IEC 60064 : 2005
\r\n\r\nBÓNG\r\nĐÈN CÓ SỢI ĐỐT BẰNG VONFRAM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG TƯƠNG\r\nTỰ - YÊU CẦU VỂ TÍNH NĂNG
\r\nTungsten filament lamps\r\nfor domestic and similar general lighting purposes - Performance requirements
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7592 : 2006 thay thế TCVN 1551:\r\n1993, TCVN 2216:1993, TCVN 1777-76 và TCVN 4436-87;
\r\n\r\nTCVN 7592 : 2006 hoàn toàn tương đương\r\nvới tiêu chuẩn IEC 60064 : 2005;
\r\n\r\nTCVN 7592 : 2006 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
\r\n\r\n\r\n\r\n
BÓNG ĐÈN CÓ\r\nSỢI ĐỐT BẰNG VONFRAM DÙNG\r\nTRONG GIA ĐÌNH VÀ CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG TƯƠNG TỰ - YÊU CẦU VỂ\r\nTÍNH NĂNG
\r\nTungsten filament lamps for domestic and similar\r\ngeneral lighting purposes - Performance\r\nrequirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bóng\r\nđèn nung sáng có sợi đốt bằng vonfram dùng trong chiếu sáng thông dụng\r\n(GLS) phù hợp với các yêu cầu về an toàn qui định trong IEC\r\n60432-1 và có:
\r\n\r\n- công suất danh định từ 25 W đến và bằng\r\n200 W;
\r\n\r\n- điện áp danh định từ 100 V đến 250 V, kể cả\r\ndải điện áp ghi nhãn không vượt quá ± 2,5 % điện áp trung bình[1])
\r\n\r\n- bóng thuỷ tinh dạng A hoặc PS;
\r\n\r\n- bóng thuỷ tinh trong suốt, có lớp phủ mờ hoặc tương\r\ntự, hoặc có lớp phủ màu trắng;
\r\n\r\n- đầu đèn kiểu B22d, E26 hoặc E27.
\r\n\r\nCác loại bóng đèn cụ thể được\r\nđề cập trong mục 8.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về\r\ntính năng đối với\r\nbóng đèn, kể cả các phương pháp thử nghiệm và các biện pháp để chứng tỏ sự phù\r\nhợp với các yêu cầu này. Tiêu chuẩn này cũng nêu phương pháp đánh giá chất\r\nlượng toàn bộ sản phẩm liên\r\nquan đến hồ sơ thử nghiệm của nhà chế tạo trên sản phẩm hoàn chỉnh. Phương pháp\r\nnày có thể áp dụng cho mục đích chứng nhận. Tiêu chuẩn này đề cập chi tiết về qui trình\r\nthử nghiệm lô có thể sử dụng để đánh giá lô sản phẩm cụ thể, nhưng không thích\r\nhợp cho mục đích chứng nhận.
\r\n\r\nMột số yêu cầu đưa ra trong tiêu chuẩn\r\nnày có tham khảo “tờ dữ liệu liên quan”. Một số bóng đèn có tờ dữ liệu được nêu\r\ntrong tiêu chuẩn này. Một số bóng đèn khác thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn\r\nnày nhưng dữ liệu liên quan lại do nhà chế tạo bóng đèn hoặc đại lý được ủy quyền cung\r\ncấp.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn\r\nnày cũng đề cập đến bóng\r\nđèn được sử dụng ở\r\nTrung quốc có công suất danh\r\nđịnh là 15 W và điện áp\r\ndanh định là 220 V.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Có một số tham\r\nkhảo riêng cho đầu đèn kiểu\r\nE26/24 được sử dụng ở Bắc Mỹ và đầu đèn kiểu\r\nE26/25 được sử dụng ở\r\nNhật. Hai loại này không tương thích.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau rất cần\r\nthiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban\r\nhành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban\r\nhành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nIEC 60038: 1983, IEC Standard voltages\r\n(Điện áp tiêu chuẩn IEC)
\r\n\r\nIEC 60061-1, Lamp caps and holders\r\ntogether with gauges for the control of interchangeability and safety - Part 1:\r\nLamp caps (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp\r\nlẫn và an toàn - Phần 1: Đầu đèn)
\r\n\r\nIEC 60061-2, Lamp caps and holders\r\ntogether with gauges\r\nfor the control of\r\ninterchangeability and safety - Part 2: Lampholders (Đầu đèn và đui đèn cùng\r\nvới các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn - Phần 2: Đui đèn)
\r\n\r\nIEC 60061-3, Lamp caps and\r\nholders together with gauges for the control of interchangeability and safety -\r\nPart 3: Gauges (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng\r\nlắp lẫn-và an toàn - Phần 3: Dưỡng)
\r\n\r\nIEC 60432-1: 1993, Safety\r\nrequirements for incandescent lamps - Part 1: Tungsten filament lamps for domestic and similar general\r\nlighting purposes\r\n(Yêu cầu về an toàn\r\nđối với bóng đèn nung sáng - Phần 1: Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng\r\ntrong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự)
\r\n\r\nIEC 60630: 1979, Maximum lamp outlines\r\nfor general lighting lamps (Đường bao ngoài lớn nhất của bóng đèn dùng cho chiếu sáng\r\nthông dụng)
\r\n\r\nIEC 60887: 1988, Glass bulb\r\ndesignation system for lamps (Hệ\r\nthống kí hiệu bóng thủy tinh dùng\r\ncho bóng đèn)
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này được chia làm\r\ntám mục với các tiêu đề riêng. Các mục\r\nnày bao gồm:
\r\n\r\nMục 1: Qui định chung
\r\n\r\nMục 2: Đặc tính và qui\r\nđịnh kỹ thuật của\r\nbóng đèn
\r\n\r\nMục 3: Yêu cầu chung, yêu\r\ncầu về kích thước, điện, quang và tuổi thọ của bóng đèn
\r\n\r\nMục 4: Điều kiện phù hợp
\r\n\r\nMục 5: Lấy mẫu
\r\n\r\nMục 6: Nguyên tắc ghi kích thước
\r\n\r\nMục 7: Phụ lục
\r\n\r\nMục 8: Tờ dữ liệu bóng đèn
\r\n\r\n1.4. Hình dạng bóng\r\nthủy tinh
\r\n\r\nThuật ngữ sử dụng cho các bóng thuỷ\r\ntinh dùng làm phần bao ngoài của bóng đèn thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn\r\nnày được nêu trong Báo cáo kỹ thuật 60887 của IEC, Hệ thống ký hiệu bóng thuỷ\r\ntinh dùng cho bóng đèn.
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, áp dụng các định\r\nnghĩa sau đây.
\r\n\r\n1.5.1.
\r\n\r\nloại (type)
\r\n\r\ncác bóng đèn có đặc tính quang và đặc\r\ntính điện giống nhau, không phụ thuộc vào đầu đèn
\r\n\r\n1.5.2.
\r\n\r\nnhóm (group)
\r\n\r\ncác bóng đèn có cùng công suất danh\r\nđịnh, trong cùng một tờ dữ liệu bóng đèn (quang thông bình thường hoặc cao), có\r\ncùng một dải điện áp danh định (ví dụ 100 V - 150 V; 200 V - 250 V)
\r\n\r\n1.5.3.
\r\n\r\nlớp phủ màu trắng (white finish)
\r\n\r\nlớp phủ màu trắng tổn hao thấp, thường\r\nphủ bên trong bóng đèn, để khuếch tán ánh sáng
\r\n\r\n1.5.4
\r\n\r\nnhà chế tạo (manufacturer)
\r\n\r\nmột cơ sở sản xuất bóng đèn thuộc phạm\r\nvi áp dụng của tiêu chuẩn này tại một hoặc nhiều phân xưởng được chỉ định,\r\nkhông nhất thiết trong cùng một quốc gia, nhưng có quản lý chất lượng chung
\r\n\r\n1.5.5
\r\n\r\nsản lượng (production)
\r\n\r\nsố lượng bóng đèn, thuộc phạm vi áp\r\ndụng của tiêu chuẩn này, được chế tạo\r\ntại một phân xưởng trong 12 tháng
\r\n\r\n1.5.6
\r\n\r\ntổng sản lượng (total\r\nproduction)
\r\n\r\nsố lượng bóng đèn, thuộc phạm vi áp\r\ndụng của tiêu chuẩn này, được chế tạo trong 12 tháng tại tất cả các phân xưởng\r\nđược chỉ định của một\r\nnhà chế tạo
\r\n\r\n1.5.7
\r\n\r\ntoàn bộ sản phẩm (whole\r\nproduction)
\r\n\r\nsản lượng được sản xuất trong\r\n12 tháng gồm tất cả các\r\nloại bóng đèn thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này và được nhà chế tạo đưa vào danh mục\r\nkèm theo giấy chứng nhận do tổ chức chứng nhận có thẩm quyền cấp
\r\n\r\n1.5.8
\r\n\r\nlô (batch)
\r\n\r\ntất cả các bóng đèn thuộc cùng một\r\nloại được đưa vào thử nghiệm và kiểm tra sự phù hợp tại cùng một thời điểm
\r\n\r\n1.5.9
\r\n\r\nđộ dài tâm ánh sáng (light\r\ncentre length)
\r\n\r\ntheo nghĩa của tiêu chuẩn này và trong\r\ntrường hợp được qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn, độ dài tâm ánh sáng là\r\nkhoảng cách từ tâm hình học của sợi đốt đến mặt phẳng tiếp xúc\r\ncủa đầu đèn kể cả thiếc\r\nhàn.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Áp dụng định nghĩa này\r\ncho dù sử dụng kiểu đầu đèn nào.\r\nChỉ áp dụng qui định về độ dài tâm\r\nánh\r\nsáng\r\ncho bóng đèn trong suốt.
\r\n\r\n1.5.10.
\r\n\r\nsố lượng mẫu để thử nghiệm\r\nxem xét (ITQ)\r\n(inspection test quantity)
\r\n\r\nsố lượng bóng đèn cần thử nghiệm để xác định khả năng chấp nhận toàn bộ sản phẩm hoặc một\r\nlô sản phẩm về kích thước.
\r\n\r\n1.5.11.
\r\n\r\nsố lượng mẫu để thử nghiệm\r\nthông số đặc trưng\r\n(RTQ)\r\n(rating test quantity)
\r\n\r\nsố lượng bóng đèn cần thử nghiệm để xác định\r\nkhả năng chấp nhận toàn bộ sản\r\nphẩm\r\nhoặc\r\nmột\r\nlô sản phẩm về số ghi ban đầu
\r\n\r\n1.5.12.
\r\n\r\nsố lượng mẫu để thử nghiệm\r\ntuổi thọ\r\n(LTQ) (life test\r\nquantity)
\r\n\r\nsố lượng bóng đèn cần thử nghiệm\r\nđể xác định khả năng chấp nhận toàn bộ sản phẩm hoặc một lô sản phẩm về tuổi thọ.
\r\n\r\n1.5.13.
\r\n\r\nsố ghi ban đầu (initial\r\nreadings)
\r\n\r\nkết quả phép đo quang và điện tại thời\r\nđiểm kết thúc quá trình luyện
\r\n\r\n1.5.14.
\r\n\r\nđiện áp danh định (rated\r\nvoltage)
\r\n\r\nđiện áp hoặc dải điện áp qui định\r\ntrong tiêu chuẩn bóng đèn liên quan hoặc do nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền ấn\r\nđịnh
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Nếu bóng đèn được ghi nhãn với một dải\r\nđiện áp, cần phải hiểu rằng bóng đèn này thích hợp để sử dụng với điện áp pha bất kỳ\r\ntrong dải đó.
\r\n\r\n1.5.15.
\r\n\r\nđiện áp thử nghiệm (test\r\nvoltage)
\r\n\r\nđiện áp danh định, nếu không\r\ncó qui định nào khác. Nếu bóng đèn được ghi nhãn một dải điện áp thì điện áp thử\r\nnghiệm phải lấy\r\ngiá trị trung bình của dải điện áp,\r\nnếu không có qui định nào khác.
\r\n\r\n1.5.16.
\r\n\r\ncông suất danh định (rated wattage)
\r\n\r\ncông suất qui định trong tiêu chuẩn\r\nbóng đèn liên quan hoặc do nhà chế\r\ntạo hoặc đại lý được ủy quyền ấn\r\nđịnh
\r\n\r\n1.5.17
\r\n\r\nquang thông danh định\r\n(đơn vị: lumen [Im]) (rated luminous flux)
\r\n\r\ngiá trị lumen được nhà chế tạo công bố
\r\n\r\n1.5.18.
\r\n\r\nhệ số duy trì lumen (lumen\r\nmaintenance)
\r\n\r\ntỷ số giữa quang thông ở 75% tuổi thọ danh\r\nđịnh và quang\r\nthông ban đầu, tính bằng phần trăm
\r\n\r\n1.5.19
\r\n\r\ntuổi thọ (life)
\r\n\r\ntổng thời gian bóng đèn đã\r\nlàm việc trước khi trở nên vô dụng, hoặc theo bất kỳ tiêu chí nào khác về tính\r\nnăng tuổi thọ\r\nnêu trong tiêu chuẩn này
\r\n\r\n1.5.20.
\r\n\r\ntuổi thọ danh định (rated life)
\r\n\r\ngiá trị tuổi thọ qui định trong tờ dữ\r\nliệu bóng đèn. Trong phần nội dung đề cập đến\r\nphương pháp thử nghiệm tuổi thọ ở tiêu chuẩn này, tuổi thọ danh định được thể\r\nhiện là giá trị trung bình của phân\r\nbố tuổi thọ rút gọn
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Vì phương pháp thử nghiệm\r\ntuổi thọ qui định trong tiêu chuẩn này là thử nghiệm tuổi thọ rút gọn nên tất\r\ncả các bóng đèn có thể có thông số đặc trưng thương mại liên quan đến trung bình số học của các thử\r\nnghiệm tuổi thọ thời gian đầy đủ phải được đánh giá lại. Việc hiệu chỉnh từ\r\ntuổi thọ trung bình số học sang tuổi thọ trung bình rút gọn dựa trên hệ số thống\r\nkê của phân bố chuẩn.\r\nXem xét giới hạn thấp hơn về tuổi thọ\r\ncủa từng bóng\r\nđèn trong 3.6.2, cơ sở thống kê của\r\nphụ lục E và biến đổi ở 125 % tuổi\r\nthọ rút gọn, thông số tuổi thọ rút gọn xấp xỉ bằng 90 % thông số tuổi\r\nthọ số học. Ví dụ, bóng đèn HE 60 W có đầu đèn\r\nkiểu E26, trong tờ dữ liệu số\r\n7592- TCVN-1050 theo thiết kế của Mỹ có thông số tuổi thọ thương mại là 1\r\n000 h; thông số tuổi thọ rút gọn của nó sẽ là 900 h.
\r\n\r\n1.5.21.
\r\n\r\nthử nghiệm tuổi thọ bình thường (normal life\r\ntest)
\r\n\r\nthử nghiệm tuổi thọ trong đó\r\nbóng đèn được cho làm việc ở điện áp danh định
\r\n\r\n1.5.22.
\r\n\r\nthử nghiêm nhanh tuổi thọ (accelerated\r\nlife test)
\r\n\r\nthử nghiệm tuổi thọ trong đó bóng đèn\r\nđược cho làm việc có chủ ý ở điện áp lớn hơn điện áp danh định với các kết quả được\r\nchuyển đổi thành tuổi\r\nthọ tương đương ở điện áp danh\r\nđịnh
\r\n\r\n1.5.23.
\r\n\r\nthử nghiệm tuổi thọ\r\nrút gọn\r\n(truncated life test)
\r\n\r\nthử nghiệm tuổi thọ có giám sát trong\r\nđó thử nghiệm kết thúc ở\r\nđiểm cố định ứng với 125 % tuổi thọ danh định
\r\n\r\nMục 2: Đặc tính và\r\nquy định kỹ thuật của bóng đèn
\r\n\r\n2.1. Đặc tính và qui\r\nđịnh kỹ thuật của bóng đèn
\r\n\r\n2.1.1. Đặc tính và giới hạn tính năng cụ thể của bóng\r\nđèn được liệt kê trong từng tờ dữ liệu bóng đèn. Các tờ dữ liệu này được cho\r\ntrong mục 8.
\r\n\r\n2.1.2. Mỗi tờ dữ liệu bóng đèn xác định một\r\n“nhóm" bóng đèn cụ thể bằng cách liệt kê các đặc tính và giá trị giới hạn áp\r\ndụng cho nhóm. Qui định kỹ thuật trên từng tờ gồm: kích thước, quang thông danh định nhỏ nhất,\r\nhệ số duy trì lumen, tuổi\r\nthọ danh định và các thông tin để thiết kế đèn điện.
\r\n\r\n2.1.3. Thứ tự của tờ dữ liệu trong mục 8 xếp theo\r\ncông suất và phân chia như sau.
\r\n\r\n\r\n Loại \r\n | \r\n \r\n Số hiệu tờ\r\n dữ liệu \r\n | \r\n
\r\n Bóng đèn có đầu đèn kiểu E26, tuổi\r\n thọ danh định thay đổi theo công suất danh định \r\n | \r\n \r\n 1000-1999 \r\n | \r\n
\r\n Bóng đèn có đầu đèn kiểu\r\n E26, tuổi thọ danh định là 1 000 h \r\n | \r\n \r\n 2000 - 2999 \r\n | \r\n
\r\n Để trống \r\n | \r\n \r\n 3000 - 3999 \r\n | \r\n
\r\n Bóng đèn có đầu đèn kiểu 822, tuổi\r\n thọ danh định là 1 000 h \r\n | \r\n \r\n 4000 - 4999 \r\n | \r\n
\r\n Bóng đèn có đầu đèn kiểu E27, tuổi\r\n thọ danh định là 1 000 h \r\n | \r\n \r\n 5000 - 5999 \r\n | \r\n
\r\n Để trống \r\n | \r\n \r\n 6000-6999 \r\n | \r\n
2.1.4. Hệ thống đánh số dùng cho các tờ dữ\r\nliệu bóng đèn
\r\n\r\nSố hiệu tờ dữ liệu bóng đèn được tạo\r\nthành từ bốn phần như sau:
\r\n\r\n- số hiệu thứ nhất thể hiện số hiệu của tiêu\r\nchuẩn (7592 hoặc 60064);
\r\n\r\n- phần thứ hai là nhóm chữ cái “TCVN" hoặc\r\n"IEC";
\r\n\r\n- phần thứ ba là số hiệu tờ dữ liệu cơ\r\nbản nêu trong 2.1.3;
\r\n\r\n- phần thứ tư là số hiệu thể hiện lần xuất bản\r\ncủa tờ dữ liệu.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Nếu thực hiện sửa đổi các tờ dữ liệu thì\r\ntrang nào sửa\r\nđổi sẽ\r\nđược cập nhật số lần xuất bản. Ví dụ, nếu tờ dữ liệu\r\n7592-TCVN-1050-1 được sửa\r\nđổi thì\r\ntrong lần xuất bản mới sẽ được đánh số là\r\n7592-TCVN-1050-2.
\r\n\r\nMục 3: Yêu cầu chung,\r\nyêu cầu về kích thước, điện, quang và tuổi thọ
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1.1. Bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này\r\nphải thoả mãn các yêu cầu của\r\ntiêu chuẩn IEC 60432-1.
\r\n\r\n3.1.2. Bóng đèn phải được thiết kế sao cho\r\ntính năng của chúng\r\nđảm bảo tin cậy trong sử dụng bình thường và được chấp nhận. Nhìn chung, điều\r\nnày có thể đạt\r\nđược bằng\r\ncách thoả mãn các yêu cầu của mục này\r\n(Mục 3).
\r\n\r\n3.1.3. Bóng đèn phải được thử nghiệm theo các\r\nqui trình của phụ lục A, Qui trình thử nghiệm.
\r\n\r\n\r\n\r\nThông tin để nhận biết lớp phủ của\r\nbóng đèn trắng phải được ghi nhãn trên bóng đèn hoặc trên bao bì.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.3.1. Bóng đèn phải phù hợp với các yêu cầu\r\nvề kích thước qui định trong tờ dữ liệu liên quan.
\r\n\r\n3.3.2. Bóng đèn sử dụng đầu đèn kiểu E27 phải\r\nphù hợp với dưỡng dùng để thử nghiệm tạo tiếp xúc, tờ số 7006-50 của IEC\r\n60061-3.
\r\n\r\n3.3.3. Bóng đèn sử dụng đầu đèn\r\nkiểu E26 phải phù hợp với dưỡng dùng\r\nđể thử nghiệm tạo tiếp xúc, tờ số 7006-29 của IEC 60061-3.
\r\n\r\n3.4. Đặc trưng và\r\ndung sai của số ghi ban đầu
\r\n\r\n3.4.1. Công suất
\r\n\r\nCông suất ban đầu của từng bóng đèn\r\nkhông được vượt quá 104 % công suất danh định qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên\r\nquan cộng 0,5 W.
\r\n\r\n3.4.2. Quang thông ban đầu
\r\n\r\n3.4.2.1. Quang thông\r\ndanh định của bóng\r\nđèn không được nhỏ hơn giá trị thể hiện trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n3.4.2.2. Giá trị quang thông\r\nđo được ban đầu của từng bóng đèn có lớp phủ mờ hoặc tương đương\r\nhoặc trong suốt không được nhỏ hơn 93 % quang thông danh định.
\r\n\r\n3.4.2.3 Giá trị quang thông đo được ban đầu của\r\ntừng bóng đèn có lớp phủ trắng không được nhỏ hơn 90 % quang thông\r\ndanh định.
\r\n\r\n\r\n\r\nHệ số duy trì lumen của từng bóng đèn\r\nở 75 % tuổi thọ danh định không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất qui định trong tờ\r\ndữ liệu liên quan.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Đối với các điều kiện phù hợp của 4.1.2.6, 4.1.3.3 và 4.2.3, các bóng đèn không thỏa\r\nmãn các yêu cầu này thì được coi là không thoả mãn các yêu cầu về tuổi\r\nthọ.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Ở một số nước, cụ thể là\r\nBắc Mỹ, hồ sơ của nhà\r\nchế tạo có thể cung cấp số liệu ở 70 % tuổi thọ danh định thay vì 75 %. Điều này là do thói quen\r\nvà qui định của nước đó đã được hình thành trong thời gian dài. Số liệu này phải được\r\nngoại suy tuyến\r\ntính về điểm 75 %.
\r\n\r\n3.6. Yêu cầu thử\r\nnghiệm tuổi thọ
\r\n\r\n3.6.1. Tuổi thọ rút gọn trung bình của thử\r\nnghiệm tuổi thọ bình thường\r\nhoặc tuổi thọ rút gọn trung bình\r\ntương đương\r\ncủa\r\nthử nghiệm nhanh tuổi thọ được tính bằng\r\nphương pháp\r\ntrong\r\nB.1.1 của phụ lục B. phải bằng hoặc lớn hơn các giới hạn trong B.1.2. khi có\r\nliên quan đến tuổi thọ danh định và LTQ.
\r\n\r\n3.6.2. Từng bóng đèn phải có tuổi thọ không\r\nnhỏ hơn 70 % tuổi thọ danh định.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Toàn bộ sản phẩm\r\ncủa nhà chế tạo
\r\n\r\nSự phù hợp được chứng tỏ bằng cách\r\nthoả mãn các yêu cầu của mục 3\r\n(yêu cầu chung, yêu cầu về kích thước,\r\nđiện, quang và tuổi thọ) được đánh giá trên cơ sở dưới đây.
\r\n\r\n4.1.1. Thử nghiệm sự phù hợp trước cho mục\r\nđích chứng nhận
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Thử nghiệm sự phù hợp trước khuyến\r\ncáo cho mục đích chứng nhận được cho trong phụ lục C. Thử nghiệm\r\nnày cung cấp sự thừa nhận tạm thời của nhà cung ứng như giải thích trong phụ\r\nlục C.1.
\r\n\r\n4.1.2. Sự phù hợp của các dữ liệu thử\r\nnghiệm của nhà chế\r\ntạo
\r\n\r\n4.1.2.1. Việc đánh giá phải\r\ndựa trên dữ liệu thử nghiệm trong hồ sơ của nhà chế tạo từ tất cả các phân xưởng được\r\nchỉ định có quản lý\r\nchất lượng chung, được nhóm lại với nhau, thoả mãn yêu cầu của 4.1.2.3. Để\r\nchứng nhận, một chứng chỉ có thể bao trùm sản phẩm của tất cả các phân xưởng được chỉ định, nhưng tổ chức\r\nchứng nhận có thẩm quyền phải có quyền đến từng phân xưởng, kiểm\r\ntra hồ sơ nội bộ và qui trình kiểm\r\nsoát chất lượng liên quan đến sản phẩm hoàn chỉnh.
\r\n\r\n4.1.2.2. Để chứng nhận, nhà\r\nchế tạo phải công bố danh mục các loại bóng đèn và nhãn nguồn gốc của bóng đèn\r\nthuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này, và tất cả các bóng đèn\r\nđược liệt kê đều\r\nphải là các sản phẩm của nhà chế tạo đó. Việc bổ sung hoặc loại bỏ\r\nloại bóng đèn bất kỳ có thể được thông báo bất cứ lúc nào.
\r\n\r\n4.1.2.3. Toàn bộ sản phẩm của\r\nnhà chế tạo phải được\r\ncoi\r\nlà thoả mãn\r\ncác yêu cầu của tiêu\r\nchuẩn này nếu đáp ứng các điều kiện\r\ncủa 4.1.2.4, 4.1.2.5 và 4.1.2.6 ở ít nhất là 75 % tổng số loại\r\nbóng đèn (được làm tròn đến số nguyên gần nhất), như được chọn theo\r\n5.2.2, mà dữ liệu thử nghiệm đã được nộp.
\r\n\r\n4.1.2.4. Kích thước
\r\n\r\nMột loại trong toàn bộ sản phẩm của\r\nnhà chế tạo phải được coi là phù hợp nếu, đối với loại đó, số lượng bóng đèn\r\ntrong hồ sơ của nhà\r\nchế tạo không đáp ứng các yêu cầu về kích thước\r\ncủa điều 3.3 không vượt quá giới hạn cho phép thể hiện trong bảng D.2, phụ lục\r\nD. (Số lượng bóng đèn này\r\nđược thiết lập từ dữ liệu do nhà chế tạo cung cấp.)
\r\n\r\n4.1.2.5. Số ghi ban đầu
\r\n\r\nMột loại trong toàn bộ sản phẩm của\r\nnhà chế tạo phải\r\nđược coi là phù hợp với các yêu cầu về số ghi ban đầu, nếu đối với loại đó:
\r\n\r\n1) số lượng bóng đèn trong hồ sơ của nhà\r\nchế tạo có công suất lớn\r\nhơn giới hạn của 3.4.1 không vượt quá số lượng\r\ncho trong bảng\r\nD.3, phụ lục D;
\r\n\r\n2) số lượng bóng đèn trong hồ sơ của nhà\r\nchế tạo có giá trị quang thông thấp hơn giới hạn của 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3 không\r\nvượt quá giá trị cho trong bảng\r\nD.3, phụ lục D.
\r\n\r\n4.1.2.6. Tuổi thọ và hệ số duy\r\ntrì lumen
\r\n\r\nMột loại trong toàn bộ sản phẩm của\r\nnhà chế tạo phải được coi là phù hợp\r\nnếu đối với loại đó:
\r\n\r\n1) hồ sơ của nhà chế tạo cho thấy rằng\r\ncác giá trị tuổi thọ trung bình rút gọn đáp ứng các yêu cầu của 3.6.1; và
\r\n\r\n2) tổng số bóng đèn không đáp ứng các yêu\r\ncầu của 3.6.2 cộng với bóng đèn không\r\nđáp ứng các điều kiện trong 3.5 không vượt quá số lượng cho trong bảng D.4, phụ\r\nD.
\r\n\r\n4.1.2.7. Nhà chế tạo đã từng đáp ứng\r\ncác các mức chấp nhận\r\nqui định đối với 4.1.2.4, 4.1.2.5 và 4.1.2.6 nhưng nay không còn đáp\r\nứng nữa thì vẫn\r\nkhông mất quyền được chứng nhận là\r\nphù hợp với tiêu chuẩn\r\nnày với điều kiện là nhà chế tạo\r\nđó có thể chứng tỏ rằng:
\r\n\r\na) có ngay hành động khắc phục tình trạng\r\nkhi đã khẳng định được\r\nxu thế một cách hợp lý từ các dữ liệu của nhà chế tạo và mức chấp nhận qui định\r\nđược thiết lập lại trong thời gian 6 tháng. Khi hành động khắc phục đã được\r\ntiến hành, sự phù hợp được đánh giá từ tổng sản lượng trong 12 tháng không tính\r\nđến hồ sơ thử nghiệm trong thời gian không phù hợp. Dữ liệu này phải là bộ phận\r\ncấu thành hồ sơ;
\r\n\r\nb) hoặc đã loại bỏ loại bóng đèn nào\r\nkhông đáp ứng mức chấp\r\nnhận qui định khỏi danh mục các loại bóng đèn mà nhà chế tạo đã công bố là phù hợp\r\nvới qui định này.
\r\n\r\n4.1.2.8. Trong trường hợp một\r\nloại bóng đèn bị loại khỏi danh mục (xem 4.1.2.2) theo 4.1.2.7, loại đó có thể được\r\nphục hồi lại nếu đạt được các kết quả thoả đáng từ các thử nghiệm tiến hành\r\ntrên số lượng bóng đèn tương đương với số mẫu tối thiểu trong 12 tháng theo yêu\r\ncầu của các điều khoản khi xuất hiện sự không phù\r\nhợp. Mẫu này có thể được thu thập trong một khoảng thời gian ngắn.
\r\n\r\n4.1.3. Sự phù hợp với thử nghiệm so sánh
\r\n\r\nCác mẫu dùng cho thử nghiệm so sánh\r\nđược chọn theo mục đích và bằng phương pháp xác định trong 5.2.3. Đối với từng\r\nđiều kiện, mỗi loại bóng đèn phải được xử lý riêng rẽ.
\r\n\r\n4.1.3.1. Kích thước
\r\n\r\nĐối với điều 3.3, tính số phần trăm bóng đèn\r\nkhông phù hợp, p, đã ghi trong hồ sơ của nhà chế tạo. Từ giá trị p này, tra\r\nbảng D.1, phụ lục D để xác định số lượng bóng đèn không phù hợp cho phép trong mẫu trên thị trường.\r\nNếu số bóng đèn không phù hợp thực tế trong mẫu thị trường vượt quá số lượng cho phép, thì\r\nmẫu trên thị trường phải\r\nđược coi là mâu thuẫn với hồ sơ của nhà\r\nchế tạo.
\r\n\r\n4 1.3.2. Số ghi ban đầu
\r\n\r\nSử dụng qui trình như\r\n4.1.3.1 Công suất và quang thông\r\nphải được đánh giá riêng rẽ. Bóng đèn có công suất không phù hợp là bóng\r\nđèn không thoả\r\nmãn 3.4.1 Bóng đèn có\r\nquang thông không phù hợp là bóng đèn không thoả mãn\r\n3.4.2.2 hoặc\r\n3.4.2.3.
\r\n\r\n4.1.3.3. Tuổi thọ và hệ số duy\r\ntrì lumen
\r\n\r\nSử dụng qui trình cho trong 4.1.3.1.\r\nBóng đèn không phù hợp gồm bóng đèn không đáp ứng các yêu cầu của 3.6.2\r\nđối với tuổi thọ và bóng đèn không đáp ứng các yêu cầu của 3.5 đối với hệ số\r\nduy trì lumen.
\r\n\r\n4.2. Sự phù hợp của\r\ntừng lô riêng rẽ
\r\n\r\nViệc lấy mẫu cho một lô phải được thực\r\nhiện theo\r\n5.3. Một lô phải được\r\ncoi là thoả mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này nếu đáp ứng các điều kiện\r\ntrong 4.2.1, 4.2.2 và 4.2.3; Nếu lô không đáp ứng được một trong các điều này thì được\r\ncoi là không thoả mãn tiêu\r\nchuẩn này.
\r\n\r\n4.2.1. Kích thước
\r\n\r\nMột lô được coi là đáp ứng các yêu cầu\r\nvề kích thước nếu\r\nsố\r\nlượng bóng đèn không đáp ứng điều 3.3 không vượt quá 4 bóng.
\r\n\r\n4.2.2. Số ghi ban đầu
\r\n\r\nMột lô được coi là đáp ứng các yêu cầu về số ghi\r\nban đầu nếu:
\r\n\r\n1) số lượng bóng đèn có công suất lớn hơn\r\ngiá trị lớn nhất qui định trong 3.4.1 không vượt quá 12 bóng;
\r\n\r\n2) số lượng bóng đèn có giá trị lumen nhỏ\r\nhơn giá trị nhỏ nhất qui định trong 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3 không vượt quá 12\r\nbóng.
\r\n\r\n4.2.3. Tuổi thọ và hệ số duy trì lumen
\r\n\r\nMột lô được coi là đáp ứng các yêu cầu\r\nvề tuổi thọ nếu;
\r\n\r\n1) tuổi thọ trung bình rút gọn của LTQ\r\nthoả mãn 3.6.1;
\r\n\r\n2) tổng số bóng đèn riêng rẽ không\r\nđáp ứng yêu cầu của 3.6.2 cộng với tổng số bóng đèn riêng rẽ không đáp ứng 3.5\r\nkhông vượt quá 8 bóng,
\r\n\r\n4.2.4. Tổng hợp các điều kiện phù hợp đối với\r\ntừng lô riêng rẽ
\r\n\r\nTổng hợp các điều kiện nêu trên được\r\ncho trong bảng dưới đây.
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Đặc trưng \r\n | \r\n \r\n Cỡ mẫu, n \r\n | \r\n \r\n Giới hạn\r\n cho phép, c \r\n | \r\n
\r\n ITQ \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu về kích thước \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n RTQ \r\n | \r\n \r\n Công suất \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n RTQ \r\n | \r\n \r\n Quang thông \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n LTQ \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ trung bình \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 98 % tuổi\r\n thọ danh định \r\n | \r\n
\r\n LTQ \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ < 70 % tuổi thọ danh\r\n định cộng với\r\n hệ\r\n số\r\n duy\r\n trì < giá trị nhỏ nhất\r\n trong tờ dữ liệu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
Bóng đèn dùng cho thử nghiệm phải được\r\nchọn để đảm bảo được tính đại diện.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Trước tiên cần phải\r\nchắc chắn rằng giá trị quang thông danh định phù hợp với các yêu cầu của tờ dữ liệu bóng\r\nđèn liên quan.
\r\n\r\nKhông nhất thiết thay bóng đèn bị vỡ\r\nngẫu nhiên nếu kết quả thử nghiệm (chấp nhận hoặc loại bỏ) không bị ảnh hưởng\r\nbởi việc thay này, với điều kiện là có sẵn số lượng bóng đèn cần thiết cho thử\r\nnghiệm tiếp theo. Nếu thay thì bóng đèn vỡ không được tính vào kết quả thử\r\nnghiệm.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Bóng đèn bị vỡ ngẫu nhiên gồm, ví dụ,\r\nbóng đèn bị hỏng trong khi mang vác hoặc vận chuyển và bóng đèn bị hỏng vì các\r\nnguyên nhân không liên quan đến mục đích của thử nghiệm cụ thể đang áp dụng.
\r\n\r\nĐối với thử nghiệm lô và\r\nthử nghiệm so sánh, phải chọn thêm một số bóng đèn bổ sung cho số lượng bóng\r\nđèn thử nghiệm. Các bóng đèn này chỉ được thay cho số bóng đèn của số lượng thử\r\nnghiệm nếu cần bù vào số lượng bóng đèn yêu cầu cho thử nghiệm.
\r\n\r\n5.2. Lấy mẫu cho thử\r\nnghiệm toàn bộ sản phẩm
\r\n\r\n5.2.1. Thử nghiệm sự phù hợp trước cho mục\r\nđích chứng nhận
\r\n\r\nLấy mẫu cho thử nghiệm sự phù hợp\r\ntrước được qui định trong phụ lục C, điều C.2.
\r\n\r\n5.2.2. Dữ liệu thử nghiệm của nhà chế tạo
\r\n\r\nNhà chế tạo phải có sẵn tất cả các dữ\r\nliệu thử nghiệm sản phẩm hoàn\r\nchỉnh ở mức có liên quan đến các loại bóng đèn trong danh mục được nhà chế tạo\r\nchỉ định và phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nCác dữ liệu này phải liên quan đến một\r\nsố lượng bóng đèn thích hợp, được chọn trong thời gian 12 tháng, để đại điện\r\ncho toàn bộ sản phẩm.\r\nĐể thoả mãn yêu cầu này,\r\ndữ\r\nliệu phải bao gồm:
\r\n\r\n1) với trường hợp từng phân xưởng, dữ\r\nliệu thử nghiệm của:
\r\n\r\n- đối với bốn nhóm lớn nhất (hoặc tất cả các\r\nnhóm nếu có ít hơn bốn nhóm), ít nhất là 200, 300 và 200 bóng đèn lần lượt ứng\r\nvới ITQ, RTQ và LTQ, tối thiểu mỗi nhóm có 40, 60 và 40 lần lượt ứng với ITQ, RTQ và LTQ.\r\nNếu LTQ là 200 bóng đèn đại diện cho trên 0,01 % số sản phẩm thì chỉ cần thử\r\nnghiệm 0,01 % hoặc 40\r\nbóng đèn, chọn giá trị lớn hơn;
\r\n\r\n- đối với từng nhóm trong số các nhóm còn lại,\r\nmà nhóm này cùng với\r\nbốn\r\nnhóm lớn nhất tạo thành ít nhất 75 % số sản\r\nphẩm, ít nhất là 20, 30\r\nvà 20 bóng đèn lần lượt ứng với ITQ, RTQ và LTQ;
\r\n\r\n- trong trường hợp một nhóm được tạo bởi một số loại\r\nbóng đèn, số lượng bóng đèn thử nghiệm phải được chọn từ từng loại này để tạo nên\r\nít nhất 50 % sản lượng đối với nhóm đó:
\r\n\r\n- đối với mỗi loại mà dữ liệu thể hiện để thỏa mãn các yêu cầu\r\ntrên đây, ít nhất là 20, 30 và 20 bóng đèn lần lượt ứng với ITQ, RTQ và LTQ;
\r\n\r\n2) với trường hợp tất cả các phân xưởng\r\ncủa nhà chế tạo, được lấy cùng lúc:
\r\n\r\n- nếu các loại được chọn không tạo nên ít nhất 75\r\n% toàn bộ sản phẩm của nhà chế tạo thì phải chọn thêm các loại khác để\r\nđáp ứng yêu cầu này.
\r\n\r\nVới điều kiện là các yêu cầu\r\ntrên đây đã được đáp ứng, bất kỳ loại nào trong hồ sơ của nhà chế tạo có ít hơn\r\nsố lượng bóng đèn là 20, 30 và 20 lần lượt ứng với ITQ, RTQ và LTQ đều không\r\nđược xét đến.
\r\n\r\nTất cả các thử nghiệm không\r\nnhất thiết phải được thực hiện trên cùng bóng đèn. RTQ có thể gồm các bóng đèn khác\r\nvới ITQ, nhưng LTQ phải được thực hiện trên các bóng đèn được lấy ngẫu nhiên từ\r\ncác bóng đèn đã đáp ứng thử nghiệm thông số đặc trưng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Sở dĩ như vậy\r\nlà vì kết quả thử\r\nnghiệm tuổi thọ phụ thuộc vào các kết quả thử nghiệm thông số đặc trưng, còn các\r\nkết quả thử nghiệm xem xét thì không phải như vậy.
\r\n\r\nVì tại thời điểm lấy mẫu, khó có thể\r\ndự đoán được sản phẩm của một loại trong 12 tháng, là một phần của toàn bộ sản\r\nphẩm, nên các giá trị tỷ lệ trong mục này chỉ mang tính chất hướng dẫn, và cho\r\nphép có sự linh hoạt, với điều kiện là việc lựa chọn mẫu thử nghiệm của nhà chế\r\ntạo phải được thiết kế để mang đủ tính đại diện và đáp ứng yêu cầu về số lượng thử nghiệm tối\r\nthiểu.
\r\n\r\nTrong trường hợp phân\r\nxưởng có thay\r\nđổi lớn về loại\r\ndẫn đến không thoả mãn số lượng thử nghiệm tối thiểu trong khoảng thời gian 12\r\ntháng thì phải chứng tỏ được rằng tỷ lệ thử nghiệm vào thời điểm đó là tương\r\nthích với các yêu cầu của điều này.
\r\n\r\n5.2.3. Lấy mẫu đối với thử nghiệm so sánh
\r\n\r\n5.2.3.1. Trong trường hợp cơ quan có thẩm\r\nquyền thử nghiệm độc lập thực hiện một chương trình chứng nhận thì phải chọn\r\ntrên thị trường 20 bóng đèn của ba loại bóng đèn khác nhau lấy đại diện cho năm\r\nsản xuất.
\r\n\r\nTrước hết, từng bộ mẫu gồm 20 bóng đèn\r\nphải được thử nghiệm để kiểm tra\r\ntính hiệu lực của thông tin thử nghiệm của nhà chế tạo. Nhà chế tạo phải sẵn\r\nsàng cung cấp cho cơ quan thử nghiệm có thẩm quyền về cách thức để xác\r\nđịnh phân xưỏng và ngày chế tạo lô sản phẩm được chọn trên thị trường.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Để đảm bảo rằng bộ mẫu trên thị trường\r\nđược lấy ngẫu nhiên, khuyến cáo rằng các bóng đèn cần được lấy trong những khoảng thời gian phân bố đều trong năm từ ít nhất\r\nhai đại lý bán hàng. Mẫu không được coi là\r\nngẫu nhiên nếu không tiến\r\nhành các biện pháp dự phòng trên và do đó không thể so sánh các kết quả của mẫu trên thị\r\ntrường với hồ sơ của nhà chế tạo
\r\n\r\n5.2.3.2. Các bóng đèn từ\r\n5.2.3.1 phải được giao để thử nghiệm xem xét.
\r\n\r\n5.2.3.3. Các bóng đèn từ\r\n5.2.3.1 phải được giao để thử nghiệm thông số đặc trưng.
\r\n\r\n5.2.3.4. Các bóng đèn từ\r\n5.2.3.1 phải được giao để thử\r\nnghiệm tuổi thọ.
\r\n\r\n5.3. Lấy mẫu cho thử\r\nnghiệm lô
\r\n\r\n5.3.1. Phải chọn ngẫu nhiên một bộ mẫu gồm 50 bóng đèn\r\ncho ITQ.
\r\n\r\n5.3.2. Phải chọn ngẫu nhiên 100 bóng đèn cho\r\nRTQ. ITQ có thể được sử dụng\r\nlàm một phần của RTQ.
\r\n\r\n5.3.3. Từ các bóng đèn đã đáp ứng thử nghiệm thông\r\nsố đặc trưng,\r\nphải chọn ngẫu nhiên 50 bóng đèn cho LTQ.
\r\n\r\nMục 6: Nguyên tắc ghi\r\nkích thước
\r\n\r\n\r\n\r\n6.1.1. Tất cả các kích thước qui định trong tờ\r\ndữ liệu bóng đèn trong mục 8 được tính bằng milimét (mm).
\r\n\r\n6.1.2. Hình 1 thể hiện cách xác định bằng\r\nhình vẽ các mã kích thước cho các bóng đèn có đầu đèn kiểu B22d.
\r\n\r\n6.1.3. Trong tên bóng thủy tinh ở các tờ\r\ndữ liệu bóng đèn, con số chỉ thể hiện đường kính danh nghĩa của bóng\r\nthuỷ tinh mà không sử dụng để đánh giá các kích thước của bóng đèn.
\r\n\r\nHình 1 - Bóng\r\nđèn có đầu đèn kiểu\r\nB22d
\r\n\r\n\r\n\r\n6.2.1. Tất cả các kích thước qui định trên tờ dữ\r\nliệu bóng đèn trong mục 8 được tính bằng milimét (mm).
\r\n\r\n6.2.2. Hình 2 thể hiện cách xác định bằng\r\nhình vẽ các mã kích thước cho các bóng đèn có đầu đèn kiểu xoáy\r\nren Eđison.
\r\n\r\n6.1.3. Trong tên bóng thuỷ tinh ở các tờ dữ\r\nliệu bóng đèn, con số chỉ\r\nthể hiện đường kính danh nghĩa của bóng thuỷ tinh mà không sử dụng để đánh giá\r\ncác kích thước của bóng đèn.
\r\n\r\nHình 2 - Bóng\r\nđèn có đầu đèn kiểu xoáy ren Edison
\r\n\r\nMục 7: Phụ lục
\r\n\r\n\r\n\r\n(qui định)
\r\n\r\n\r\n\r\nA.1 Điện áp thử nghiệm dùng cho\r\nphép đo
\r\n\r\nCác phép đo tại các khoảng thời gian\r\nyêu cầu phải được thực hiện ở điện áp danh định của bóng đèn cần thử nghiệm. Các bóng\r\nđèn có ghi nhãn một dải điện áp phải được đo ở điện áp thử nghiệm có giá trị ở khoảng giữa\r\ncủa các giới hạn của dải.
\r\n\r\nA.2. Quy trình luyện
\r\n\r\nTrước khi lấy số ghi ban đầu, bóng đèn\r\nphải được luyện ở điện áp có\r\ngiá trị nằm trong phạm vi từ điện áp danh định đến 110 % điện áp danh định\r\ntrong thời gian tương đương với 0,04 % đến 0,1 % tuổi thọ danh\r\nđịnh.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: ở Bắc Mỹ, các bóng đèn\r\nthử nghiệm được luyện\r\ntrong khoảng thời gian tương\r\nđương với\r\n1 % tuổi thọ danh định.
\r\n\r\nA.3. Quy trình đo quang thông
\r\n\r\nTiến hành phép đo sử dụng thiết bị đo\r\nquang thông\r\nthích hợp. Yêu cầu này áp dụng\r\ncho cả số ghi ban đầu và giá trị hệ số duy trì lumen. Khi thực hiện phép đo\r\nquang thông, điện áp thử nghiệm phải được điều chỉnh trong phạm vi ± 0,2 % điện áp danh định của bóng đèn.
\r\n\r\nA.4 Qui trình thử nghiệm hệ số duy trì lumen và\r\ntuổi thọ
\r\n\r\nA.4.1 Vị trí làm việc
\r\n\r\nBóng đèn phải được làm việc ở vị trí\r\nthẳng đứng, đầu đèn ở trên. Trục của đui\r\nđèn trên giá thử nghiệm\r\nkhông sai lệch so với phương\r\nthẳng đứng một góc\r\nquá 5°.
\r\n\r\nA.4.2. Ổn định về cơ
\r\n\r\nBóng đèn phải làm việc mà\r\nkhông bị rung tới mức nhận thấy được. Phải không thể cảm nhận được rung hoặc xóc khi chạm\r\nvào đui đèn trong quá trình làm việc cũng như trong quá trình bật hoặc tắt đèn.
\r\n\r\nA.4.3. Đui đèn
\r\n\r\nA 4.3.1. Đui đèn trong các\r\ngiá thử nghiệm tuổi thọ phải có kết cấu vững chắc và phải được thiết kế để đảm\r\nbảo đủ tiếp xúc điện và tránh quá nhiệt.
\r\n\r\nA.4.3.2. Sụt áp giữa điểm đo\r\nđiện áp và các tiếp diểm của đầu đèn không được vượt quá 0,1 % điện áp thử nghiệm.
\r\n\r\nA.4.3.3. Đui đèn cổ gài có\r\nống gài bằng kim loại\r\nphải được nối đất.
\r\n\r\nA.4.3.4. Đui đèn phải được\r\nthiết kế sao cho mômen cần thiết để lắp hoặc tháo bóng đèn không được vượt quá\r\ncác giá trị qui định trong IEC 60432-1 đối với đầu đèn tương ứng.
\r\n\r\nA.4.4. Nhiệt độ làm việc
\r\n\r\nA.4.4.1. Nhiệt độ đầu đèn của\r\nbóng đèn trong quá trình làm việc không được vượt quá nhiệt độ làm việc lớn nhất của đầu đèn\r\nnhư qui định trong bảng K.1 của IEC 60432-1.
\r\n\r\nA.4.4.2. Bóng đèn không được\r\nlàm việc ở nhiệt độ môi\r\ntrường vượt quá; và bóng đèn cũng không được nóng quá mức do các bóng đèn khác.
\r\n\r\nA.4.5. Điện áp thử nghiệm\r\ntuổi thọ
\r\n\r\nThử nghiệm tuổi thọ phải được thực\r\nhiện ở điện áp danh định của bóng đèn hoặc ở giá trị lớn hơn. Điện áp\r\nthử nghiệm phải là\r\nđiện áp ổn định theo A.4.7 có giá trị từ 100 % đến xấp xỉ 110 % điện áp danh\r\nđịnh. Với mục đích chứng nhận thì giá trị điện áp thử nghiệm tuổi thọ được\r\nchọn theo thoả thuận giữa các bên.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Nhìn chung, thử\r\nnghiệm ở các điện áp\r\nvượt quá điện áp danh định được thực hiện vì lý do kinh tế.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Ở một số nước ví dụ như Nhật Bản, đã có trường hợp điện áp thử nghiệm đến\r\n140 % điện áp danh định được thoả thuận giữa các bên cho mục\r\nđích chứng nhận. Trong\r\ncác trường hợp này, số mũ n trong công thức của\r\nA.4.6 có thể có giá trị khác.
\r\n\r\nA.4.6 Tuổi thọ tương đương đối với\r\nđiện áp danh định
\r\n\r\nTuổi thọ tương đương đối với điện áp\r\ndanh định của thử nghiệm nhanh tuổi thọ phải được xác định theo công thức sau:
\r\n\r\ntrong đó
\r\n\r\nL0 là tuổi thọ ở điện áp danh định
\r\n\r\nL là tuổi thọ ở điện áp thử\r\nnghiệm
\r\n\r\nU0 là điện áp danh định
\r\n\r\nU là điện áp thử nghiệm
\r\n\r\nn = 13 đối với bóng đèn chân không và\r\n14 đối với bóng đèn được nạp khí
\r\n\r\nA.4.7 Nguồn cung cấp và cơ cấu điều\r\nchỉnh điện áp
\r\n\r\nBóng đèn phải được làm việc với dòng\r\nđiện xoay chiều ở tần số có giá\r\ntrị danh nghĩa là 50 Hz hoặc 60 Hz. Dao động điện áp trên các giá thử nghiệm\r\nkhông được vượt quá 1 % điện áp thử nghiệm.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Thông thường cần có\r\nthiết bị ổn định điện áp, và khi có một thiết bị ổn định điện áp được dùng cho một\r\nsố nhóm bóng\r\nđèn thì thường cần cơ cấu tinh\r\nchỉnh điện áp\r\ncho từng nhóm để bù lại những biến động điện áp nhỏ do thay đổi tải. Việc kiểm tra điện\r\náp và việc đặt\r\nlại điện áp cho càng gần với giá trị\r\nđiện áp thử nghiệm càng tốt nên làm hàng ngày và thời gian giữa hai lần kiểm tra hoặc đặt lại liên\r\ntiếp không nên quá 100 h.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Sự đáp ứng của thiết bị ổn định\r\nđiện áp với những thay đổi của điện áp nguồn phải sao cho thiết bị này có thể điểu chỉnh những thay\r\nđổi điện áp lớn hơn 1 % trong\r\nkhoảng thời gian 1 min.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 3: Đối với các trường hợp đột\r\nbiến điện áp cao trong thời gian ngắn, xem phụ lục F.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 4: Giá trị điện trở và điện cảm\r\ncủa nguồn lưới có liên quan đến giá trị điện trở\r\nvà điện cảm khi nhìn từ vị trí của bóng đèn trong mạch về phía nguồn lưới. Khi đo các\r\nthông số này, thiết\r\nbị ổn định điện áp và các thiết bị dùng để điều chỉnh điện áp cần được mắc vào mạch\r\nở những giá trị đặt bình thường của chúng.\r\nNếu phải có các điện trở và điện cảm nhỏ\r\nđể đạt được\r\ncác\r\ngiá trị qui định thì\r\nđiện trở và điện cảm này cũng phải được mắc vào mạch.
\r\n\r\nA.4.8 Chu kỳ thử nghiệm
\r\n\r\nCác bóng đèn phải được cắt điện hai lần mỗi\r\nngày trong thời gian không ít hơn 15 min. Các khoảng thời gian cắt này không\r\nđược tính vào thời gian làm việc của bóng đèn.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: ở Bắc Mỹ, bóng đèn thử\r\nnghiệm được cắt điện một\r\nlần trong một\r\nngày trong thời gian là 30 min
\r\n\r\nA.4.9 Đặc trưng mạch điện của giá thử nghiệm
\r\n\r\nMạch điện của giá thử nghiệm phải có\r\ncác đặc trưng cho trong phụ lục F.
\r\n\r\nA.4.10. Các phép đo trung gian
\r\n\r\nBóng đèn chịu thử nghiệm tuổi thọ phải\r\nđược đo quang thông ở điện áp danh định, ở 75 % ± 2,5 % tuổi thọ danh định hoặc giá trị tương\r\nđương nếu sử dụng thử nghiệm nhanh tuổi thọ.
\r\n\r\nA.4.11 Kết thúc thử nghiệm
\r\n\r\nThử nghiệm tuổi thọ phải được coi là kết\r\nthúc ở 125 % tuổi thọ danh định,\r\nhoặc giá trị tương đương nếu sử dụng thử nghiệm nhanh tuổi thọ.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(qui định)
\r\n\r\nTính\r\ntoán và giới hạn tuổi thọ
\r\n\r\nB.1. Tuổi thọ\r\ntrung bình rút gọn
\r\n\r\nB.1.1. Tuổi thọ trung bình rút gọn hoặc tuổi thọ\r\ntrung bình rút gọn tương đương được tính bằng cách cộng tất cả các giá trị tuổi\r\nthọ của từng bóng đèn\r\nrồi chia cho số lượng bóng đèn. Bóng đèn nào vẫn còn làm việc khi kết thúc thử\r\nnghiệm theo phụ lục A, A.4.11 (125 % tuổi thọ danh định) được coi là có tuổi\r\nthọ 125 % tuổi thọ danh định.
\r\n\r\nB.1.2 Giới hạn nhỏ nhất của tuổi thọ trung bình\r\nrút gọn được cho trong bảng dưới đây.
\r\n\r\n\r\n LTQ \r\n | \r\n \r\n Giá trị nhỏ\r\n nhất của tuổi thọ trung bình rút gọn hoặc\r\n tuổi thọ trung bình rút gọn\r\n tương đương tính theo phần trăm của tuổi thọ\r\n danh định \r\n | \r\n
\r\n 20 đến và bằng 24 \r\n | \r\n \r\n 96% \r\n | \r\n
\r\n 25 đến và bằng 249 \r\n | \r\n \r\n 98 % \r\n | \r\n
\r\n 250 trở lên \r\n | \r\n \r\n 100% \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(qui định)
\r\n\r\nThử\r\nnghiêm sự phù hợp trước được khuyến cáo cho mục đích chứng nhận
\r\n\r\nC.1. Phạm vi áp\r\ndụng
\r\n\r\nPhụ lục này khuyến cáo một chương\r\ntrình thử nghiệm sự phù hợp trước cho mục đích chứng nhận để thiết lập sự tin\r\ncậy giữa cơ quan thử nghiệm và nhà chế tạo trước khi dựa vào các dữ liệu thử\r\nnghiệm của nhà chế tạo đối với thử nghiệm toàn bộ sản phẩm.
\r\n\r\nC.2. Lấy mẫu
\r\n\r\nC.2.1. Lấy mẫu phải theo thoả thuận giữa nhà chế\r\ntạo và cơ quan thử nghiệm có thẩm quyền và phải đại diện cho khoảng thời gian chế\r\ntạo là 12 tháng.
\r\n\r\nC.2.2. Phải thử nghiệm loại có tỷ lệ sản phẩm lớn\r\nhơn.
\r\n\r\nC.2.3. Đối với loại này, các bóng đèn thử nghiệm\r\nphải được chọn sao cho phân bố càng đều càng tốt trong suốt 12 tháng liên tiếp.
\r\n\r\nC.2.4. Các bóng đèn phải được chọn đồng thời, một\r\nlô để nhà chế tạo đo và một\r\nlô khác để cơ quan thử nghiệm đo.
\r\n\r\nC.2.5. Đối với loại bóng đèn được chọn này,\r\nphải lấy 60 bóng đèn cho ITQ, RTQ và LTQ một cách tương ứng.
\r\n\r\nC.3. Điều kiện phù hợp
\r\n\r\nLoại được chọn cho thử nghiệm sự phù hợp trước\r\nphải được coi là thoả mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này, nếu thỏa mãn các yêu\r\ncầu trong C.3.1, C.3.2 và C.3.3. Nếu\r\nloại được chọn cho thử nghiệm sự phù hợp trước không đáp ứng các yêu cầu của\r\nbất kỳ điều nào, thì\r\nloại đó được coi là không phù hợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nC.3.1. Kích thước
\r\n\r\nLoại được chọn cho thử nghiệm sự phù hợp trước\r\nphải được coi là phù hợp nếu\r\ncó không\r\nquá 5 bóng đèn\r\nkhông thoả mãn 3.3.
\r\n\r\nC.3.2. Số ghi ban đầu
\r\n\r\nLoại được chọn cho thử nghiệm sự\r\nphù hợp trước phải được\r\ncoi là phù hợp nếu:
\r\n\r\na) số lượng bóng đèn có công suất lớn hơn\r\ngiá trị lớn nhất qui\r\nđịnh trong 3.4.1 không vượt quá 8 bóng đèn;
\r\n\r\nb) số lượng bóng đèn có giá trị lumen nhỏ\r\nhơn giá trị nhỏ nhất qui định trong 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3 không vượt quá 8 bóng\r\nđèn.
\r\n\r\nC.3.3 Tuổi thọ và hệ số duy trì lumen
\r\n\r\nLoại được chọn cho thử nghiệm sự phù\r\nhợp trước phải được coi là phù hợp nếu:
\r\n\r\na) tuổi thọ trung bình rút gọn của LTQ\r\nđạt được giá trị nêu trong B.1.2\r\ncủa phụ lục B;
\r\n\r\nb) số lượng tổng các bóng đèn không thoả\r\nmãn các yêu cầu của 3.6.2 cộng với các bóng đèn không thoả mãn các yêu cầu của\r\n3.5 không vượt quá 9 bóng đèn.
\r\n\r\nC.3.4. Tóm tắt các điều kiện của loại được chọn cho\r\nthử nghiệm sự phù hợp trước
\r\n\r\nCác điều kiện trên được tóm tắt trong\r\nbảng dưới đây.
\r\n\r\nBảng C.1
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Đặc trưng \r\n | \r\n \r\n Cỡ mẫu, n \r\n | \r\n \r\n Giới hạn\r\n cho phép, c \r\n | \r\n
\r\n ITQ \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu về kích thước \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n RTQ \r\n | \r\n \r\n Công suất \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n Quang thông \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n ||
\r\n LTQ \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ trung bình \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 98 % tuổi\r\n thọ danh định \r\n | \r\n
\r\n Tuổi thọ < 70 % tuổi thọ danh định\r\n cộng với hệ số duy trì\r\n lumen < giá trị nhỏ nhất trong tờ dữ liệu \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
C.3.5 Thử nghiệm so sánh phù hợp trước
\r\n\r\nC.3.5.1 Kích thước
\r\n\r\nTừ 3.3, lấy số lượng bóng đèn không\r\nphù hợp, K1, được ghi\r\ntrong các kết quả thử nghiệm của nhà chế tạo. Sử dụng giá trị K1 này trong\r\nbảng C.2 để xác định số\r\nlượng bóng đèn không phù hợp cho phép trong các kết quả thử nghiệm\r\ncủa cơ quan thử nghiệm, K2, Nếu số lượng thực tế của các bóng đèn không phù hợp\r\ntrong các kết quả thử nghiệm của cơ quan thử nghiệm vượt quá con số cho phép,\r\nthì các kết quả thử nghiệm của cơ quan thử nghiệm phải được coi là không nhất\r\nquán với các kết quả thử nghiệm của nhà chế tạo.
\r\n\r\nC.3.5.2. Số ghi ban đầu
\r\n\r\nSử dụng qui trình tương tự\r\nnhư trong C.3.5.1.
\r\n\r\nCông suất và quang thông phải được\r\nđánh giá riêng rẽ. Các bóng đèn không phù hợp về công suất là các bóng đèn\r\nkhông thoả mãn các yêu cầu của 3.4.1.\r\nCác bóng đèn không\r\nphù hợp về quang\r\nthông là các bóng đèn không thoả mãn các yêu cầu của 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3.
\r\n\r\nC.3.5.3 Tuổi thọ
\r\n\r\nSử dụng qui trình cho trong C.3.5.1. Các\r\nbóng đèn không phù hợp là các bóng đèn không thỏa mãn các yêu cầu của 3.6.2\r\nđơn vị tuổi thọ và\r\ncác bóng đèn không thoả mãn các yêu cầu của 3.5 đối với hệ số duy trì lumen.
\r\n\r\nBảng C.2 – Số lượng cho phép1)\r\ncủa các bóng đèn không phù hợp
\r\n\r\n\r\n Số lượng\r\n bóng đèn không phù hợp trong các kết quả thử nghiệm của nhà\r\n chế tạo \r\nK1 \r\n | \r\n \r\n Số lượng bóng đèn không phù\r\n hợp trong các kết quả thử nghiệm\r\n của cơ quan thử nghiệm \r\nK2 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 1) Các giới hạn này được\r\n chọn sao cho\r\n xác suất nhất quán giữa kết quả thử nghiệm của nhà\r\n chế tạo và của cơ quan thử\r\n nghiệm càng gần càng tốt\r\n và ít nhất bằng\r\n 0,975 khi hai\r\n bộ bóng đèn\r\n được lấy từ cùng một tập hợp. \r\nĐể đánh giá loại được chọn, phải thực hiện năm lần đánh giá.\r\n Theo quy luật xác suất,\r\n có thể xảy ra khả năng không so sánh được ngay cả khi\r\n có sự nhất quán giữa\r\n dữ liệu của nhà chế tao và dữ liệu của cơ quan thử nghiệm. Trong toàn\r\n bộ phạm vi các\r\n thử nghiệm trên loại được chọn,\r\n cho phép có thể có khả\r\n năng không so sánh được\r\n trên\r\n một thử nghiệm cụ thể (đối\r\n với một thử\r\n nghiệm cụ\r\n thể này, các giới hạn lớn\r\n nhất đang được\r\n xem\r\n xét). \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(qui định)
\r\n\r\n\r\n\r\nBảng D.1 - Số lượng cho\r\nphép1) của các bóng\r\nđèn không phù\r\nhợp trong mẫu 20 bóng đèn lấy trên thị trường
\r\n\r\n\r\n Tỷ lệ phần trăm các\r\n bóng đèn không phù\r\n hợp\r\n trong\r\n hồ sơ của nhà chế tạo 2) \r\n | \r\n \r\n Số lượng cho phép\r\n của các bóng đèn không phù hợp trong\r\n mẫu lấy trên thị trường 1) \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 1) Các giới\r\n hạn này được chọn\r\n sao cho xác suất để có sự nhất quán giữa kết quả của nhà chế tạo và các\r\n kết quả\r\n trên thị trường càng gần\r\n với 0,975 càng tốt khi\r\n hai bộ bóng đèn được lấy từ cùng một tập hợp. Xác suất thực tế nằm trong khoảng từ 0,940 đến\r\n 0,991, với 90 % trong số\r\n chúng nằm trong khoảng từ 0,96 đến 0,99. Để đánh giá ba mẫu trên thị\r\n trường, phải thực hiện 15 lần đánh giá thử nghiệm. Theo\r\n qui luật xác suất, có thể xảy ra khả năng không so sánh được ngay cả khi\r\n có sự nhất quán giữa dữ liệu của nhà chế tạo và các mẫu lấy trên thị\r\n trường. Trong toàn bộ phạm vi các thử\r\n nghiệm trên ba mẫu lấy trên thị trường,\r\n cho phép có thể có khả năng không so sánh được trên hai thử\r\n nghiệm riêng rẽ \r\n2) Trong\r\n trường hợp kết quả\r\n tính p là số không nguyên thì lấy số nguyên lớn hơn gần nhất của giá\r\n trị đó. \r\n | \r\n
Bảng D.2 - Yêu cầu về kích thước
\r\n\r\n\r\n Số lượng\r\n bóng đèn trong hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Giới hạn cho phép \r\n | \r\n
\r\n 20-34 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 35-54 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 55-74 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 75-95 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 96-116 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 117-138 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 139-161 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n 162-184 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n 185 - 208 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 209-231 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n
\r\n 232 - 257 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n 258 - 281 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n
\r\n 282 - 307 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n 308 - 332 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n 333 - 357 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n
\r\n 358 - 383 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n
\r\n 384 - 409 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n 410 - 436 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n
\r\n 437 - 461 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 462 - 488 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n
\r\n 489 - 515 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n
\r\n 516 - 542 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n
\r\n 543 - 569 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n 570 - 596 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n
\r\n 597 - 623 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n
\r\n 624 - 650 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n
\r\n 651 - 677 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n
\r\n 678 - 706 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n
\r\n 707 - 733 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n 734 - 761 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n
\r\n 762 - 789 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n
\r\n 790 - 817 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n
\r\n 818 - 845 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n
\r\n 846 - 873 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n
\r\n 874 - 901 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n
\r\n 902 - 929 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n
\r\n 930 - 958 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n
\r\n 959 - 987 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n
\r\n 988 - 1016 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n 1017 trở lên \r\n | \r\n \r\n Xem công thức\r\n trong phụ lục E \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: Cơ sở thống kê dùng cho bảng này được cho\r\n trong phụ lục E. \r\n | \r\n
Bảng D.3 - số\r\nghi ban đầu
\r\n\r\n\r\n Số lượng bóng\r\n đèn trong hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Giới hạn\r\n cho phép \r\n | \r\n \r\n Số lượng bóng\r\n đèn trong hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Giới hạn cho\r\n phép \r\n | \r\n
\r\n 30 - 34 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 35 - 41 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 524 - 535 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n
\r\n 42 - 50 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 536 - 547 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n
\r\n 51 - 60 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 548 - 560 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n 61 - 70 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 561 - 573 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n
\r\n 71 - 80 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 574 - 586 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n
\r\n 81 - 90 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 587 - 599 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n
\r\n 91 - 101 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 600 - 611 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n
\r\n 102 - 111 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 612 - 624 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n
\r\n 112 - 122 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 625 - 637 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n
\r\n 123 - 133 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 638 - 649 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n
\r\n 134 - 144 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 650 - 661 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n
\r\n 145 - 154 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 662 - 674 \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n
\r\n 155 - 165 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 675 - 687 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n
\r\n 166 - 177 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 688 - 699 \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n
\r\n 178 - 188 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 700 - 712 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n
\r\n 189 - 200 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 713 - 725 \r\n | \r\n \r\n 63 \r\n | \r\n
\r\n 201 - 211 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 726 - 737 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n
\r\n 212 - 223 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 738 - 749 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n
\r\n 224 - 234 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 750 - 762 \r\n | \r\n \r\n 66 \r\n | \r\n
\r\n 235 – 246 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 763 - 775 \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n
\r\n 247 – 258 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 776 - 787 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n
\r\n 259 – 270 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 788 - 799 \r\n | \r\n \r\n 69 \r\n | \r\n
\r\n 271 – 282 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 800 - 811 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n 283 – 293 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 812 - 824 \r\n | \r\n \r\n 71 \r\n | \r\n
\r\n 294 – 305 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 825 - 837 \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n
\r\n 306 - 317 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 838 - 849 \r\n | \r\n \r\n 73 \r\n | \r\n
\r\n 318 - 329 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 850 - 862 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n
\r\n 330 – 340 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 863 - 874 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n 341 - 353 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 875 - 887 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n
\r\n 354 – 365 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 888 - 899 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n
\r\n 366 – 376 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 900 - 912 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n
\r\n 377 – 389 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 913 - 924 \r\n | \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n
\r\n 390 - 401 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 925 - 938 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n 402 - 413 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 939 - 951 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n
\r\n 414 - 425 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 952 - 964 \r\n | \r\n \r\n 82 \r\n | \r\n
\r\n 426 – 437 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 965 - 977 \r\n | \r\n \r\n 83 \r\n | \r\n
\r\n 438 – 449 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 978 - 990 \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n
\r\n 450 - 461 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 991 - 1 003 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n
\r\n 462 - 473 \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 1 004 trở lên \r\n | \r\n \r\n Xem công thức trong phụ lục E \r\n | \r\n
\r\n 474 – 486 \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 487 – 498 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 499 - 510 \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 511- 523 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: Cơ sở thống kê\r\n dùng cho bảng này được cho trong phụ lục E. \r\n | \r\n
Bảng D.4 -\r\nThử nghiệm tuổi thọ
\r\n\r\n\r\n Số lượng bóng đèn trong hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Giới hạn cho phép \r\n | \r\n \r\n Số lượng\r\n bóng\r\n đèn\r\n trong hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Giới hạn cho phép \r\n | \r\n \r\n Số lượng bóng đèn trong hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Giới hạn cho phép \r\n | \r\n
\r\n 20 - 28 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 29 - 36 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 342 - 352 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 690 - 700 \r\n | \r\n \r\n 69 \r\n | \r\n
\r\n 37 - 44 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 353 - 363 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 701 - 711 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n 45 - 53 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 364 - 373 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 712 - 722 \r\n | \r\n \r\n 71 \r\n | \r\n
\r\n 54 - 61 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 374 - 384 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 723 - 733 \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n
\r\n 62 - 70 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 385 - 394 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 734 - 744 \r\n | \r\n \r\n 73 \r\n | \r\n
\r\n 71 - 79 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 395 - 405 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 745 - 755 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n
\r\n 80 - 89 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 406 - 415 \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 756 - 767 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n 90 - 98 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 416 - 426 \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 768 - 778 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n
\r\n 99 - 107 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 427 - 437 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 779 - 789 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n
\r\n 108 - 117 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 438 - 447 \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 790 - 800 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n
\r\n 118 - 127 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 448 - 458 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 801 -811 \r\n | \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n
\r\n 128 - 137 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 459 - 469 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n 812 - 822 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n 138 - 146 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 470 - 480 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 823 - 833 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n
\r\n 147 - 156 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 481 - 491 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 834 - 844 \r\n | \r\n \r\n 82 \r\n | \r\n
\r\n 157 - 165 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 492 - 502 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n 845 - 855 \r\n | \r\n \r\n 83 \r\n | \r\n
\r\n 166 - 175 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 503 - 513 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 856 - 867 \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n
\r\n 176 - 185 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 514 - 523 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 868 - 878 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n
\r\n 186 - 195 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 524 - 535 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 879 - 889 \r\n | \r\n \r\n 86 \r\n | \r\n
\r\n 196 - 205 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 536 - 547 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 890 - 901 \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n
\r\n 206 - 216 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 548 - 557 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 902 - 912 \r\n | \r\n \r\n 88 \r\n | \r\n
\r\n 217 - 226 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 558 - 567 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 913 - 924 \r\n | \r\n \r\n 89 \r\n | \r\n
\r\n 227 - 236 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 568 - 578 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 925 - 935 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n 237 - 247 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 579 - 589 \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n 936 - 947 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n
\r\n 248 - 257 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 590 - 601 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 948 - 958 \r\n | \r\n \r\n 92 \r\n | \r\n
\r\n 258 - 268 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 602 - 612 \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 959 - 969 \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n
\r\n 269 - 278 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 613 - 623 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 970 - 980 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n
\r\n 279 - 288 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 624 - 633 \r\n | \r\n \r\n 63 \r\n | \r\n \r\n 981 - 991 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n
\r\n 289 - 299 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 634 - 644 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 992 – 1 002 \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n
\r\n 300 - 310 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 645 - 655 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 1 003 trở lên \r\n | \r\n \r\n Xem công thức trong phụ lục E \r\n | \r\n
\r\n 311 - 320 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 656 - 667 \r\n | \r\n \r\n 66 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 321 - 331 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 668 - 678 \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 332 - 341 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 679 - 689 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: Cơ sở thống kê dùng trong bảng này được cho\r\n trong phụ lục E. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(qui\r\nđịnh)
\r\n\r\nKhái niệm và cơ sở thống kê dùng cho tiêu chuẩn này
\r\n\r\nTrong số các đặc\r\ntrưng về kích thước và tính năng khác nhau được đề\r\ncập trong tiêu chuẩn này thì một số đặc trưng có\r\nthể dễ đàng kiểm tra bằng các dưỡng trên cơ sở qua hoặc\r\nkhông qua còn một số đặc trưng được so sánh với một giá trị\r\nbằng số cụ thể. Để có cách tiếp cận đồng nhất, cả\r\nhai loại đặc trưng này được coi là không phù hợp nếu chúng không thoả mãn dưỡng\r\nhoặc thấp hơn (hoặc\r\ncao hơn) một giá trị cụ thể. Sau đó tất cả các kết quả được\r\nxử lý trên cơ sở thuộc tính và sự phù hợp\r\nvới từng tham số thử nghiệm được đánh giá bằng cách so sánh với các giới hạn\r\ncho phép nêu trong các bảng.
\r\n\r\nĐể chọn mức AQL và giới hạn qui định\r\ncho các tham số khác nhau, có thể cần các AQL thấp kết hợp với giới hạn qui\r\nđịnh cụ thể, hoặc có thể làm việc với AQL cao hơn, và với giới hạn qui định gần\r\nvới giá trị trung bình hơn. Nếu\r\ntham số cần đánh giá có dạng phân bố\r\ngần giống Gauxơ (phân bố chuẩn) thì các qui trình kiểm soát chất\r\nlượng sẽ hiệu quả hơn khi làm\r\nviệc ở phương thức có giới hạn\r\nchặt chẽ hơn, nhưng với AQL cao một cách hợp lý.
\r\n\r\nCách tiếp cận này đã được chấp nhận\r\ntrong nhiều năm nay. Một trong các lý do để chấp phận là ở chỗ một số thử nghiệm\r\nhoặc kéo dài hoặc là thử nghiệm phá huỷ đã làm cho qui trình lấy mẫu thống kê\r\ntrở nên cần\r\nthiết. Do đó, nếu một bóng đèn cụ thể được ghi nhận là không phù\r\nhợp, nhưng nó vẫn có thể là một bóng đèn không hỏng và xác suất của việc không\r\nthích hợp cho sử dụng là thấp.
\r\n\r\nGiới hạn cho phép được lấy sao cho có\r\nxác suất phù hợp với từng điều kiện là 0,975 với điều kiện là (các) bộ mẫu\r\nđược lấy từ tập hợp có chứa xấp xỉ:
\r\n\r\n1) 3 % không đáp ứng\r\ncác yêu cầu về kích thước;
\r\n\r\n2) 7 % vượt ra ngoài các yêu cầu về thông\r\nsố đặc trưng ban đầu:
\r\n\r\n3) 8 % không đáp ứng các yêu cầu về tuổi thọ.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Vì xác suất phù hợp 0,975 được\r\náp dụng cho từng điều kiện\r\nriêng rẽ, nên ở một mức chất lượng qui định, xác suất phù hợp tổng sẽ thấp hơn\r\nmột chút (giá trị thấp hơn bao nhiêu chưa thể ước lượng chính xác).
\r\n\r\nNếu số lượng lấy mẫu của dữ\r\nliệu thử nghiệm lớn hơn số lượng cho trong các bảng liên quan của phụ lục D,\r\ngiới hạn cho phép để có thể chấp nhận phải rút ra từ công thức sau:
\r\n\r\ntrong đó
\r\n\r\nA là tỷ lệ phần\r\ntrăm thích hợp
\r\n\r\nN là số lượng bóng\r\nđèn trong hồ sơ
\r\n\r\nQL là giới hạn cho\r\nphép chấp nhận được
\r\n\r\nNếu kết quả là số không nguyên, phải\r\nlàm tròn đến số nguyên gần nhất.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(qui định)
\r\n\r\nĐặc\r\ntính mạch điện của bàn thử nghiệm
\r\n\r\nĐối với các bóng đèn có điện áp từ 100\r\nV đến 250 V, mạch điện của bàn thử nghiệm có các đặc tính dưới đây:
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 100 V đến\r\n 150 V \r\n | \r\n \r\n 200 V đến\r\n 250 V \r\n | \r\n
\r\n Điện trở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 1) \r\n | \r\n \r\n 0,5 ± 0,1 \r\n | \r\n
\r\n Điện cảm \r\n | \r\n \r\n mH \r\n | \r\n \r\n 1) \r\n | \r\n \r\n 500 ± 100 2)3) \r\n | \r\n
\r\n Cầu chảy bên ngoài dùng cho\r\n từng bóng đèn, tối thiểu \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n 1) \r\n | \r\n \r\n 10, tác\r\n động chậm \r\n | \r\n
\r\n Giới hạn đột biến điện áp \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n 600 4) \r\n | \r\n \r\n 6004) \r\n | \r\n
\r\n 1) Đang xem xét. \r\n2) Nhà chế tạo tự thực hiện thử nghiệm có thể sử\r\n dụng các mức điện cảm cao hơn với điều kiện là tổng trở không vượt\r\n quá 0,7 W. Với nguồn có tần số\r\n 60 Hz, điện cảm nên có giá trị thấp hơn theo tỷ lệ (giá trị cụ thể còn\r\n đang xem xét). \r\n3) Dòng điện phụ tải bóng đèn\r\n lớn nhất có thể đóng điện đồng thời là 16 A, đối với các giá thử nghiệm từ 200 V\r\n đến 250 V. \r\n4) Thông tin này được\r\n đưa ra cho phép lựa chọn phương tiện hạn chế đột biến điện áp có thông số đặc trưng đúng.\r\n Chọn giá trị trung bình 600 V để tính đến dung sai thực tế trên các phương\r\n tiện giới hạn đột biến điện áp để đảm bảo chặn được các đỉnh\r\n ngẫu nhiên lớn hơn 900 V. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Mục 8: Tờ dữ liệu bóng đèn
\r\n\r\n8.1. Liệt kê các tờ dữ\r\nliệu bóng đèn và mã ILCOS
\r\n\r\nBảng dưới đây cung cấp các\r\nthông tin bổ sung về mã ILCOS đối với từng tờ dữ liệu của bóng đèn theo IEC/TS\r\n61231[2]).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Mã này không\r\ncung cấp tất cả các đặc tính kỹ thuật cần thiết để qui định cho bóng đèn một cách đầy đủ nhưng nó\r\ngiúp cho việc thay bóng đèn một cách chính xác liên quan đến tính lắp lẫn vá\r\ntính tương thích.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Mã được nêu trong bảng ở dạng tiêu chuẩn\r\n(ILCOS D). Nếu cần, mã có thể được rút ngắn\r\ntheo 4.3 của IEC/TS 61231.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 3: Khi thể hiện\r\ngiá trị điện áp trong mã, dự kiến rằng đây sẽ là giá trị điện áp danh định thực tế hoặc dải giá trị\r\nđiện áp của bóng đèn. Trong trường hợp ghi dải giá trị điện áp, thì giá trị này sẽ là hai\r\ncon số riêng rẽ cách\r\nnhau bởi dấu gạch\r\nchéo.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 4: Một số bóng đèn có\r\ncùng mã ILCOS\r\nnhưng khác nhau về giá trị\r\nquang thông (bình thường hoặc cao) hoặc về tuổi thọ. Theo 4.3 của IEC/TS 61231, điều này được\r\nthể hiện bằng dấu hoa thị (*) và được giải thích trong một ghi chú riêng.
\r\n\r\n\r\n Tờ dữ liệu\r\n số \r\n | \r\n \r\n Công suất, W \r\n | \r\n \r\n Tên bóng\r\n thuỷ tinh \r\n | \r\n \r\n Kiểu đầu đèn \r\n | \r\n \r\n Lớp phủ * \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ, h \r\n | \r\n \r\n Quang thông ** \r\n | \r\n \r\n Mã ILCOS \r\n | \r\n |
\r\n 7592-TCVN-1010 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 2 250 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-25-điện\r\n áp-E26/24-60 IAA/F-25-điện áp-E26/24-60 \r\n | \r\n |
\r\n 7592-TCVN-1011 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 2 250 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/W-25-điện\r\n áp-E26/24-60 \r\n | \r\n |
\r\n 7592-TCVN-1030 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 350 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-40-điện\r\n áp-E26/24-60 IAA/F-40-điện áp-E26/24-60 \r\n | \r\n |
\r\n 7592-TCVN-1031 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n lAA/W-40-điện\r\n áp-E26/24-60 \r\n | \r\n |
\r\n 7592-TCVN-1040 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n lAA/C-40-điện\r\n áp-E26/24-60 IAA/F-40-đlện áp-E26/24-60 \r\n | \r\n |
\r\n 7592-TCVN-1041 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/W-40-điện\r\n áp-E26/24-60 \r\n | \r\n |
\r\n 7592-TCVN-1050 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E 26/24 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-60-điện áp-E26/24-60\r\n IAA/F-60-điện\r\n áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-1051 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/W-60-điện áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-1060 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-75-điện áp-E26/24-60 \r\nIAA/F-75-điện áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-1061 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/W-75-điện áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-1070 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-100-điện\r\n áp-E26/24-60 IAA/F-100-điện\r\n áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-1071 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n A60 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/W-100-điện\r\n áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-1090 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n A67 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-150-điện\r\n áp-E26/24-60 IAA/F-150-điện áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-1091 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n A67 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/W-150-điện\r\n áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-1110 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n A71 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-200-điện\r\n áp-E26/24-60 IAA/F-200-điện áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-1111 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n A67 \r\n | \r\n \r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/W-200-điện áp-E26/24-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2010 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n A55, PS55 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-30-điện\r\n áp-E26/25-55 IAA/F-30-điện áp-E26/25-55 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2011 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n A55, PS55 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/F-29-điện\r\n áp-E26/25-55 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2012 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/F-29-điện\r\n áp-E26/25-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2030 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n A55, PS55 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-40-điện áp-E26/25-55\r\n IAA/F-40-điện áp-E26/25-55 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2031 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n A55, PS55 \r\n | \r\n \r\n E 26/25 \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/F-38-điện\r\n áp-E26/25-55 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2032 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/F-38-điện\r\n áp-E26/25-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2050 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-60-điện\r\n áp-E26/25-60 IAA/F-60-điện áp-E26/25-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2051 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/F-57-điện\r\n áp-E26/25-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2070 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-100-điện\r\n áp-E26/25-60 IAA/F-100-điện áp-E26/25-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2071 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/F-95-điện\r\n áp-E26/25-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2090 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n A75, PS75 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-150-điện\r\n áp-E26/25-75 IAA/F-150-điện\r\n áp-E26/25-75 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2091 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n A75, PS75 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/W-150-điện\r\n áp-E26/25-75 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2110 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n A75, PS75 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-200-điện\r\n áp-E26/25-75 IAA/F-200-điện áp-E26/25-75 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-2111 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n A75, PS75 \r\n | \r\n \r\n E26/25 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/W-200-điện\r\n áp-E26/25-75 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4005 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-\r\n 15-điện\r\n áp-B22d-60 IAA/F-15-điện áp-B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4010 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n A55, A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-25-điện\r\n áp-B22d-60 IAA/F-25-điện áp-B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4015 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n lAA/C-25-điện\r\n áp-B22d-60 IAA/F-25-điện\r\n áp- B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4030 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-40-điện\r\n áp-B22d-60 IAA/F-40-điện áp-B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4035 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-40-điện\r\n áp-B22d-60 IAA/F-40-điện áp-B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4050 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n A55, A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-60-điện\r\n áp-B22d-60 IAA/F-60-điện áp-B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4055 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-60-điện\r\n áp-B22d-60 lAA/F-60-điện áp-B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4060 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n A55, A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-75-điện áp-B22d-60\r\n IAA/F-75-điện áp-B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4070 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-100-điện\r\n áp-B22d-60 IAA/F-100-điện áp-B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4075 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-100-điện\r\n áp-B22d-60 IAA/F-100-điện áp-B22d-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4090 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n A68, PS68 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-150-điện\r\n áp-B22d-68 IAA/F-150-điện áp-B22d-68 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4095 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n A80, PS80 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-150-điện\r\n áp-B22d-80 IAA/F-150-điện áp-B22d-80 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4110 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n A80, PS80 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-200-điện\r\n áp-B22d-80 IAA/F-200-điện\r\n áp-B22d-80 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-4115 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n A80, PS80 \r\n | \r\n \r\n B22d/25x26 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-200-điện\r\n áp-B22d-80 IAA/F-200-điện\r\n áp-B22d-80 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5005 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-15-điện áp-E27-60\r\n lAA/F-15-điện áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5010 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-25-điện\r\n áp-E27-60 IAA/F-25-điện áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5015 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-25-điện\r\n áp-E27-60 IAA/F-25-điện áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5030 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n A55, A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-40-điện\r\n áp-E27-60 IAA/F-40-điện áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5035 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-40-điện\r\n áp-E27-60 IAA/F-40-điện áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5050 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-60-điện\r\n áp-E27-60 IAA/F-60-điện áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5055 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-60-điện\r\n áp-E27-60 IAA/F-60-điện áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5060 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-75-điện\r\n áp-E27-60 IAA/F-75-điện áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5070 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n A55, A60,\r\n PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-100-điện\r\n áp-E27-60 IAA/F-100-điện áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN\r\n 5075 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n A60, PS60 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-100-điện\r\n áp-E27-60 lAA/F-100-điện\r\n áp-E27-60 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5090 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n A68, PS68 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-150-điện\r\n áp-E27-68 IAA/F-150-điện áp-E27-68 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5095 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n A80, PS80 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-150-điện\r\n áp-E27-80 IAA/F-150-điện áp-E27-80 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5110 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n A80, PS80 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n IAA/C-200-điện\r\n áp-E27-80 IAA/F-200-điện áp-E27-80 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 7592-TCVN-5115 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n A80, PS80 \r\n | \r\n \r\n E27/27 \r\n | \r\n \r\n C, F \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n IAA/C-200-điện\r\n áp-E27-80\r\n IAA/F-200-điện áp-E27-80 \r\n | \r\n
| \r\n
* C = trong suốt; F = mờ hoặc có lớp phủ mờ tương đương W = trắng
\r\n\r\n** N = quang thông thông thường; H = quang\r\nthông cao
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 25 W \r\n | \r\n \r\n 2 250 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ\r\n mờ tương đương \r\nE26/24 \r\n25 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 2 250 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n74 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-1010-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 25 W \r\n | \r\n \r\n 2 250 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\nTrắng \r\nE26/24 \r\n25 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 2 250 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n65 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-1011-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 40 W \r\n | \r\n \r\n 1 350 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ\r\n mờ tương đương \r\nE26/24 \r\n40 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 350 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-1030-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 40 W \r\n | \r\n \r\n 1 350 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\nTrắng \r\nE26/24 \r\n40 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 350 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n84 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-1031-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 40 W \r\n | \r\n \r\n 900 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ\r\n mờ tương đương \r\nE26/24 \r\n40 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 900 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-1040-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 40 W \r\n | \r\n \r\n 900 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\nTrắng \r\nE26/24 \r\n40 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 900 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n84 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-1041-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 60 W \r\n | \r\n \r\n 900 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ\r\n mờ tương đương \r\nE26/24 \r\n60 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 900 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-1050-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 60 W \r\n | \r\n \r\n 900 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\nTrắng \r\nE26/24 \r\n60 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 900 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n84 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-1051-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n 75 W \r\n | \r\n \r\n 675 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ\r\n mờ tương đương \r\nE26/24 \r\n75 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 675 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-2010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-1060-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26/24 \r\n | \r\n \r\n 75 W \r\n | \r\n \r\n 675 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\nTrắng \r\nE26/24 \r\n75 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 675 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-2010 \r\n\r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-1061-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 100 W \r\n | \r\n \r\n 675 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ\r\n mờ tương đương \r\nE26/24 \r\n100 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 675 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-1070-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 100 W \r\n | \r\n \r\n 675 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 \r\nTrắng \r\nE26/24 \r\n100 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 675 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n84 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-1071-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 150 W \r\n | \r\n \r\n 675 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A67 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ\r\n mờ tương đương \r\nE26/24 \r\n150 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 675 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-1090-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 150 W \r\n | \r\n \r\n 675 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A67 \r\nTrắng \r\nE26/24 \r\n150 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 675 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n84 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-1091-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 200 W \r\n | \r\n \r\n 675 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A71 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ\r\n mờ tương đương \r\nE26/24 \r\n200 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 675 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-1110-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 200 W \r\n | \r\n \r\n 675 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A67 \r\nTrắng \r\nE26/24 \r\n200 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 675 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n84 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-1111-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 30 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc PS55 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE26/25 \r\n30 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt,\r\n các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 71 mm ± 4 mm \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2010-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 29 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc PS55 \r\nmờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE26/25 \r\n29 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2011-2 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 29 W \r\n | \r\n \r\n 1000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 hoặc PS60 \r\nmờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE26/25 \r\n29 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2012-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 40 W \r\n | \r\n \r\n 1000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc PS55 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE26/25 \r\n40 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt,\r\n các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là: 71 mm ± 4 mm \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2030-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 38 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc PS55 \r\nmờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE26/25 \r\n38 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2031-2 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 38 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 hoặc PS60 \r\nmờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE26/25 \r\n38 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2032-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 60 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 hoặc PS60 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE26/25 \r\n60 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt,\r\n các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 71 mm ± 5 mm \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2050-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 57 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 hoặc PS60 \r\nmờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE26/25 \r\n57 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2051-2 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 100 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 hoặc PS60 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE26/25 \r\n100 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt,\r\n các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 71 mm ± 5 mm \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2070-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 95 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 hoặc PS60 \r\nmờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE26/25 \r\n95 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2071-2 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 150 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A75 hoặc PS75 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE26/25 \r\n150 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt,\r\n các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 118 mm ± 5 mm \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2090-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 150 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A75 hoặc PS75 \r\nTrắng \r\nE26/25 \r\n150 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-2091-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 200 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A75 hoặc PS75 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE26/25 \r\n200 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt,\r\n các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 118 mm ± 5 mm \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-2110-1 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 150 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A75 hoặc PS75 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE26/25 \r\n200 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
| \r\n ||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 7592-TCVN-2111-1 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 15 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nB22/25x26 \r\n15 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n72 (100 V – 120 V) hoặc \r\n74 (200 V -250 V) \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-4005-2 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 25 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nB22/25x26 \r\n25 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n72 (100 V – 120 V) hoặc \r\n74 (200 V -250 V) \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4010-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 25 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nB22/25x26 \r\n25 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n72 (100 V – 120 V) hoặc \r\n74 (200 V -250 V) \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4015-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 40 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nB22/25x26 \r\n40 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4030-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 40 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A 60 hoặc PS60 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nB22d/25x26 \r\n40 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4035-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n E26 \r\n | \r\n \r\n 60 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính bằng\r\n milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nB22/25x26 \r\n60 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4050-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 60 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A 60 hoặc PS60 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nB22d/25x26 \r\n60 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4055-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 75 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nB22/25x26 \r\n75 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4060-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 100 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nB22/25x26 \r\n100 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4070-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 100 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A60 hoặc PS60 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nB22d/25x26 \r\n100 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4075-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 150 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A 68 hoặc PS68 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nB22d/25x26 \r\n150 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4090-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 150 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A 80 hoặc PS80 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nB22d/25x26 \r\n150 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1030 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4095-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 200 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A80 hoặc PS80 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nB22d/25x26 \r\n200 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1030 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4110-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n B22 \r\n | \r\n \r\n 200 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A80 hoặc PS80 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nB22d/25x26 \r\n200 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1030 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-4115-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 15 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n15 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n72 (100 V – 120 V) phương pháp \r\n74 (200 V – 250 V) \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 7592-TCVN-5005-2 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 25 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n25 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n72 (100 V – 120 V) phương pháp \r\n74 (200 V – 250 V) \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5010-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 25 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n25 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n72 (100 V – 120 V) phương pháp \r\n74 (200 V – 250 V) \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5015-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 40 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n40 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5030-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 40 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n40 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5035-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 60 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n60 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5050-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 60 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n60 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5055-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 75 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n75 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5060-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 100 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n100 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5070-2 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 100 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A55 hoặc A 60 hoặc PS60 \r\ntrong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương \r\nE27/27 \r\n100 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5075-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 150 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A 68 hoặc PS68 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE27/27 \r\n150 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5090-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n THÔNG\r\n THƯỜNG \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 150 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A 80 hoặc PS80 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE27/27 \r\n150 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1040 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5095-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 200 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A80 hoặc PS80 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE27/27 \r\n200 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1040 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5110-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n QUANG THÔNG\r\n CAO \r\nTỜ DỮ LIỆU\r\n BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n E27 \r\n | \r\n \r\n 200 W \r\n | \r\n \r\n 1 000 h \r\n | \r\n |||||||||||||||
\r\n Kích thước tính\r\n bằng milimét \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tên bóng thuỷ tinh: \r\nLớp phủ bề mặt bóng đèn: \r\nĐầu đèn: \r\nCông suất danh định (W): \r\nKích thước: \r\n | \r\n \r\n A80 hoặc PS80 \r\nmờ hoặc trong suốt \r\nE27/27 \r\n200 \r\nxác định trong mục 6 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.3 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
| \r\n |||||||||||||||||
\r\n Tuổi thọ danh định (h): \r\n\r\n Hệ số duy trì lumen (%): \r\n\r\n Quang thông danh định nhỏ nhất: \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\nTham khảo các yêu cầu của 3.6 \r\n85 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.5 \r\nÁp dụng các điều kiện của 3.4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n
\r\n Thông tin về thiết kế đèn điện: \r\nHình dạng\r\n bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1040 \r\n\r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n 7592-TCVN-5115-1 \r\n | \r\n |||||||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu\r\n……………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nMục 1: Qui định\r\nchung\r\n……………………………………………………………………………..
\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng …………………………………………………………………………………
\r\n\r\n1.2. Tài liệu viện dẫn ………………………………………………………………………………….
\r\n\r\n1.3. Cấu trúc chung ………………………………………………………………………………….
\r\n\r\n1.4. Hình dạng bóng thuỷ\r\ntinh\r\n……………………………………………………………………….
\r\n\r\n1.5. Định nghĩa\r\n………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nMục 2: Đặc tính và qui định kỹ thuật của bóng đèn ………………………………………….
\r\n\r\n2.1. Đặc tính và qui định kỹ thuật của bóng\r\nđèn …………………………………………………..
\r\n\r\nMục 3: Yêu cầu chung, yêu cầu về kích thuớc, điện, quang và tuổi thọ …………………
\r\n\r\n3.1. Yêu cầu chung\r\n………………………………………………………………………………….
\r\n\r\n3.2. Ghi nhãn …………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n3.3. Kích thước bóng đèn\r\n……………………………………………………………………………
\r\n\r\n3.4. Đặc trưng và dung sai của số ghi ban\r\nđầu\r\n…………………………………………………….
\r\n\r\n3.5. Hệ số duy trì lumen\r\n………………………………………………………………………………
\r\n\r\n3.6. Yêu cầu thử nghiệm tuổi thọ ……………………………………………………………………
\r\n\r\nMục 4: Điều kiện phù hợp ………………………………………………………………………….
\r\n\r\n4.1. Toàn bộ sản lượng của nhà chế tạo ……………………………………………………………
\r\n\r\n4.2. Sự phù hợp của từng\r\nlô riêng rẽ\r\n………………………………………………………………..
\r\n\r\nMục 5: Lấy mẫu\r\n……………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n5.1. Nguyên\r\ntắc lấy mẫu ………………………………………………………………………………
\r\n\r\n5.2. Lấy mẫu cho thử\r\nnghiệm toàn bộ sản lượng …………………………………………………..
\r\n\r\n5.3. Lấy mẫu cho thử nghiệm lô ………………………………………………………………………
\r\n\r\nMục 6: Nguyên tắc ghi kích thước ………………………………………………………………
\r\n\r\n6.1. Nguyên tắc ghi kích thước bóng đèn\r\nnung sáng có bóng thuỷ tinh dạng A hoặc PS và đầu đèn kiểu B22d\r\n…………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n6.2. Nguyên tắc ghi kích thước\r\nbóng đèn nung sáng có bóng thuỷ tinh dạng A hoặc PS, có đầu đèn kiểu xoáy ren\r\nEđison ……………………………………………………………………………..
\r\n\r\nMục 7: Các phụ lục\r\n………………………………………………………………………………….
\r\n\r\nPhụ lục A (qui định) - Qui\r\ntrình thử nghiệm\r\n……………………………………………………………
\r\n\r\nPhu lục B (qui định) - Tính toán và\r\ngiới hạn\r\ntuổi thọ …………………………………………………
\r\n\r\nPhụ lục C (qui định) -\r\nThử nghiệm sự phù hợp trước\r\nđược khuyến\r\ncáo cho mục đích chứng nhận
\r\n\r\nPhu lục D (qui định) -\r\nBảng phù hợp theo thống kê ………………………………………………….
\r\n\r\nPhụ lục E (qui định) - Khái\r\nniệm và cơ sở thống kê dùng cho\r\ntiêu chuẩn\r\nnày …………………..
\r\n\r\nPhụ lục F (qui định) - Đặc tính mạch điện\r\ncủa bàn thử nghiệm ……………………………………
\r\n\r\nMục 8: Tờ dữ liệu\r\nbóng đèn ………………………………………………………………………..
\r\n\r\n8.1. Liệt kê các tờ dữ liệu bóng\r\nđèn và mã ILCOS\r\n…………………………………………………
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7592:2006 (IEC 60064 : 2005) về Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự – Yêu cầu chung về tính năng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7592:2006 (IEC 60064 : 2005) về Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự – Yêu cầu chung về tính năng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVN7592:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |