) TCVN 7722-2-6:2009, Đèn điện – Phần 2: Yêu\r\ncầu cụ thể - Mục 6: Đèn điện có biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẵn dùng cho\r\nbóng đèn sợi đốt
\r\n\r\n8) TCVN 7722-2-7:2013, Đèn điện – Phần 2-7:\r\nYêu cầu cụ thể - Đèn điện di động dùng trong vườn
\r\n\r\n9) TCVN 7722-2-8, Đèn điện – Phần 2-8: Yêu\r\ncầu cụ thể - Đèn điện cầm tay
\r\n\r\n10) TCVN 7722-2-12:2013, Đèn điện – Phần\r\n2-12: Yêu cầu cụ thể - Đèn ngủ cắm vào ổ cắm nguồn lưới
\r\n\r\n11) TCVN 7722-2-13:2013, Đèn điện – Phần\r\n2-13: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện lắp chìm trong đất
\r\n\r\n12) TCVN 7722-2-20:2013, Đèn điện – Phần\r\n2-20: Yêu cầu cụ thể - Chuỗi đèn
\r\n\r\n13) TCVN 7722-2-22:2013, Đèn điện – Phần\r\n2-22: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp
\r\n\r\n14) TCVN 7722-2-24:2013, Đèn điện – Phần\r\n2-24: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện có giới hạn nhiệt độ bề mặt
\r\n\r\nNgoài ra, bộ tiêu chuẩn IEC 60598 còn có các\r\ntiêu chuẩn sau:
\r\n\r\n1) IEC 60598-2-9, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section Nine: Photo and film luminaires\r\n(non-professional)
\r\n\r\n2) IEC 60598-2-10, Luminaires – Part 2-10:\r\nParticular requirements – Portable luminares for children
\r\n\r\n3) IEC 60598-2-11 Luminaires – Part 2-11:\r\nParticular requirements – Aquarium luminaires
\r\n\r\n4) IEC 60598-2-9, Luminaires – Part 2-14:\r\nParticular requirements – Luminaires for cold cathode tubular discharge lamps\r\n(neon tubes) and similar equipment
\r\n\r\n5) IEC 60598-2-17, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section Seventeen – Luminaires for stage lighting,\r\ntelevision and film studios (outdoor and indoor)
\r\n\r\n6) IEC 60598-2-18, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section 18 : Luminaires for swimming pools and\r\nsimilar applications
\r\n\r\n7) IEC 60598-2-19, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section nineteen: Air-handing luminaires (safety\r\nrequirements)
\r\n\r\n8) IEC 60598-2-23, Luminaires – Part 2-23:\r\nParticular requirements – Extra low voltage lighting systems for filament lamps
\r\n\r\n9) IEC 60598-2-25, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section 25: Luminaires for use in clinical areas of\r\nhospitals and health care buildings
\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 2-1:\r\nYÊU CẦU CỤ THỂ - ĐÈN ĐIỆN THÔNG DỤNG LẮP CỐ ĐỊNH
\r\n\r\nLuminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section 1: Fixed general purpose luminaires
\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với\r\nđèn điện thông dụng lắp cố định để sử dụng với các bóng đèn sợi đốt vonfram,\r\nbóng đèn huỳnh quang dạng ống và các bóng đèn phóng điện khác ở điện áp nguồn\r\nkhông vượt quá 1 000 V. Tiêu chuẩn này được áp dụng cùng với TCVN 7722-1 (IEC\r\n60598-1) ở những những chỗ được viện dẫn.
\r\n\r\n1.2. Yêu cầu thử nghiệm chung
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 0 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1). Các thử nghiệm được mô tả trong từng mục đích thích hợp\r\ncủa TCVN 7722-1 (IEC 60598-1) được thực hiện theo trình tự của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n1.3. Định nghĩa
\r\n\r\nÁp dụng các định nghĩa trong Mục 1 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n1.4. Phân loại đèn điện
\r\n\r\nĐèn điện phải được phân loại theo các qui\r\nđịnh trong Mục 2 của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1)
\r\n\r\n1.5. Ghi nhãn
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 3 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n1.6. Kết cấu
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 4 TCVN 7722-1\r\n(IEC 60598-1).
\r\n\r\n1.7. Chiều dài đường rò và khe hở không khí
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 11 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n1.8. Qui định cho nối đất
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 7 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n1.9. Đầu nối
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 14 và Mục 15\r\ncủa TCVN 7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n1.10. Dây đi bên ngoài và dây đi bên trong
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 5 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n1.11. Bảo vệ chống điện giật
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 8 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n1.12. Thử nghiệm độ bền và thử nghiệm nhiệt
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 12 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1), ngoài ra:
\r\n\r\nĐèn điện có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài IP lớn\r\nhơn IP20 phải chịu các thử nghiệm liên quan ở Điều 12.4, 12.5 và 12.6 trong Mục\r\n12 của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1) sau (các) thử nghiệm ở Điều 9.2 nhưng trước\r\n(các) thử nghiệm ở Điều 9.3 trong Mục 9 của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1) được qui\r\nđịnh trong Điều 1313 của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n1.13. Khả năng chống bụi và hơi ẩm
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 9 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1), ngoài ra:
\r\n\r\nĐối với đèn điện có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài\r\nIP lớn hơn IP20 thì trình tự các thử nghiệm qui định trong Mục 9 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1) phải như qui định trong Điều 1.12 của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n1.14. Điện trở cách điện và độ bền điện
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 10 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n1.15. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện\r\nbề mặt
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 13 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n1.2. Yêu cầu thử nghiệm chung
\r\n\r\n1.3. Định nghĩa
\r\n\r\n1.4. Phân loại đèn điện
\r\n\r\n1.5. Ghi nhãn
\r\n\r\n1.6. Kết cấu
\r\n\r\n1.7. Chiều dài đường rò và khe hở không khí
\r\n\r\n1.8. Qui định cho nối đất
\r\n\r\n1.9. Đầu nối
\r\n\r\n1.10. Dây đi bên ngoài và dây đi bên trong
\r\n\r\n1.11. Bảo vệ chống điện giật
\r\n\r\n1.12. Thử nghiệm độ bền và thử nghiệm nhiệt
\r\n\r\n1.13. Khả năng chống bụi và hơi ẩm
\r\n\r\n1.14. Điện trở cách điện và độ bền điện
\r\n\r\n1.15. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện\r\nbề mặt
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-1:2013 (IEC 60598-2-1:1979, Sửa đổi 1:1987) về đèn điện – Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể – Đèn điện thông dụng lắp cố định đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-1:2013 (IEC 60598-2-1:1979, Sửa đổi 1:1987) về đèn điện – Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể – Đèn điện thông dụng lắp cố định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7722-2-1:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |